Quyết định 58/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp giấy phép đối với các hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu: | 58/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Minh Sanh |
Ngày ban hành: | 27/08/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2007/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 27 tháng 8 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn Cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết Pháp lệnh Phí và lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 97/2006 TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài định hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND ngày 02/8/2007 của Hội đồng nhân dân tinh Bà Rịa - Vũng Tàu khoá IV, kỳ họp thứ 8 về việc thu phí thẩm định và lệ phí cấp phép đối với các hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của liên sở Tài nguyên & môi trường - sở Tài chính tại tờ trình số 987 TTLS- TN&MT- TC ngày 13/6/2007 về thu phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép đối với các hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này biểu tăng thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; Xả nước thải vào nguồn nước, xả nước thải vào công trình thuỷ lợi; phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ , điều kiện hành nghề khoan nướcdưới đất và lệ phí cấp giấy phép thăm dò; khai thác nước dưới đất; khai thác nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Đối tượng nộp phí, lệ phí theo quy định này là tổ chức, cá nhận trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định tại khoản 2, Điều 13 Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước thực hiện công việc thẩm định, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất.
Điều 3. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí :
1. Cơ quan thu phí, lệ phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Thu, nộp phí, lệ phí: Cơ quan thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính.
3. Quản lý và sử dụng tiền phí, lệ phí thu được:
a) Cơ quan thu phí, lệ phí được trích đế lại 50% số tiền phí, lệ phí thực thu để chi cho công tác thu phí và lệ phí theo quy định hiện hành.
Hàng năm cơ quan thu phí, lệ phí quyết toán thu chi theo quy định.
b) Cơ quan thu phí, lệ phí có trách nhiệm nộp và quyết toán số tiền phí, lệ phí 50% trên tổng số tiền phí lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.
Điều 4. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tinh. Giám đốc các sở Tài chính, sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Thủ trưởng các cơ truân chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã Bà Rịa, thành phố Vũng - Tàu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MỨC THU
THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, XẢ NƯỚC THẢI VÀO CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ; PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KẾT QUẢ THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ; KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC NƯỚC MẶT, XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, XẢ NƯỚC THẢI VÀO CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU.
(Ban hành kèm theo quyết định do 58/2007/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2007 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu )
STT
|
Danh mục
|
Mức thu (đồng/hồsơ) |
|
Cấp giấy phép
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
|
||
1
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
1.1
|
Thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất :
|
|
|
1.1.1
|
Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3 /ngày đêm
|
200.000
|
100.000
|
1.1.2
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 /ngày đêm đến dưới 500 m3 /ngàyđêm
|
540.000
|
270.000
|
1.1.3
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 /ngàyđêm đến dưới 1.000 m3 /ngày đêm
|
1.300.000
|
650-000
|
1.1.4
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 /ngày đêm đến dưới 3.000 m3 /ngày đêm
|
2.450.000
|
1.225.000
|
1.2
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
1.2.1
|
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m3 /ngày đêm
|
200.000
|
100.000
|
1.2.2
|
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lưỡng nước từ 200 m3 /ngày đêm đến dưới 500 m3 /ngày đêm
|
550.000
|
275.000
|
1.2.3
|
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 /ngày đêm đến dưới 1.000 m3 /ngày đêm_
|
1.300.000
|
650.000
|
1.2.4
|
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 /ngày đêmđến dưới 3.000 m3 /ngày đêm
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.3
|
Phí thẩm định để án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
1 3.1
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3 /ngày đêm
|
215.000
|
107.500
|
1.3.2
|
Đề án báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nông hiện với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đêm đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 /ngày đêm đến dưới 3.000 m3 /ngày đêm
|
600.000
|
300.000
|
1.3.3
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 /ngày đêm đến dưới 20.000 m3 /ngày đêm
|
1.500.000
|
750.000
|
1.3.4
|
Đề án báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây, hoặc đê phát điện với công uất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 /ngày đêm đến dưới 50.000 m3 /ngày đêm
|
2.700.000
|
1.350.000
|
1.4
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
|
1.4.1
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3 /ngày đêm.
|
300.000
|
150.000
|
1.4.2
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 /ngày đêm đến dưới 500 m3 /ngày đêm.
|
900.000
|
450.000
|
1.4.3
|
Đề án. báo cáo có lưu lượnơc nước từ 500 m3 /ngày đêm đến dưới 2.000 m3 /ngày đêm
|
2.150.000
|
1.075.000
|
1.4.4
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 /ngày đêm đến dưới 5.000 m3 /ngày đêm
|
4.150.000
|
12.075.000
|
2
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm đò đánh giá trữ luợng nước dưới đất :
|
|
|
2.1
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm đò khai thác có lưu lượng nước được 200 m3 /ngày đêm
|
200.000
|
100 000
|
2.2
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 /ngày đêm đến dưới 500 m3 /ngày đêm
|
650.000
|
325.000
|
2.3
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 /ngày đêm đến được 1.000 m3 /ngày đêm
|
1.600.000
|
800.000
|
2.4
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 /ngày đêm đến dưới 3.000 m3 /ngày đêm.
|
2.800.000
|
1.400.000
|
3
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.
|
700.000
|
350.000
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động thăm dò khai từ , sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, xả nước thải vào công trình thuỷ lợi.
|
100.000
|
50.000
|
Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND về việc tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2007 và mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 của quận 8 do Hội đồng nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 19/12/2007 | Cập nhật: 23/01/2008
Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND về việc phê duyệt danh mục các công trình - dự án và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của quận 3 năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 09/01/2008
Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND về việc thông qua kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 26/12/2007 | Cập nhật: 23/01/2008
Nghị quyết 12/2007/NQ-HĐND về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2008 Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND về việc thôi làm nhiệm vụ đại biểu Hội đồng nhân dân do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 17/12/2007 | Cập nhật: 14/01/2008
Nghị quyết 12/2007/NQ-HĐND phê chuẩn Chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút cán bộ khoa học, kỹ thuật có trình độ chuyên môn cao và nghệ nhân về làm việc tại Lào Cai Ban hành: 26/10/2007 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 12/2007/NQ-HĐND tổ chức và chính sách hệ thống khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và khuyến công cơ sở đến năm 2010, chiến lược đến năm 2020 Ban hành: 10/08/2007 | Cập nhật: 15/08/2014
Nghị quyết 12/2007/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển giáo dục - đào tạo và nguồn nhân lực; Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 12/2007/NQ-HĐND về thu phí thẩm định và lệ phí cấp phép đối với các hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu khóa IV, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 02/08/2007 | Cập nhật: 10/09/2010
Nghị quyết 12/2007/NQ-HĐND thông qua tỷ lệ trích để lại đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/07/2007 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 12/2007/NQ-HĐND quy định chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, cán bộ cơ sở đi đào tạo, bồi dưỡng tại trường trong tỉnh, ngoài tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XIV, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 17/09/2012
Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND về mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành. Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 30/07/2007
Nghị quyết 12/2007/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức Hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 20/06/2012
Nghị quyết 12/2007/NQ-HĐND quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ phát triển giáo dục tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 06/07/2018
Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND về việc bổ sung nội dung tiêu đề và đoạn đầu Điều 1 của Nghị quyết số 10/2007/NQ-HĐND ngày 04 tháng 05 năm 2007 của Hội đồng nhân dân quận khóa III tại kỳ họp lần thứ 10 (kỳ họp bất thường) do Hội đồng nhân dân Quận 2 ban hành Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết 12/2007/NQ-HĐND về Đề án định hướng phát triển kinh tế - xã hội 03 huyện vùng ven biển tỉnh Bến Tre năm 1995-2000-2010 Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 12/2007/NQ-HĐND về phí đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 04/10/2010
Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND về việc điều chỉnh ban hành danh mục phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 13/11/2007
Nghị quyết 12/2007/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, đời sống khó khăn cư trú lâu năm trên địa bàn miền núi giai đoạn 2007 – 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp chuyên đề lần thứ 2 ban hành Ban hành: 02/02/2007 | Cập nhật: 21/10/2010
Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 25/05/2006 | Cập nhật: 07/06/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 149/2004/NĐ-CP qui định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước Ban hành: 27/07/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012