Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 584/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Mai Thức |
Ngày ban hành: | 28/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 584/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 28 tháng 03 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (tại Tờ trình số 450/TTr-SLĐTBXH ngày 09/3/2016),
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kết quả tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:
- Tổng số hộ nghèo: 24.579 hộ, chiếm tỷ lệ 15,43%;
- Tổng số hộ cận nghèo: 11.319 hộ, chiếm tỷ lệ 7,10 %.
(Có Phụ lục các số liệu cụ thể kèm theo).
Điều 2. Số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2016.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ LƯỢNG, TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên địa phương |
Tổng số hộ dân cư |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
|||
Số hộ |
Trong đó: Hộ dân tộc thiểu số |
Số hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
Số hộ cận nghèo |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3/1*100 |
5 |
6=5/1*100 |
|
Tỉnh Quảng Trị |
159.320 |
16.149 |
24.579 |
15,43 |
11.319 |
7,10 |
1 |
Huyện Hướng Hóa |
19.353 |
8. 108 |
6.695 |
34,59 |
1.022 |
5,28 |
2 |
Huyện Đakrông |
8.737 |
6.601 |
4.941 |
56,55 |
618 |
7,07 |
3 |
Huyện Cam Lộ |
12.056 |
73 |
1.324 |
10,98 |
628 |
5,21 |
4 |
Huyện Gio Linh |
19.289 |
607 |
2.260 |
11,72 |
1.606 |
8,33 |
5 |
Huyện Vĩnh Linh |
25.434 |
758 |
2.561 |
10,07 |
1.371 |
5,39 |
6 |
Huyện Triệu Phong |
23.492 |
0 |
2.993 |
12,74 |
2.319 |
9,87 |
7 |
Huyện Hải Lăng |
23.751 |
0 |
2.470 |
10,40 |
1.782 |
7,50 |
8 |
Thị xã Quảng Trị |
5.882 |
1 |
268 |
4,56 |
282 |
4,79 |
9 |
Thành phố Đông Hà |
21.317 |
1 |
1.064 |
5,00 |
1.691 |
7,93 |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
9 |
0 |
3 |
33,33 |
0 |
0 |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO NĂM 2015 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên địa phương |
Tổng số hộ dân cư |
Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo quy định |
||||||||
Số hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo |
||||||||||
Số hộ |
Trong đó Hộ DTTS |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Từ hộ nghèo cũ |
Từ hộ cận nghèo cũ |
Hộ nghèo mới phát sinh |
Từ hộ nghèo cũ |
Từ hộ cận nghèo cũ |
Hộ nghèo mới phát sinh |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7=3/1*100 |
8=4/3*100 |
9=5/3*100 |
10=6/3*100 |
I |
Khu vực thành thị |
45.579 |
1.015 |
3.081 |
1.713 |
544 |
824 |
6,76 |
55,60 |
17,66 |
26,74 |
1 |
Huyện Hướng Hóa |
5.285 |
607 |
577 |
259 |
128 |
190 |
10,92 |
44,89 |
22,18 |
32,93 |
2 |
Huyện Đakrông |
905 |
407 |
369 |
168 |
20 |
181 |
40,77 |
45,53 |
5,42 |
49,05 |
3 |
Huyện Cam Lộ |
1.715 |
0 |
96 |
81 |
7 |
8 |
5,60 |
84,38 |
7,29 |
8,33 |
4 |
Huyện Gio Linh |
3.319 |
0 |
306 |
186 |
74 |
46 |
9,22 |
60,78 |
24,18 |
15,03 |
5 |
Huyện Vĩnh Linh |
6.387 |
0 |
369 |
174 |
54 |
141 |
5,78 |
47,15 |
14,63 |
38,21 |
6 |
Huyện Triệu Phong |
998 |
0 |
67 |
43 |
12 |
12 |
6,71 |
64,18 |
17,91 |
17,91 |
7 |
Huyện Hải Lăng |
805 |
0 |
22 |
15 |
4 |
3 |
2,73 |
68,18 |
18,18 |
13,64 |
8 |
Thị xã Quảng Trị |
4.848 |
0 |
211 |
97 |
44 |
70 |
4,35 |
45,97 |
20,85 |
33,18 |
9 |
Thành phố Đông Hà |
21.317 |
1 |
1.064 |
690 |
201 |
173 |
5,00 |
64,85 |
18,89 |
16,26 |
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
II |
Khu vực nông thôn |
113.741 |
15.134 |
21.498 |
11.879 |
3.931 |
5.688 |
18,90 |
55,26 |
18,29 |
26,46 |
1 |
Huyện Hướng Hóa |
14.068 |
7.501 |
6.118 |
3.217 |
1.153 |
1.748 |
43,49 |
52,58 |
18,85 |
28,57 |
2 |
Huyện Đakrông |
7.832 |
6.194 |
4.572 |
2.081 |
817 |
1.674 |
58,38 |
45,52 |
17,87 |
36,61 |
3 |
Huyện Cam Lộ |
10.341 |
73 |
1.228 |
615 |
290 |
323 |
11,88 |
50,08 |
23,62 |
26,30 |
4 |
Huyện Gio Linh |
15.970 |
607 |
1.954 |
1.269 |
338 |
347 |
12,24 |
64,94 |
17,30 |
17,76 |
5 |
Huyện Vĩnh Linh |
19.047 |
758 |
2.192 |
1.212 |
346 |
634 |
11,51 |
55,29 |
15,78 |
28,92 |
6 |
Huyện Triệu Phong |
22.494 |
0 |
2.926 |
1.854 |
482 |
590 |
13,01 |
63,36 |
16,47 |
20,16 |
7 |
Huyện Hải Lăng |
22.946 |
0 |
2.448 |
1.602 |
490 |
356 |
10,67 |
65,44 |
20,02 |
14,54 |
8 |
Thị xã Quảng Trị |
1.034 |
1 |
57 |
29 |
15 |
13 |
5,51 |
50,88 |
26,32 |
22,81 |
9 |
Thành phố Đông Hà |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
9 |
0 |
3 |
0 |
0 |
3 |
33,33 |
0,00 |
0,00 |
100,00 |
III |
Tổng cộng toàn tỉnh (I)+ (II) |
159.320 |
16.149 |
24.579 |
13.592 |
4.475 |
6.512 |
15,43 |
55,30 |
18,21 |
26,49 |
1 |
Huyện Hướng Hóa |
19.353 |
8.108 |
6.695 |
3.476 |
1.281 |
1.938 |
34,59 |
51,92 |
19,13 |
28,95 |
2 |
Huyện Đakrông |
8.737 |
6.601 |
4.941 |
2.249 |
837 |
1.855 |
56,55 |
45,52 |
16,94 |
37,54 |
3 |
Huyện Cam Lộ |
12.056 |
73 |
1.324 |
696 |
297 |
331 |
10,98 |
52,57 |
22,43 |
25,00 |
4 |
Huyện Gio Linh |
19.289 |
607 |
2.260 |
1.455 |
412 |
393 |
11,72 |
64,38 |
18,23 |
17,39 |
5 |
Huyện Vĩnh Linh |
25.434 |
758 |
2.561 |
1.386 |
400 |
775 |
10,07 |
54,12 |
15,62 |
30,26 |
6 |
Huyện Triệu Phong |
23.492 |
0 |
2.993 |
1.897 |
494 |
602 |
12,74 |
63,38 |
16,51 |
20,11 |
7 |
Huyện Hải Lăng |
23.751 |
0 |
2.470 |
1.617 |
494 |
359 |
10,40 |
65,47 |
20,00 |
14,53 |
8 |
Thị xã Quảng Trị |
5.882 |
1 |
268 |
126 |
59 |
83 |
4,56 |
47,01 |
22,01 |
30,97 |
9 |
Thành phố Đông Hà |
21.317 |
1 |
1.064 |
690 |
201 |
173 |
5,00 |
64,85 |
18,89 |
16,26 |
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
9 |
0 |
3 |
0 |
0 |
3 |
33,33 |
0,00 |
0,00 |
100,00 |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên địa phương |
Tổng số hộ dân cư |
Kết quả điều tra, rà soát hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 |
||||||
Số hộ cận nghèo |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) |
||||||||
Số hộ |
Trong đó Hộ DTTS |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Từ hộ cận nghèo cũ |
Hộ cận nghèo mới phát sinh |
Từ hộ cận nghèo cũ |
Hộ cận nghèo mới phát sinh |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=3/1*100 |
7=4/3*100 |
8=5/3*100 |
I |
Khu vực thành thị |
45.579 |
1.014 |
2.854 |
1.916 |
938 |
6,26 |
67,13 |
32,87 |
1 |
Huyện Hướng Hóa |
5.285 |
607 |
342 |
213 |
129 |
6,47 |
62,28 |
37,72 |
2 |
Huyện Đakrông |
905 |
407 |
81 |
3 |
78 |
8,95 |
3,70 |
96,30 |
3 |
Huyện Cam Lộ |
1.715 |
0 |
100 |
62 |
38 |
5,83 |
62,00 |
38,00 |
4 |
Huyện Gio Linh |
3.319 |
0 |
163 |
99 |
64 |
4,91 |
60,74 |
39,26 |
5 |
Huyện Vĩnh Linh |
6.387 |
0 |
154 |
68 |
86 |
2,41 |
44,16 |
55,84 |
6 |
Huyện Triệu Phong |
998 |
0 |
64 |
42 |
22 |
6,41 |
65,63 |
34,38 |
7 |
Huyện Hải Lăng |
805 |
0 |
20 |
11 |
9 |
2,48 |
55,00 |
45,00 |
8 |
Thị xã Quảng Trị |
4.848 |
0 |
239 |
157 |
82 |
4,93 |
65,69 |
34,31 |
9 |
Thành phố Đông Hà |
21.317 |
0 |
1.691 |
1.261 |
430 |
7,93 |
74,57 |
25,43 |
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
II |
Khu vực nông thôn |
113.741 |
15.134 |
8.465 |
4.585 |
3.880 |
7,44 |
54,16 |
45,84 |
1 |
Huyện Hướng Hóa |
14.068 |
7501 |
680 |
262 |
418 |
4,83 |
38,53 |
61,47 |
2 |
Huyện Đakrông |
7.832 |
6194 |
537 |
141 |
396 |
6,86 |
26,26 |
73,74 |
3 |
Huyện Cam Lộ |
10.341 |
73 |
528 |
241 |
287 |
5,11 |
45,64 |
54,36 |
4 |
Huyện Gio Linh |
15.970 |
607 |
1.443 |
924 |
519 |
9,04 |
64,03 |
35,97 |
5 |
Huyện Vĩnh Linh |
19.047 |
758 |
1.217 |
721 |
496 |
6,39 |
59,24 |
40,76 |
6 |
Huyện Triệu Phong |
22.494 |
0 |
2.255 |
1.177 |
1.078 |
10,02 |
52,20 |
47,80 |
7 |
Huyện Hải Lăng |
22.946 |
0 |
1.762 |
1.098 |
664 |
7,68 |
62,32 |
37,68 |
8 |
Thị xã Quảng Trị |
1.034 |
1 |
43 |
21 |
22 |
4,16 |
48,84 |
51,16 |
9 |
Thành phố Đông Hà |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
III |
Tổng cộng toàn tỉnh (I) + (II) |
159.320 |
16.148 |
11.319 |
6.501 |
4.818 |
7,10 |
57,43 |
42,57 |
1 |
Huyện Hướng Hóa |
19.353 |
8.108 |
1.022 |
475 |
547 |
5,28 |
46,48 |
53,52 |
2 |
Huyện Đakrông |
8.737 |
6.601 |
618 |
144 |
474 |
7,07 |
23,30 |
76,70 |
3 |
Huyện Cam Lộ |
12.056 |
73 |
628 |
303 |
325 |
5,21 |
48,25 |
51,75 |
4 |
Huyện Gio Linh |
19.289 |
607 |
1.606 |
1.023 |
583 |
8,33 |
63,70 |
36,30 |
5 |
Huyện Vĩnh Linh |
25.434 |
758 |
1.371 |
789 |
582 |
5,39 |
57,55 |
42,45 |
6 |
Huyện Triệu Phong |
23.492 |
0 |
2.319 |
1.219 |
1.100 |
9,87 |
52,57 |
47,43 |
7 |
Huyện Hải Lăng |
23.751 |
0 |
1.782 |
1.109 |
673 |
7,50 |
62,23 |
37,77 |
8 |
Thị xã Quảng Trị |
5.882 |
1 |
282 |
178 |
104 |
4,79 |
63,12 |
36,88 |
9 |
Thành phố Đông Hà |
21.317 |
0 |
1.691 |
1.261 |
430 |
7,93 |
74,57 |
25,43 |
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Khu Vực/Đơn vị |
Tổng số hộ nghèo |
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về |
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|||
I |
Khu vực thành thị |
3.081 |
289 |
1.654 |
528 |
161 |
1.060 |
1.103 |
266 |
1.241 |
681 |
375 |
9,38 |
53,68 |
17,14 |
5,23 |
34,40 |
35,80 |
8,63 |
40,28 |
22,10 |
12,17 |
1 |
Huyện Hướng Hóa |
577 |
79 |
108 |
151 |
64 |
398 |
453 |
88 |
280 |
167 |
88 |
13,69 |
18,72 |
26,17 |
11,09 |
68,98 |
78,51 |
15,25 |
48,53 |
28,94 |
15,25 |
2 |
Huyện Đakrông |
369 |
0 |
21 |
103 |
7 |
143 |
241 |
41 |
326 |
90 |
66 |
0,00 |
5,69 |
27,91 |
1,90 |
38,75 |
65,31 |
11,11 |
88,35 |
24,39 |
17,89 |
3 |
Huyện Cam Lộ |
96 |
3 |
93 |
0 |
1 |
15 |
9 |
0 |
34 |
1 |
1 |
3,13 |
96,88 |
0,00 |
1,04 |
15,63 |
9,38 |
0,00 |
35,42 |
1,04 |
1,04 |
4 |
Huyện Gio Linh |
306 |
7 |
293 |
18 |
2 |
32 |
51 |
17 |
81 |
88 |
25 |
2,29 |
95,75 |
5,88 |
0,65 |
10,46 |
16,67 |
5,56 |
26,47 |
28,76 |
8,17 |
5 |
Huyện Vĩnh Linh |
369 |
27 |
224 |
15 |
5 |
113 |
107 |
20 |
103 |
76 |
46 |
7,32 |
60,70 |
4,07 |
1,36 |
30,62 |
29,00 |
5,42 |
27,91 |
20,60 |
12,47 |
6 |
Huyện Triệu Phong |
67 |
0 |
67 |
43 |
0 |
19 |
0 |
0 |
52 |
10 |
44 |
0,00 |
100,00 |
64,18 |
0,00 |
28,36 |
0,00 |
0,00 |
77,61 |
14,93 |
65,67 |
7 |
Huyện Hải Lăng |
22 |
0 |
20 |
1 |
0 |
1 |
4 |
0 |
4 |
3 |
0 |
0,00 |
90,91 |
4,55 |
0,00 |
4,55 |
18,18 |
0,00 |
18,18 |
13,64 |
0,00 |
8 |
Thị xã Quảng Trị |
211 |
73 |
162 |
14 |
43 |
55 |
106 |
76 |
110 |
30 |
7 |
34,60 |
76,78 |
6,64 |
20,38 |
26,07 |
50,24 |
36,02 |
52,13 |
14,22 |
3,32 |
9 |
Thành phố Đông Hà |
1.064 |
100 |
666 |
183 |
39 |
284 |
132 |
24 |
251 |
216 |
98 |
9,40 |
62,59 |
17,20 |
3,67 |
26,69 |
12,41 |
2,26 |
23,59 |
20,30 |
9,21 |
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
II |
Khu vực nông thôn |
21.498 |
1.052 |
5.572 |
5.698 |
1.801 |
9.004 |
10.930 |
8.343 |
14.751 |
8.676 |
4.264 |
4,89 |
25,92 |
26,50 |
8,38 |
41,88 |
50,84 |
38,81 |
68,62 |
40,36 |
19,83 |
1 |
Huyện Hướng Hóa |
6.118 |
374 |
183 |
2.602 |
708 |
3.769 |
4.409 |
4.664 |
5.727 |
2.612 |
1.483 |
6,11 |
2,99 |
42,53 |
11,57 |
61,61 |
72,07 |
76,23 |
93,61 |
42,69 |
24,24 |
2 |
Huyện Đakrông |
4.572 |
27 |
207 |
1.968 |
592 |
2.736 |
2.811 |
2.428 |
3.769 |
2.350 |
1.388 |
0,59 |
4,53 |
43,04 |
12,95 |
59,84 |
61,48 |
53,11 |
82,44 |
51,40 |
30,36 |
3 |
Huyện Cam Lộ |
1.228 |
60 |
1.012 |
95 |
18 |
207 |
413 |
348 |
795 |
426 |
100 |
4,89 |
82,41 |
7,74 |
1,47 |
16,86 |
33,63 |
28,34 |
64,74 |
34,69 |
8,14 |
4 |
Huyện Gio Linh |
1.954 |
185 |
821 |
282 |
115 |
610 |
923 |
165 |
1.142 |
586 |
369 |
9,47 |
42,02 |
14,43 |
5,89 |
31,22 |
47,24 |
8,44 |
58,44 |
29,99 |
18,88 |
5 |
Huyện Vĩnh Linh |
2.192 |
116 |
553 |
99 |
22 |
844 |
820 |
334 |
1.181 |
724 |
372 |
5,29 |
25,23 |
4,52 |
1,00 |
38,50 |
37,41 |
15,24 |
53,88 |
33,03 |
16,97 |
6 |
Huyện Triệu Phong |
2.926 |
245 |
910 |
458 |
262 |
504 |
1.115 |
354 |
975 |
893 |
484 |
8,37 |
31,10 |
15,65 |
8,95 |
17,22 |
38,11 |
12,10 |
33,32 |
30,52 |
16,54 |
7 |
Huyện Hải Lăng |
2.448 |
32 |
1.878 |
189 |
79 |
320 |
433 |
46 |
1.123 |
1.053 |
33 |
1,31 |
76,72 |
7,72 |
3,23 |
13,07 |
17,69 |
1,88 |
45,87 |
43,01 |
1,35 |
8 |
Thị xã Quảng Trị |
57 |
10 |
8 |
4 |
2 |
12 |
5 |
1 |
36 |
29 |
33 |
17,54 |
14,04 |
7,02 |
3,51 |
21,05 |
8,77 |
1,75 |
63,16 |
50,88 |
57,89 |
9 |
Thành phố Đông Hà |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
3 |
3 |
0 |
1 |
3 |
2 |
1 |
3 |
3 |
3 |
2 |
100 |
0,00 |
33,33 |
100 |
66,67 |
33,33 |
100 |
100 |
100 |
66,67 |
III |
Tổng cộng toàn tỉnh (I) + (II) |
24.579 |
1.341 |
7.226 |
6.226 |
1.962 |
10.064 |
12.033 |
8.609 |
15.992 |
9.357 |
4.639 |
5,46 |
29,40 |
25,33 |
7,98 |
40,95 |
48,96 |
35,03 |
65,06 |
38,07 |
18,87 |
1 |
Huyện Hướng Hóa |
6.695 |
453 |
291 |
2.753 |
772 |
4.167 |
4.862 |
4.752 |
6.007 |
2.779 |
1.571 |
6,77 |
4,35 |
41,12 |
11,53 |
62,24 |
72,62 |
70,98 |
89,72 |
41,51 |
23,47 |
2 |
Huyện Đakrông |
4.941 |
27 |
228 |
2.071 |
599 |
2.879 |
3.052 |
2.469 |
4.095 |
2.440 |
1.454 |
0,55 |
4,61 |
41,91 |
12,12 |
58,27 |
61,77 |
49,97 |
82,88 |
49,38 |
29,43 |
3 |
Huyện Cam Lộ |
1.324 |
63 |
1.105 |
95 |
19 |
222 |
422 |
348 |
829 |
427 |
101 |
4,76 |
83,46 |
7,18 |
1,44 |
16,77 |
31,87 |
26,28 |
62,61 |
32,25 |
7,63 |
4 |
Huyện Gio Linh |
2.260 |
192 |
1.114 |
300 |
117 |
642 |
974 |
182 |
1.223 |
674 |
394 |
8,50 |
49,29 |
13,27 |
5,18 |
28,41 |
43,10 |
8,05 |
54,12 |
29,82 |
17,43 |
5 |
Huyện Vĩnh Linh |
2.561 |
143 |
777 |
114 |
27 |
957 |
927 |
354 |
1.284 |
800 |
418 |
5,58 |
30,34 |
4,45 |
1,05 |
37,37 |
36,20 |
13,82 |
50,14 |
31,24 |
16,32 |
6 |
Huyện Triệu Phong |
2.993 |
245 |
977 |
501 |
262 |
523 |
1.115 |
354 |
1.027 |
903 |
528 |
8,19 |
32,64 |
16,74 |
8,75 |
17,47 |
37,25 |
11,83 |
34.31 |
30,17 |
17,64 |
7 |
Huyện Hải Lăng |
2.470 |
32 |
1.898 |
190 |
79 |
321 |
437 |
46 |
1.127 |
1.056 |
33 |
1,30 |
76,84 |
7,69 |
3,20 |
13,00 |
17,69 |
1,86 |
45,63 |
42,75 |
1,34 |
8 |
Thị xã Quảng Trị |
268 |
83 |
170 |
18 |
45 |
67 |
111 |
77 |
146 |
59 |
40 |
30,97 |
63,43 |
6,72 |
16,79 |
25,00 |
41,42 |
28,73 |
54,48 |
22,01 |
14,93 |
9 |
Thành phố Đông Hà |
1.064 |
100 |
666 |
183 |
39 |
284 |
132 |
24 |
251 |
216 |
98 |
9,40 |
62,59 |
17,20 |
3,67 |
26,69 |
12,41 |
2,26 |
23,59 |
20,30 |
9,21 |
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
3 |
3 |
0 |
1 |
3 |
2 |
1 |
3 |
3 |
3 |
2 |
100,00 |
0.00 |
33,33 |
100,00 |
66,67 |
33.33 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
66,67 |
Ghi chú |
1: tiếp cận dịch vụ y tế |
3: trình độ giáo dục người lớn |
5: chất lượng nhà ở |
7: nguồn nước sinh hoạt |
9: sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: bảo hiểm Y tế |
4: tình trạng đi học của trẻ em |
6: diện tích nhà ở |
8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh |
10: tài sản phục vụ tiếp cận thông tin |
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Khu vực/ Đơn vị |
Tổng số hộ dân cư |
Tổng số hộ DTTS |
Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng |
|||||||||||
Tổng số hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
Số hộ DTTS nghèo |
Tỷ lệ hộ DTTS nghèo |
Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH |
Tỷ lệ % |
Hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo |
|||||||||
Tổng số hộ |
Tỷ lệ % |
Trong đó |
|||||||||||||
Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách người có công |
Tỷ lệ % |
Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách BTXH |
Tỷ lệ % |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
F=E/C*100 |
G |
H= G/E*100 |
I |
J=I/E*100 |
K |
L=K/E*100 |
M |
N=M/K*100 |
O |
P=O/K*100 |
I |
Khu vực thành thị |
45.579 |
1.015 |
3.081 |
6,76 |
585 |
18,99 |
247 |
8,02 |
2.834 |
91,98 |
128 |
4,52 |
866 |
30,56 |
1 |
Huyện Hướng Hóa |
5.285 |
607 |
577 |
10,92 |
245 |
42,46 |
10 |
1,73 |
567 |
98,27 |
16 |
2,82 |
127 |
22,40 |
2 |
Huyện Đakrông |
905 |
407 |
369 |
40,77 |
339 |
91,87 |
2 |
0,54 |
367 |
99,46 |
4 |
1,09 |
40 |
10,90 |
3 |
Huyện Cam Lộ |
1.715 |
0 |
96 |
5,60 |
0 |
0,00 |
22 |
22,92 |
74 |
77,08 |
1 |
1,35 |
16 |
21,62 |
4 |
Huyện Gio Linh |
3.319 |
0 |
306 |
9,22 |
0 |
0,00 |
43 |
14,05 |
263 |
85,95 |
12 |
4,56 |
129 |
49,05 |
5 |
Huyện Vĩnh Linh |
6.387 |
0 |
369 |
5,78 |
0 |
0,00 |
32 |
8,67 |
337 |
91,33 |
65 |
19,29 |
119 |
35,31 |
6 |
Huyện Triệu Phong |
998 |
0 |
67 |
6,71 |
0 |
0,00 |
25 |
37,31 |
42 |
62,69 |
1 |
2,38 |
10 |
23,81 |
7 |
Huyện Hải Lăng |
805 |
0 |
22 |
2,73 |
0 |
0,00 |
2 |
9,09 |
20 |
90,91 |
1 |
5,00 |
9 |
45,00 |
8 |
Thị xã Quảng Trị |
4.848 |
0 |
211 |
4,35 |
0 |
0,00 |
29 |
13,74 |
182 |
86,26 |
6 |
3,30 |
88 |
48,35 |
9 |
Thành phố Đông Hà |
21.317 |
1 |
1.064 |
4,99 |
1 |
0,09 |
82 |
7,71 |
982 |
92,29 |
22 |
2,24 |
328 |
33,40 |
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
II |
Khu vực nông thôn |
113.741 |
15.134 |
21.498 |
18,90 |
10.553 |
49,09 |
2.830 |
13,16 |
18.668 |
86,84 |
1.493 |
8,00 |
4.284 |
22,95 |
1 |
Huyện Hướng Hóa |
14.068 |
7.501 |
6.118 |
43,49 |
5.352 |
87,48 |
116 |
1,90 |
6.002 |
98,10 |
423 |
7,05 |
555 |
9,25 |
2 |
Huyện Đakrông |
7.832 |
6.194 |
4.572 |
58,38 |
4.197 |
91,80 |
315 |
6,89 |
4.257 |
93,11 |
257 |
6,04 |
377 |
8,86 |
3 |
Huyện Cam Lộ |
10.341 |
73 |
1.228 |
11,88 |
61 |
4,97 |
202 |
16,45 |
1.026 |
83,55 |
55 |
5,36 |
328 |
31,97 |
4 |
Huyện Gio Linh |
15.970 |
607 |
1.954 |
12,24 |
415 |
21,24 |
374 |
19,14 |
1.580 |
80,86 |
59 |
3,73 |
704 |
44,56 |
5 |
Huyện Vĩnh Linh |
19.047 |
758 |
2.192 |
11,51 |
527 |
24,04 |
361 |
16,47 |
1.831 |
83,53 |
549 |
29,98 |
731 |
39,92 |
6 |
Huyện Triệu Phong |
22.494 |
0 |
2.926 |
13,01 |
0 |
0,00 |
916 |
31,31 |
2.010 |
68,69 |
74 |
3,68 |
984 |
48,96 |
7 |
Huyện Hải Lăng |
22.946 |
0 |
2.448 |
10,67 |
0 |
0,00 |
530 |
21,65 |
1.918 |
78,35 |
74 |
3,86 |
587 |
30,60 |
8 |
Thị xã Quảng Trị |
1.034 |
1 |
57 |
5,5 1 |
1 |
1,75 |
16 |
28,07 |
41 |
71,93 |
2 |
4,88 |
17 |
41,46 |
9 |
Thành phố Đông Hà |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
9 |
0 |
3 |
33,33 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
3 |
100,00 |
0 |
0,00 |
1 |
33,33 |
III |
Tổng cộng (I) +(II) |
159.320 |
16.149 |
24.579 |
15,43 |
11.138 |
45,32 |
3.077 |
12,52 |
21.502 |
87,48 |
1.621 |
7,54 |
5.150 |
23,95 |
1 |
Huyện Hướng Hóa |
19.353 |
8.108 |
6.695 |
34,59 |
5.597 |
83,60 |
126 |
1,88 |
6.569 |
98,12 |
439 |
6,68 |
682 |
10,38 |
2 |
Huyện Đakrông |
8.737 |
6.601 |
4.941 |
56,55 |
4.536 |
91,80 |
317 |
6,42 |
4.624 |
93,58 |
261 |
5,64 |
417 |
9,02 |
3 |
Huyện Cam Lộ |
12.056 |
73 |
1.324 |
10,98 |
61 |
4,61 |
224 |
16,92 |
1.100 |
83,08 |
56 |
5,09 |
344 |
31,27 |
4 |
Huyện Gio Linh |
19.289 |
607 |
2.260 |
11,72 |
415 |
18,36 |
417 |
18,45 |
1.843 |
81,55 |
71 |
3,85 |
833 |
45,20 |
5 |
Huyện Vĩnh Linh |
25.434 |
758 |
2.561 |
10,07 |
527 |
20,58 |
393 |
15,35 |
2.168 |
84,65 |
614 |
28,32 |
850 |
39,21 |
6 |
Huyện Triệu Phong |
23.492 |
0 |
2.993 |
12,74 |
0 |
0,00 |
941 |
31,44 |
2.052 |
68,56 |
75 |
3,65 |
994 |
48,44 |
7 |
Huyện Hải Lăng |
23.751 |
0 |
2.470 |
10,40 |
0 |
0,00 |
532 |
21,54 |
1.938 |
78,46 |
75 |
3,87 |
596 |
30,75 |
8 |
Thị xã Quảng Trị |
5.882 |
1 |
268 |
4,56 |
1 |
0,37 |
45 |
16,79 |
223 |
83,21 |
8 |
3,59 |
105 |
47,09 |
9 |
Thành phố Đông Hà |
21.317 |
1 |
1.064 |
4,99 |
1 |
0,09 |
82 |
7,71 |
982 |
92,29 |
22 |
2,24 |
328 |
33,40 |
10 |
Huyện đào Cồn Cỏ |
9 |
0 |
3 |
33,33 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
3 |
100,00 |
0 |
0,00 |
1 |
33,33 |
Quyết định 59/2015/QĐ-TTg về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015