Quyết định 611/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 611/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Trần Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 11/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 611/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 11 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẢNG BÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015:
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Trảng Bàng tại Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 702/TTr-STNMT ngày 01 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trảng Bàng với các chỉ tiêu chủ yếu:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Có Biểu 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Có Biểu 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Có Biểu 3 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Trảng Bàng, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Trảng Bàng có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
3. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Trảng Bàng, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẢNG BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 611/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Tây Ninh)
Biểu 1. Diện tích các loại đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính của huyện trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Hưng Thuận |
Lộc Hưng |
Gia Lộc |
Gia Bình |
Phước Lưu |
Bình Thạnh |
An Tịnh |
An Hòa |
Phước Chỉ |
Đôn Thuận |
TT. Trảng Bàng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
34.014,92 |
4.415,89 |
4.515,15 |
3.024,85 |
1.200,71 |
1.321,91 |
2.143,94 |
3.329,40 |
3.022,56 |
4.817,96 |
5.857,84 |
364,71 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25.725,67 |
3.780,38 |
3.943,58 |
2.488,01 |
946,39 |
1.123,23 |
1.906,98 |
2.301,60 |
1.554,55 |
4.146,71 |
3.375,20 |
159.04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
15.731,39 |
1.474,81 |
2.864,36 |
846,91 |
718,68 |
1.021,75 |
1.797,70 |
921,3 |
896,34 |
3.841,03 |
1.330,68 |
17.83 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
15.439,07 |
1.474,81 |
2.864,36 |
706,24 |
629,19 |
1.021,75 |
1.797,70 |
862,87 |
894,94 |
3.841,03 |
1.330,68 |
15,5 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
292,32 |
- |
- |
140,67 |
89,49 |
- |
- |
58,43 |
1,4 |
- |
- |
2,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.317,62 |
205,74 |
64,04 |
504,39 |
14,01 |
- |
1,04 |
458,34 |
58,88 |
0,93 |
2,17 |
8,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.299,02 |
1.957,94 |
967,28 |
1.101,56 |
209,69 |
92,16 |
98,21 |
878,07 |
557,61 |
292,46 |
2.020,25 |
123,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
307,46 |
74,21 |
45,4 |
35,15 |
4,01 |
9,32 |
10,03 |
43,89 |
41,72 |
12,29 |
22,1 |
9,34 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
70,18 |
67,68 |
2,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.289,25 |
635,51 |
571,57 |
536,84 |
254,32 |
198,68 |
236,96 |
1.027,80 |
1.468,01 |
671,25 |
2.482,64 |
205,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
24,14 |
11,98 |
- |
0,02 |
- |
0,01 |
0,96 |
- |
- |
10,24 |
- |
0,93 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,25 |
- |
- |
0,45 |
- |
- |
- |
0,82 |
1,53 |
- |
- |
1,45 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.871,42 |
- |
6,71 |
48,94 |
- |
- |
- |
386,95 |
840,86 |
|
1.587,96 |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
290,41 |
79,08 |
0,96 |
16,91 |
10,56 |
- |
2,04 |
125,26 |
- |
3,63 |
0,3 |
51,67 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
389,25 |
41,59 |
26,05 |
16,14 |
1,74 |
2,74 |
3,82 |
20,75 |
14,27 |
1,48 |
256,13 |
4,54 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,58 |
2,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.467,06 |
273,08 |
294,34 |
231,47 |
104,93 |
69,5 |
135,93 |
219,52 |
417,35 |
375,07 |
294,03 |
51,84 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
18,86 |
1,14 |
1,51 |
7,26 |
- |
1,84 |
2,64 |
0,96 |
- |
0,61 |
0,37 |
2,53 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,26 |
0,35 |
0,21 |
0,04 |
0,1 |
0,07 |
0,19 |
0,24 |
0,09 |
0,1 |
0,12 |
1,75 |
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
47,64 |
3,21 |
7,7 |
4,48 |
1,44 |
1,22 |
3,14 |
4,28 |
8,18 |
2,49 |
6,31 |
5,19 |
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
17,43 |
2,5 |
1,5 |
2,47 |
0,56 |
- |
- |
1,02 |
2,14 |
2 |
3,54 |
1,7 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
DGT |
1.128,80 |
164,08 |
145,37 |
136,37 |
76,32 |
26,49 |
57,38 |
102,69 |
96,21 |
95,71 |
194,14 |
34,04 |
|
- Đất thủy lợi |
DTL |
1.127,44 |
100,96 |
137,05 |
77,19 |
25,93 |
39,81 |
72,21 |
110,14 |
197,16 |
272,65 |
88,47 |
5,87 |
|
- Đất công trình năng lượng |
DNL |
118,48 |
0,57 |
0,44 |
3,64 |
- |
- |
- |
0,06 |
112,81 |
0,43 |
0,53 |
- |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,67 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,05 |
0,03 |
0,07 |
0,02 |
0,08 |
0,29 |
|
- Đất chợ |
DCH |
4,48 |
0,25 |
0,52 |
- |
0,55 |
0,05 |
0,32 |
0,1 |
0,69 |
1,06 |
0,47 |
0,47 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
153,85 |
6,69 |
- |
- |
0,01 |
- |
0,75 |
4,02 |
0,17 |
0,53 |
141,68 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.164,52 |
79,5 |
175,59 |
151,64 |
94,49 |
47,87 |
69,25 |
214,26 |
172,78 |
82,46 |
76,68 |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
77,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
77,49 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,95 |
2,78 |
1,31 |
1,13 |
2,52 |
0,58 |
2,06 |
0,98 |
0,56 |
1,14 |
1,41 |
2,48 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,42 |
- |
- |
0,73 |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
0,58 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,48 |
1,49 |
1,08 |
10,68 |
2,75 |
0,3 |
0,77 |
1,86 |
3,29 |
0,57 |
0,15 |
2,54 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
178,67 |
15,32 |
17,93 |
30,58 |
11,87 |
6,94 |
13,03 |
34,26 |
14,42 |
18,12 |
12,39 |
3,81 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
192,23 |
63,73 |
34,32 |
10 |
3,68 |
- |
7,1 |
10 |
- |
42,11 |
21,29 |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,23 |
0,21 |
0,74 |
0,78 |
0,08 |
- |
0,82 |
0,35 |
0,67 |
- |
- |
0,58 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,74 |
0,2 |
- |
1,38 |
0,66 |
0,3 |
0,43 |
3,77 |
2 |
0,33 |
0,04 |
1,63 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
401,44 |
57,28 |
12,54 |
11,26 |
17,64 |
70,44 |
- |
- |
- |
135,57 |
90,58 |
6,13 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,12 |
- |
- |
4,73 |
3,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Hưng Thuận |
Lộc Hưng |
Gia Lộc |
Gia Bình |
Phước Lưu |
Bình Thạnh |
An Tịnh |
An Hòa |
Phước Chỉ |
Đôn Thuận |
TT Trảng Bàng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
1.589,47 |
155,1 |
10,45 |
18,84 |
15,08 |
0,13 |
22,23 |
132,34 |
112,8 |
71,62 |
980,47 |
52,2 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.471,94 |
155,03 |
10,41 |
16,91 |
15,08 |
0,13 |
22,11 |
131,84 |
- |
71,62 |
980,09 |
50,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
287,46 |
0,39 |
1,85 |
18,23 |
13,96 |
0,13 |
10,11 |
130,14 |
- |
71,57 |
0,88 |
40,2 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
269,25 |
0,39 |
1,85 |
0,02 |
13,96 |
0,13 |
10,11 |
130,14 |
- |
71,57 |
0,88 |
40,2 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
29,94 |
11,7 |
2,68 |
9,97 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
0,22 |
5,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.154,54 |
142,94 |
5,88 |
6,92 |
1,09 |
- |
12 |
1,7 |
- |
- |
978,99 |
5,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
117,53 |
0,07 |
0,04 |
1,93 |
- |
- |
0,12 |
0,5 |
112,8 |
- |
0,38 |
1,69 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
113,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
112,8 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,07 |
- |
- |
0,82 |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
1,13 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,44 |
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,73 |
- |
- |
0,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
DGT |
0,78 |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,69 |
2.3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,6 |
0,07 |
0,04 |
1,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,38 |
- |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,36 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Hưng Thuận |
Lộc Hưng |
Gia Lộc |
Gia Bình |
Phước Lưu |
Bình Thạnh |
An Tịnh |
An Hòa |
Phước Chỉ |
Đôn Thuận |
TT Trảng Bàng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.514,23 |
94,12 |
18,61 |
51,25 |
17,86 |
4 |
31,92 |
138,14 |
11,63 |
91,08 |
996,81 |
58,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
322,19 |
1,39 |
2,95 |
25,84 |
14,75 |
1,73 |
10,25 |
133,28 |
4,77 |
76,01 |
7,3 |
43,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
295,7 |
1,39 |
2,95 |
0,08 |
14,6 |
1,73 |
10,25 |
133,28 |
4,57 |
76,01 |
7,3 |
43,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PKN |
46,68 |
16,14 |
4,21 |
14,64 |
0,4 |
0,37 |
0,2 |
1,63 |
1,41 |
1,15 |
0,58 |
5,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.142,65 |
76,59 |
10,95 |
10,77 |
2,21 |
1,9 |
21,47 |
3,13 |
4,49 |
13,42 |
988,93 |
8,79 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,71 |
- |
0,5 |
- |
0,5 |
- |
- |
0,1 |
0,96 |
0,5 |
- |
0,15 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3 |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
3 |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.