Quyết định 600/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an giai đoạn 2011-2015 và Kế hoạch huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an năm 2012
Số hiệu: 600/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Nguyễn Thiện Nhân
Ngày ban hành: 24/05/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: An ninh quốc gia, Khoa học, công nghệ, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 600/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CÔNG AN GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 VÀ KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CÔNG AN NĂM 2012

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 169/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an giai đoạn 2011 - 2015 (Kế hoạch kèm theo) với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Mục tiêu huy động

Khai thác, tận dụng tiềm lực khoa học và công nghệ nhằm nâng cao hiệu quả công tác công an trong đấu tranh phòng, chống tội phạm, xử lý kịp thời, có hiệu quả các tình huống có nguy cơ đe dọa an ninh quốc gia, bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội; tăng cường tiềm lực khoa học và công nghệ của Công an nhân dân, góp phần xây dựng lực lượng Công an nhân dân cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại; sử dụng có hiệu quả nguồn ngân sách nhà nước đầu tư cho khoa học và công nghệ.

2. Đối tượng huy động

a) Cơ sở vật chất, kỹ thuật, bao gồm hệ thống máy móc, thiết bị kỹ thuật, hệ thống thông tin, truyền thông.

b) Tổ chức khoa học và công nghệ; tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam có hoạt động nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh và hoạt động khác về lĩnh vực khoa học và công nghệ.

c) Công dân Việt Nam, người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam có hoạt động khoa học và công nghệ.

d) Thành tựu khoa học và công nghệ (kết quả nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ) có liên quan đến công tác công an.

3. Phương thức huy động

Bắt buộc trong trường hợp cần thiết hoặc khi có nguy cơ đe dọa đến an ninh quốc gia và trật tự, an toàn xã hội.

Thỏa thuận giữa cơ quan chuyên trách của Bộ Công an với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước đang hoạt động về lĩnh vực khoa học và công nghệ trên lãnh thổ Việt Nam.

Tự nguyện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc giúp đỡ cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.

4. Kinh phí dành cho việc huy động

a) Nguồn kinh phí dành cho việc huy động được bố trí từ ngân sách nhà nước chi cho an ninh thường xuyên, chi sự nghiệp khoa học và công nghệ hàng năm và các nguồn hợp pháp khác.

b) Hàng năm, Bộ Công an xây dựng kế hoạch huy động và dự toán kinh phí dành cho việc huy động trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an năm 2012 (Kế hoạch kèm theo) với 21 nhiệm vụ huy động cơ sở vật chất kỹ thuật, 01 nhiệm vụ huy động tổ chức hoạt động khoa học và công nghệ, 02 nhiệm vụ huy động cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.

Tổng dự toán kinh phí thực hiện Kế hoạch huy động năm 2012 là 16.965 triệu đồng, trong đó từ nguồn chi an ninh thường xuyên là 12.760 triệu đồng và từ nguồn chi sự nghiệp khoa học và công nghệ là 4.205 triệu đồng.

Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Căn cứ vào Kế hoạch huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an giai đoạn 2011 - 2015 và Kế hoạch huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an năm 2012 đã được phê duyệt, Bộ Công an có trách nhiệm xây dựng và tổ chức thực hiện các kế hoạch huy động theo quy định của pháp luật, định kỳ hằng năm tổng hợp tình hình thực hiện Kế hoạch, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Bộ trưởng Bộ Công an và các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ: KTTH, KTN, PL, TKBT, TH;
- Lưu: Văn thư, KGVX (3b)

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Nguyễn Thiện Nhân

 


KẾ HOẠCH

HUY ĐỘNG TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CÔNG AN NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 600/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

DANH MỤC NHIỆM VỤ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CÔNG AN NĂM 2012

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên đối tượng huy động

Tên tổ chức/ cá nhân quản lý/ sở hữu

Đơn vị tính

Số lượng

Mục tiêu và nhiệm vụ huy động

Phương thức huy động

Thời gian huy động

Đơn vị/ Địa điểm huy động

Phương thức bàn giao đối tượng huy động

Tuyên truyền quyết định huy động

Dự kiến kinh phí dành cho việc huy động từ nguồn chi

Ghi chú

An ninh thường xuyên

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I.

Cơ sở vật chất kỹ thuật:

12760

580

 

1

Cột anten (độ cao 45-60 m) để lắp đặt thiết bị vô tuyến điện

Các Tập đoàn, Tổng công ty Viễn thông và các công ty kinh doanh/ dịch vụ KH&CN

Cột

200

Đảm bảo thông tin liên lạc vô tuyến phục vụ yêu cầu công tác nghiệp vụ

Thỏa thuận

03/2012 đến 12/2012

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh và một số Công an địa phương

Trực tiếp bằng văn bản tại nơi huy động

Bộ trưởng Bộ Công an

1000

 

200 cột x 5 triệu/ cột/ 01 năm

2

Thiết bị phát sóng điện thoại di động

Thiết bị

20

Phục vụ yêu cầu công tác nghiệp vụ, công tác đột xuất của Bộ Công an

1000

 

20 tháng x 2 lượt x 2,5 triệu/ thiết bị/ lượt (1 lượt = 5 ngày)

3

Yêu cầu ngừng cung cấp dịch vụ của các trạm BTS

Các Tổng công ty dịch vụ Viễn thông

Trạm

15

Phục vụ công tác phòng, chống khủng bố, biểu tình, bạo loạn

210

 

15 trạm x 2 lượt x 7 triệu/ trạm/ lượt (1 lượt = 3 ngày)

4

Phòng làm việc

Các Cụm cảng hàng không, Cửa khẩu quốc tế

Phòng

10

Thiết lập trung tâm giám sát phục vụ công tác nghiệp vụ

60

 

10 phòng x 4 lượt x 1,5 triệu/ phòng/ lượt (1 lượt = 5 ngày)

5

Luồng truyền dẫn cáp quang

VNPT, VIETTEL

Luồng

600

Phục vụ công tác nghiệp vụ và chỉ huy điều hành tác chiến

3600

 

600 luồng (60 đơn vị, mỗi đơn vị 10 luồng) x 12 lượt x 500 nghìn/ luồng/ lượt (1 lượt = 3 ngày)

6

Hệ thống giám sát an ninh công cộng

UBND các tỉnh, thành phố; Sân bay; cửa khẩu

Hệ thống

07

3500

 

7 HT x 1 lượt x 500 triệu/ HT/  lượt (1 lượt = 10 ngày)

7

Thiết bị thuê bao xa phục vụ công tác BP3

Các Tập đoàn, Tổng công ty Viễn thông và các công ty kinh doanh/ dịch vụ KH&CN

Bộ

15

Dùng để giám sát an ninh phục vụ yêu cầu công tác nghiệp vụ

450

 

15 bộ x 2 lượt x 15 triệu/ bộ/ lượt (1 lượt = 30 ngày)

8

Máy đo chất phóng xạ lưu động

Viện vật lý hạt nhân và các công ty kinh doanh dịch vụ KH&CN

Chiếc

06

Phòng chống khủng bố, bảo vệ lãnh đạo Đảng và Nhà nước, các đoàn khách quốc tế cao cấp

30

 

6 chiếc x 1 lượt x 5 triệu/ chiếc/ lượt (1 lượt = 10 ngày)

9

Máy dò thuốc nổ

Bộ Quốc phòng và các công ty kinh doanh, dịch vụ KH&CN

Chiếc

30

180

 

30 chiếc x 3 lượt x 2 triệu/ chiếc/ lượt (1 lượt = 10 ngày)

10

Máy dò tìm kim loại

Chiếc

20

80

 

20 chiếc x 2 lượt x 2 triệu/ chiếc/ lượt (1 lượt = 10 ngày)

11

Thiết bị phân tích thành phần hóa học của các chất

Viện KH&CN Việt Nam và các Sở KH&CN

Thiết bị

03

Giám định các chất hóa học - ma túy phục vụ yêu cầu công tác nghiệp vụ

 

180

3 thiết bị x 20 lượt x 3 triệu/ thiết bị/ lượt (1 lượt = 5 ngày)

12

Thiết bị đo nồng độ bụi

Các Sở KH&CN và các công ty kinh doanh và dịch vụ KH&CN

Thiết bị

50

Phát hiện hành vi, mức độ gây ô nhiễm môi trường

75

 

50 TB x 3 lượt x 500 nghìn/ thiết bị/ lượt (1 lượt = 3 ngày)

13

Thiết bị phân tích mẫu nước

Thiết bị

50

75

 

50 TB x 3 lượt x 500 nghìn/ thiết bị/ lượt (1 lượt = 3 ngày)

14

Xe cứu thương lưu động được trang bị thiết bị y tế

Các Bệnh viện, đơn vị, tổ chức hoạt động y tế thuộc Bộ Y tế và thuộc các tỉnh/ thành phố

Chiếc

20

Phòng chống biểu tình, bạo loạn và thiên tai, dịch bệnh, yêu cầu công tác nghiệp vụ đột xuất

400

 

20 chiếc x 1 lượt x 20 triệu/ chiếc/ lượt (1 lượt = 3 ngày)

15

Xe thang chữa cháy

Tổng công ty dầu khí, các Kho Cảng và các công ty kinh doanh, dịch vụ về PCCC

Chiếc

04

Chữa cháy, cứu nạn ở các khu nhà cao tầng

360

 

4 chiếc x 3 lượt x 30 triệu/ chiếc/ lượt (1 lượt = 1 ngày)

16

Tàu chữa cháy trên sông, biển

Chiếc

05

Chữa cháy, cứu nạn trên sông, biển

300

 

5 chiếc x 2 lượt x 30 triệu/ chiếc/ lượt (1 lượt = 1 ngày)

17

Máy bay trực thăng

Các Công ty bay dịch vụ

Chiếc

02

Cứu hộ, cứu nạn ở những địa bàn phức tạp

1500

 

2 chiếc x 2 lượt x 375 triệu/ chiếc/ lượt (1 lượt = 24 giờ)

18

Xe cứu hộ, cứu nạn

Các đơn vị, doanh nghiệp vận tải thuộc Bộ GTVT

Chiếc

08

Cứu hộ, cứu nạn các xe vận tải cỡ lớn, xe siêu trường, siêu trọng

840

 

8 chiếc x 3 lượt x 35 triệu/ chiếc/ lượt (1 lượt = 1 ngày)

19

Dịch vụ định vị điện thoại di động

Viettel và các Công ty dịch vụ về KH&CN

Dịch vụ

05

Phục vụ yêu cầu công tác nghiệp vụ

 

250

5 dịch vụ x 10 lượt x 5 triệu/ dịch vụ/ lượt (1 lượt = 30 ngày)

20

Dịch vụ định vị điện thoại vệ tinh

Bộ Thông tin và Truyền thông và các Công ty dịch vụ về KH&CN

Dịch vụ

01

 

50

1 dịch vụ x 5 lượt x 10 triệu/ dịch vụ/ lượt (1 lượt = 30 ngày)

21

Dịch vụ quan trắc phóng xạ môi trường khu vực TW Đảng

Viện KH&KT hạt nhân - Viện năng lượng nguyên tử Việt Nam

Dịch vụ

01

Đo hàm lượng phóng xạ trong không khí, nước, lương thực, thực phẩm đảm bảo an toàn sức khỏe cho Lãnh đạo cao cấp của Đảng, Nhà nước

 

100

1 dịch vụ x 2 lượt x 50 triệu/ dịch vụ/ lượt (1 lượt = 15 ngày)

II.

Tổ chức hoạt động KH&CN:

0

3000

 

1

Khoa Cấp cứu, Khoa Khám bệnh của một số Bệnh viện

Bộ Y tế và các tỉnh/ thành phố

Khoa

05

Khắc phục hậu quả khi có khủng bố, thiên tai, hỏa hoạn, …

Thỏa thuận

03/2012 đến 12/2012

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh và một số Công an địa phương

Trực tiếp bằng văn bản tại nơi huy động

Bộ trưởng Bộ Công an

 

3000

5 Khoa x 2 lượt x 300 triệu/ Khoa/ lượt

(1 lượt = 7 ngày)

III.

Cá nhân hoạt động KH&CN:

0

625

 

1

Một số Giáo sư, Bác sỹ, Chuyên gia y tế giỏi

Bộ Y tế và các tỉnh/ thành phố

Người

15

Xử lý một số tình huống đặc biệt và khắc phục hậu quả khi có khủng bố, thiên tai, hỏa hoạn, …

Thỏa thuận

03/2012 đến 12/2012

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh và một số Công an địa phương

Trực tiếp bằng văn bản tại nơi huy động

Bộ trưởng Bộ Công an

 

225

15 người x 3 lượt x 5 triệu/ người/ lượt

(1 lượt = 10 ngày)

2

Một số chuyên viên về công nghệ thông tin

Các trường Đại học, FPT và các Công ty dịch vụ về KH&CN

Người

20

Phục vụ yêu cầu công tác nghiệp vụ

400

20 người x 2 lượt x 10 triệu/ người/ lượt

(1 lượt = 2 tháng)

Cộng:

12760

4205

 

Tổng cộng kinh phí:

16965

 

Bằng chữ: Mười sáu tỷ, chín trăm sáu mươi lăm triệu đồng chẵn

 

KẾ HOẠCH

HUY ĐỘNG TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CÔNG AN GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 600/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

DANH MỤC NHIỆM VỤ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CÔNG AN GIAI ĐOẠN 2011 -  2015

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên đối tượng huy động

Tên tổ chức/ cá nhân quản lý/ sở hữu

Đơn vị tính

Số lượng/ số lượt

Mục tiêu và nhiệm vụ huy động

Phương thức huy động

Đơn vị huy động

Thẩm quyền quyết định huy động

Kinh phí ngân sách nhà nước dành cho việc huy động từng năm

Tổng kinh phí

Ghi chú

Nguồn chi an ninh thường xuyên

Nguồn chi sự nghiệp khoa học

2011

2012

2013

2014

2015

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

A

Cơ sở vật chất kỹ thuật:

3700

12760

31240

37750

46350

0

580

2150

2400

2900

139830

 

I

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật nhà xưởng

200

1060

3000

3500

4100

0

0

0

0

0

11860

 

I.

Nhà xưởng, phòng làm việc có lắp đặt thiết bị, hệ thống kỹ thuật …

VNPT, EVN, VTC, …

Phòng, Hệ thống …

200

Tăng cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất

Thỏa thuận, Bắt buộc

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền quy định

200

1060

3000

3500

4100

0

0

0

0

0

 

 

II.

Trang thiết bị máy móc

3500

11700

27540

33450

41300

0

580

0

0

0

118070

 

a)

Thuộc lĩnh vực Viễn thông

1200

3910

4440

5750

7050

0

300

0

0

0

22650

 

1

Thông tin liên lạc vô tuyến điện

Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Quốc Phòng, …

Hệ thống, Trạm, Bộ …

150

Tăng cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất

Thỏa thuận

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền quy định

700

310

2090

2600

3200

0

250

0

0

0

 

 

2

Thông tin liên lạc hữu tuyến điện

Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Quốc Phòng, các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông, …

Hệ thống, Bộ, Chiếc ...

80

0

0

600

800

1000

0

0

0

0

0

 

 

3

Thông tin vệ tinh

Hệ thống, trạm, Bộ ..

80

0

0

1000

1450

1750

0

50

0

0

0

 

 

4

Truyền dẫn

Luồng, km

50

500

3600

750

900

1100

0

0

0

0

0

 

 

b)

Thuộc lĩnh vực Cơ yếu

1100

0

4200

5100

6200

0

0

0

0

0

16600

 

1

Bảo mật thông tin liên lạc vô tuyến điện

Ban cơ yếu Chính phủ, Bộ Quốc phòng ...

Bộ, Thiết bị

50

Tăng cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất

Thỏa thuận

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền quy định

0

0

350

450

550

0

0

0

0

0

 

 

2

Bảo mật thông tin liên lạc hữu tuyến điện

Bộ, Thiết bị

30

0

0

250

300

350

0

0

0

0

0

 

 

3

Bảo mật thông tin vệ tinh

Bộ, Thiết bị

50

0

0

750

900

1100

0

0

0

0

0

 

 

4

Bảo mật mạng truyền dẫn

Bộ, Thiết bị

50

500

0

750

900

1100

0

0

0

0

0

 

 

5

Bảo mật mạng tin học nghiệp vụ

Bộ, Thiết bị

50

300

0

750

900

1100

0

0

0

0

0

 

 

6

Bảo mật thiết bị hệ thống hội nghị truyền hình

Bộ, Thiết bị

30

150

0

250

300

350

0

0

0

0

0

 

 

7

Bảo mật thiết bị hệ thống truyền hình ảnh hiện trường

Bộ, Thiết bị

50

0

0

750

900

1100

0

0

0

0

0

 

 

8

Bảo mật thiết bị hệ thống giám sát an ninh

Bộ, Thiết bị

50

150

0

350

450

550

0

0

0

0

0

 

 

c)

Thuộc lĩnh vực Tin học và máy tính nghiệp vụ

0

0

2000

2350

2900

0

0

0

0

0

7250

 

1

Hệ thống mạng máy tính nghiệp vụ

Bộ Quốc phòng, các công ty máy tính, …

Hệ thống

20

Tăng cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất

Thỏa thuận

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền quy định

0

0

600

700

850

0

0

0

0

0

 

 

2

Thiết bị máy tính nghiệp vụ

Bộ, Thiết bị

80

0

0

800

950

1200

0

0

0

0

0

 

 

3

An ninh an toàn thông tin

Hệ thống, Thiết bị, Phần mềm

80

0

0

600

700

850

0

0

0

0

0

 

 

d)

Thuộc lĩnh vực Kỹ thuật nghiệp vụ, vũ khí, công cụ hỗ trợ

800

740

3050

3600

4450

0

0

0

0

0

12640

 

1

Thiết bị kỹ thuật phản gián, tình báo điện tử

Bộ Quốc Phòng, các công ty điện tử viễn thông tin học, …

Hệ thống, Thiết bị ..

30

Tăng cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất

Thỏa thuận

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền 

300

450

450

550

650

0

0

0

0

0

 

 

2

Phương tiện, thiết bị kiểm tra, phát hiện tài liệu, chất cháy, vũ khí, vật liệu lạ

Bộ Công Thương, Bộ Quốc Phòng, …

Phương tiện, Thiết bị

200

500

290

1450

1750

2100

0

0

0

0

0

 

 

3

Vũ khí, công cụ hỗ trợ

Bộ, Chiếc

80

0

0

1150

1300

1700

0

0

0

0

0

 

 

e)

Thuộc lĩnh vực Kỹ thuật phục vụ công tác pháp lý và điều tra hình sự

0

2490

3700

4550

5550

0

280

0

0

0

16570

 

1

Công nghệ gen

Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, …

Quy trình, Thiết bị

20

Tăng cường tiềm lực

Thỏa thuận

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền   quy định

0

0

850

1100

1350

0

0

0

0

0

 

 

2

Thiết bị phục vụ điều tra, khám nghiệm hiện trường

Thiết bị, Bộ, Chiếc

50

Tăng cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất

0

2340

750

900

1100

0

0

0

0

0

 

 

3

Thiết bị phục vụ giám định kỹ thuật hình sự

Thiết bị, Bộ, Chiếc

60

0

0

900

1100

1350

0

180

0

0

0

 

 

4

Thiết bị phục vụ giám định pháp y - sinh vật

Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, …

Thiết bị, Bộ, Chiếc

30

Tăng cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất

Thỏa thuận

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền   quy định

0

0

450

550

650

0

0

0

0

0

 

 

5

Thiết bị phục vụ cho đánh giá tác động môi trường

Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Y tế, …

Thiết bị, Bộ, Chiếc

50

0

150

750

900

1100

0

100

0

0

0

 

 

g)

Thuộc lĩnh vực Kiểm soát an ninh và trật tự an toàn xã hội

300

4160

3300

4000

4900

0

0

0

0

0

16660

 

1

Thiết bị phục vụ giám sát an ninh và trật tự an toàn xã hội

Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Quốc phòng, các công ty điện tử, tin học

Thiết bị, Bộ, Chiếc

50

Tăng cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất

Thỏa thuận

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền   quy định

0

3500

750

900

1100

0

0

0

0

0

 

 

2

Phương tiện, trang thiết bị phòng cháy và chữa cháy

Bộ Quốc phòng, các công ty cung cấp thiết bị PCCC

Phương tiện, Thiết bị, Bộ, Chiếc

60

300

660

900

1100

1350

0

0

0

0

0

 

 

3

Trang thiết bị phục vụ công tác giám sát, kiểm soát, bảo vệ môi trường

Bộ Tài nguyên và Môi trường, …

Thiết bị, Bộ, Chiếc

60

0

0

900

1100

1350

0

0

0

0

0

 

 

4

Trang thiết bị, phương tiện bảo quản hồ sơ, tài liệu nghiệp vụ và lưu trữ

Cục Lưu trữ quốc gia, …

Thiết bị, Phương tiện, Chiếc

50

0

0

750

900

1100

0

0

0

0

0

 

 

h)

Phục vụ Phát triển các cơ sở nghiên cứu, sản xuất chuyên dụng CAND

0

0

3200

3950

4750

0

0

0

0

0

11900

 

1

Trang thiết bị phục vụ nghiên cứu, sản xuất phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ về điện tử, viễn thông

Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Quốc phòng, …

Thiết bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc

15

Tăng cường tiềm lực

Thỏa thuận

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền  

0

0

650

800

950

0

0

0

0

0

 

 

2

Trang thiết bị phục vụ nghiên cứu, sản xuất phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ về tin học chuyên dụng

Bộ Công Thương, Bộ Quốc phòng, …

Thiết bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc

20

0

0

850

1100

1350

0

0

0

0

0

 

 

3

Trang thiết bị phục vụ nghiên cứu, sản xuất phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ, cơ khí, vũ khí, quang học

Bộ Công Thương, Bộ Quốc phòng, …

Thiết bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc

10

0

0

450

550

650

0

0

0

0

0

 

 

4

Trang thiết bị phục vụ nghiên cứu, sản xuất các chế phẩm hóa sinh

Bộ Công Thương, Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, …

Thiết bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc

10

0

0

300

350

450

0

0

0

0

0

 

 

5

Trang thiết bị phục vụ nghiên cứu, sản xuất phương tiện, thiết bị PCCC

Bộ Công Thương, Bộ Quốc phòng, …

Thiết bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc

10

0

0

600

700

800

0

0

0

0

0

 

 

6

Trang thiết bị phục vụ nghiên cứu, sản xuất xe chuyên dụng

Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc phòng, …

Thiết bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc

5

0

0

350

450

550

0

0

0

0

0

 

 

i)

Thuộc lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc sức khỏe

100

400

3650

4150

5500

0

0

0

0

0

13800

 

1

Trang thiết bị, phương tiện phòng độc, chống sát thương

Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, …

Thiết bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc

50

Tăng cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất

Thỏa thuận

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền   quy định

0

0

750

850

1200

0

0

0

0

0

 

 

2

Trang thiết bị phòng chống dịch bệnh

Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, …

Thiết bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc

50

0

0

750

850

1200

0

0

0

0

0

 

 

3

Phương tiện, thiết bị sơ cứu, cấp cứu

Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, …

Thiết bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc

50

100

400

750

850

1200

0

0

0

0

0

 

 

4

Phương tiện, trang thiết bị chuẩn đoán và điều trị

Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, …

Thiết bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc

15

Tăng cường tiềm lực

Thỏa thuận

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền   quy định

0

0

700

800

950

0

0

0

0

0

 

 

5

Trang thiết bị, nghiên cứu, sản xuất các loại dược phẩm

Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, …

Thiết bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc

15

0

0

700

800

950

0

0

0

0

0

 

 

III.

Nguyên vật liệu, phụ liệu

0

0

700

800

950

0

0

0

0

0

2450

 

1

Các loại nguyên vật liệu, phụ liệu

Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, …

Tấn, Tạ, Kg, m3, m2, …

20

Tăng cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất

Thỏa thuận

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền   quy định

0

0

700

800

950

0

0

0

0

0

 

 

IV.

Phòng thí nghiệm

0

0

0

0

0

0

0

900

1000

1200

3100

 

1

Các loại Phòng thí nghiệm

Các Bộ ngành

Phòng thí nghiệm

20

Tăng cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất

Thỏa thuận

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền   quy định

0

0

0

0

0

0

0

900

1000

1200

 

 

V.

Phần mềm và cơ sở dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

1100

1200

1450

3750

 

1

Các loại Phần mềm và cơ sở dữ liệu

Các Bộ ngành

Phần mềm, cơ sở dữ liệu

50

Tăng cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất

Thỏa thuận

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền   quy định

0

0

0

0

0

0

0

1100

1200

1450

 

 

VI.

Thư viện khoa học

0

0

0

0

0

0

0

150

200

250

600

 

1

Các loại Thư viện khoa học

Các Bộ ngành

Thư viện

20

Tăng cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất

Thỏa thuận

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền   quy định

0

0

0

0

0

0

0

150

200

250

 

 

B

Tổ chức khoa học và công nghệ:

0

0

0

0

0

0

3000

2200

2500

3000

10700

 

1

Các tổ chức khoa học và công nghệ

Các Bộ ngành

Tổ chức

30

Tăng cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất

Thỏa thuận

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền   quy định

0

0

0

0

0

0

3000

1300

1500

1800

 

 

2

Các trường Đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trường

30

0

0

0

0

0

0

0

900

1000

1200

 

 

C

Cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ:

0

0

0

0

0

0

625

4395

5500

6600

17120

 

1

Chuyên gia điện tử viễn thông

Trong nước, nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam

Người

25

Tăng cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất

Thỏa thuận

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền   quy định

0

0

0

0

0

0

0

750

800

950

 

 

2

Chuyên gia cơ khí - điện tử

Người

15

0

0

0

0

0

0

0

450

500

600

 

 

3

Chuyên gia công nghệ thông tin

Người

30

0

0

0

0

0

0

400

845

1000

1200

 

 

4

Chuyên gia hóa học

Người

15

0

0

0

0

0

0

0

450

500

600

 

 

5

Chuyên gia vật lý

Người

10

0

0

0

0

0

0

0

300

500

600

 

 

6

Chuyên gia sinh học

Người

10

0

0

0

0

0

0

0

300

500

600

 

 

7

Chuyên gia điều tra hình sự

Người

10

0

0

0

0

0

0

0

300

500

600

 

 

8

Chuyên gia y tế

Người

30

0

0

0

0

0

0

225

850

1000

1200

 

 

9

Chuyên gia chế tạo máy

Người

5

0

0

0

0

0

0

0

150

200

250

 

 

D

Thông tin về khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

2100

2500

3000

7600

 

1

Các loại thông tin về khoa học và công nghệ

Trong nước, nước ngoài

Thông tin

150

Tăng cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất

Thỏa thuận

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền

0

0

0

0

0

0

0

2100

2500

3000

 

 

E

Kết quả nghiên cứu, ứng dụng khoa học (thành tựu KH&CN)

0

0

0

0

0

0

0

1450

1500

1800

4750

 

1

Các kết quả nghiên cứu, ứng dụng khoa học

Trong nước, nước ngoài

Kết quả

100

Tăng cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất

Thỏa thuận

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương

Theo thẩm quyền

0

0

0

0

0

0

0

1450

1500

1800

 

 

Cộng:

3700

12760

31240

37750

46350

0

4205

12295

14400

17300

180000

 

Dự kiến kinh phí từ nguồn chi An ninh thường xuyên:

131800

 

 

 

 

 

 

 

Dự kiến kinh phí từ nguồn chi Sự nghiệp khoa học:

 

 

 

 

 

48200

 

 

Tổng cộng:

180000

 

 

(Bằng chữ: Một trăm tám mươi tỉ đồng chẵn)