Quyết định 609/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 609/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Trần Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 11/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 609/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 11 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂN CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Tân Châu tại Tờ trình số 270/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 700/TTr-STNMT ngày 01 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Châu với các chỉ tiêu chủ yếu:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Có Biểu 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Có Biểu 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Có Biểu 3 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Tân Châu, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Tân Châu có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
3. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tân Châu, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂN CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Tây Ninh)
Biểu 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT. Tân Châu |
Tân Hà |
Tân Đông |
Tân Hội |
Tân Hòa |
Suối Ngô |
Suối Dây |
Tân Hiệp |
Thạnh Đông |
Tân Thành |
Tân Phú |
Tân Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
110.319,85 |
796,92 |
4.784,47 |
8.647,77 |
10.531,30 |
26.017,93 |
15.664,10 |
11.254,73 |
3.792,94 |
4.063,95 |
14.469,62 |
4.374,99 |
5.921,13 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
95.029,01 |
553,49 |
4.500,07 |
8.128,07 |
9.692,61 |
23.015,70 |
15.128,01 |
9.351,20 |
3.462,93 |
3.610,81 |
8.723,21 |
3.754,27 |
5.108,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
898,14 |
|
54,92 |
620,30 |
|
89,00 |
|
|
|
|
|
|
133,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12.902,44 |
140,46 |
1.160,56 |
1.871,01 |
3.766,49 |
18,67 |
253,44 |
244,57 |
459,35 |
1.236,74 |
141,22 |
1.718,09 |
1.891,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
47.701,53 |
395,71 |
3.274,39 |
5.483,62 |
5.754,51 |
4.719,98 |
8.308,18 |
6.776,15 |
2.982,96 |
2.355,08 |
2.571,65 |
2.028,68 |
3.050,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
26.314,53 |
|
|
|
|
18.188,05 |
6.563,44 |
594,95 |
|
|
968,09 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
33,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,74 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6.625,85 |
|
|
34,78 |
|
|
|
1.603,31 |
|
|
4.987,76 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
175,88 |
17,32 |
10,20 |
19,13 |
3,71 |
|
0,85 |
29,57 |
20,62 |
13,97 |
20,75 |
7,50 |
32,26 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
376,90 |
|
|
99,23 |
167,90 |
|
2,10 |
102,65 |
|
5,02 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.290,84 |
243,43 |
284,40 |
519,70 |
838,69 |
3.002,23 |
536,09 |
1.903,53 |
330,01 |
453,14 |
5.746,41 |
620,72 |
812,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
175,11 |
|
4,89 |
29,42 |
12,87 |
18,19 |
0,68 |
|
|
26,21 |
|
75,74 |
7,11 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
44,69 |
3,72 |
|
|
|
0,50 |
|
|
0,71 |
25,07 |
|
|
14,69 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
130,19 |
|
|
|
55,19 |
|
|
|
|
|
|
75,00 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
40,70 |
1,28 |
5,35 |
15,42 |
1,00 |
1,60 |
2,17 |
0,78 |
4,84 |
4,41 |
1,08 |
0,51 |
2,26 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
470,59 |
12,02 |
22,07 |
11,06 |
58,46 |
102,12 |
84,32 |
61,92 |
39,65 |
17,07 |
3,67 |
1,37 |
56,88 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
184,59 |
|
|
|
|
184,59 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất PT hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.625,53 |
85,19 |
135,51 |
251,00 |
283,72 |
258,56 |
235,61 |
255,91 |
130,38 |
168,78 |
298,12 |
187,33 |
335,42 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,43 |
0,20 |
|
|
|
0,03 |
0,12 |
|
|
|
0,08 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
52,84 |
|
|
3,70 |
2,66 |
0,56 |
20,57 |
5,35 |
|
|
|
|
20,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.132,16 |
|
75,48 |
107,88 |
108,65 |
98,00 |
94,30 |
89,47 |
52,86 |
75,82 |
175,88 |
96,33 |
157,49 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
59,62 |
59,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,38 |
5,75 |
0,84 |
3,22 |
2,31 |
1,18 |
2,80 |
0,55 |
1,11 |
0,62 |
0,68 |
1,43 |
0,90 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,65 |
0,20 |
0,30 |
|
|
|
0,13 |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,73 |
0,17 |
|
1,82 |
0,74 |
|
0,24 |
3,42 |
0,61 |
1,19 |
1,85 |
0,76 |
0,94 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
50,17 |
2,21 |
2,60 |
5,53 |
6,52 |
1,70 |
4,67 |
7,23 |
3,29 |
2,61 |
1,24 |
5,55 |
7,01 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
131,46 |
|
19,62 |
12,00 |
19,49 |
42,36 |
27,77 |
|
|
10,23 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,41 |
0,21 |
0,38 |
1,19 |
0,61 |
1,92 |
1,32 |
1,92 |
1,26 |
0,71 |
0,53 |
0,46 |
0,89 |
2.22 |
Đãt khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,12 |
|
|
0,41 |
0,40 |
3,31 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
323,62 |
|
14,33 |
77,06 |
20,18 |
77,92 |
60,88 |
23,71 |
0,41 |
33,49 |
1,21 |
1,53 |
12,89 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9.812,40 |
72,86 |
|
|
265,88 |
2.209,68 |
|
1.452,45 |
94,10 |
85,36 |
5.262,06 |
174,04 |
195,95 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,43 |
|
3,03 |
|
|
|
0,50 |
0,80 |
0,79 |
1,58 |
|
0,68 |
0,05 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): Không cộng vào diện tích tự nhiên
Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT. Tân Châu |
Tân Hà |
Tân Đông |
Tân Hội |
Tân Hòa |
Suối Ngô |
Suối Dây |
Tân Hiệp |
Thạnh Đông |
Tân Thành |
Tân Phú |
Tân Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
148,21 |
|
3,60 |
1,00 |
|
2,04 |
4,93 |
0,28 |
|
0,17 |
60,00 |
75,38 |
0,81 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
87,93 |
|
3,60 |
1,00 |
|
2,04 |
4,93 |
|
|
0,17 |
|
75,38 |
0,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,66 |
|
1,68 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
0,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
76,95 |
|
0,70 |
0,37 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
75,12 |
0,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,58 |
|
1,22 |
0,46 |
|
|
2,73 |
|
|
0,17 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,74 |
|
|
|
|
2,04 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
60,28 |
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
60,00 |
|
|
2.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
60,28 |
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
60,00 |
|
|
Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT. Tân Châu |
Tân Hà |
Tân Đông |
Tân Hội |
Tân Hòa |
Suối Ngô |
Suối Dây |
Tân Hiệp |
Thạnh Đông |
Tân Thành |
Tân Phú |
Tân Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
418,21 |
1,20 |
45,93 |
20,40 |
47,00 |
113,36 |
14,23 |
12,96 |
4,60 |
8,67 |
4,42 |
130,47 |
14,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,85 |
|
1,68 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
235,92 |
0,50 |
33,79 |
12,37 |
27,70 |
4,01 |
8,03 |
2,47 |
2,90 |
0,20 |
3,00 |
129,33 |
11,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
152,71 |
0,70 |
10,46 |
7,86 |
19,30 |
85,40 |
4,50 |
9,77 |
1,70 |
8,47 |
1,42 |
0,89 |
2,24 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
25,65 |
|
|
|
|
23,95 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
l.s |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,08 |
|
|
|
|
|
|
0,72 |
|
|
|
0,25 |
1,11 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
757,34 |
|
101,50 |
289,23 |
167,90 |
|
2,10 |
135,61 |
|
|
|
|
61,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa c/sang đất trồng CLN |
LUA/CLN |
100,00 |
|
30,00 |
40,00 |
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
20,00 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
2,50 |
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014