Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 603/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày ban hành: | 16/02/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/03/2009 | Số công báo: | Số 45 |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 603/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 02 năm 2009 |
VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) QUẬN 2
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quân 2 tại Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 503/TTr-TNMT-KH ngày 19 tháng 01 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của quận 2 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng năm 2005 |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Tông diên tich đất tư nhiên |
|
5.017,72 |
100,00 |
5.017,72 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiêp |
NNP |
1.616,70 |
32,22 |
17,91 |
0,36 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
1.478,39 |
29,46 |
3,44 |
0,07 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
1.295,58 |
25,82 |
- |
- |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.295,58 |
25,82 |
- |
- |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
22,10 |
0,44 |
- |
- |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.273,48 |
25,38 |
- |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
182,81 |
3,64 |
3,44 |
0,07 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
138,31 |
2,76 |
14,47 |
0,29 |
2 |
Đất phi nông nghiêp |
PNN |
3.401,02 |
67,78 |
4.999,81 |
99,64 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
1.402,76 |
27,96 |
1.436,13 |
28,62 |
2.1.1 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.402,76 |
27,96 |
1.436,13 |
28,62 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
894,18 |
17,82 |
2.316,54 |
46,17 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
4,56 |
0,09 |
19,65 |
0,39 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
90,07 |
1,80 |
112,75 |
2,25 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
336,16 |
6,70 |
614,97 |
12,26 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
86,27 |
1,72 |
121,87 |
2,43 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
249,89 |
4,98 |
493,10 |
9,83 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
463,39 |
9,24 |
1.569,17 |
31,27 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
386,72 |
7,71 |
817,69 |
16,30 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
40,54 |
0,81 |
46,39 |
0,92 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT |
DNT |
0,58 |
0,01 |
2,28 |
0,05 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6,50 |
0,13 |
213,65 |
4,26 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,20 |
0,06 |
12,10 |
0,24 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
17,66 |
0,35 |
104,18 |
2,08 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
7,07 |
0,14 |
333,19 |
6,64 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
0,84 |
0,02 |
5,42 |
0,11 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
0,20 |
0,00 |
1,63 |
0,03 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
0,08 |
0,00 |
32,64 |
0,65 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
17,99 |
0,36 |
18,77 |
0,37 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
19,11 |
0,38 |
- |
- |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
1.066,25 |
21,25 |
1.075,49 |
21,43 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,73 |
0,01 |
152,88 |
3,05 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.598,79 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
1.474,95 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
1.295,58 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
22,10 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
179,37 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
123,84 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đ t ở chuyển sang đất ở |
PKT/OTC(a) |
10,86 |
2.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
8,16 |
2.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
- |
2.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/OTC |
2,57 |
2.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
5,29 |
2.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
0,30 |
2.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN/OTC |
- |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
0,59 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/OTC |
2,11 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK/OTC |
- |
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiêp |
NNP |
1.598,79 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
1.474,95 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
1.295,58 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
22,10 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
179,37 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
123,84 |
2 |
Đất phi nông nghiêp |
PNN |
541,84 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
487,27 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
487,27 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
25,90 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,52 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
4,44 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
16,56 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
4,38 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,02 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
8,60 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
19,90 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,15 |
|
Tổng |
|
2.140,63 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/10.000) do Ủy ban nhân dân quận 2 lập và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 2 do Ủy ban nhân dân quận 2 lập ngày 31 tháng 12 năm 2008.
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 2 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích đến năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tông diên tich đất tư nhiên |
|
5.017,72 |
5.017,72 |
5.017,72 |
5.017,72 |
5.017,72 |
1 |
Đất nông nghiêp |
NNP |
1.490,67 |
1.370,99 |
901,36 |
307,93 |
17,91 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
1.364,13 |
1.263,05 |
825,77 |
270,23 |
3,44 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
1.195,47 |
1.106,73 |
708,12 |
216,67 |
- |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.195,47 |
1.106,73 |
708,12 |
216,67 |
- |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
20,90 |
18,90 |
16,02 |
1,61 |
- |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.174,57 |
1.087,83 |
692,10 |
215,06 |
- |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
168,66 |
156,32 |
117,65 |
53,56 |
3,44 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
126,54 |
107,94 |
75,59 |
37,70 |
14,47 |
2 |
Đất phi nông nghiêp |
PNN |
3.527,05 |
3.646,73 |
4.116,36 |
4.709,79 |
4.999,81 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
1.459,71 |
1.495,41 |
1.414,20 |
1.385,02 |
1.436,13 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.459,71 |
1.495,41 |
1.414,20 |
1.385,02 |
1.436,13 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
966,15 |
996,30 |
1.543,25 |
2.152,98 |
2.316,54 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN |
CTS |
4,79 |
4,79 |
5,72 |
13,65 |
19,65 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
111,12 |
113,37 |
111,67 |
112,69 |
112,75 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
CSK |
378,97 |
376,80 |
444,03 |
604,22 |
614,97 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
86,27 |
86,27 |
85,77 |
121,87 |
121,87 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
292,70 |
290,53 |
358,26 |
482,35 |
493,10 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
471,27 |
501,34 |
981,83 |
1.422,42 |
1.569,17 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
386,22 |
411,36 |
574,82 |
742,20 |
817,69 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
39,95 |
39,95 |
39,95 |
46,39 |
46,39 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT |
DNT |
0,58 |
0,58 |
0,78 |
1,08 |
2,28 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
8,55 |
8,61 |
70,95 |
162,03 |
213,65 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
6,19 |
6,21 |
8,22 |
11,96 |
12,10 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
21,42 |
26,27 |
62,32 |
90,92 |
104,18 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
7,07 |
7,07 |
218,30 |
328,69 |
333,19 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
0,84 |
0,84 |
4,61 |
4,94 |
5,42 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
0,20 |
0,20 |
1,63 |
1,63 |
1,63 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
32,58 |
32,64 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
18,79 |
18,79 |
18,79 |
18,78 |
18,77 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
18,07 |
17,97 |
11,37 |
6,31 |
- |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
1.062,57 |
1.062,57 |
1.066,07 |
1.081,10 |
1.075,49 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,76 |
55,69 |
62,68 |
65,60 |
152,88 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích chuyển MĐSD đất trong kỳ KH |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.598,79 |
126,18 |
119,70 |
466,53 |
577,93 |
308,45 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
1.474,95 |
114,58 |
101,10 |
431,43 |
548,33 |
279,51 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
1.295,58 |
101,59 |
88,71 |
395,09 |
487,24 |
222,95 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
22,10 |
1,20 |
2,00 |
1,85 |
15,44 |
1,61 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
179,37 |
12,99 |
12,39 |
36,34 |
61,09 |
56,56 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
TS/PNN |
123,84 |
11,60 |
18,60 |
35,10 |
29,60 |
28,94 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKT(a)/OTC |
10,86 |
4,23 |
2,26 |
2,57 |
0,80 |
1,00 |
2.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
8,16 |
3,43 |
2,16 |
2,57 |
- |
- |
2.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/OTC |
2,57 |
- |
- |
2,57 |
- |
- |
2.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
5,29 |
3,13 |
2,16 |
- |
- |
- |
2.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN/OTC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
0,59 |
0,49 |
0,10 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/OTC |
2,11 |
0,31 |
- |
- |
0,80 |
1,00 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK/OTC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI |
Mã |
Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiêp |
NNP |
1.598,79 |
126,18 |
119,70 |
466,53 |
577,93 |
308,45 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
1.474,95 |
114,58 |
101,10 |
431,43 |
548,33 |
279,51 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
1.295,58 |
101,59 |
88,71 |
395,09 |
487,24 |
222,95 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
22,10 |
1,20 |
2,00 |
1,85 |
15,44 |
1,61 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
179,37 |
12,99 |
12,39 |
36,34 |
61,09 |
56,56 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
123,84 |
11,60 |
18,60 |
35,10 |
29,60 |
28,94 |
2 |
Đất phi nông nghiêp |
PNN |
541,84 |
30,46 |
14,59 |
197,68 |
174,12 |
124,99 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
487,27 |
21,17 |
12,32 |
178,35 |
155,73 |
119,70 |
2.1.1 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
487,27 |
21,17 |
12,32 |
178,35 |
155,73 |
119,70 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
25,90 |
4,38 |
2,17 |
9,06 |
10,01 |
0,28 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN |
CTS |
0,52 |
0,03 |
- |
0,24 |
0,19 |
0,06 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
4,44 |
|
- |
4,42 |
0,02 |
- |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
CSK |
16,56 |
3,38 |
2,17 |
3,46 |
7,33 |
0,22 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
4,38 |
0,97 |
|
0,94 |
2,47 |
- |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,02 |
- |
- |
- |
0,01 |
0,01 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
8,60 |
1,09 |
0,10 |
4,44 |
2,14 |
0,83 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
19,90 |
3,67 |
- |
5,83 |
6,23 |
4,17 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,15 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
|
Tổng |
|
2.140,63 |
156,64 |
134,29 |
664,21 |
752,05 |
433,44 |
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân quân 2 có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quân 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |