Quyết định 61/2013/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 61/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Trần Lưu Quang |
Ngày ban hành: | 20/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2013/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN CỦA TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11, ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP , ngày 28/8/2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 41/2013/NQ-HĐND , ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII kỳ họp thứ 10 về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh tại Tờ trình số 20-TTr/QĐTPT, ngày 19/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Tây Ninh để Quỹ đầu tư phát triển cho vay và đầu tư trực tiếp như sau:
1. Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường:
a) Đầu tư kết cấu hạ tầng;
b) Đầu tư phát triển điện, sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió;
c) Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường;
d) Đầu tư phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng.
2. Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ
a) Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế;
b) Đầu tư các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế;
c) Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề.
3. Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn
a) Đầu tư xây dựng, cải tạo hồ chứa nước, công trình thủy lợi;
b) Đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp;
c) Đầu tư xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
4. Xã hội hóa hạ tầng xã hội
a) Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên…);
b) Đầu tư xây dựng mở rộng bệnh viện, cơ sở khám bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị khu tái định cư, văn hóa, thể dục thể thao, công viên;
c) Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương;
d) Di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang.
5. Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tại địa phương:
a) Đầu tư xây dựng cảng, bến bãi đường sông.
b) Dự án đầu tư phát triển một số ngành công nghiệp sau:
- Khai thác mỏ đá mới;
- Chế biến lương thực thực phẩm;
- Chế biến gỗ, giấy;
- Sản xuất hóa chất, dược phẩm;
- Phát triển vật liệu xây dựng không nung;
- Sản xuất sản phẩm tinh chế từ cao su, đường, bột, mì;
- Cơ khí chế tạo;
- Thiết bị viễn thông và công nghệ thông tin (sản xuất tại địa phương).
c) Các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trọng điểm do UBND tỉnh quyết định theo từng thời kỳ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Hội đồng quản lý, Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tây Ninh triển khai thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Hội đồng quản lý và Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị quyết 41/2013/NQ-HĐND mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 13/01/2014
Nghị quyết 41/2013/NQ-HĐND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 41/2013/NQ-HĐND quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Nghị quyết 41/2013/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị định 37/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Nghị quyết 41/2013/NQ-HĐND quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng đường giao thông nội bản, tiểu khu, tổ dân phố thuộc phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La từ năm 2013 đến năm 2014 Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương Ban hành: 28/08/2007 | Cập nhật: 06/09/2007