Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Hồ sinh thái kết hợp với bể bơi tại khu Trung tâm hành chính Vườn Quốc gia Ba Bể
Số hiệu: | 584/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Nông Văn Chí |
Ngày ban hành: | 11/04/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 584/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 11 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH: HỒ SINH THÁI KẾT HỢP VỚI BỂ BƠI TẠI KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH VƯỜN QUỐC GIA BA BỂ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số: 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu số: 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số: 21/BC-STC ngày 04/04/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
- Tên công trình: Hồ sinh thái kết hợp với bể bơi tại Trung tâm hành chính Vườn Quốc gia Ba Bể.
- Chủ đầu tư: Vườn Quốc gia Ba Bể.
- Địa điểm xây dựng: Khu trung tâm hành chính VQG Ba Bể.
- Thời gian khởi công: 26/12/2008; Thời gian hoàn thành: 01/4/2011.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Nhà nước (vốn hạ tầng du lịch).
Đơn vị tính: Đồng
Nguồn vốn |
Được duyệt |
Đã thanh toán |
Phải thu |
Tổng số |
6.795.501.000 |
7.241.221.000 |
(445.720.000) |
Ngân sách nhà nước |
6.795.501.000 |
7.241.221.000 |
(445.720.000) |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung |
Tổng dự toán được duyệt |
Chi phí đầu tư được quyết toán |
Tổng số |
8.749.250.000 |
6.795.501.000 |
1. Xây lắp |
6.308.740.000 |
5.010.236.000 |
2. Thiết bị |
1.431.200.000 |
1.303.884.000 |
3. Chi QLDA |
174.480.000 |
90.369.000 |
4. Chi phí tư vấn |
409.600.000 |
351.868.000 |
5. Chi khác |
96.030.000 |
39.144.000 |
6. Dự phòng |
329.200.000 |
- |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung |
Chủ đầu tư quản lý |
Giao cho đơn vị khác quản lý |
||
Thực tế |
Quy đổi |
Thực tế |
Quy đổi |
|
Tổng số |
6.795.501.000 |
|
|
|
1. Tài sản cố định |
6.795.501.000 |
|
|
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:
1. Trách nhiệm của Chủ đầu tư: Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước là 6.795.501.000 đồng.
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 30/09/2013:
+ Số vốn đã thanh toán: 7.241.221.000 đồng.
+ Nợ phải thu: 494.691.000 đồng.
+ Nợ phải trả: 48.971.000 đồng.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
- Hoàn ứng khoản tạm ứng chưa thu hồi có giá trị là 125.910.000 đồng.
- Thu hồi số vốn thanh toán vượt có giá trị là 494.691.000 đồng.
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Vườn Quốc gia Ba Bể có trách nhiệm tiếp nhận, tổ chức quản lý, lập kế hoạch bảo trì theo quy định và ghi tăng giá trị tài sản cố định là 6.795.501.000 đồng.
3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan: Kho bạc nhà nước có trách nhiệm phối hợp với chủ đầu tư thu hồi khoản trả vượt, thanh toán dứt điểm công nợ và tất toán tài khoản dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Vườn Quốc gia Ba Bể và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TÌNH HÌNH CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 584/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên đơn vị thực hiện |
Công việc thực hiện |
Giá trị QT |
Giá trị đã thanh toán |
Công nợ tính đến ngày 30/9/2013 |
Ghi chú |
|
Phải thu |
Phải trả |
||||||
I |
Xây lắp + Thiết bị |
|
6.314.120.000 |
6.744.543.000 |
430.423.000) |
- |
|
1 |
Tổng công ty CPKS Na Rì Hamico |
Nhà thầu xây lắp + TB |
6.314.120.000 |
6.744.543.000 |
(430.423.000) |
- |
|
II |
Quản lý dự án |
|
90.369.000 |
125.910.000 |
(35.541.000) |
- |
|
1 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
Quản lý dự án |
90.369.000 |
125.910.000 |
(35.541.000) |
- |
|
III |
Tư vấn |
|
351.868.000 |
356.997.000 |
(28.727.000) |
23.598.000 |
|
1 |
Công ty CP tư vấn và XD 18 |
KS lập BCKTKT |
137.332.000 |
190.000.000 |
(28.727.000) |
- |
|
|
|
Lập TK - DT bổ sung |
23.941.000 |
|
|
||
2 |
Công ty TNHH Hợp Nhất |
Thẩm tra TKTC - DT |
23.595.000 |
17.400.000 |
|
6.195.000 |
|
|
|
Lựa chọn nhà thầu |
19.597.000 |
19.597.000 |
- |
|
|
|
|
Giám sát KTTC |
147.403.000 |
130.000.000 |
- |
17.403.000 |
|
IV |
Chi khác |
|
39.144.000 |
13.771.000 |
- |
25.373.000 |
|
1 |
Công ty CP Bảo hiểm PJCO - CN Thái Nguyên |
Bảo hiểm công trình |
13.771.000 |
13.771.000 |
- |
- |
|
2 |
Sở Tài chính Bắc Kạn |
Thẩm tra QT |
25.373.000 |
- |
- |
25.373.000 |
|
|
Tổng cộng |
|
6.795.501.000 |
7.241.221.000 |
494.691.000 |
48.971.000 |
- |
Thông tư 19/2011/TT-BTC quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 22/02/2011