Quyết định 5760/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 11 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 5760/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 31/12/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/01/2009 Số công báo: Số 24
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 5760/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) QUẬN 11

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 11 tại Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10711/TTr-TNMT-KH ngày 26 tháng 12 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của quận 11 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

513,94

100,00

513,94

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,90

0,18

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

0,86

95,56

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

0,63

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

CLN

0,24

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,04

4,44

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

513,04

99,82

513,94

100,00

2.1

Đất ở

OTC

240,90

46,96

248,65

48,38

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

240,90

100,00

248,65

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

253,89

49,49

246,31

47,93

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

5,27

2,08

5,93

2,41

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

2,52

0,99

2,38

0,97

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

40,18

15,83

18,22

7,40

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

40,18

100,00

18,22

100,00

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

205,92

81,11

219,77

89,23

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

124,40

60,41

133,72

60,84

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,68

0,33

0,64

0,29

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

26,27

12,76

24,70

11,24

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

1,36

0,66

1,36

0,62

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

12,58

6,11

19,92

9,06

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

35,82

17,40

35,82

16,30

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

1,17

0,57

1,17

0,53

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

2,37

1,15

2,37

1,08

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

1,27

0,62

0,08

0,04

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

8,30

1,62

8,11

1,58

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

9,95

1,94

10,87

2,12

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Giai đoạn 2006 - 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,90

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

0,86

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

0,63

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,23

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,04

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông ngiệp

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

0,19

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

 

3.3

Đất quốc phòng an ninh

CQA/PN1(a)

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

 

3.6

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/PN1(a)

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

 

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

15,77

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

0,12

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

14,00

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

1,65

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

4.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Giai đoạn 2006 - 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

2.1

Đất ở

OTC

14,78

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

14,78

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

37,17

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,14

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,14

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

23,00

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

13,90

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,19

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/2.000) do Ủy ban nhân dân quận 11 lập ngày 19 tháng 12 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 11 do Ủy ban nhân dân quận 11 lập ngày 19 tháng 12 năm 2008.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 11 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo kế hoạch từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

513,94

513,94

513,94

513,94

513,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

513,94

513,94

513,94

513,94

513,94

2.1

Đất ở

OTC

241,80

242,55

250,68

249,71

248,65

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

241,80

242,55

250,68

249,71

248,65

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

253,89

253,14

244,24

245,22

246,31

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

5,27

5,30

5,94

5,93

5,93

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

2,52

2,52

2,38

2,38

2,38

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

40,18

38,44

19,52

19,29

18,22

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

40,18

38,44

19,52

19,29

18,22

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

205,92

206,88

216,40

217,61

219,77

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

124,40

124,33

130,33

131,54

133,72

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn NL, truyền thông

DNT

0,68

0,68

0,64

0,64

0,64

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

26,27

26,27

24,70

24,70

24,70

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

1,36

1,36

1,36

1,36

1,36

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

12,58

13,60

19,93

19,93

19,92

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

35,82

35,82

35,82

35,82

35,82

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

1,17

1,17

1,17

1,17

1,17

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

2,37

2,37

2,37

2,37

2,37

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

1,27

1,27

0,08

0,08

0,08

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

8,30

8,30

8,15

8,14

8,11

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

9,95

9,95

10,87

10,87

10,87

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,90

0,90

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

0,86

0,86

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

0,63

0,63

 

 

 

 

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,23

0,23

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,04

0,04

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

0,19

 

0,19

 

 

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

0,19

 

0,19

 

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

15,77

 

0,85

13,86

 

1,05

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

15,77

 

0,85

13,86

 

1,05

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

 

 

 

 

 

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

0,12

 

 

0,12

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

14,00

 

0,72

12,23

 

1,05

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

1,65

 

0,14

1,51

 

 

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

2

Đất phi nông nghiệp

52,14

 

3,30

42,52

1,66

4,66

2.1

Đất ở

14,78

 

0,85

10,85

0,97

2,11

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

14,78

 

0,85

10,85

0,97

2,11

2.2

Đất chuyên dùng

37,17

 

2,45

31,52

0,68

2,52

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,14

 

0,01

0,12

0,01

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,14

 

 

0,14

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

23,00

 

1,97

19,73

0,23

1,07

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

13,90

 

0,47

11,53

0,44

1,46

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,19

 

 

0,15

0,01

0,03

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 11 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 11 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012