Quyết định 626/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên
Số hiệu: 626/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 09/05/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 626/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 09 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TUẦN GIÁO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 395/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo tại Tờ trình số 299/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 163/TTr-STNMT ngày 28 tháng 4 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tuần Giáo với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tuần Giáo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 


BIỂU 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tênh Phông

Xã Tỏa Tình

Xã Quài Tở

Xã Chiềng Sinh

Xã Chiềng Đông

Xã Nà Sáy

Xã Mường Khong

Xã Mường Thín

Xã Mường Mùn

Xã Pú Xi

Xã Mùn Chung

Xã Nà Tòng

Xã Phình Sáng

Xã Rạng Đông

Xã Ta Ma

Xã Pú Nhung

Xã Quài Nưa

Xã Quài Cang

TT Tuần Giáo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

100.099,35

5.553,96

5.666,56

5.396,44

1.588,03

3.251,62

2.143,43

8.972,48

5.812,10

8.706,02

11.689,75

3.800,07

2.318,96

8.013,52

3.473,16

9.581,64

5.603,31

4.135,13

3.209,78

1.183,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.891,93

747,46

540,44

796,85

191,17

328,13

178,42

1.047,36

636,70

406,25

889,18

203,19

264,27

352,37

425,95

977,14

230,39

275,57

307,32

93,78

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.447,63

 

 

228,52

178,98

180,22

41,78

34,95

51,11

147,24

1,89

48,28

76,12

 

8,56

14,79

 

122,27

251,05

61,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

49.837,09

2.742,97

3.049,15

2.473,60

418,29

1.635,84

1.138,08

5.341,20

3.281,47

5.330,58

4.257,22

2.166,16

1.265,13

4.617,25

1.986,21

3.047,49

2.669,62

2.441,48

1.775,54

199,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.351,45

49,62

171,95

222,18

70,11

94,67

591,68

60,88

236,68

300,73

59,49

332,94

186,13

48,95

45,36

75,64

114,98

261,80

355,38

72,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.923,06

665,76

773,62

227,84

111,14

502,61

 

2.209,76

888,85

1.657,70

6.179,15

115,65

331,84

2.152,12

792,14

5.196,60

2.224,40

363,85

400,92

129,11

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.605,46

1.347,23

1.116,55

1.619,92

772,48

674,69

218,45

299,74

749,04

995,86

302,80

971,97

259,62

838,37

215,77

274,11

332,31

640,82

306,78

668,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

390,35

0,92

14,85

56,04

24,83

15,68

16,80

13,54

19,37

14,90

1,91

10,15

11,97

4,47

7,73

10,66

31,63

51,62

63,82

19,45

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.950,97

36,16

78,30

143,97

92,96

102,65

59,44

53,65

58,62

116,46

167,17

83,68

255,90

70,89

53,96

71,01

95,05

112,78

182,42

115,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,84

0,95

2.2

Đất an ninh

CAN

5,29

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

4,29

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,11

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,44

 

 

0,64

 

1,38

 

 

 

7,07

 

0,85

 

 

 

 

 

6,80

4,41

1,29

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

171,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161,72

 

 

 

 

 

10,00

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

611,72

17,99

47,01

47,94

23,66

20,28

14,55

13,24

13,01

34,00

71,85

27,49

54,03

24,29

16,38

38,82

34,78

38,13

34,15

40,12

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

6,00

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

637,13

11,75

22,90

78,55

36,21

37,47

23,03

23,15

23,04

38,75

31,60

25,65

18,52

46,49

24,56

31,38

44,93

60,90

58,24

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

42,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42,03

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,16

0,23

0,60

0,34

0,12

0,30

0,25

0,25

0,09

0,28

0,25

0,42

0,33

0,11

0,34

0,67

0,21

0,61

0,06

4,70

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

77,67

 

0,48

10,45

8,59

5,43

3,39

0,27

9,88

3,34

 

5,90

2,24

 

2,97

0,13

 

1,46

11,56

11,53

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

306,40

6,18

1,17

6,05

24,37

37,79

18,20

16,74

12,10

33,02

63,47

22,87

19,06

 

9,71

 

15,13

4,87

5,83

9,84

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11.491,95

94,37

760,98

478,79

148,01

480,73

937,14

1.690,68

246,21

67,51

297,52

357,16

1.180,14

731,50

284,22

1.049,35

782,53

968,79

520,72

415,60

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

1.714,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.714,89

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tênh Phông

Xã Tỏa Tình

Xã Quài Tở

Xã Chiềng Sinh

Xã Chiềng Đông

Xã Nà Sáy

Xã Mường Khong

Xã Mường Thín

Xã Mường Mùn

Xã Pú Xi

Xã Mùn Chung

Xã Nà Tòng

Xã Phình Sáng

Xã Rạng Đông

Xã Ta Ma

Xã Pú Nhung

Xã Quài Nưa

Xã Quài Cang

TT Tuần Giáo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+….+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

195,52

 

6,25

15,41

3,03

3,30

0,05

 

0,50

26,84

48,48

1,42

27,45

2,26

 

2,23

3,09

2,83

46,89

5,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17,36

 

 

0,48

0,74

0,60

 

 

 

0,79

6,38

 

0,56

0,56

 

 

1,14

0,20

5,81

0,10

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

103,44

 

 

6,88

1,28

1,07

0,05

 

0,50

12,84

36,50

0,42

 

1,40

 

0,05

1,65

1,14

36,26

3,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,28

 

 

1,51

0,81

1,43

 

 

 

1,60

 

0,90

 

0,10

 

 

0,30

1,29

1,10

1,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14,75

 

0,25

6,34

 

 

 

 

 

1,18

5,50

 

 

 

 

1,48

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

46,32

 

6,00

 

 

 

 

 

 

10,43

0,10

 

26,89

0,20

 

0,70

 

 

2,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,37

 

 

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

0,20

1,72

0,75

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,76

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2,64

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,67

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,60

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT.

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Tênh Phông

Xã Tỏa Tình

Xã Quài Tở

Xã Chiềng Sinh

Xã Chiềng Đông

Xã Nà Sáy

Xã Mường Khong

Xã Mường Thín

Xã Mường Mùn

Xã Pú Xi

Xã Mùn Chung

Xã Nà Tòng

Xã Phình Sáng

Xã Rạng Đông

Xã Ta Ma

Xã Pú Nhung

Xã Quài Nưa

Xã Quài Cang

TT Tuần Giáo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+….+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

195,52

 

6,25

15,41

3,03

3,30

0,05

 

0,50

26,84

48,48

1,42

27,45

2,26

 

2,23

3,09

2,83

46,89

5,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

17,36

 

 

0,48

0,74

0,60

 

 

 

0,79

6,38

 

0,56

0,56

 

 

1,14

0,20

5,81

0,10

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

103,44

 

 

6,88

1,28

1,07

0,05

 

0,50

12,84

36,50

0,42

 

1,40

 

0,05

1,65

1,14

36,26

3,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,28

 

 

1,51

0,81

1,43

 

 

 

1,60

 

0,90

 

0,10

 

 

0,30

1,29

1,10

1,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,75

 

0,25

6,34

 

 

 

 

 

1,18

5,50

 

 

 

 

1,48

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

46,32

 

6,00

 

 

 

 

 

 

10,43

0,10

 

26,89

0,20

 

0,70

 

 

2,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,37

 

 

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

0,20

1,72

0,75

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tênh Phông

Xã Tỏa Tình

Xã Quài Tở

Xã Chiềng Sinh

Xã Chiềng Đông

Xã Nà Sáy

Xã Mường Khong

Xã Mường Thín

Xã Mường Mùn

Xã Pú Xi

Xã Mùn Chung

Xã Nà Tòng

Xã Phình Sáng

Xã Rạng Đông

Xã Ta Ma

Xã Pú Nhung

Xã Quài Nưa

Xã Quài Cang

TT Tuần Giáo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+….+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

770,00

105,00

95,00

50,00

60,00

20,00

 

70,00

75,00

80,00

 

 

 

 

 

85,00

80,00

 

50,00

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

240,00

35,00

35,00

 

40,00

 

 

 

35,00

30,00

 

 

 

 

 

35,00

30,00

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

530,00

70,00

60,00

50,00

20,00

20,00

 

70,00

40,00

50,00

 

 

 

 

 

50,00

50,00

 

50,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,93

 

 

0,35

0,24

 

 

 

 

0,40

 

 

 

0,10

 

 

0,05

0,17

3,62

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,50

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,43

 

 

0,35

0,24

 

 

 

 

0,40

 

 

 

0,10

 

 

0,05

0,17

0,12

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON