Quyết định 5800/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở năm 2016
Số hiệu: | 5800/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 18/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5800/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2370/SNV-ĐTBDTD ngày 03/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở năm 2016.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND thành phố; Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Giám đốc các sở: Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐÀO TẠO CÁN BỘ QUÂN SỰ BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5800/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội)
UBND thành phố Hà Nội ban hành kế hoạch đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở năm 2016, như sau:
1. Mục đích
Đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cấp xã có trình độ chuyên môn tương đương sĩ quan dự bị cấp phân đội, trình độ trung cấp lý luận chính trị, trình độ trung cấp quản lý nhà nước; nhằm nâng cao bản lĩnh chính trị, năng lực, kiến thức, kỹ năng để hoàn thành tốt chức trách, nhiệm vụ; góp phần xây dựng đội ngũ công chức chuyên nghiệp có đủ năng lực xây dựng nền hành chính tiên tiến, hiện đại và nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống chính trị ở cơ sở.
2. Yêu cầu
Tổ chức đào tạo đúng đối tượng theo quy hoạch, đúng nội dung, chương trình, quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của Nhà nước, Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Thí sinh đã trúng tuyển kỳ thi cao đẳng, đại học, liên thông từ trung cấp lên cao đẳng, liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành quân sự cơ sở năm 2016.
Tổng số 135 học viên, trong đó:
- Đào tạo cao đẳng chính qui: 32 học viên.
- Đào tạo đại học chính qui: 02 học viên.
- Đào tạo liên thông từ trung cấp lên cao đẳng: 80 học viên.
- Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học: 21 học viên.
(Có danh sách kèm theo)
3. Nội dung chương trình, thời gian và phương thức đào tạo
a) Đào tạo cao đẳng: 32 học viên.
- Nội dung, chương trình đào tạo theo Thông tư số 82/2016/TT-BQP ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành chương trình khung đào tạo trình độ cao đẳng ngành quân sự cơ sở.
- Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung.
- Địa điểm: Trường Sĩ quan Lục quân 1.
- Thời gian đào tạo: 36 tháng.
Học viên nhập học ngày 06/9/2016 và ngày 22/9/2016.
Học viên học hết chương trình đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở, đủ điều kiện được Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 1 cấp bằng cao đẳng ngành quân sự cơ sở.
b) Đào tạo đại học chính quy: 02 học viên.
- Nội dung, chương trình đào tạo theo Thông tư số 80/2016/TT-BQP ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành chương trình khung đào tạo trình độ đại học ngành quân sự cơ sở.
- Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung.
- Địa điểm: Trường Sĩ quan Lục quân 1.
- Thời gian đào tạo: 48 tháng.
Học viên nhập học ngày 06/9/2016.
Học viên học hết chương trình đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở, đủ điều kiện được Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 1 cấp bằng cử nhân ngành quân sự cơ sở.
c) Đào tạo liên thông từ trung cấp lên cao đẳng: 80 học viên.
- Nội dung, chương trình đào tạo theo Thông tư số 81/2016/TT-BQP ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương trình khung đào tạo liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ cao đẳng ngành quân sự cơ sở theo hình thức “vừa làm vừa học”.
- Loại hình đào tạo: Hình thức vừa làm vừa học.
- Địa điểm: Trường Quân sự Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
- Thời gian đào tạo: 24 tháng = 104 tuần, trong đó:
+ Thời gian học tập tại trường: 57 tuần.
+ Thời gian công tác tại địa phương: 47 tuần.
Học viên nhập học ngày 07 tháng 9 năm 2016.
- Tổ chức đào tạo: Trường Quân sự Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội phối hợp với Trường Sĩ quan Lục quân 1 thực hiện đào tạo theo đúng nội dung, chương trình và thời gian quy định tại Thông tư số 81/2016/TT-BQP ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Học viên học hết chương trình liên thông từ trung cấp lên cao đẳng ngành quân sự cơ sở, đủ điều kiện, được Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 1 cấp bằng cao đẳng ngành quân sự cơ sở.
d) Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học: 21 học viên.
- Nội dung, chương trình đào tạo theo Thông tư số 83/2016/TT-BQP ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành khung đào tạo liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học ngành quân sự cơ sở.
- Loại hình đào tạo: Hình thức “vừa làm,vừa học”.
- Địa điểm: Trường Sĩ quan Lục quân 1.
- Thời gian đào tạo: 24 tháng = 104 tuần, trong đó:
+ Thời gian học tập tại trường: 57 tuần.
+ Thời gian công tác tại địa phương: 47 tuần.
Học viên nhập học ngày 06 tháng 9 năm 2016.
Học viên học hết chương trình liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành quân sự cơ sở hình thức “ vừa làm, vừa học”, đủ điều kiện, được Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 1 cấp bằng cử nhân ngành quân sự cơ sở.
Kinh phí từ nguồn ngân sách của Thành phố Hà Nội bảo đảm cho sinh hoạt của học viên thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3992/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo.
5. Phân công trách nhiệm và tổ chức thực hiện
a) Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã để tổ chức thực hiện nhiệm vụ đào tạo đại học, cao đẳng chính quy; liên thông từ trung cấp lên cao đẳng và liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành quân sự cơ sở theo Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Ký hợp đồng đào tạo đại học, cao đẳng chính quy, liên thông từ cao đẳng lên đại học với Trường Sĩ quan Lục quân 1 theo quy định tại Quyết định số 3992/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo.
Chỉ đạo Ban CHQS các quận, huyện, thị xã phối hợp với phòng Nội vụ tham mưu cho Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã chỉ đạo Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn giao nhiệm vụ cho cán bộ xã, phường, thị trấn đã trúng tuyển tập trung thực hiện nhiệm vụ đào tạo đại học, cao đẳng, liên thông từ trung cấp lên cao đẳng và liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành quân sự cơ sở; bố trí sắp xếp, tuyển dụng, sử dụng cán bộ đúng chuyên ngành đào tạo khi học viên tốt nghiệp trở về địa phương.
Chỉ đạo trường Quân sự tổ chức thực hiện kế hoạch; quản lý lớp học, học viên đào tạo liên thông từ trung cấp lên cao đẳng ngành quân sự cơ sở hình thức “vừa làm, vừa học”, bảo đảm thực hiện đúng quy chế đào tạo cán bộ, công chức, bố trí ăn ở tập trung; hướng dẫn học viên chuyển sinh hoạt đảng, đoàn về trường và tổ chức hoạt động chi bộ, chi đoàn học viên trong khóa học.
Phối hợp với Sở Tài chính, lập dự toán kinh phí đào tạo từng năm, toàn khóa học trình Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội phê duyệt và tổ chức thực hiện.
b) Sở Nội vụ
Chủ trì phối hợp với Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội trong việc thực hiện kế hoạch đào tạo. Chỉ đạo, phối hợp với Phòng Nội vụ các quận, huyện, thị xã và Ban CHQS cùng cấp tham mưu cho Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã quyết định cử các đồng chí đã trúng tuyển nhập học đúng thời gian quy định và phối hợp quản lý, sử dụng, tuyển dụng sau đào tạo.
c) Sở Tài chính
Chủ trì phối hợp với Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội lập dự toán kinh phí đào tạo đại học, cao đẳng chính quy; liên thông từ trung cấp lên cao đẳng, liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành quân sự cơ sở trình UBND Thành phố phê duyệt, bảo đảm kinh phí theo dự toán được duyệt và quản lý việc sử dụng kinh phí theo luật Ngân sách.
d) Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã
Chỉ đạo Ban CHQS, phòng Nội vụ quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn hoàn thiện thủ tục, hồ sơ cán bộ theo quy định, triệu tập, giao nhiệm vụ cho cán bộ đi đào tạo theo kế hoạch của Ủy ban nhân dân thành phố; phân công cán bộ phụ trách, thực hiện nhiệm vụ thay người được cử đi đào tạo.
Quản lý, tuyển dụng, sắp xếp, bổ nhiệm Chỉ huy trưởng hoặc Chỉ huy phó Ban CHQS cấp xã và bảo đảm các chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức trong thời gian đào tạo theo Quyết định số 3992/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
đ) Người được cử đi đào tạo
Có trách nhiệm bàn giao công việc, tập trung học tập, chấp hành nghiêm quy chế đào tạo cán bộ, công chức của Nhà nước và cơ sở đào tạo; được hưởng nguyên lương, phụ cấp (nếu có) như trong thời gian làm việc ở cơ sở và được hỗ trợ kinh phí đào tạo theo quy định của thành phố; trường hợp tự ý bỏ học hoặc buộc thôi học phải bồi hoàn toàn bộ kinh phí đào tạo theo quy định đồng thời nếu vi phạm kỷ luật, tùy theo mức độ, cơ sở đào tạo quyết định hình thức kỷ luật theo Quy chế đào tạo hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật./.
THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 5800/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT |
Họ và tên |
Quận, huyện, thị xã (Mã) |
Năm sinh |
Chức danh |
Dân tộc |
Ngày kết nạp |
Sức khỏe |
Điểm các môn thi |
|
Đảng |
Đoàn |
||||||||
1 |
Vũ Văn Nam |
Hoàn Kiếm (02) |
29/3/1989 |
CHP |
Kinh |
|
26/3/2012 |
Loại 3 |
P.Tràng Tiền, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
2 |
Nguyễn Đức Dũng |
05/6/1990 |
CHP |
Kinh |
|
26/3/2005 |
Loại 2 |
P.Đồng Xuân, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
|
3 |
Nguyễn Tuấn Ngọc |
17/4/1991 |
CHP |
Kinh |
|
26/3/2005 |
Loại 2 |
P.Hàng Bồ, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
|
4 |
Trần Hoài Nam |
01/3/1993 |
CHP |
Kinh |
02/9/2015 |
|
Loại 2 |
P. Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
|
5 |
Trần Đức Huy |
Tây Hồ (05) |
15/11/1997 |
at' DQ |
Kinh |
|
20/10/2014 |
Loại 1 |
P. Tứ Liên, quận Tây Hồ, Hà Nội |
6 |
Lã Văn Thắng |
Thanh Trì (11) |
10/10/1994 |
at'DQ |
Kinh |
22/12/2014 |
|
Loại 1 |
Xã Vạn Phúc, Thanh Trì, Hà Nội |
7 |
Nguyễn Tiến Phúc |
Hà Đông (15) |
22/9/1990 |
at'DQ |
Kinh |
05/10/2012 |
|
Loại 2 |
P. Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội |
8 |
Nguyễn Văn Hiền |
TX Sơn Tây (16) |
21/10/1988 |
at'DQ |
Kinh |
25/12/2013 |
|
Loại 2 |
Xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, Hà Nội |
9 |
Ngô Đại Hiệp |
Ba Vì (17) |
08/8/1997 |
CHP |
Kinh |
|
26/3/2013 |
Loại 1 |
Xã Thái Hòa, huyện Ba Vì, Hà Nội |
10 |
Nguyễn Thanh Lịch |
12/8/1993 |
at'DQ |
Mường |
|
26/3/2013 |
Loại 1 |
Xã Sơn Đà, huyện Ba Vì, Hà Nội |
|
11 |
Nguyễn Nam Yêu |
Phúc Thọ (18) |
04/4/1993 |
at'DQ |
Kinh |
|
15/11/2011 |
Loại 2 |
Xã Xuân Phú, Phúc Thọ, Hà Nội |
12 |
Nguyễn Công Anh |
28/12/1994 |
at'DQ |
Kinh |
|
19/5/2012 |
Loại 2 |
Xã Cẩm Đình, Phúc Thọ, Hà Nội |
|
13 |
Đỗ Huy Dương |
Thạch Thất (19) |
28/1/1995 |
at'DQ |
Kinh |
|
28/12/2013 |
Loại 1 |
Xã Chàng Sơn, Thạch Thất, Hà Nội |
14 |
Cao Hữu Chiến |
22/10/1993 |
TĐT |
Kinh |
|
20/10/2008 |
Loại 1 |
Xã Dị Nậu, Thạch Thất, Hà Nội |
|
15 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Quốc Oai (20) |
01/01/1990 |
at'DQ |
Kinh |
|
26/3/2005 |
Loại 1 |
Xã Tân Phú, Quốc Oai, Hà Nội |
16 |
Nguyễn Hữu Việt |
07/3/1993 |
at'DQ |
Kinh |
|
26/3/2011 |
Loại 1 |
Xã Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Nội |
|
17 |
Nguyễn Hữu Quang |
Đan Phượng (22) |
05/10/1990 |
at'DQ |
Kinh |
14/1/2015 |
|
Loại 1 |
Xã Liên Hồng, Đan Phượng Hà Nội |
18 |
Trịnh Ngọc Thưởng |
17/9/1987 |
at'DQ |
Kinh |
30/7/2008 |
|
Loại 1 |
Xã Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội |
|
19 |
Bùi Văn Hưởng |
31/8/1992 |
at'DQ |
Kinh |
|
20/2/2012 |
Loại 2 |
Xã Trung Châu, Đan Phượng, Hà Nội |
|
20 |
Nguyễn Hữu Phú |
Thanh Oai (24) |
10/6/1995 |
at'DQ |
Kinh |
03/2/2015 |
|
Loại 1 |
Xã Tân Ước, Thanh Oai, Hà Nội |
21 |
Nguyễn Đình Quỳnh |
25/6/1995 |
at'DQ |
Kinh |
|
26/3/2012 |
Loại 2 |
Xã Phương Trung, Thanh Oai, Hà Nội |
|
22 |
Trần Văn Hiệt |
Mỹ Đức (25) |
23/6/1991 |
at'DQ |
Kinh |
14/6/2015 |
|
Loại 2 |
Xã Hợp Tiến, Mỹ Đức, Hà Nội |
23 |
Trịnh Thế Mạnh |
13/10/1987 |
CHP |
Kinh |
18/3/2008 |
|
Loại 1 |
Xã Phù Lưu Tế, Mỹ Đức, Hà Nội |
|
24 |
Lê Hữu Tiến Nghĩa |
05/5/1991 |
at'DQ |
Kinh |
03/10/2014 |
|
Loại 3 |
Xã Mỹ Thành, Mỹ Đức, Hà Nội |
|
25 |
Nguyễn Văn Quyền |
04/6/1996 |
at'DQ |
Kinh |
|
26/3/2011 |
Loại 2 |
Xã An Tiến, Mỹ Đức, Hà Nội |
|
26 |
Vũ Minh Vương |
Ứng Hòa (26) |
25/02/1994 |
at'DQ |
Kinh |
03/2/2015 |
|
Loại 1 |
Xã Hồng Quang, Ứng Hòa, Hà Nội |
27 |
Nguyễn Văn Huân |
23/10/1992 |
at'DQ |
Kinh |
|
20/11/2007 |
Loại 1 |
Xã Đồng Tân, Ứng Hòa, Hà Nội |
|
28 |
Nguyễn Công Kha |
Thường Tín (27) |
27/11/1994 |
at'DQ |
Kinh |
|
20/11/2009 |
Loại 1 |
Xã Tân Minh, Thường Tín, Hà Nội |
29 |
Lê Thanh Huy |
06/7/1990 |
at'DQ |
Kinh |
|
26/3/2005 |
Loại 2 |
Xã Chương Dương, Thường Tín, HN |
|
30 |
Nguyễn Khắc Hiếu |
Phú Xuyên (28) |
03/9/1989 |
at'DQ |
Kinh |
07/11/2014 |
|
Loại 1 |
Xã Nam Triều, Phú Xuyên, Hà Nội |
31 |
Trần Lê Linh |
11/6/1992 |
at'DQ |
Kinh |
03/4/2015 |
|
Loại 2 |
Xã Đại Thắng, Phú Xuyên, Hà Nội |
|
32 |
Hoàng Duy Tuân |
05/10/1995 |
at'DQ |
Kinh |
|
26/3/2012 |
Loại 2 |
Xã Hồng Thái, Phú Xuyên, Hà Nội |
THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5800/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT |
Họ và tên |
Quận, huyện, thị xã (Mã) |
Năm sinh |
Chức danh |
Dân tộc |
Ngày kết nạp |
Sức khỏe |
Điểm các môn thi |
|
Đảng |
Đoàn |
||||||||
1 |
Kiều Kim Sơn |
Phúc Thọ |
20/6/1990 |
C.sĩ DQ |
Kinh |
|
22/12/2004 |
Loại 3 |
Xã Long Xuyên, Phúc Thọ, Hà Nội |
2 |
Trần Văn Sỹ |
Thạch Thất |
01/5/1995 |
C.sĩ DQ |
Kinh |
31/12/2015 |
|
Loại 1 |
Xã Bình Yên, Thạch Thất, Hà Nội |
THÍ SINH TRÚNG TUYỂN LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP LÊN CAO ĐẲNG NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 5800/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT |
Họ và tên |
Mã quận, huyện, thị xã |
Năm sinh |
Chức danh |
Dân tộc |
Ngày kết nạp |
Sức khỏe |
Lý do lên muộn |
|
Đảng |
Đoàn |
||||||||
1 |
Bùi Mạnh Đức |
Ba Đình (01) |
24/10/1988 |
CHP |
Kinh |
10/11/2014 |
|
Loại 3 |
P.Thành Công, Ba Đình, Hà Nội |
2 |
Lưu Viết Cường |
06/05/1980 |
CHT |
Kinh |
28/11/2001 |
|
Loại 2 |
P. Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội |
|
3 |
Đỗ Tiến Thành |
30/08/1988 |
CHP |
Kinh |
07/04/2016 |
|
loại 3 |
P. Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội |
|
4 |
Chu Đức Minh |
Hai Bà Trưng (03) |
27/07/1993 |
CHP |
Kinh |
04/02/2016 |
|
Loại 2 |
P.Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, HN |
5 |
Trần Anh Tuấn |
22/06/1982 |
CHP |
Kinh |
01/12/2007 |
|
Loại 2 |
P.Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
|
6 |
Nguyễn Văn Huy |
Đống Đa (04) |
27/02/1987 |
CHP |
Kinh |
11/11/2014 |
|
Loại 3 |
P.Trung Phụng, Đống Đa, HN |
7 |
Nguyễn Văn Đức |
Cầu Giấy (06) |
17/03/1971 |
CHT |
Kinh |
09/04/2004 |
|
Loại 2 |
P.Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội |
8 |
Phạm Văn Hưng |
02/08/1975 |
CHT |
Kinh |
01/09/2010 |
|
Loại 3 |
P.Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, HN |
|
9 |
Ngạc Quyết Thắng |
21/03/1990 |
CHT |
Kinh |
28/02/2013 |
|
Loại 2 |
P.Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội |
|
10 |
Hoàng Văn Thuận |
06/02/1984 |
CHP |
Kinh |
|
26/03/1999 |
Loại 2 |
P.Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, HN |
|
11 |
Nguyễn Tiến Dương |
Long Biên (09) |
13/12/1987 |
CHP |
Kinh |
21/05/2013 |
|
Loại 1 |
P. Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội |
12 |
Đào Văn Cường |
28/10/1987 |
CHP |
Kinh |
03/02/2012 |
|
Loại 2 |
P. Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội |
|
13 |
Chu Văn Hội |
Bắc Từ Liêm (10) |
12/05/1980 |
CHT |
Kinh |
03/04/2006 |
|
Loại 2 |
P.Tây Tựu, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
14 |
Nguyễn Trí Dũng |
05/9/1993 |
CHP |
Kinh |
26/03/2013 |
|
Loại 2 |
Thụy Phương, Bắc T.Liêm, HN |
|
15 |
Chu Minh Thắng |
Thanh Trì (11) |
28/8/1980 |
CHP |
Kinh |
08/11/2011 |
|
Loại 2 |
xã Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội |
16 |
Đào Tuấn Anh |
20/8/1987 |
CHP |
Kinh |
01/09/2010 |
|
Loại 1 |
thị trấn Văn Điển, Thanh Trì, HN |
|
17 |
Nguyễn Văn Thành |
27/02/1973 |
CHT |
Kinh |
03/09/1999 |
|
Loại 1 |
xã Hữu Hòa, Thanh Trì, Hà Nội |
|
18 |
Đỗ Văn Dũng |
Gia Lâm (12) |
16/10/1988 |
CHP |
Kinh |
19/02/1014 |
|
Loại 1 |
xã Trung Mầu, Gia Lâm, Hà Nội |
19 |
Lê Anh Phương |
22/10/1986 |
CHP |
Kinh |
31/12/2014 |
|
Loại 1 |
xã Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội |
|
20 |
Nguyễn Văn Chúc |
22/02/1984 |
CHP |
Kinh |
03/11/2011 |
|
Loại 1 |
xã Dương Quang, Gia Lâm, HN |
|
21 |
Trần Anh Tuấn |
18/10/1976 |
CHT |
Kinh |
19/05/1999 |
|
Loại 1 |
xã Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội |
|
22 |
Nguyễn Đức Hưng |
Đông Anh (13) |
17/11/1991 |
Nguồn |
Kinh |
03/09/2012 |
|
Loại 1 |
xã Đông Hội, Đông Anh, Hà Nội |
23 |
Nguyễn Thế Lưu |
Sóc Sơn (14) |
24/10/1979 |
CHT |
Kinh |
07/12/1999 |
|
Loại 2 |
xã Minh Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
24 |
Nguyễn Hồng Thảo |
24/5/1978 |
CHP |
Kinh |
03/05/2003 |
|
Loại 1 |
xã Đức Hòa, Sóc Sơn, Hà Nội |
|
25 |
Nguyễn Hữu Mạnh |
20/5/1982 |
CHP |
Kinh |
03/04/2007 |
|
Loại 1 |
xã Xuân Thu, Sóc Sơn, Hà Nội |
|
26 |
Nguyễn Đình Toàn |
Hà Đông (15) |
07/7/1980 |
CHP |
Kinh |
03/09/2002 |
|
Loại 2 |
P.Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội |
27 |
Đặng Như Khuyến |
03/12/1986 |
CHP |
Kinh |
03/10/2010 |
|
Loại 2 |
P.La Khê, Hà Đông, Hà Nội |
|
28 |
Khuất Hữu Nhã |
Sơn Tây (16) |
19/10/1981 |
CHP |
Kinh |
03/01/2006 |
|
Loại 2 |
xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội |
29 |
Lê Quang Minh |
10/7/1991 |
CHP |
Kinh |
29/09/2014 |
|
Loại 2 |
P.Quang Trung, Sơn Tây, Hà Nội |
|
30 |
Nguyễn Đình Long |
Ba Vì (17) |
10/11/1977 |
CHP |
Mường |
20/02/2005 |
|
Loại 1 |
xã Thụy An, Ba Vì, Hà Nội |
31 |
Lê Quốc Phòng |
05/7/1987 |
CHP |
Kinh |
02/10/2012 |
|
Loại 2 |
xã Tản Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội |
|
32 |
Phùng Tiến Thành |
02/11/1985 |
CHP |
Kinh |
03/06/2013 |
|
Loại 1 |
xã Vạn Thắng, Ba Vì, Hà Nội |
|
33 |
Phùng Văn Nam |
16/02/1985 |
CHP |
Kinh |
29/12/2011 |
|
Loại 2 |
xã Cẩm Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội |
|
34 |
Nguyễn Văn Việt |
Phúc Thọ (18) |
08/02/1989 |
CHP |
Kinh |
15/06/2009 |
|
Loại 1 |
xã Thanh Đa, Phúc Thọ, Hà Nội |
35 |
Đặng Đình Ngọc |
15/12/1992 |
CHP |
Kinh |
11/11/2014 |
|
Loại 3 |
xã Vân Nam, Phúc Thọ, Hà Nội |
|
36 |
Khuất Đăng Lập |
06/5/1986 |
CHP |
Kinh |
02/04/2007 |
|
Loại 2 |
xã Thọ Lộc, Phúc Thọ, Hà Nội |
|
37 |
Nguyễn Chí Tuấn |
20/7/1984 |
CHP |
Kinh |
08/11/2009 |
|
Loại 2 |
xã Hiệp Thuận, Phúc Thọ, HN |
|
38 |
Nguyễn Văn Ca |
15/12/1977 |
CHP |
Kinh |
28/05/2005 |
|
Loại 2 |
xã Trạch Mỹ Lộc, Phúc Thọ, HN |
|
39 |
Đỗ Hào Quang |
Thạch Thất (19) |
22/8/1986 |
CHP |
Kinh |
04/05/2008 |
|
Loại 1 |
xã Phú Kim, Thạch Thất, Hà Nội |
40 |
Đỗ Như Định |
06/5/1984 |
CHP |
Kinh |
20/12/2008 |
|
Loại 1 |
xã Dị Nậu, Thạch Thất, Hà Nội |
|
41 |
Cấn Mạnh Cường |
10/6/1979 |
CHT |
Kinh |
02/01/2005 |
|
Loại 1 |
Xã Kim Quan, Thạch Thất, Hà Nội |
|
42 |
Nguyễn Hữu Thân |
Quốc Oai (20) |
13/8/1979 |
CHP |
Kinh |
18/09/2000 |
|
Loại 1 |
xã Yên Sơn, Quốc Oai, Hà Nội |
43 |
Sỹ Danh Đại |
22/6/1989 |
CHP |
Kinh |
06/01/2010 |
|
Loại 1 |
xã Đông Yên, Quốc Oai, Hà Nội. |
|
44 |
Bùi Văn Huấn |
01/9/1979 |
CHP |
Kinh |
06/01/2010 |
|
Loại 1 |
xã Thạch Thán, Quốc Oai, Hà Nội |
|
45 |
Nguyễn Bá Trường |
Chương Mỹ (21) |
06/5/1988 |
CHP |
Kinh |
30/12/2013 |
|
Loại 2 |
xã Hữu Văn, Chương Mỹ, Hà Nội |
46 |
Nguyễn Văn Xuân |
18/10/1978 |
CHP |
Kinh |
17/05/2008 |
|
Loại 3 |
xã Văn Võ, Chương Mỹ, Hà Nội |
|
47 |
Lê Văn Mạnh |
17/02/1990 |
CHP |
Kinh |
29/9/2014 |
|
Loại 1 |
xã Hòa Chính, Chương Mỹ, Hà Nội |
|
48 |
Nguyễn Văn Hùng |
Đan Phượng (22) |
23/12/1986 |
CHP |
Kinh |
02/09/2006 |
|
Loại 2 |
xã Thọ An, Đan Phượng, Hà Nội |
49 |
Đinh Đức Hậu |
06/11/1983 |
CHP |
Kinh |
03/10/2003 |
|
Loại 2 |
xã Hồng Hà, Đan Phượng, Hà Nội |
|
50 |
Nguyễn Khắc Độ |
12/01/1987 |
CHP |
Kinh |
09/07/2011 |
|
Loại 2 |
xã Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội |
|
51 |
Nguyễn Văn Tùng |
Hoài Đức (23) |
08/03/1989 |
CHP |
Kinh |
28/07/2011 |
|
Loại 1 |
xã Sơn Đông, Hoài Đức, Hà Nội |
52 |
Tạ Tương Luân |
05/10/1988 |
CHP |
Kinh |
06/12/2013 |
|
Loại 1 |
xã La Phù, Hoài Đức, Hà Nội |
|
53 |
Hoàng Bá Khánh |
30/05/1979 |
CHP |
Kinh |
03/02/2001 |
|
Loại 1 |
xã An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội |
|
54 |
Nguyễn Văn Chỉnh |
Thanh Oai (24) |
21/06/1979 |
CHP |
Kinh |
29/11/2001 |
|
Loại 2 |
xã Cao Dương, Thanh Oai, Hà Nội |
55 |
Nguyễn Thế Toàn |
20/02/1988 |
CHP |
Kinh |
27/05/2010 |
|
Loại 1 |
xã Thanh Thùy, Thanh Oai, Hà Nội |
|
56 |
Nguyễn Đình Thăng |
06/06/1987 |
CHP |
Kinh |
29/09/2014 |
|
Loại 2 |
Xã Đỗ Động, Thanh Oai, Hà Nội |
|
57 |
Đỗ Tiến Đạt |
Mỹ Đức (25) |
25/07/1991 |
CHP |
Kinh |
30/11/2013 |
|
Loại 1 |
xã Xuy Xá, Mỹ Đức, Hà Nội |
58 |
Hoàng Trường Trinh |
06/09/1988 |
CHP |
Kinh |
08/01/2013 |
|
Loại 1 |
T.trấn Đại Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội |
|
59 |
Phạm Khắc Thuận |
06/07/1984 |
CHP |
Kinh |
16/11/2007 |
|
Loại 3 |
xã Lê Thanh, Mỹ Đức, Hà Nội |
|
60 |
Nguyễn Quang Trung |
15/10/1978 |
CHP |
Kinh |
08/08/1999 |
|
Loại 2 |
xã Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội |
|
61 |
Nguyễn Hữu Trường |
Ứng Hòa (26) |
02/08/1986 |
CHP |
Kinh |
10/11/2014 |
|
Loại 2 |
xã Trung Tú, Ứng Hòa, Hà Nội |
62 |
Nguyễn Văn Hùng |
07/02/1980 |
CHP |
Kinh |
11/04/2006 |
|
Loại 1 |
xã Trường Thịnh, Ứng Hòa, Hà Nội |
|
63 |
Nguyễn Phúc Công |
01/05/1983 |
CHP |
Kinh |
25/11/2006 |
|
Loại 2 |
xã Hòa Nam, Ứng Hòa, Hà Nội |
|
64 |
Nguyễn Văn Huy |
21/10/1989 |
CHP |
Kinh |
19/05/2010 |
|
Loại 3 |
xã Sơn Công, Ứng Hòa, Hà Nội |
|
65 |
Vũ Quốc Huy |
Thường Tín (27) |
19/11/1991 |
CHP |
Kinh |
29/12/2015 |
|
Loại 1 |
xã Thắng Lợi, Thường Tín, Hà Nội |
66 |
Lê Đình Trưởng |
16/01/1989 |
CHP |
Kinh |
02/04/2010 |
|
Loại 2 |
xã Thư Phú, Thường Tín, Hà Nội |
|
67 |
Trịnh Hoàng Hanh |
28/01/1991 |
CHP |
Kinh |
18/11/2013 |
|
Loại 1 |
xã Nghiêm Xuyên, T.Tín, Hà Nội |
|
68 |
Nguyễn Văn Thiện |
27/08/1991 |
CHP |
Kinh |
05/01/2011 |
|
Loại 2 |
xã Vạn Điểm, Thường Tín, Hà Nội |
|
69 |
Bùi Văn Hưng |
01/03/1980 |
CHP |
Kinh |
07/11/2004 |
|
Loại 2 |
xã Vân Tảo, Thường Tín, Hà Nội |
|
70 |
Nguyễn Văn Hải |
Phú Xuyên (28) |
30/12/1992 |
CHP |
Kinh |
10/11/2014 |
|
Loại 1 |
T.trấn Phú Xuyên, Phú Xuyên, HN |
71 |
Trần Văn Quân |
28/07/1987 |
CHP |
Kinh |
07/06/2013 |
|
Loại 2 |
xã Tri Thủy, Phú Xuyên, Hà Nội |
|
72 |
Dương Duy Đông |
29/08/1988 |
CHP |
Kinh |
04/09/2013 |
|
Loại 1 |
xã Đại Xuyên, Phú Xuyên, Hà Nội |
|
73 |
Nguyễn Văn Thiện |
12/12/1987 |
CHT |
Kinh |
01/10/2009 |
|
Loại 1 |
xã Hồng Thái, Phú Xuyên, Hà Nội |
|
74 |
Đặng Đại Dương |
Mê Linh (29) |
15/10/1988 |
CHP |
Kinh |
08/09/2011 |
|
Loại 1 |
xã Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội |
75 |
Nguyễn Hữu Hưng |
14/09/1984 |
CHP |
Kinh |
03/02/2007 |
|
Loại 2 |
xã Thạch Đà, Mê Linh, Hà Nội |
|
76 |
Nguyễn Văn Nhật |
13/01/1981 |
CHP |
Kinh |
18/11/2013 |
|
Loại 2 |
xã Chu Phan, Mê Linh, Hà Nội |
|
77 |
Nguyễn Doãn Thuyết |
09/04/1991 |
CHP |
Kinh |
02/12/2011 |
|
Loại 2 |
xã Tiến Thắng, Mê Linh, HN |
|
78 |
Đào Trường Xuân |
Nam Từ Liêm (30) |
11/11/1989 |
CHP |
Kinh |
30/12/2013 |
|
Loại 1 |
P.Phương Canh, Nam Từ Liêm, HN |
79 |
Khương Công Hùng |
10/08/1982 |
CHP |
Kinh |
03/08/2010 |
|
Loại 1 |
P.Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, HN |
|
80 |
Nguyễn Đắc Thắm |
05/11/1980 |
CHP |
Kinh |
03/08/2006 |
|
Loại 1 |
p. Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
THÍ SINH TRÚNG TUYỂN LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 5800/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT |
Họ và tên |
Quận, huyện, thị xã (Mã) |
Năm sinh |
Chức danh |
Dân tộc |
Ngày kết nạp |
Sức khỏe |
Lý do lên muộn |
|
Đảng |
Đoàn |
||||||||
1 |
Nguyễn Mạnh Hưng |
B.Đình |
09/12/1994 |
CHP |
Kinh |
19/05/2014 |
|
Loại 2 |
P.Nguyễn Trung Trực, B.Đình, HN |
2 |
Cấn Tuấn Linh |
H.Kiếm |
12/8/1991 |
CHP |
Kinh |
13/11/2013 |
|
Loại 2 |
P.Phan Chu Trinh, H.Kiếm, Hà Nội |
3 |
Lưu Anh Tuấn |
Thanh Xuân |
27/12/1987 |
CHP |
Kinh |
13/08/2007 |
|
Loại 2 |
P.Khương Đình, Thanh Xuân, HN |
4 |
Phí Mạnh Hùng |
Bắc T.Liêm |
12/10/1980 |
CHP |
Kinh |
08/11/2011 |
|
Loại 1 |
P.Thụy Phương, Bắc T.Liêm, HN |
5 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Gia Lâm |
24/12/1984 |
CHT |
Kinh |
06/01/2011 |
|
Loại 1 |
thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
6 |
Nguyễn Ngọc Yên |
TX Sơn Tây |
06/10/1977 |
CHP |
Kinh |
12/08/2003 |
|
Loại 2 |
xã Kim Sơn, TX Sơn Tây, Hà Nội |
7 |
Phùng Trần Sơn |
Ba Vì |
18/2/1982 |
CHT |
Kinh |
26/03/2003 |
|
Loại 1 |
xã Đồng Thái, Ba Vì, Hà Nội |
8 |
Hoàng Công Tuyên |
28/8/1989 |
CHP |
Kinh |
26/12/2012 |
|
Loại 1 |
xã Ba Trại, Ba Vì, Hà Nội |
|
9 |
Chu Văn Phú |
02/9/1979 |
CHP |
Kinh |
28/07/2001 |
|
Loại 3 |
xã Phú Sơn, Ba Vì, Hà Nội |
|
10 |
Phạm Anh Thể |
03/11/1982 |
CHP |
Kinh |
08/11/2007 |
|
Loại 1 |
xã Tòng Bạt, Ba Vì, Hà Nội |
|
11 |
Đặng Văn Kỷ |
Phúc Thọ |
03/3/1989 |
Nguồn |
Kinh |
02/12/2011 |
|
Loại 1 |
xã Vân Hà, Phúc Thọ, Hà Nội |
12 |
Trịnh Tiến Trung |
21/5/1981 |
CHP |
Kinh |
19/05/2005 |
|
Loại 1 |
thị trấn Phúc Thọ, Phúc Thọ, HN |
|
13 |
Tạ Ngọc Nam |
Thạch Thất |
26/11/1978 |
CHT |
Kinh |
06/08/1998 |
|
Loại 1 |
xã Bình Yên, Thạch Thất, Hà Nội |
14 |
Mai Xuân Tuyến |
Quốc Oai |
05/11/1983 |
CHP |
Kinh |
01/08/2004 |
|
Loại 3 |
xã Đông Xuân, Quốc Oai, Hà Nội |
15 |
Bùi Văn Tuân |
Mỹ Đức |
28/02/1984 |
CHP |
Kinh |
03/11/2007 |
|
Loại 3 |
xã Hồng Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội |
16 |
Dương Danh Hùng |
05/9/1988 |
CHP |
Kinh |
24/12/2012 |
|
Loại 1 |
xã Phùng Xá, Mỹ Đức, Hà Nội |
|
17 |
Nguyễn Thành Trung |
Ứng Hòa |
24/01/1979 |
CHT |
Kinh |
05/10/2006 |
|
Loại 3 |
xã Phù Lưu, Ứng Hòa, Hà Nội |
18 |
Nguyễn Hữu Đa |
Thường Tín |
17/4/1990 |
CHP |
Kinh |
01/12/2012 |
|
Loại 1 |
xã Khánh Hà, Thường Tín, Hà Nội |
19 |
Nguyên Tiên Pha |
23/5/1983 |
CHP |
Kinh |
28/12/2014 |
|
Loại 2 |
xã Hiền Giang, Thường Tín, Hà Nội |
|
20 |
Nguyễn Phú Tuấn |
Phú Xuyên |
03/10/1990 |
CHP |
Kinh |
04/11/2012 |
|
Loại 1 |
xã Hoàng Long, Phú Xuyên, Hà Nội |
21 |
Nguyễn Huy Hoan |
Mê Linh |
21/02/1976 |
CHP |
Kinh |
08/01/2009 |
|
Loại 2 |
xã Mê Linh, Mê Linh, Hà Nội |
Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về "Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng" giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 29/06/2012
Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2010 hỗ trợ gạo cứu đói thời kỳ giáp hạt cho tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 08/06/2010
Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2009 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 10/06/2009 | Cập nhật: 12/06/2009