Quyết định 566/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: 566/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Lê Thị Minh Phụng
Ngày ban hành: 05/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 566/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 05 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ HÀ TIÊN, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tiên tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 82/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm 2020 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hà Tiên (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1:10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Hà Tiên), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (kèm theo Bảng 4).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tiên, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tiên:

a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tiên báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2020 về Sở Tài nguyên và Môi trường tng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tiên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha (3b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Minh Phụng

 

Bảng 1

PHÂN BỐ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ HÀ TIÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định s: 566/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Pháo Đài

Tô Châu

Thuận Yên

Bình San

Mỹ Đức

Tiên Hải

Đông Hồ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.792,07

930,84

534,92

3.019,05

167,79

1.695,89

251,79

3.448,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.550,12

420,37

150,62

2.349,58

23,23

1.008,52

132,96

2.464,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

644,32

117,85

-

16,32

-

510,14

-

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.124,04

104,75

58,50

373,43

20,47

170,80

0,02

396,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

949,20

168,19

64,64

182,89

2,76

188,27

132,93

209,51

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.792,52

29,58

27,48

1.776,94

-

99,26

-

1.859,27

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

40,04

-

-

-

-

40,04

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.164,95

505,60

381,19

651,83

144,56

654,26

100,57

983,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

353,12

59,32

27,10

153,57

0,54

95,98

12,85

3,77

2.2

Đất an ninh

CAN

8,98

1,47

0,14

2,50

0,66

0,12

-

4,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

108,62

-

-

108,62

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuât

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

401,45

80,45

59,49

89,31

0,74

102,19

19,30

49,97

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

88,69

17,28

-

12,31

0,12

38,77

20,00

0,21

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

774,31

162,09

85,14

135,39

58,24

147,47

63,41

122,56

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

31,18

14,30

-

-

13,76

3,01

-

0,11

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

304,45

157,00

-

-

-

55,75

41,70

50,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,56

0,42

-

-

-

-

7,40

12,74

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

249,84

-

-

178,53

 

-

71,31

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

677,78

146,70

156,29

-

51,63

252,77

0,00

70,38

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,04

3,29

1,00

2,56

0,77

5,47

0,79

3,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,73

3,56

2,03

0,78

3,48

1,37

0,10

0,41

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,39

10,68

1,11

1,08

3,49

1,45

0,20

0,38

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SXX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,51

0,04

0,06

0,13

0,07

0,12

-

0,09

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

142,79

20,78

29,71

21,44

2,73

15,00

15,37

37,76

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,37

0,04

-

0,04

0,19

-

0,07

0,04

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

347,33

-

8,87

173,09

5,93

13,76

-

145,67”

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

607,81

17,19

99,04

0,47

2,23

2,77

3,66

482,46

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

77,00

4,87

3,11

17,64

-

33,11

18,27

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

6.348,49

6.348,49

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

Bảng 2

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định s: 566/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2020 của y ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Pháo Đài

Tô Châu

Thuận Yên

Bình San

Mỹ Đức

Tiên Hải

Đông Hồ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

599,02

133,92

21,78

148,12

23,61

229,12

11,98

30,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

74,41

42,16

-

-

-

32,25

-

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

249,56

83,56

21,78

65,58

23,61

29,00

10,98

15,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

69,08

6,07

-

37,01

-

25,00

1,00

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

205,96

2,13

-

45,53

-

142,86

-

15,44

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

60,73

12,90

9,40

2,94

1,90

27,59

2,15

3,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,95

1,04

-

-

-

1,92

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,91

0,33

1,50

-

-

1,52

0,50

0,06

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,56

-

-

2,91

-

-

1,65

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

32,41

11,54

7,74

-

1,90

7,45

-

3,78

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

 

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,20

-

-

-

-

1,20

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,20

-

0,16

0,03

-

3,01

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,50

-

-

-

-

12,50

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 3

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Pháo Đài

Tô Châu

Thuận Yên

Bình San

Mỹ Đức

Tiên Hải

Đông Hồ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

898,13

186,76

31,80

171,38

31,30

293,67

36,31

146,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

90,36

48,33

-

0,31

-

41,72

-

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

350,67

109,19

31,80

86,63

31,30

38,39

17,31

36,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

110,87

24,11

-

37,01

-

30,75

19,00

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

346,22

5,13

-

47,42

-

182,81

-

110,86

18

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Bảng 4

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 THÀNH PHỐ HÀ TIÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định s: 566/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bình San

Đông Hồ

Pháo Đài

Tô Châu

Mỹ Đức

Thuận Yên

Tiên Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ +..(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

70,45

-

 

 

 

39,01

 

31,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

 

 

 

 

 

 

14

Đất rừng phòng hộ

RPH

70,45

-

 

 

 

39,01

 

31,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

132,62

-

 

13,37

3,11

66,10

37,81

12,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,27

-

 

 

 

 

0,27

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

15,00

-

 

 

 

 

15,00

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

24,34

-

 

4,30

3,11

 

12,54

4,39

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

41,37

-

 

4,37

 

37,00

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,84

-

 

 

 

 

10,00

7,84

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

33,80

-

 

4,70

 

29,10

 

 »ồ