Quyết định 61/QĐ-UBDT về Kế hoạch triển khai nhiệm vụ năm 2020 của Trung tâm Thông tin do Ủy ban Dân tộc ban hành
Số hiệu: | 61/QĐ-UBDT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Uỷ ban Dân tộc | Người ký: | Nông Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 31/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Dân tộc, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ NĂM 2020 CỦA TRUNG TÂM THÔNG TIN
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 448/QĐ-UBDT ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin;
Căn cứ Quyết định số 984/QĐ-UBDT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 cho Trung tâm Thông tin;
Căn cứ Quyết định số 1013/QĐ-UBDT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 cho Trung tâm Thông tin;
Căn cứ Quyết định số 33/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai nhiệm vụ năm 2020 của Trung tâm Thông tin (biểu kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Trung tâm Thông tin có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện đảm bảo chất lượng, tiến độ hoàn thành các nhiệm vụ được giao;
2. Căn cứ kết quả thực hiện nhiệm vụ của công chức, viên chức để bình xét thi đua năm 2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ NĂM 2020 CỦA TRUNG TÂM THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBDT ngày 31/01/2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số TT |
Nhiệm vụ |
Lãnh đạo phụ trách |
Phòng chuyên môn thực hiện |
Người chủ trì |
Người phối hợp |
Sản phẩm |
Thời gian hoàn thành |
1 |
Xây dựng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu dự án 3: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng TCHC; TTĐT; phòng THHT; phòng ỨD&CSDL. |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC |
- Cao Cường, Trưởng phòng Cổng TTĐT; - Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT; - Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL. |
Báo cáo |
Cả năm |
2 |
Thực hiện các nhiệm vụ về Tăng cường ứng dụng CNTT hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số Việt Nam giai đoạn 2019 - 2025 theo Quyết định số 414/QĐ-TTg ngày 12/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng TCHC; phòng Cổng TTĐT; phòng THHT; phòng ỨD&CSDL. |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC |
- Cao Cường, Trưởng phòng Cổng TTĐT; - Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT; - Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL |
Báo cáo; phần cứng; phần mềm; nội dung dữ liệu |
Cả năm |
2.1 |
Xây dựng hệ thống đào tạo trực tuyến về kiến thức và kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin, an toàn, an ninh mạng cho cán bộ, công chức, viên chức làm công tác dân tộc |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng TCHC; phòng THHT; phòng ỨD&CSDL. |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC |
- Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT; - Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL |
Phần cứng; phần mềm; nội dung dữ liệu |
Cả năm |
3 |
Duy trì hoạt động Chuyên trang bảo vệ môi trường trên Cổng thông tin điện tử, cập nhật, bổ sung thông tin, dữ liệu vào khung cơ sở dữ liệu về bảo vệ môi trường vùng DTTS & MN |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng ƯDCSDL; phòng Cổng TTĐT; phòng THHT. |
Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL |
- Cao Cường, Trưởng phòng Cổng TTĐT; - Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT. |
Báo cáo; tin bài |
Cả năm |
4 |
Xây dựng chuyên mục đối thoại trực tuyến về công tác dân tộc trên Cổng Thông tin điện tử UBDT theo Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2017 |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng ƯD&CSDL; phòng TCHC; phòng THHT. |
Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL |
- Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC - Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT. |
Báo cáo; phần mềm |
Quý I, II |
5 |
Thực hiện ứng dụng CNTT của UBDT theo Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà; Phó Giám đốc Nguyễn Hoàng Hải; Phó Giám đốc Hồ Kim Hằng |
Phòng TCHC; phòng THHT; phòng Cổng TTĐT. |
|
|
|
|
5.1 |
Duy trì các đường truyền cáp quang và Cổng thông tin điện tử UBDT; hệ thống phòng họp trực tuyến |
Phó Giám đốc Nguyễn Hoàng Hải |
Phòng THHT; phòng TCHC. |
Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC. |
Đường truyền Internet |
Cả năm |
5.2 |
Nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin: Tiếp tục gia hạn bản quyền phần mềm, phần cứng bảo mật; nâng cấp mở rộng hệ thống thư điện tử đến các phòng dân tộc; bảo hiểm phần cứng hệ thống máy chủ thiết bị mạng |
Phó Giám đốc Nguyễn Hoàng Hải |
Phòng THHT; phòng TCHC. |
Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC |
Báo cáo; phần mềm; |
Quý I, II |
5.3 |
Duy trì và cung cấp thông tin cho Cổng thông tin điện tử UBDT |
Phố Giám đốc Hồ Kim Hằng |
Phòng Cổng TTĐT; phòng TCHC. |
Cao Cường, Trưởng phòng Cổng TTĐT |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC |
Tin, bài, ảnh |
Cả năm |
Xây dựng Bản tin phục vụ lãnh đạo Ủy ban, lãnh đạo các vụ, đơn vị và Ban Dân tộc các tỉnh, thành |
Phó Giám đốc Lê Tuấn Hà |
Phòng Cổng TTĐT; phòng TCHC. |
Cao Cường, Trưởng phòng Cổng TTĐT |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC |
Bản tin |
Cả năm |
|
6 |
Thực hiện dự án 4: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc CTMTQG giảm nghèo bền vững |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà; Phó Giám đốc Lê Tuấn Hà. |
Phòng Cổng TTĐT; phòng ƯD&CSDL; phòng TCHC. |
|
|
|
|
6.1 |
Duy trì Trang tin điện tử Chương trình 135 của Ủy ban Dân tộc |
Phó Giám đốc Lê Tuấn Hà |
Phòng Cổng TTĐT; phòng TCHC |
Cao Cường, Trưởng phòng Cổng TTĐT |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC |
Tin, bài, ảnh |
Cả năm |
6.2 |
Xây dựng ứng dụng quản lý, điều hành trong hệ thống cơ quan thường trực Chương trình 135 trên nền tảng thiết bị di động (hệ điều hành ios) |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng ƯD&CSDL; phòng TCHC; phòng THHT. |
Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC; Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT |
Phần mềm |
Quý I, II |
6.3 |
Sưu tầm và cập nhật tư liệu phim ảnh trên Trang tin điện tử CT 135 |
Phó Giám đốc Lê Tuấn Hà |
Phòng Cổng TTĐT; phòng TCHC. |
Cao Cường, Trưởng phòng Cổng TTĐT |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC |
Phim, ảnh |
Cả năm |
7 |
Thực hiện dự án ĐTCB chuyển tiếp: Điều tra, đánh giá nhu cầu thông tin và phương thức truyền thông nhằm nâng cao hiệu quả đưa thông tin đến đồng bào dân tộc thiểu số |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng Cổng TTĐT; phòng ƯD&CSDL. |
Cao Cường, Trưởng phòng Cổng TTĐT |
Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL |
Báo cáo |
Cả năm |
8 |
Thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ mở mới năm 2020: Nghiên cứu giải pháp tăng cường ứng dụng CNTT trong quản lý điều hành của Ủy ban Dân tộc |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Ban Chủ nhiệm đề tài |
Hoàng Vĩnh Hà, kỹ sư phòng ƯD&CSDL |
Thành viên tham gia đề tài |
Báo cáo |
Cả năm |
9 |
Dự án “Xây dựng Cổng thông tin đối ngoại phục vụ hợp tác quốc tế” |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Ban Quản lý dự án CNTT |
Nguyễn Nam Trung, Phó Trưởng Ban quản lý dự án CNTT |
Thành viên Ban quản lý dự án CNTT |
Thiết bị phần cứng, phần mềm |
Cả năm |
10 |
Dự án “Ứng dụng Công nghệ thông tin trong quản lý tòa nhà trụ sở cơ quan Ủy ban Dân tộc” tại số 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Ban Quản lý dự án CNTT |
Nguyễn Nam Trung, Phó Trưởng Ban quản lý dự án CNTT |
Thành viên Ban quản lý dự án CNTT |
Thiết bị phần cứng, phần mềm |
Cả năm |
1 |
Tham mưu xây dựng và trình Bộ trưởng, Chủ nhiệm về quy hoạch, kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin hằng năm, dài hạn của Ủy ban Dân tộc và tổ chức thực hiện theo quy định. |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng TCHC; phòng Cổng TTĐT; phòng THHT; phòng ỨD&CSDL. |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC |
- Cao Cường, Trưởng phòng Cổng TTĐT; - Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT; - Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL. |
Quyết định; Công văn; báo cáo |
Cả năm |
2 |
Tham mưu xây dựng và trình Bộ trưởng, Chủ nhiệm ban hành các văn bản, thông tư, chỉ thị, quy chế, quyết định quản lý hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông của Ủy ban Dân tộc. |
||||||
3 |
Chủ trì, nghiên cứu, tham mưu giúp lãnh đạo Ủy ban Dân tộc xây dựng, triển khai, duy trì, cập nhật kiến trúc Chính phủ điện tử của Ủy ban Dân tộc; tiêu chuẩn kỹ thuật của các hệ thống thông tin theo mô hình khung Chính phủ điện tử; thẩm định việc kết nối vào hệ thống thông tin của Ủy ban Dân tộc theo tiêu chuẩn kỹ thuật Ủy ban Dân tộc đã ban hành. |
Phó Giám đốc Nguyễn Hoàng Hai. |
Phòng ƯDCSDL; Phòng THHT; phòng TCHC. |
Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL |
Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT, Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC. |
Quyết định; báo cáo. |
Cả năm |
4 |
Chủ trì tham mưu và tổ chức triển khai các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực công tác dân tộc đối với hệ thống cơ quan làm công tác dân tộc và địa bàn vùng dân tộc miền núi và thiểu số. |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng TCHC; phòng ƯDCSDL; phòng THHT. |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC |
- Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL; - Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT. |
Báo cáo |
Cả năm. |
5 |
Xây dựng, quản lý hạ tầng phần cứng, phần mềm phục vụ hệ thống chỉ tiêu thống kê thuộc phạm vi quản lý nhà nước về công tác dân tộc, hệ thống cơ sở dữ liệu về công tác dân tộc, bộ dữ liệu về các dân tộc thiểu số Việt Nam; duy trì hệ thống, cập nhật dữ liệu hằng năm. |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng ƯDCSDL; phòng THHT. |
Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL |
Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT |
Báo cáo; dữ liệu |
Cả năm |
6 |
Tổ chức thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông số trong hoạt động của cơ quan Ủy ban Dân tộc: |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng TCHC; phòng Cổng TTĐT; phòng THHT; phòng ỨD&CSDL. |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC |
- Cao Cường, Trưởng phòng Cổng TTĐT; - Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT; - Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL. |
Báo cáo |
Cả năm |
7 |
Tổ chức thực hiện truyền phát trực tuyến các kênh phát thanh, truyền hình dân tộc trên mạng internet. |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng ƯDCSDL; phòng THHT. |
Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL. |
Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT |
Báo cáo |
Cả năm |
Xây dựng, quản lý hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ quản lý nhà nước về các dịch vụ công thuộc lĩnh vực công tác dân tộc |
Phó Giám đốc Nguyễn Hoàng Hải. |
Phòng THHT; phòng ƯDCSDL. |
Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT |
Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL. |
Báo cáo |
Cả năm |
|
8 |
Tổ chức triển khai các hoạt động trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban Dân tộc, biên tập các bản tin nội bộ, các bản tin đa phương tiện, các ấn phẩm truyền thông, điểm báo hàng tuần về công tác dân tộc, nhằm chuyển tải các ý kiến chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo Ủy ban Dân tộc; tuyên truyền chủ trương, chính sách dân tộc của Đảng, pháp luật của Nhà nước; đối thoại chính sách dân tộc; phản hồi các ý kiến, nguyện vọng của đồng bào dân tộc thiểu số. |
Phó Giám đốc Hồ Kim Hằng |
Phòng Cổng TTĐT; phòng TCHC. |
Cao Cường, Trưởng phòng Cổng TTĐT |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC |
Tin, bài, ảnh |
Cả năm |
9 |
Tham mưu và thực hiện công tác bảo đảm an toàn và bảo mật hệ thống thông tin điện tử của Ủy ban Dân tộc |
Phó Giám đốc Nguyễn Hoàng Hải. |
Phòng THHT; phòng ƯDCSDL. |
Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT |
Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL |
Phần cứng; phần mềm; báo cáo |
Cả năm |
10 |
Thực hiện hướng dẫn, hỗ trợ kỹ thuật, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc. |
Phó Giám đốc Nguyễn Hoàng Hải. |
Phòng ƯDCSDL; phòng THHT; |
Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT |
Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL. |
Báo cáo |
Cả năm |
11 |
Nghiên cứu khoa học và công nghệ nâng cao hiệu quả ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ quản lý nhà nước về công tác dân tộc. |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng ỨD&CSDL; phòng TCHC. |
Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL. |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC. |
Báo cáo |
Cả năm |
12 |
Thực hiện hợp tác quốc tế về công nghệ thông tin và truyền thông theo quy định và nhiệm vụ được Bộ trưởng, Chủ nhiệm giao. |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng TCHC; phòng Cổng TTĐT; phòng THHT; phòng ỨD&CSDL. |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC |
- Cao Cường, Trưởng phòng Cổng TTĐT; - Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT; - Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL. |
Báo cáo |
Cả năm |
13 |
Triển khai các hoạt động dịch vụ và giá trị gia tăng về ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trên Internet theo quy định của pháp luật. |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng TCHC; phòng Cổng TTĐT; phòng THHT; phòng ỨD&CSDL. |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC |
- Cao Cường, Trưởng phòng Cổng TTĐT; - Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT; - Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL. |
Báo cáo |
Cả năm |
14 |
Phối hợp với Vụ Tổ chức cán bộ và các đơn vị liên quan lập kế hoạch và tổ chức thực hiện bồi dưỡng nâng cao trình độ công nghệ thông tin cho cán bộ, công chức, viên chức của UBDT |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng TCHC; phòng ƯDCSDL; phòng THHT. |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC |
- Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL. - Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT; |
Báo cáo |
Cả năm |
15 |
Quản lý về tổ chức bộ máy, biên chế theo phân cấp của Bộ trưởng, Chủ nhiệm. Thực hiện các chế độ, chính sách, nhận xét, đánh giá và theo dõi việc chấp hành nội quy và hiệu quả công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức của Trung tâm; quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định. |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng TCHC; phòng Cổng TTĐT; phòng THHT; phòng ỨD&CSDL. |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC |
- Cao Cường, Trưởng phòng Cổng TTĐT; - Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT; - Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL. |
Báo cáo |
Cả năm |
16 |
Đề xuất hoặc tham gia ý kiến việc phân bổ các nguồn vốn sử dụng cho hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc phù hợp với kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin đã được phê duyệt. |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng TCHC; phòng THHT; phòng ƯDCSDL. |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC |
- Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT; - Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL. |
Báo cáo |
Cả năm |
17 |
Thẩm định hoặc tham gia thẩm định các dự án có nội dung, phạm vi triển khai liên quan đến các vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc; thẩm định về mặt kỹ thuật và công nghệ đối với các đề án, dự án, nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc nhằm đảm bảo tính tương thích, thống nhất về công nghệ trong hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin trong toàn ngành. |
Phó Giám đốc Nguyễn Hoàng Hải |
Phòng ƯDCSDL; phòng THHT. |
Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL. |
Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT |
Báo cáo |
Cả năm |
18 |
Tổ chức nghiên cứu, phân tích dự báo các vấn đề có liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ yêu cầu quản lý của Ủy ban Dân tộc. |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng ƯDCSDL; phòng THHT; phòng TCHC. |
Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL |
Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT; Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC. |
Báo cáo |
Cả năm |
19 |
Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin toàn ngành của các vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc; trình Bộ trưởng, Chủ nhiệm xử lý những trường hợp sai phạm của các vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin. |
Giám đốc Nguyễn Ngọc Hà |
Phòng TCHC; phòng ƯDCSDL, phòng THHT. |
Nguyễn Nam Trung, Trưởng phòng TCHC |
- Đỗ Việt Thắng, Trưởng phòng THHT; - Ngô Thành Trung, Phó Trưởng phòng ỨD&CSDL. |
Báo cáo |
Cả năm |
Quyết định 1163/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập quy hoạch Vùng Đồng bằng sông Cửu Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 414/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Đề án "Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số phát triển kinh tế xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số Việt Nam giai đoạn 2019-2025" Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 16/04/2019
Quyết định 448/QĐ-UBDT năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 1163/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án "Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021" Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 414/QĐ-TTg năm 2017 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 32/2016/QH14 về tiếp tục nâng cao hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gắn với cơ cấu lại ngành nông nghiệp Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 10/04/2017
Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 414/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt danh mục Dự án “Tăng cường năng lực thực hiện Chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu (CBICS)” do UNDP tài trợ của Thủ tướng Chính phủ ban hành Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 1163/QĐ-TTg năm 2007 về việc chuyển bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cuba Đồng Hới về trực thuộc Bộ y tế Ban hành: 05/09/2007 | Cập nhật: 05/10/2007
Quyết định 1163/QĐ-TTg năm 2003 về phê duyệt Dự án hỗ trợ kỹ thuật GCP/VIE/027/ITA do Chính phủ Italy tài trợ thông qua Tổ chức lương thực và Nông nghiệp của Liên hợp quốc Ban hành: 27/10/2003 | Cập nhật: 04/04/2013