Quyết định 594/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: | 594/QĐ-BXD | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | Bùi Phạm Khánh |
Ngày ban hành: | 30/05/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 594/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 79/2009/NĐ-CP ngày 28/9/2009 của Chính phủ về quản lý chiếu sáng đô thị;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị kèm theo Quyết định này để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/06/2014.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
1. Nội dung định mức
- Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị công bố tại Quyết định này bao gồm các hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;
- Phạm vi các công việc duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị được định mức bao gồm các công việc liên quan đến quá trình duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị để đảm bảo việc cho việc hoạt động của hệ thống chiếu sáng đô thị.
2. Các căn cứ xác lập định mức
- Quy trình kỹ thuật thực hiện công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị hiện đang áp dụng phổ biến ở các đô thị.
- Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị và phân cấp quản lý đô thị.
- Số liệu về tình hình sử dụng lao động, trang thiết bị xe máy, kỹ thuật cũng như kết quả ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tiễn công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
3. Kết cấu của tập định mức
Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị. Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Định mức dự toán công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị gồm 06 chương:
- Chương I : Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn.
- Chương II : Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện.
- Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân vườn.
- Chương IV: Lắp đặt đèn trang trí.
- Chương V: Duy trì lưới điện chiếu sáng.
- Chương VI: Duy trì trạm đèn.
4. Hướng dẫn áp dụng định mức
- Định mức dự toán công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị do Bộ Xây dựng công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
- Trường hợp công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập định mức này hoặc những loại công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị chưa công bố định mức thì Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chủ trì phối hợp với các Sở, Ban, Ngành liên quan tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xây dựng định mức mới để trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định áp dụng, đồng thời báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, quản lý.
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN
CS.1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông cốt thép, bằng cột thép và cột gang.
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||||
Cột bê tông chiều cao cột (m) |
Cột thép, cột gang chiều cao cột (m) |
|||||||
£ 10 |
> 10 |
£ 8 |
£ 10 |
£ 12 |
||||
CS.1.01.1 |
Lắp dựng cột đèn bằng thủ công |
Vật liệu: - Cột đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cột
công |
1
4,5 |
1
5 |
1
3 |
1
4,5 |
1
5 |
CS.1.01.2 |
Lắp dựng cột đèn bằng máy |
Vật liệu: - Cột đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cột
công |
1
2,5 |
1
3,5 |
1
2,5 |
1
2,5 |
1
3 |
Máy thi công: - Cần trục ô tô sức nâng 3 tấn |
ca |
0,15 |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
0,15 |
||
CS.1.01.3 |
Vận chuyển cột đèn |
Máy thi công: - Ôtô tải 10 tấn |
ca |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
- Cần trục ô tô sức nâng 3 tấn |
ca |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
CS.1.02.00 Lắp chụp đầu cột
CS.1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 chiếc
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Chiều dài cột (m) £ 10,5 |
Chiều dài cột (m) > 10,5 |
||||
CS.1.02.1 |
Lắp chụp đầu cột (cột mới) |
Vật liệu: - Chụp đầu cột (cột mới) Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
bộ
công
ca |
1
0,5
0,15 |
1
0,55 |
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m |
ca |
|
0,15 |
||
|
1 |
2 |
CS.1.02.20 Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 chiếc
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.1.02.2 |
Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn) |
Vật liệu: - Chụp đầu cột tận dụng |
bộ |
1 |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,5 |
||
Máy thi công: - Xe nâng 12m |
ca |
0,15 |
CS.1.03.00 Lắp cần đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.03.10 Lắp cần đèn F60
Đơn vị tính: 1 cần đèn
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||
Chiều dài cần đèn (m) £ 2,8 m |
Chiều dài cần đèn (m) £ 3,2 m |
Chiều dài cần đèn (m) £ 3,6 m |
||||
CS.1.03.1 |
Lắp cần đèn F 60 |
Vật liệu: - Cần đèn |
bộ |
1 |
1 |
1 |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,95 |
1,05 |
1,14 |
||
Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
ca |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
||
|
1 |
2 |
3 |
CS.1.03.20 Lắp cần đèn chữ S
Đơn vị tính: 1 cần đèn
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Chiều dài cần đèn (m) £ 2,8 |
Chiều dài cần đèn (m) £ 3,2 |
||||
CS.1.03.2 |
Lắp cần đèn chữ S |
Vật liệu: - Cần đèn chữ S - Tay bắt cần - Bulong M16x250 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
bộ Cái Bộ
công
ca |
1 1 4
1
0,17 |
1 1 4
1,15
0,17 |
|
1 |
2 |
CS.1.03.30 Lắp cần đèn sợi tóc F48
Đơn vị tính: 1 cần đèn
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Chiều dài cần đèn (m) £ 1,5 |
Chiều dài cần đèn (m) £ 2,0 |
||||
CS.1.03.3 |
Lắp cần đèn sợi tóc F 48 |
Vật liệu: - Cần đèn - Bulong M16x250 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 9m |
bộ cái
công
ca |
1 2
0,8
0,1 |
1 2
0,8
0,1 |
|
1 |
2 |
CS.1.04.10 Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m
- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn
- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh
Đơn vị tính: 1 choá
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||
Choá cao áp ở độ cao |
Chao cao áp |
Choá huỳnh quang |
|||||
£ 12m |
>12m |
||||||
CS.1.04.1 |
Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp |
Vật liệu: - Choá đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
0,5 |
1
0,7 |
1
0,3 |
1
0,5 |
Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
ca |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m |
ca |
|
0,15 |
|
|
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CS.1.05.00 Lắp các loại xà, sứ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.05.10 Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.1.05.1 |
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều cao thang: tới 9m |
công
ca |
0,25
0,15 |
CS.1.05.20 Lắp xà dọc
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.1.05.2 |
Lắp xà dọc |
Vật liệu: - Xà dọc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 12m |
bộ
công
ca |
1
1,25
0,15 |
CS.1.05.30 Lắp xà ngang bằng máy
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Loại xà |
Loại xà |
||||
CS.1.05.3 |
Lắp xà ngang bằng máy |
Vật liệu: - Xà ngang Nhân công - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bộ
công
ca |
1
0,40
0,10 |
1
0,50
0,10 |
|
1 |
2 |
CS.1.05.40 Lắp xà ngang bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Loại xà |
Loại xà |
||||
CS.1.05.4 |
Lắp xà ngang bằng thủ công |
Vật liệu: - Xà ngang Nhân công - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
0,8 |
1
1,0 |
|
1 |
2 |
Ghi chú:
- Định mức trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.
CS.1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đóng cọc tiếp địa
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa
- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn
- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.06.10 Làm tiếp địa cho cột điện
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.1.06.1 |
Làm tiếp địa cho cột điện |
Vật liệu: - Cọc tiếp địa có râu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
0,47 |
CS.1.06.20 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.1.06.2 |
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm |
Vật liệu: - Tiếp địa 6 cọc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Máy hàn 23KW |
bộ
công
ca |
1
0,4
0,1 |
CS.1.06.30 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.1.06.3 |
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo |
Vật liệu: - Tiếp địa Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Máy hàn 23KW - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bộ
công
ca ca |
1
0,5
0,3 0,15 |
CS.2.01.10 Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí
- Cảnh giới, giám sát an toàn
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Tiết diện dây 6 ¸ 25mm2 |
Tiết diện dây 26 ¸ 50mm2 |
||||
CS.2.01.00 |
Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng |
Vật liệu: - Dây, cáp điện - Thép văng Æ4 mạ kẽm -Thép buộc Æ1,5 mạ kẽm - Băng dính Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
m m kg cuộn
công
ca |
101,5
1
1,50
0,25 |
101,5 101,5 1,5 1
2,50
1,00 |
|
1 |
2 |
Ghi chú:
- Kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS.2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 Làm đầu cáp khô
Đơn vị tính: 1 đầu cáp
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.02.1 |
Làm đầu cáp khô |
Vật liệu: - Đầu cốt đồng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
0,4 |
CS.2.02.20 Lắp cầu chì đuôi cá
Đơn vị tính: 1 cầu chì
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.02.2 |
Lắp cầu chì đuôi cá |
Vật liệu: - Cầu chì Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cái
công |
1
0,25 |
CS.2.03.10 Rải cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí
- Đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.03.1 |
Rải cáp ngầm |
Vật liệu: - Cáp ngầm Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m
công |
101,5
1,5 |
CS.2.04.10 Luồn cáp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 đầu cáp
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.04.1 |
Luồn cáp cửa cột |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,25 |
CS.2.05.10 Đánh số cột bê tông ly tâm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 10 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.05.1 |
Đánh số cột BTLT |
Vật liệu: - Sơn đen - Sơn trắng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
kg kg
công |
0,14 0,7
1,7 |
CS.2.05.20 Đánh số cột thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 10 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.05.2 |
Đánh số cột thép |
Vật liệu: - Sơn xịt Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
kg
công |
0,14
1,7 |
CS.2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột
CS.2.06.10 Lắp bảng điện cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Định vị và lắp bulông
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bảng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.06.1 |
Lắp bảng điện cửa cột |
Vật liệu: - Bảng điện Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bảng
công |
1
0,15 |
CS.2.06.20 Lắp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột
- Lắp cửa cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cửa
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.06.2 |
Lắp cửa cột |
Vật liệu: - Cửa cột - Que hàn Nhân công: -Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy hàn 14 kw |
cửa kg
công
ca |
1 0,2
0,30
0,1 |
CS.2.07.00 Luồn dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.2.07.10 Luồn dây từ cáp treo lên đèn
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.07.10 |
Luồn dây từ cáp treo lên đèn |
Vật liệu: - Dây dẫn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
m
công
ca |
101,5
2,5
1,00 |
CS.2.07.20 Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.07.20 |
Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn |
Vật liệu: - Dây dẫn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m
công |
101,5
2,5 |
CS.2.08.00 Lắp giá đỡ tủ, tủ điện điều khiển chiếu sáng
CS.2.08.10 Lắp giá đỡ tủ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.08.1 |
Lắp giá đỡ tủ |
Vật liệu: - Giá đỡ tủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
bộ
công |
1
2,5 |
CS.2.08.20 Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, mặt bằng xác định vị trí
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.2.08.2 |
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng |
Vật liệu: - Tủ điện Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
bộ
công |
1
2,35 |
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ³ 2m được bổ sung định mức máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca
CS.3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Lắp đặt bằng thủ công |
Lắp đặt bằng cơ giới |
||||
CS.3.01.1 |
Lắp dựng cột đèn sân vườn |
Vật liệu: - Cột đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Cần trục ô tô sức nâng 3 Tấn |
cột
công
ca |
1
3
- |
1
1,5
0,2 |
|
1 |
2 |
CS.3.02.10 Lắp đặt đèn lồng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn
- Kiểm tra hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.3.02.1 |
Lắp đặt đèn lồng |
Vật liệu: - Đèn lồng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9 m |
bộ
công
ca |
1
0,6
0,15 |
CS.3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra hoàn thiện
- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||
Đèn cầu |
Đèn nấm |
Đèn chiếu sáng thảm cỏ |
||||
CS.3.03.1 |
Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ |
Vật liệu: - Đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9 m |
bộ
công
ca |
1
0,2
0,15 |
1
0,3
0,15 |
1
0,6
- |
|
1 |
2 |
3 |
CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối . . .
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.01.10 Lắp đèn bóng ốc ngang đường
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Lắp đặt Ngang đường |
Lắp đặt Ngã 3 - Ngã 4 |
||||
CS.4.01.1 |
Lắp đèn bóng ốc ngang đường |
Vật liệu: - Sắt F 4 - Bóng đèn ốc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
m bóng
công
ca |
30 103
4
1,00 |
140 103
6
1,50 |
|
1 |
2 |
CS.4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Lắp đặt Ngang đường |
Lắp đặt Ngang đường |
||||
CS.4.01.2 |
Lắp đèn dây rắn ngang đường |
Vật liệu: - Đèn dây rắn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
m
công
ca |
10
1,0
0,2 |
10
1,5
0,3 |
|
1 |
2 |
CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Độ cao |
Độ cao |
||||
CS.4.02.1 |
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc |
Vật liệu: - Đèn bóng ốc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bóng
công
ca |
103
5,0
1,00 |
103
6,5
1,50 |
|
1 |
2 |
CS.4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền kiến trúc
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Độ cao |
Độ cao |
||||
CS.4.02.2 |
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc |
Vật liệu: - Đèn dây rắn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
m
công
ca |
10
1,0
0,1 |
10
1,3
0,2 |
|
1 |
2 |
CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Trải dây đèn lên cây
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.03.10 Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Độ cao |
Độ cao |
||||
CS.4.03.1 |
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây |
Vật liệu: - Đèn bóng ốc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bóng
công
ca |
103
3,5
0,2 |
103
5
0,4 |
|
1 |
2 |
CS.4.03.20 Lắp đèn bóng 3W trang trí cây
Đơn vị tính: 1dây (100 bóng)
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Độ cao |
Độ cao |
||||
CS.4.03.2 |
Lắp đèn bóng 3W trang trí cây |
Vật liệu: - Đèn bóng 3W Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bóng
công
ca |
100
0,1
0,025 |
100
0,2
0,03 |
|
1 |
2 |
CS.4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Độ cao |
Độ cao |
||||
CS.4.04.1 |
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng |
Vật liệu: - Đèn bóng ốc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bóng
công
ca |
103
4,0
0,8 |
103
5,2
1,2 |
|
1 |
2 |
CS.4.04.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Độ cao |
Độ cao |
||||
CS.4.04.2 |
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng |
Vật liệu: - Đèn dây rắn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
m
công
ca |
10
1,0
0,15 |
10
1,3
0,30 |
|
1 |
2 |
CS.4.04.30 Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Độ cao |
Độ cao |
||||
CS.4.04.3 |
Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng |
Vật liệu: - Đèn ống Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
m
công
ca |
10
3
0,2 |
10
4
0,4 |
|
1 |
2 |
CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế
- Kéo dây nguồn đấu điện
- Kiểm tra, hoàn chỉnh
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.05.10 Lắp đèn pha trên cạn
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Độ cao |
Độ cao |
||||
CS.4.05.1 |
Lắp đèn pha trên cạn |
Vật liệu: - Đèn pha Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m - Xe nâng - chiều dài nâng: tới 18m |
bộ
công
ca ca |
1
1
0,15 |
1
1,3
0,18 |
|
1 |
2 |
CS.4.05.20 Lắp đèn pha dưới nước
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS.4.05.2 |
Lắp đèn pha dưới nước |
Vật liệu: - Đèn pha Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
1,8 |
CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá
- Kiểm tra, hoàn chỉnh
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.06.10 Lắp khung kích thước 1m x 2m
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Độ cao |
Độ cao |
||||
CS.4.06.1 |
Lắp khung kích thước 1m x 2m |
Vật liệu: - Khung 1mx2m Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bộ
công
ca |
1
1,5
0,16 |
1
2,0
0,24 |
|
1 |
2 |
CS.4.06.20 Lắp khung kích thước 1m x 2m <Khung< 2m x 2m
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Độ cao |
Độ cao |
||||
CS.4.06.2 |
Lắp khung kích thước >1m x 2m |
Vật liệu: - Khung > 1mx2m Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe nâng - chiều dài nâng: tới 12m |
bộ
công
ca |
1
2,0
0,2 |
1
2,6
0,3 |
|
1 |
2 |
CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
2 ¸ 3 kênh |
³ 4 kênh |
||||
CS.4.07.1 |
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy |
Vật liệu: - Bộ điều khiển nhấp nháy Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
1,0 |
1
1,5 |
|
1 |
2 |
CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp
- Cảnh giới đảm bảo giao thông
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.01.10 Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.01.1 |
Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: - Bóng đèn 75 -100W - Dây điện 1x1 - Đui đèn ống Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
bóng m đui
công |
20 6 6
3,6 |
CS.5.01.20 Thay bóng cao áp
CS.5.01.2a Thay bóng cao áp bằng máy
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||
H < 10m |
10m≤H <18m |
18m≤H <24m |
||||
CS.5.01.2a |
Thay bóng cao áp bằng máy |
Vật tư, vật liệu: - Bóng cao áp - Dây điện 1x1 - Đui E40 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bóng m đui
công
|
20 6 2
4
|
20 6 2
5
|
20 6 2
7
|
Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
ca |
1 |
|
|
||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m |
ca |
|
1,2 |
|
||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m |
ca |
|
|
1,3 |
||
|
1 |
2 |
3 |
CS.5.01.2b Thay bóng cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.01.2b |
Thay bóng cao áp bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: - Bóng cao áp - Dây điện 1x1 - Đui E40 hoặc E27 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bóng m đui
công |
20 6 2
7,2 |
CS.5.01.30 Thay bóng đèn ống
CS.5.01.3a Thay bóng đèn ống bằng máy
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.01.3a |
Thay bóng đèn ống bằng máy |
Vật tư, vật liệu: - Bóng đèn ống - Dây điện 1x1 - Đui đèn ống - Tắc te Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bóng m đui cái
công
ca |
20 5 4 8
4
1 |
CS.5.01.3b Thay bóng đèn ống bằng thủ công
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS.5.01.3b |
Thay bóng đèn ống bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: - Bóng đèn ống - Dây điện 1x1 - Đui đèn ống - Tắc te Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
bóng m đui cái
công |
20 5 4 8
7,2 |
CS.5.02.00 Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra vật tư
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.02.10 Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy
Đơn vị tính: 10 lốp
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||||
Lốp đơn |
Lốp kép |
||||||||
H<12m |
12m≤H |
18m≤H |
H<12 |
12m≤H |
18m≤H |
||||
CS.5.02.1 |
Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy |
Vật tư: - Lốp đèn |
cái |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
11 |
12 |
13 |
18,7 |
19,5 |
20,6 |
||
Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 12m |
ca |
2 |
|
|
2 |
|
|
||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m |
ca |
|
2 |
|
|
2 |
|
||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m |
ca |
|
|
2,1 |
|
|
2,1 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
CS.5.02.20 Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 10 lốp
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.02.2 |
Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: - Lốp đèn - Bóng đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cái cái
công |
10 10
20 |
CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra
- Dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||
H < |
10m≤H |
12m≤H |
18m≤H |
||||
CS.5.03.1 |
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy |
Vật tư, vật liệu: - Chấn lưu (hoặc bộ mồi) |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
- Bóng - Dây điện 1x1 - Đui đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bóng m đui
công |
1 0,3 0,1
0,77 |
1 0,3 0,1
0,87 |
1 0,3 0,1
1,18 |
1 0,3 0,1
1,32 |
||
Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
ca |
0,2 |
|
|
|
||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m |
ca |
|
0,2 |
0,2 |
|
||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m |
ca |
|
|
|
0,21 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CS.5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.03.2 |
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: - Chấn lưu (hoặc bộ mồi) - Bóng - Dây điện 1x1 - Đui đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cái cái m cái
công |
1 1 0,3 0,1
1,15 |
CS.5.03.30 Thay chấn lưu hoặc bộ mồi
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||
H < |
10m≤H |
12m≤H |
18m≤H |
||||
CS.5.03.3 |
Thay chấn lưu |
Vật tư, vật liệu: - Chấn lưu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cái
công |
1
0,7 |
1
0,8 |
1
1,1 |
1
1,2 |
|
|
Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
ca |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m |
ca |
|
|
0,20 |
|
|
|
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m |
ca |
|
|
|
0,21 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CS.5.03.50 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||
H < |
10m≤H |
12m≤H |
18m≤H |
||||
CS.5.03.5 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy |
Vật tư, vật liệu: - Chấn lưu - Bộ mồi - Bóng - Dây điện 1x1 - Đui đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cái bộ bóng m đui
công |
1 1 1 0,3 0,1
0,94 |
1 1 1 0,3 0,1
1,07 |
1 1 1 0,3 0,1
1,46 |
1 1 1 0,3 0,1
1,62 |
Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
ca |
0,24 |
0,25 |
|
|
||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m |
ca |
|
|
0,27 |
|
||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m |
ca |
|
|
|
0,28 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CS.5.03.60 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.03.6 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: - Chấn lưu - Bộ mồi - Bóng - Dây điện 1x1 - Đui đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cái cái cái m cái
công |
1 1 1 0,3 0,1
1,41 |
CS.5.03.70 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm
- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới.
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||
H < |
10m≤H |
12m≤H |
18m≤H |
||||
CS.5.03.70 |
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy |
Vật tư, vật liệu: -Bộ điện tiết kiệm điện |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
1 |
-Dây điện 1x1 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
m
công |
|
|
|
|
||
Máy thi công: - Xe nâng 12m - Xe nâng 18m - Xe nâng 24m |
ca ca ca |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,21 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CS.5.03.80 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.03.80 |
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa |
Vật tư, vật liệu: -Bộ điện tiết kiệm điện -Dây điện 1x1 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
Bộ m
công |
1 0,3
1,5 |
CS.5.04.00 Thay các loại xà
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ)
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.04.10 Thay bộ xà đơn dài 1,2m có sứ
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.04.1 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ |
Vật tư, vật liệu: - Xà - Sứ 102 - Bulông 18x250 - Dây đồng F 1,2mm - 2mm Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bộ cái cái m
công
ca |
1,0 4 2 2,4
2,7
0,16 |
CS.5.04.20 Thay bộ xà kép dài 1,2m có sứ
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.04.2 |
Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ |
Vật tư, vật liệu: - Xà - Sứ 102 - Bulông 18x250 - Dây đồng F 1,2mm - 2mm - Ghíp kẹp dây Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bộ cái cái m cái
công
ca |
1,0 8 4 4,8 8
3,0
0,18 |
CS.5.04.30 Thay bộ xà dài 0,6m có sứ
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.04.3 |
Thay bộ xà dài 0,6m có sứ |
Vật tư, vật liệu: - Xà - Sứ 102 - Bulông - Dây đồng F 1,2mm - 2mm Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bộ cái cái m
công
ca |
1,0 2 2 1,2
2,5
0,16 |
CS.5.04.40 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.04.4 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới |
Vật tư, vật liệu: - Xà - Bulông 18x250 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bộ cái
công
ca |
1,0 2,0
1,5
0,12 |
CS.5.04.50 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.04.5 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: - Xà - Bulông 18x250 Nhân công - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ cái
công |
1,0 2,0
3,0 |
CS.5.04.60 Thay bộ xà dài 0,6m , 0,4m , 0,3m không sứ, không dây bằng máy
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.04.6 |
Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây kết hợp máy |
Vật tư, vật liệu: - Xà - Bulông 16x250 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bộ cái
công
ca |
1,0 2,0
1,2
0,12 |
CS.5.04.70 Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.04.7 |
Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: - Xà - Bulông 16x250 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ cái
công |
1,0 2,0
2,2 |
CS.5.05.00 Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo chụp, cần cũ
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát
CS.5.05.10 Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||
Cần cao áp chữ L |
Cần cao áp chữ S |
Chụp liền cần |
Chụp ống phóng đơn, kép |
||||
CS.5.05.1 |
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép |
Vật tư, vật liệu: - Cần (hoặc chụp) |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
- Tay bắt cần - Bulông M16x250 |
cái cái |
1 4 |
1 4 |
|
|
||
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
2,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
||
Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
ca |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CS.5.05.20 Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Cần cao áp chữ L |
Cần cao áp chữ S |
||||
CS.5.05.2 |
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: - Cần (hoặc chụp) - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cái %
công |
1 5
4,5 |
1 5
6,3 |
|
1 |
2 |
CS.5.05.30 Thay cần đèn chao cao áp bằng máy
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.05.3 |
Thay cần đèn chao cao áp bằng máy |
Vật tư, vật liệu: - Cần - Bulông M18x250 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bộ cái
công
ca |
1,0 2,0
2,0
0,2 |
CS.5.05.40 Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.05.4 |
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: - Cần - Bulông M18x250 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ cái
công |
1,0 2,0
3,6 |
CS.5.07.00 Thay các loại dây
CS.5.07.10 Thay dây đồng một ruột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ
- Kéo dây mới, cắt điện
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1a Thay dây đồng một ruột bằng máy
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||||
M6 |
M10 |
M16 |
M25 |
A16 |
A25 |
||||
CS.5.07.1a |
Thay dây đồng một ruột bằng máy |
Vật tư, vật liệu: - Dây Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
m
công
ca |
40,6
2
0,17 |
40,6
2,5
0,17 |
40,6
2,5
0,17 |
40,6
2,5
0,17 |
40,6
2,5
0,17 |
40,6
2,5
0,17 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
CS.5.07.1b Thay dây đồng một ruột bằng thủ công
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||||
M6 |
M10 |
M16 |
M25 |
A16 |
A25 |
||||
CS.5.07.1b |
Thay dây đồng một ruột bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: - Dây Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
m
công |
40,6
3,6 |
40,6
4,5 |
40,6
4,5 |
40,6
4,5 |
40,6
4,5 |
40,6
4,5 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
CS.5.07.1c Thay dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột
- Kéo dây mới, cắt điện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.07.1c |
Thay dây lên đèn |
Vật tư, vật liệu: - Dây 2x2,5 mm2 - Băng dính Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
m cuộn
công
ca |
40,6 1
5
0,5 |
CS.5.07.20 Thay cáp treo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.07.2a Thay cáp treo bằng máy
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.07.2a |
Thay cáp treo bằng máy |
Vật tư, vật liệu: - Cáp - Dây văng f 4 - Dây f 1,5 - Băng dính Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
m m kg cuộn
công
ca |
40,6 40,6 0,7 1
4
0,5 |
CS.5.07.2b Thay cáp treo bằng thủ công
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.07.2b |
Thay cáp treo bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: - Cáp - Dây văng f 4 - Dây f 1,5 - Băng dính Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
m m kg cuộn
công |
40,6 40,6 0,7 1
7,2 |
CS.5.07.30 Thay cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||
Nền đất |
Hè phố |
Đường nhựa |
Bêtông atphan |
||||
CS.5.07.3 |
Thay cáp ngầm |
Vật tư, vật liệu: - Cáp ngầm - Đầu cốt - Băng dính - Lưới bảo vệ 40x50 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
m cái cuộn m2
công |
40,6 8 2 20
32 |
40,6 8 2 20
40 |
40,6 8 2 20
52 |
40,6 8 2 20
52 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú: Định mức trên chưa bao gồm hoàn trả hè đường.
CS.5.08.10 Thay tủ điện
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: tủ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.08.1 |
Thay tủ điện |
Vật tư, vật liệu: - Tủ điện Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
tủ
công
ca |
1
4
0,2 |
CS.5.09.10 Nối cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||
Nền đất |
Hè phố |
Đường nhựa |
Bêtông atphan |
||||
CS.5.09.1 |
Nối cáp ngầm |
Vật tư, vật liệu: - Hộp nối cáp ngầm - Nhựa bitum - Băng vải - Băng vải cách điện - Củi Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
hộp kg cuộn cuộn kg
công |
1 7 2 2 7
5 |
1 7 2 2 7
6 |
1 7 2 2 7
6,5 |
1 7 2 2 7
7 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CS.5.10.10 Thay cột đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ
- Nhận vật tư, trồng cột mới
- Lắp xà, đèn, chụp, dây
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Cột BT li tâm, cột BT chữ H |
Cột sắt |
||||
CS.5.10.1 |
Thay cột đèn |
Vật tư, vật liệu: - Bêtông M150 - Cột Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Cần trục ô tô sức nâng 3T - Xe nâng 12m - Xe tải 5T |
m3 cột
công
ca ca ca |
1,1 1
16,62
1 0,5 0,5 |
0,8 1
15
1 0,5 0,5 |
|
1 |
2 |
CS.5.11.00 Công tác sơn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)
- Đánh số cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.11.10 Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ¸ 9,5m)
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.11.1 |
Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ¸ 9,5m) |
Vật tư, vật liệu: - Sơn chống gỉ - Sơn bóng - Chổi sơn - Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài nâng: tới 12m |
kg kg cái cái (tờ)
công
ca |
0,7 1,5 1 1
2
0,5 |
CS.5.11.20 Sơn chụp, sơn cần đèn
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.11.2 |
Sơn chụp, sơn cần đèn |
Vật liệu: - Sơn chống gỉ - Sơn bóng - Chổi sơn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
kg kg cái
công
ca |
0,33 0,70 0,30
1,2
0,3 |
CS.5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng máy có chiều cao cột >4m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.11.3 |
Sơn cột đèn chùm bằng máy |
Vật tư, vật liệu: - Sơn chống gỉ - Sơn bóng - Chổi sơn - Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
kg kg cái cái (tờ)
công
ca |
0,5 1 1 1
2
0,4 |
CS.5.11.40 Sơn cột đèn chùm bằng thủ công (áp dụng cột có chiều cao <4m)
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.11.4 |
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: - Sơn chống gỉ - Sơn bóng - Chổi sơn - Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
kg kg cái cái (tờ)
công |
0,5 1 1 1
4,0 |
CS.5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.11.5 |
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: - Sơn chống gỉ - Sơn bóng - Chổi sơn - Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
kg kg cái cái (tờ)
công |
0,35 0,7 1 1
3 |
CS.5.11.60 Sơn tủ điện cả giá đỡ
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.11.6 |
Sơn tủ điện cả giá đỡ |
Vật tư, vật liệu: - Sơn chống gỉ - Sơn bóng - Chổi sơn - Giấy nháp Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
kg kg cái tờ
công |
0,8 1,6 1 5
2 |
CS.5.12.10 Thay sứ cũ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 quả sứ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.5.12.1 |
Thay sứ cũ |
Vật tư, vật liệu: - Sứ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
cái
công
ca |
1
0,37
0,1 |
CS.5.13.10 Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo choá, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh choá, kính
- Lắp choá, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||
H < |
10m≤H |
12m≤H |
18m≤H |
||||
CS.5.13.1 |
Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp |
Vật tư, vật liệu: - Giẻ lau - Xà phòng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cái kg
công |
1 0,01
0,3 |
1 0,01
0,4 |
1 0,01
0,5 |
1 0,01
0,6 |
Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
ca |
0,07 |
|
|
|
||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
ca |
|
0,07 |
|
|
||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m |
ca |
|
|
0,08 |
|
||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m |
ca |
|
|
|
0,09 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CS.5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa
- Giám sát an toàn
CS.5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng máy
Đơn vị tính: 1 quả
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS.5.14.1 |
Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng máy |
Vật tư, vật liệu: - Quả cầu nhựa (hoặc thuỷ tinh) Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
quả
công
ca |
1
0,6
0,1 |
CS.5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 quả
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS.5.14.2 |
Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng thủ công |
Vật tư, vật liệu: - Quả cầu nhựa (hoặc thuỷ tinh) Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
quả
công |
1
1,08 |
CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.01.1 |
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,4 |
CS.6.01.20 Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.01.2 |
Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,31 |
CS.6.01.30 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.01.3 |
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,25 |
CS.6.01.40 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.01.4 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối) |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,46 |
CS.6.01.50 Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.01.5 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,34 |
CS.6.01.60 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển điều khiển và giám sát
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.01.6 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,26 |
Ghi chú: Định mức duy trì trạm đèn công cộng qui định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì định mức điều chỉnh như sau:
- Chiều dài tuyến trạm 1500 ¸ 3000m - Chiều dài tuyến trạm > 3000m - Chiều dài tuyến trạm 1000 ¸ 1500m - Chiều dài tuyến trạm 500 ¸ 1000m - Chiều dài tuyến trạm < 500m - Trạm trong ngõ xóm nội thành - Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành - Trạm ngoại thành |
K1 = 1,1 K1 = 1,2 K1 = 0,9 K1 = 0,8 K1 = 0,5 Kv = 1,2 Kv = 1,1 Kv = 1,2 |
CS.6.01.70 Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng
Thành phần công việc:
- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký
- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.01.70 |
Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,32 |
CS.6.02.00 Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển
CS.6.02.10 Thay modem (tại tủ khu vực và tại trung tâm)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem cũ
- Lĩnh vật tư, tháo modem
- lắp và đấu modem mới
- Cấu hình cho modem
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.02.10 |
Thay Modem |
Vật liệu - Modem Nhân công: - Kỹ sư bậc 4/9 |
Bộ
công |
1
0,5 |
CS.6.02.20 Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại tủ khu vực)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ
- lắp và đấu PLC Master mới
- Nạp chương trình phần mền
- Cấu hình cho PLC Master mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.02.20 |
Thay PLC Master |
Vật liệu - PLC Master Nhân công: - Kỹ sư bậc 5/9 |
Bộ
công |
1
1 |
CS.6.02.30 Thay bộ điều khiển PLC RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ
- lắp và đấu PLC RTU mới
- Nạp chương trình phần mền
- Cấu hình cho PLC RTU mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.02.30 |
Thay PLC RTU |
Vật liệu - PLC RTU Nhân công: - Kỹ sư bậc 5/9 |
Bộ
công |
1
1 |
CS.6.02.40 Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ
- lắp và đấu Tranducer mới
- Nạp chương trình phần mền
- Cấu hình cho Tranducer mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.02.40 |
Thay bộ đo điện áp và dòng điện |
Vật liệu - Tranducer Nhân công: - Kỹ sư bậc 4/9 |
Bộ
công |
1
1 |
CS.6.02.50 Thay bộ đo dòng điện
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ
- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ
- lắp và đấu TI mới
- Nạp chương trình phần mền
- Cấu hình cho TI mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.02.50 |
Thay bộ đo dòng điện |
Vật liệu - TI Nhân công: - Kỹ sư bậc 4/9 |
Bộ
công |
1
0,5 |
CS.6.02.60 Thay Coupler
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ
- lắp và đấu Coupler mới
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Couple)
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Ngoài lưới |
Trong tủ điều khiển |
||||
CS.6.02.60 |
Thay bộ đo dòng điện |
Vật liệu - Coupler Nhân công: - Kỹ sư bậc 5/9 Máy thi công: - Xe nâng 12m |
Bộ
công
ca |
1
1
0,36 |
1
0,5
- |
CS.6.02.70 Thay tủ điều khiển khu vực
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, couple, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.02.70 |
Thay tủ điều khiển khu vực |
Vật liệu - tủ điều khiển khu vực Nhân công: - Kỹ sư bậc 5/9 |
Bộ
công |
1
2 |
CS.6.03.00 Duy trì giám sát trung tâm điều khiển
CS.6.03.10 Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, couple, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.03.10 |
Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng |
Vật liệu - Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng |
Bộ
|
1
|
Nhân công: - Kỹ sư bậc 5/9 |
công |
1,5 |
CS.6.03.20 Xử lý mất truyền thông tin ( tín hiệu) giữa các tủ.
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ.
- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông.
- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm
Đơn vị tính: 1lần xử lý
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.03.20 |
Xử lý mất truyền thông tin ( tín hiệu) giữa các tủ. |
Nhân công: - Kỹ sư bậc 5/9 |
công |
1 |
CS.6.03.30 Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn).
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm
Đơn vị tính: 1lần lựa chọn
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.03.30 |
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn). |
Nhân công: - Kỹ sư bậc 5/9 |
công |
0,5 |
CS.6.03.40 Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiện thị, tháo board mạch cũ
- Lắp đặt board mạch mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiện thị
Đơn vị tính: 1lần lựa chọn
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.03.40 |
Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị |
Vật liệu - Mạch hiển thị Nhân công: - Kỹ sư bậc 5/9 |
Bộ
công |
1
0,5 |
CS.6.03.50 Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mền trên máy tính
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực
Đơn vị tính: 1lần xử lý
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.6.03.50 |
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm |
Nhân công: - Kỹ sư bậc 5/9 |
công |
1 |
Mã hiệu |
Nội dung |
Trang |
Phần I |
Thuyết minh định mức |
|
Phần II |
Định mức dự toán |
|
Chương I |
Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, choá đèn |
|
CS1.01.00 |
Lắp dựng cột đèn |
|
CS1.02.10 |
Vận chuyển cột đèn trong phạm vi 500m |
|
CS1.03.00 |
Lắp chụp đầu cột |
|
CS1.04.00 |
Lắp cần đèn các loại |
|
CS1.05.00 |
Kéo lèo đèn |
|
CS1.06.00 |
Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp |
|
CS1.07.00 |
Lắp các loại xà, sứ |
|
CS1.08.00 |
Lắp đặt hệ thống tiếp địa |
|
Chương II |
Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện |
|
CS2.01.10 |
Kéo dây cáp trên lưới đèn chiếu sáng |
|
CS2.02.00 |
Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá |
|
CS2.03.10 |
Rải cáp ngầm |
|
CS2.04.10 |
Luồn cáp cửa cột |
|
CS2.05.10 |
Đánh số cột |
|
CS2.06.00 |
Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột |
|
CS2.07.10 |
Luồn dây lên đèn |
|
CS2.08.00 |
Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng |
|
CS2.09.10 |
Thay cánh cửa cột thép |
|
CS2.10.10 |
Gia cố và lắp cánh cửa cột |
|
Chương III |
Lắp đặt các loại đèn sân vườn |
|
CS3.01.10 |
Lắp dựng cột đèn sân vườn |
|
CS3.02.10 |
Lắp đặt đèn lồng |
|
CS3.03.10 |
Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ |
|
Chương IV |
Lắp đặt đèn trang trí |
|
CS4.01.00 |
Lắp đèn màu ngang đường |
|
CS4.02.00 |
Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc |
|
CS4.03.00 |
Lắp đèn màu trang trí cây |
|
CS4.04.00 |
Lắp dây đèn chíp trang trí cây |
|
CS4.05.00 |
Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
CS4.06.00 |
Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc |
|
CS4.07.10 |
Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu |
|
CS4.08.10 |
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy |
|
Chương V |
Duy trì lưới điện chiếu sáng |
|
CS5.01.00 |
Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn ống |
|
CS5.02.00 |
Thay đèn các loại |
|
CS5.03.00 |
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng |
|
CS5.04.00 |
Thay các loại xà |
|
CS5.05.00 |
Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, phóng kép |
|
CS5.06.10 |
|
|
CS5.07.00 |
Thay các loại dây, cáp, tủ điện, hộp nối cáp ngầm |
|
CS5.08.10 |
Thay cột đèn |
|
CS5.09.10 |
Công tác sơn |
|
CS5.10.10 |
Thay sứ, quả cầu nhựa (hoặc thuỷ tinh) Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp |
|
Chương VI |
Duy trì trạm đèn |
|
CS6.01.00 |
Duy trì trạm đèn |
|
CS6.02.00 |
Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển |
|
CS6.03.00 |
Duy trì giám sát trung tâm điều khiển |
|
|
Mục lục |
|
Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013
Nghị định 62/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 26/06/2013
Nghị định 79/2009/NĐ-CP về quản lý chiếu sáng đô thị Ban hành: 28/09/2009 | Cập nhật: 01/10/2009
Nghị định 42/2009/NĐ-CP về việc phân loại đô thị Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 09/05/2009