Quyết định 5777/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 12 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 5777/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 31/12/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 01/02/2009 Số công báo: Số 28
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 5777/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) QUẬN 12

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 12 tại Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10694/TTr-TNMT-KH ngày 26 tháng 12 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của quận 12 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

5.274,90

100,00

5.274,90

100,00

1

Tổng diện tích đất nông nghiệp

NNP

2.056,28

38,98

1.032,96

19,58

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

2.014,80

38,20

993,09

18,83

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

559,55

10,61

305,36

5,79

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.455,25

27,59

687,73

13,04

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,48

0,79

39,87

0,76

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.218,62

61,02

4.241,94

80,42

2.1

Đất ở

OTC

1.607,15

30,47

2.075,62

39,35

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1.607,15

30,47

2.075,62

39,35

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.201,05

22,77

1.695,01

32,13

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

81,47

1,54

16,90

0,32

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

117,35

2,22

120,51

2,28

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

405,92

7,70

457,25

8,67

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

85,70

1,62

85,70

1,62

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

320,02

6,07

371,35

7,04

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

0,20

0,00

0,20

0,00

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

596,31

11,30

1.100,36

20,86

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

495,36

9,39

734,04

13,92

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,35

0,01

8,69

0,16

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

21,27

0,40

200,11

3,79

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

4,77

0,09

15,81

0,30

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

60,71

1,15

95,49

1,81

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

9,10

0,17

16,10

0,31

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

4,12

0,08

16,23

0,31

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,31

0,01

0,31

0,01

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,32

0,01

13,58

0,26

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

18,89

0,36

18,89

0,36

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

33,31

0,63

33,31

0,63

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

358,22

6,79

382,22

7,25

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

36,88

0,70

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Giai đoạn 2006 - 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.023,32

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

1.021,71

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

254,13

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

767,58

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,61

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

0,32

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

0,32

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

5,95

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

5,95

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

5,95

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Giai đoạn 2006 - 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

5.274,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.023,32

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.021,71

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

254,13

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

767,58

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,61

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

160,68

2.1

Đất ở

OTC

82,89

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

82,89

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

77,79

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

66,60

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

4,80

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

6,39

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/10.000) do Ủy ban nhân dân quận 12 lập và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 12 do Ủy ban nhân dân quận 12 lập ngày 22 tháng 12 năm 2008.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 12 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Thực hiện

Kế hoạch năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

5.274,90

5.274,90

5.274,90

5.274,90

5.274,90

5.274,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.056,28

2.027,01

1.994,65

1.518,61

1.390,32

1.032,96

1.2

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

2.014,80

1.985,53

1.953,17

1.477,13

1.348,84

993,09

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

559,55

556,43

551,97

448,17

428,96

305,36

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

559,55

556,43

551,97

448,17

428,96

305,36

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.455,25

1.429,10

1.401,20

1.028,96

919,88

687,73

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,48

41,48

41,48

41,48

41,48

39,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.218,62

3.247,89

3.280,25

3.756,29

3.884,58

4.241,94

2.1

Đất ở

OTC

1.607,15

1.603,41

1.629,56

1.806,38

1.888,43

2.075,62

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1.607,15

1.603,41

1.629,56

1.806,38

1.888,43

2.075,62

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.201,05

1.234,07

1.203,39

1.482,80

1.524,85

1.695,01

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

81,47

81,47

15,25

16,90

16,90

16,90

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

117,35

117,35

117,35

120,41

120,51

120,51

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

405,92

407,15

402,35

437,25

437,25

457,25

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

85,70

85,70

85,70

85,70

85,70

85,70

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

320,02

321,25

316,45

351,35

351,35

371,35

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

596,31

628,10

668,44

908,25

950,20

1.100,36

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

495,36

526,00

532,22

712,69

730,75

734,04

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

0,35

0,35

5,19

5,19

5,19

8,69

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

21,27

21,27

50,94

75,10

79,78

200,11

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,77

5,92

5,92

15,81

15,81

15,81

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

60,71

60,71

60,33

75,53

77,04

95,49

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

9,10

9,10

9,10

16,10

16,10

16,10

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

4,12

4,12

4,12

6,18

11,68

16,23

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,32

0,32

0,32

1,33

13,53

13,58

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

18,89

18,89

18,89

18,89

18,89

18,89

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

33,31

33,31

33,31

33,31

33,31

33,31

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

358,22

358,22

358,22

378,02

382,22

382,22

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

36,88

36,88

36,88

36,88

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Giai đoạn 2006-2010

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.023,32

29,27

32,36

476,04

128,29

357,36

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

1.021,71

29,27

32,36

476,04

128,29

355,75

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

254,13

3,12

4,40

103,80

19,21

123,60

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

767,58

26,15

27,95

372,24

109,08

232,15

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,61

 

 

 

 

1,61

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

0,32

 

 

0,32

 

 

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

1,03

 

 

1,03

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

5,95

 

 

3,39

0,64

1,92

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

5,95

 

 

3,39

0,64

1,92

4.1.1

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

5,95

 

 

3,39

0,64

1,92

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.023,32

29,27

32,36

476,04

128,29

357,36

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.021,71

29,27

32,36

476,04

128,29

355,75

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

254,13

3,12

4,40

103,80

19,21

123,60

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

767,58

26,15

27,95

372,24

109,08

232,15

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,61

 

 

 

 

1,61

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

160,68

11,61

71,59

61,14

9,15

7,19

2.1

Đất ở

OTC

82,89

11,61

0,07

57,42

8,51

5,27

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

82,89

11,61

0,07

57,42

8,51

5,27

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

77,79

 

71,52

3,71

0,64

1,92

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

66,60

 

66,60

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

4,80

 

4,80

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

6,39

 

0,12

3,71

0,64

1,92

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 12 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 12 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012