Quyết định 6282/2003/QĐ-BYT ban hành Danh mục vật tư tiêu hao y tế được Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế) thanh toán
Số hiệu: | 6282/2003/QĐ-BYT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Trần Chí Liêm |
Ngày ban hành: | 08/12/2003 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 15/12/2003 | Số công báo: | Số 212 |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số : 6282/2003/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VẬT TƯ TIÊU HAO Y TẾ ĐƯỢC BẢO HIỂM XÃ HỘI (BẢO HIỂM Y TẾ) THANH TOÁN BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/NĐ-CP ngày 15-5-2003 của Chínhphủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Ytế;
Căn cứ Điều lệ Bảo hiểm y tế ban hành kèm theo Nghịđịnh số 58/1998/NĐ-CP ngày 13/11/1998 của Chính phủ và Thông tư số17/1998/TT-BYT ngày 19 - 12 - 1998 của Bộ Y tế hướng dẫn khám chữa bệnh vàthanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao độngTBXH- Ban Vật giá Chính phủ số 11/TTLT ngày 30/9/1995 hướng dẫn thực hiện Nghịđịnh số 95-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư số 49/2003/TT-BTC ngày 16-5-203 của BộTài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 02/2003/QĐ-TTg ngày 2/1/2003 củaThủ tướng Chính phủ về quy chế quản lý tài chính đối với Bảo hiểm xã hộiViệt Nam;
Căn cứ đề nghị của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội(BHXH) Việt Nam tại văn bản số 2133/BHXH-GDYT ngày 7/7/2003 về việc giải quyếtmột số vấn đề trong thanh toán chi phí khám chữa bệnh đối với người bệnhbảo hiểm y tế và văn bản số 3879/BHXH-GDYT ngày 18/11/2003 góp ý về Danh mụcvật tư tiêu hao y tế được BHXH thanh toán;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chínhvà Vụ trưởng Vụ Điều trị, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mụccác vật tư tiêu hao y tế được Bảo hiểm xã hội thanh toán.
Điều 2. Trên cơ sở Danh mục này, các cơ sở khámchữa bệnh tổ chức việc cung ứng và thanh quyết toán với cơ quan BHXH theo quyđịnh; giá thanh toán của từng loại vật tư trong Danh mục được tính theo giámua vào của bệnh viện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kểtừ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Các Ông, Bà, Chánh Văn phòng, Vụ trưởngcác Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Điều trị, Pháp chế; Giám đốc Sở Y tế cáctỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, các cơ sởkhám chữa bệnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VẬT TƯ TIÊU HAO Y TẾ ĐƯỢC BẢO HIỂM XÃ HỘI (BẢO HIỂM Y TẾ) THANH TOÁN
(Ban hành theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 6282/2003/QĐ-BYT) ngày 08 tháng 12 năm 2003)
Nhóm |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
1:Băng gạc, vật liệu cầm máu |
|
|
|
Băng cuộn, băng cá nhân |
Cuộn |
|
Băng chun, băng đàn hồi |
Cuộn |
|
Băng dính cuộn các loại |
Cuộn |
|
Băng dính cuộn co giãn |
Cuộn |
|
Băng bó bột các loại |
Cuộn |
|
Băng chun dính |
Cuộn/ miếng |
|
Băng thay thế chỉ khâu |
Miếng |
|
Băng gạc vô trùng |
Cuộn/ miếng |
|
Băng gạc vô trùng không thấm nước |
Cuộn/ miếng |
|
Gạc miếng các loại, các kích cỡ |
Miếng |
|
Gạc cầm máu |
Miếng |
|
Gạc lưới băng vết thương, vết bỏng |
Miếng |
|
Vật liệu cầm máu Surgicel |
Miếng/ thỏi |
|
Vật liệu cầm máu Spongostan |
Miếng/thỏi |
2 Bơm kim tiêm |
|
|
|
Bơm tiêm, kim tiêm dùng một lần các kích cỡ |
Cái |
|
Kim tiêm các cỡ |
Cái |
|
Kim bướm, kim luồn tĩnh mạch các loại, các cỡ |
Cái |
|
Kim chọc dò tuỷ sống (nếu dùng 1 lần) |
Cái |
|
Kim gây tê tuỷ sống (nếu dùng 1 lần) |
Cái |
|
Kim laser nội mạch |
Cái |
|
Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV) |
Cái |
3 Dao, kim, chỉ khâu phẫu thuật |
|
|
|
Chỉ khâu các loại, các cỡ số |
Sợi/mét |
|
Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ số |
Sợi |
|
Kim khâu các loại |
Cái |
|
Clip kẹp/ khâu cầm máu các loại, các cỡ |
Cái |
|
Lưỡi dao mổ (dùng một lần) |
Cái |
4 Các loại ống thông, ống dẫn lưu |
|
|
|
Canttles/ ống mở khí quản các cỡ (nếu dùng 1 lần) |
Cái |
|
ống nội khí quản các cỡ (nếu dùng một lần) |
Cái |
|
ống dẫn lưu các loại, các cỡ |
Cái |
|
Catheter các loại |
Cái |
|
ống thông (Sonder) các loại, các kích cỡ |
Cái |
5 Găng tay |
|
|
|
Găng mở các loại, các cỡ số |
Đôi |
|
Găng sử dụng trong thăm khám, làm thủ thuật |
Đôi |
6 Túi chất dẻo |
|
|
|
Túi đựng máu, chế phẩm máu |
Túi |
|
Túi chườm |
Túi |
|
Túi dẫn lưu |
Túi |
|
Túi đựng nước tiêm |
Túi |
|
Túi hậu môn nhân tạo |
Túi |
7 Dây truyền |
|
|
|
Dây truyền dịch |
Bộ |
|
Dây truyền máu, chế phẩm máu |
Bộ |
8 Các loại vật tư thay thế, hỗ trợ trong điều trị |
|
|
|
Các loại đinh, nẹp, vít dùng trong phẫu thuật kết hợp xương |
Cái, bộ |
|
Dây thép, chỉ thép dùng trong phẫu thuật xương |
Sợi |
|
Các loại đai, nẹp bất động chấn thương cột sống |
Cái, bộ |
|
Các loại khung, đai, nẹp dùng trong điều trị gẫy xương, chấn thương |
Cái/ bộ |
|
Mạch máu nhân tạo |
Cái/Đoạn |
|
Stent, balloon dùng trong can thiệp tim mạch |
Cái |
|
Lưới điều trị thoát vị bẹn |
Cái |
Ghi chú: (*) Trong một đơn vị máu đã có giá của túi máu và giá một bộ dây truyền máu. BHYT chỉ thanh toán các mục này khi đượcsử dụng cho các chỉ định điều trị khác.
Thông tư 49/2003/TT-BTC hướng dẫn quy chế quản lý tài chính đối với Bảo hiểm xã hội Việt Nam Ban hành: 16/05/2003 | Cập nhật: 05/10/2012
Quyết định 02/2003/QĐ-TTg về Quy chế quản lý tài chính đối với Bảo hiểm xã hội Việt Nam Ban hành: 02/01/2003 | Cập nhật: 24/12/2009