Quyết định 6221/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh sách tổ chức giám định tư pháp và người giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: 6221/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng Người ký: Văn Hữu Chiến
Ngày ban hành: 09/09/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bổ trợ tư pháp, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6221/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 09 tháng 9 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP VÀ NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật số 13/2012/QH13 về Giám định tư pháp ngày 20/6/2012;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1222/STP-BTTP ngày 22 tháng 8 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh sách các tổ chức giám định tư pháp và người giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (Danh sách kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2013.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- TT. TU; TT.HĐNDTP;
- Các Sở, ban, ngành;
- Công an thành phố;
- Sở Tư pháp;
- UBND các quận, huyện;
- Cổng Thông tin điện tử TP;
 - Các tổ chức giám định tư pháp;
 - Lưu VT, STP, NCPC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Văn Hữu Chiến

 

TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP
(tính đến ngày 31/7/2013)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 6221 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2013)

STT

Tên tổ chức giám định tư pháp

Địa chỉ đặt trụ sở

Điện thoại liên lạc /email

Website

Khen thưởng, thành tích (nếu có)

Ghi chú (nếu có)

1

Trung tâm Pháp y

Số 02 đường Yersin, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng

0511.3958177

trungtamphapy@danang.gov.vn

Phapydanang.gov.vn

- Bằng khen của Bộ Tư pháp;

- Giấy khen của Viện Pháp y quốc gia.

 

2

Trung tâm Giám định pháp y tâm thần

số 193 đường Nguyễn Lương Bằng, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

0511.3739830

trungtamphapytamthan@danang.gov.vn

 

 

 

3

Phòng Kỹ thuật hình sự

47 đường Lý Tự Trọng, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

0511.3860156 - 0511.3860157

0511.3860129 - 0511.3860275

 

- Bằng khen của Bộ Tư pháp (2003; 2004);

- Bằng khen của UBND thành phố;

- Giấy khen của Giám đốc Công an TP nhân dịp kỷ niệm 55 năm thành lập lực lượng KTHS.

 

Tổng số: 03 tổ chức

 

GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP

(tính đến ngày 31/7/2013)

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 6221 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2013)

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Tình trạng

Ngày, tháng, năm bổ nhiệm giám định viên tư pháp

Lĩnh vực chuyên môn

Khen thưởng, thành tích (nếu có)

Ghi chú

(nếu có)

Chuyên trách

Kiêm nhiệm

A. Trung tâm Pháp y

1

Võ Đình Thạnh

15/05/1955

X

 

13/4/2005

Pháp y

 

 

2

Mai Xuân Ngọc

18/10/1970

X

 

13/4/2005

Pháp y

 

 

3

Hoàng Tiến Dũng

01/06/1965

X

 

03/8/2009

Pháp y

 

 

4

Đỗ Hương

15/8/1967

X

 

03/8/2009

Pháp y

 

 

B. Bệnh viện Tâm thần

5

Lâm Tứ Trung

13/7/1962

X

X

25/11/1999

Pháp y TT

- Bằng khen của Bộ Tư pháp: có thành tích xuất sắc trong 5 năm thực hiện Pháp lệnh GĐTP 2005-2010 ban hành kèm theo QĐ số 2896/QĐ-BTP ngày 20/12/2010.

 

6

Trần Nguyên Ngọc

31/8/1965

 

X

25/11/1999

Pháp y TT

 

 

7

Phạm Tú

06/01/1964

 

X

27/8/2008

Pháp y TT

 

 

8

Trần Văn Mau

25/01/1964

 

X

02/08/2011

Pháp y TT

 

 

9

Trần Thị Hải Vân

13/12/1966

 

X

02/08/2011

Pháp y TT

 

 

10

Đỗ Văn Thanh Luân

01/06/1967

 

X

02/08/2011

Pháp y TT

 

 

11

Nguyễn Hữu Việt

05/03/1967

 

X

02/08/2011

Pháp y TT

 

 

12

Trần Thiện Thanh

01/01/1967

 

X

02/08/2011

Pháp y TT

 

 

13

Phan Hữu Hảo

26/02/1967

 

X

02/08/2011

Pháp y TT

 

 

C. Trung tâm Giám định pháp y tâm thần

14

Trương Văn Trình

27/02/1966

X

 

02/08/2011

Pháp y TT

 

 

D. Công an thành phố

15

Phạm Phúc

13/03/1958

X

 

29/01/2007

Giám định tài liệu và dấu vết đường vân

 

 

16

Lê Minh Sùng

04/04/1960

X

 

29/01/2007

Giám định tài liệu và dấu vết đường vân

 

 

17

Võ Hoàng Trung

22/9/1973

X

 

29/01/2007& 17/5/2012

Giám định dấu vết súng đạn, cơ học và dấu vết đường vân

 

 

18

Nguyễn Mạnh Toàn

14/9/1975

X

 

24/8/2004& 17/8/2012

Giám định tài liệu và dấu vết đường vân

 

 

19

Nguyễn Quang Minh

08/08/1976

X

 

23/9/2009

Giám định dấu vết đường vân

 

 

20

Nguyễn Thị Thanh Thủy

25/10/1976

X

 

24/8/2004& 27/8/2008

Giám định tài liệu và dấu vết đường vân

 

 

21

Lê Văn Túy

10/02/1974

X

 

29/01/2007 & 17/5/2012

Giám định hóa học và dấu vết đường vân

 

 

22

Lê Văn Hải

05/05/1974

X

 

29/01/2007

Giám định pháp y và sinh học

 

 

23

Mai Quý Cường

13/4/1977

X

 

27/8/2008

Giám định tài liệu và dấu vết đường vân

 

 

24

Dương Thành Kiên

28/6/1979

X

 

27/8/2008 & 17/5/2012

Giám định hóa học và dấu vết đường vân

 

 

25

Nguyễn Thị Thu Nguyệt

23/9/1980

X

 

09/4/2012

Giám định hóa học và dấu vết đường vân

 

 

Đ. Sở Tài nguyên và Môi trường

26

Võ Thành

20/12/1977

 

X

24/6/2010

Môi trường

 

 

27

Võ Nguyên Chương

10/4/1976

 

X

24/6/2010

Đất đai

 

 

28

Nguyễn Thị Quỳnh Như

1973

 

X

24/6/2010

Đất đai

 

 

E. Sở Giao thông Vận tải

 

29

Bùi Hồng Trung

01/02/1974

 

X

01/11/2006

Giao thông vận tải

 

 

30

Nguyễn Hương

02/7/1959

 

X

01/11/2006

Giao thông vận tải

 

 

31

Trần Văn Thiện

01/01/1962

 

X

01/11/2006

Giao thông vận tải

 

 

G. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

32

Lê Tấn Hùng

1960

 

X

6/6/2001

Văn hóa

 

 

33

Nguyễn Thị Hồng

1959

 

X

6/6/2001

Văn hóa và gia đình

 

 

34

Hồ Tấn Tuấn

1964

 

X

6/6/2001

Văn hóa (chuyên về cổ vật)

 

 

35

Nguyễn Đình Thậm

1958

 

X

2006

Văn hóa nghệ thuật

 

 

H. Sở Khoa học và Công nghệ

 

36

Đỗ Quế Lâm Hải

24/11/1969

 

X

8/10/2010

Khoa học và công nghệ

 

 

I. Sở Xây dựng

 

37

Võ Tấn Hà

1980

 

X

14/10/2010

Xây dựng

 

 

38

Trần Thọ Phạm Nghĩa

1978

 

X

31/10/2006

Xây dựng

 

 

K. Sở Thông tin và Truyền thông

 

39

Trần Ngọc Thạch

17/7/1972

 

X

24/6/2010

Thông tin và truyền thông

 

 

L. Sở Công thương

40

Vũ Như Trường Thọ

1964

 

X

2008

Kinh tế

 

 

41

Nguyễn Đức Tuyến

1956

 

X

2008

Kỹ sư điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số: 41 người





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.