Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT ban hành Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Số hiệu: | 61/2002/QĐ-BKHCNMT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: | 09/08/2002 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 20/09/2002 | Số công báo: | Số 46 |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2002/QĐ-BKHCNMT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Pháp lệnh đo lường ngày 6 tháng 10 năm 1999;
Căn cứ Nghị định 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Điều 19 Nghị định số 06/2002/NĐ-CP ngày 14 tháng 1 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Đo lường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường”.
Điều 2. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chịu trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, các Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Bùi Mạnh Hải (Đã ký) |
HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN PHẢI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 61/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 09 tháng 8 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
STT |
Tên hàng đóng gói sẵn |
1 |
Đường; |
2 |
Sữa; |
3 |
Chè, cà phê; |
4 |
Bánh, mứt, kẹo các loại; |
5 |
Dầu, mỡ động, thực vật; |
6 |
Mì, miến, phở, cháo ăn liền; |
7 |
Nước mắm, nước chấm, nước sốt các loại; |
8 |
Muối, mì chính, bột gia vị; |
9 |
Thuỷ sản và thịt sấy khô các loại; |
10 |
Bột dinh dưỡng các loại; |
11 |
Gạo, đỗ, lạc, nông sản khô đóng gói; |
12 |
Thức ăn chăn nuôi; |
13 |
Hạt giống các loại; |
14 |
Dầu nhờn; |
15 |
Chất giặt, tẩy rửa các loại; |
16 |
Xi măng; |
17 |
Phân bón; |
18 |
Sơn các loại; |
19 |
Gas hoá lỏng đóng bình; |
Danh mục này sẽ được điều chỉnh, bổ sung theo yêu cầu quản lý đo lường.