Quyết định 5699/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 9, quận 3 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 5699/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày ban hành: | 31/12/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 15/01/2009 | Số công báo: | Số 22 |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5699/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 3 tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10455/TTr-TNMT-KH ngày 22 tháng 12 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2005 |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
44,4185 |
100,00 |
44,4185 |
100,00 |
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
44,4185 |
100,00 |
44,4185 |
100,00 |
1 |
Đất ở |
OTC |
17,6957 |
39,84 |
16,2413 |
36,57 |
1.1 |
Đất ở tại đô thị |
ONT |
17,6957 |
39,84 |
16,2413 |
36,57 |
2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
25,1976 |
56,73 |
25,3904 |
57,16 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
1,3612 |
5,40 |
1,2992 |
5,12 |
2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0,1728 |
0,69 |
0,1728 |
0,68 |
2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
8,7869 |
34,87 |
8,8103 |
34,70 |
2.3.1 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
8,7869 |
34,87 |
8,8103 |
34,70 |
2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
14,8767 |
59,04 |
15,1081 |
59,50 |
2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
11,3986 |
76,62 |
12,1033 |
80,11 |
2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,6475 |
11,07 |
- |
- |
2.4.3 |
Đất truyền thông, dẫn năng lượng |
DNT |
0,0030 |
0,02 |
0,0030 |
0,02 |
2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,3529 |
2,37 |
1,0339 |
6,84 |
2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,1259 |
0,85 |
0,2204 |
1,46 |
2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,9987 |
6,71 |
1,2754 |
8,44 |
2.4.7 |
Đất thể dục - thể thao |
DTT |
0,3501 |
2,35 |
0,4721 |
3,12 |
3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
1,5252 |
3,43 |
1,5252 |
3,43 |
4 |
Đất sông và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
- |
- |
1,2616 |
2,84 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
|
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
PN0(a)/PN1(a) |
0,0620 |
1.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
TS0/PN1(a) |
0,0620 |
1.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
SN0/PN1(a) |
|
1.3 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/PN1(a) |
|
1.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
CC0(a)/PN1(a) |
|
1.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PN1(a) |
|
1.6 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/PN1(a) |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
PKT(a)/OTC |
0,4015 |
2.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
0,4015 |
2.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
|
2.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/OTC |
|
2.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
0,0180 |
2.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
0,3835 |
2.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN/OTC |
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Mã |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3,5551 |
1 |
Đất ở |
OTC |
2,7850 |
1.1 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,7850 |
2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
0,7701 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,0772 |
2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
- |
2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,1069 |
2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
0,5860 |
3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo kế hoạch từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
44,4185 |
44,4185 |
44,4185 |
44,4185 |
44,4185 |
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
44,4185 |
44,4185 |
44,4185 |
44,4185 |
44,4185 |
1 |
Đất ở |
OTC |
17,4494 |
17,7190 |
16,2886 |
16,2886 |
16,2413 |
1.1 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
17,4494 |
17,7190 |
16,2886 |
16,2886 |
16,2413 |
2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
24,1823 |
23,9127 |
25,3431 |
25,3431 |
25,3904 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
1,3612 |
1,3612 |
1,3612 |
1,2992 |
1,2992 |
2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0,1728 |
0,1728 |
0,1728 |
0,1728 |
0,1728 |
2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
8,7869 |
8,7963 |
8,7483 |
8,8103 |
8,8103 |
2.3.1 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
8,7869 |
8,7963 |
8,7483 |
8,8103 |
8,8103 |
2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
13,8614 |
13,5824 |
15,0608 |
15,0608 |
15,1081 |
2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
11,4279 |
11,4184 |
12,1033 |
12,1033 |
12,1033 |
2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,2790 |
- |
- |
- |
- |
2.4.3 |
Đất truyền thông, dẫn năng lượng |
DNT |
0,0030 |
0,0030 |
0,0030 |
0,0030 |
0,0030 |
2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,3529 |
0,3624 |
1,0339 |
1,0339 |
1,0339 |
2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,1259 |
0,1259 |
0,1259 |
0,1259 |
0,2204 |
2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
1,3226 |
1,3226 |
1,3226 |
1,3226 |
1,2754 |
2.4.7 |
Đất thể dục - thể thao |
DTT |
0,3501 |
0,3501 |
0,4721 |
0,4721 |
0,4721 |
3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
1,5252 |
1,5252 |
1,5252 |
1,5252 |
1,5252 |
4 |
Đất sông và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
1,2616 |
1,2616 |
1,2616 |
1,2616 |
1,2616 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích chuyển mục đích trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
PN0(a)/PN1(a) |
0,0620 |
|
|
|
0,0620 |
|
1.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
TS0/PN1(a) |
0,0620 |
|
|
|
0,0620 |
|
1.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
SN0/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
CC0(a)/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
PKT(a)/OTC |
0,4015 |
|
0,2790 |
0,1225 |
|
|
2.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
0,4015 |
|
0,2790 |
0,1225 |
|
|
2.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/OTC |
|
|
|
|
|
|
2.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
0,0180 |
|
|
0,0180 |
|
|
2.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
0,3835 |
|
0,2790 |
0,1045 |
|
|
2.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN/OTC |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Mã |
Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3,5551 |
0,3532 |
0,6082 |
2,4372 |
0,0620 |
0,0945 |
1.1 |
Đất ở |
OTC |
2,7850 |
0,2463 |
0,2389 |
2,2525 |
- |
0,0473 |
1.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
0,7701 |
0,1069 |
0,3693 |
0,1847 |
0,0620 |
0,0472 |
1.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,0772 |
|
0,0152 |
|
0,0620 |
|
1.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
- |
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,1069 |
|
0,0656 |
0,0413 |
|
|
1.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
0,5860 |
0,1069 |
0,2885 |
0,1434 |
|
0,0472 |
1.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
|
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |