Quyết định 60/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định năm 2020
Số hiệu: | 60/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 13/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2019/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 13 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ CÁT, TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá năm 2012 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 666/TTr-STC ngày 11/12/2019.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định năm 2020, cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp: các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định.
2. Đơn vị thực hiện thu: Hạt Giao thông công chính huyện Phù Cát.
3. Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định năm 2020 (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) với chi tiết cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
a) Việc xác định “Hộ bán hàng có ít chất thải”, “Hộ bán hàng có chất thải bình thường”, “Hộ bán hàng có nhiều chất thải” theo quy định tại Phụ lục nêu trên do các đơn vị tổ chức thu gom rác thải xác định cụ thể cho phù hợp với từng địa bàn, khu vực, ngành hàng kinh doanh đảm bảo công bằng hợp lý.
b) Việc thu giá dịch vụ quy định tại Phụ lục này được thực hiện theo hình thức đồng/đơn vị/tháng, đồng/m3 là do đơn vị thu thỏa thuận, thống nhất với đối tượng được cung cấp dịch vụ thông qua hợp đồng để thực hiện cho phù hợp.
4. Phương thức thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt
a) Căn cứ tình hình điều kiện thực tế, Hạt Giao thông công chính huyện Phù Cát áp dụng mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt cụ thể cho phù hợp nhưng không vượt quá mức giá tối đa quy định nêu trên.
b) Khoản tiền thu từ giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Cát được xác định là doanh thu từ hoạt động dịch vụ công ích của đơn vị thu. Đơn vị thu có trách nhiệm kê khai và nộp thuế theo quy định pháp luật đối với số tiền thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền thu được sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật.
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020 và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Đơn vị thu, đối tượng nộp khi áp dụng mức thu và nộp giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt theo quy định tại quyết định này thì không thực hiện theo quy định tại Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Các nội dung khác còn lại tại Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh giữ nguyên không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phù Cát; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ CÁT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Nội dung thu |
ĐVT |
Đơn giá tối đa (đã bao gồm thuế GTGT) |
I |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1 |
Khu vực đô thị |
|
|
a |
Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố. |
|
|
- |
Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng |
đồng/hộ/tháng |
28.000 |
- |
Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng và các đường nội bộ ở các khu quy hoạch dân cư |
đồng/hộ/tháng |
23.000 |
b |
Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể, chung cư cao tầng và khu vực khác |
đồng/hộ/tháng |
20.000 |
2 |
Các khu vực còn lại (không kể điểm 1 Mục I) |
|
|
a |
Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố, mặt đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ. |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
b |
Hộ có nhà ở khu vực khác |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
II |
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
1 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà |
|
|
a |
Có kinh doanh ăn uống |
|
|
- |
Hộ bán hàng có ít chất thải |
đồng/hộ/tháng |
50.000 |
- |
Hộ bán hàng có chất thải bình thường |
đồng/hộ/tháng |
71.000 |
- |
Hộ bán hàng có nhiều chất thải |
đồng/hộ/tháng |
85.000 |
b |
Các loại kinh doanh khác |
|
|
- |
Hộ bán hàng có ít chất thải |
đồng/hộ/tháng |
40.000 |
- |
Hộ bán hàng có chất thải bình thường |
đồng/hộ/tháng |
50.000 |
- |
Hộ bán hàng có nhiều chất thải |
đồng/hộ/tháng |
71.000 |
c |
Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ |
|
|
- |
Quy mô cho thuê (từ 01 - 05 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
60.000 |
- |
Quy mô cho thuê (từ 06 - 10 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
70.000 |
- |
Quy mô cho thuê (trên 10 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
120.000 |
2 |
Hộ kinh doanh ở chợ (Áp dụng đối với hộ kinh doanh buôn bán cố định) |
|
|
a |
Mức thu ban quản lý, đơn vị quản lý chợ thu các hộ đối với chợ tại các phường thuộc thị xã; chợ tại thị trấn và tại các xã |
|
|
- |
Hộ bán hàng có nhiều chất thải |
đồng/hộ/tháng |
50.000 |
- |
Hộ bán hàng có chất thải bình thường |
đồng/hộ/tháng |
40.000 |
- |
Hộ bán hàng có ít chất thải |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
b |
Mức thu đơn vị thu gom rác thải thu đối với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ |
đồng/m3 |
91.000 |
III |
Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
158.000 |
* |
Riêng đối với các cơ sở dịch vụ như: căn tin, ký túc xá…trong các cơ quan, đơn vị, trường học. |
đồng/m3 |
180.000 |
IV |
Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống |
đồng/m3 |
210.000 |
đồng /đơn vị/tháng |
300.000 |
||
V |
Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 |
210.000 |
VI |
Đối với các công trình xây dựng |
đồng/m3 |
227.000 |
Giá trị xây lắp công trình (%) |
0,06 |
Quyết định 84/2016/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 84/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 84/2016/QĐ-UBND Quy chế Quản lý hoạt động khai thác thủy sản đầm phá trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Quyết định 84/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 84/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 84/2016/QĐ-UBND Quy định Chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 84/2016/QĐ-UBND bổ sung Quy định chính sách khuyến khích phát triển hàng hóa nông nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2014-2016 kèm theo Quyết định 2901/QĐ-UBND Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013