Quyết định 5636/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình công tác năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 5636/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 31/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5636/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 2292/2011/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016;
Căn cứ Chương trình công tác năm 2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 07-CTr/TU ngày 25/12/2015;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố được giao chủ trì xây dựng các quy hoạch, đề án, dự án, kế hoạch, báo cáo,... trong Chương trình công tác có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với các cơ quan liên quan chuẩn bị, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo đúng trình tự, thủ tục quy định tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh.
Giao Chánh Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quyết định này, định kỳ báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC NỘI DUNG TRÌNH UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5636/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
I. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH CÁC KỲ HỌP UBND TỈNH
STT |
Nội dung |
Cơ quan chủ trì chuẩn bị nội dung |
Nội dung trình HĐND |
Nội dung trình BTVTU |
Nội dung trình BCH Đảng bộ |
|
Tháng 1 |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 1, nhiệm vụ trọng tâm tháng 2 năm 2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
2 |
Báo cáo thực trạng và giải pháp giải quyết số lao động hợp đồng không đúng quy định |
Sở Nội vụ |
|
x |
|
3 |
Rà soát các chính sách hết hiệu lực thi hành cần xây dựng mới giai đoạn 2016-2020 |
Sả Tài chính |
x |
x |
|
4 |
Cơ chế hỗ trợ mô hình phát triển sản xuất thuộc Chương trình xây dựng nông thôn mới bằng hình thức hỗ trợ lãi suất vốn vay |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
x |
|
|
5 |
Đề án tăng cường đảm bảo an ninh biên giới phía Tây tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
x |
|
|
Tháng 2 |
|
|
|
|
6 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 2, nhiệm vụ trọng tâm tháng 3 năm 2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
7 |
Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
8 |
Quy định về phân cấp và ủy quyền trong quản lý đầu tư xây dựng từ vốn NSNN của tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
x |
|
9 |
Quy định về số lượng cấp phó các phòng, ban, đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, đơn vị thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Nội vụ |
|
|
|
10 |
Chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp và thương mại trên địa bàn tỉnh |
Sở Công thương |
x |
x |
|
11 |
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Sở Xây dựng |
|
x |
|
12 |
Chương trình phát triển đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 đạt tỷ lệ 35% |
Sở Xây dựng |
|
x |
|
|
Tháng 3 |
|
|
|
|
13 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh quý 1, nhiệm vụ trọng tâm quý 2 năm 2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
x |
|
14 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
x |
15 |
Báo cáo rà soát các dự án sử dụng đất đã được chấp thuận chủ trương đầu tư trên địa bàn tỉnh và đề xuất danh mục các dự án cần thu hồi do chậm tiến độ, sử dụng sai mục đích,… |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
x |
|
16 |
Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
17 |
Sửa đổi, bổ sung và ban hành mới các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh theo quy định của Luật phí và lệ phí |
Sở Tài chính |
x |
x |
|
18 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính quý 1, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm quý 2 năm 2016 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
19 |
Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
x |
|
20 |
Đề án bảo vệ môi trường đảm bảo phát triển nhanh và bền vững tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 (bao gồm cả Cơ chế, chính sách khuyến khích xử lý rác thải theo hình thức đốt) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
|
21 |
Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục, đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
x |
x |
|
22 |
Đề án phát triển thể dục, thể thao tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 trở thành trung tâm thể dục, thể thao mạnh của cả nước |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
x |
|
23 |
Đề án thành lập ngân hàng tên đường, phố, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
x |
|
24 |
Đề án quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, sản xuất và lưu thông trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
x |
|
25 |
Quy định về quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
x |
|
26 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phòng chống tham nhũng quý 1, kế hoạch thực hiện quý 2 năm 2016 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
27 |
Đề án củng cố xây dựng lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2016 - 2020 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
x |
|
|
Tháng 4 |
|
|
|
|
28 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 4, nhiệm vụ trọng tâm tháng 5 năm 2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
29 |
Đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết 02-NQ/TU về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong việc cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015; giải pháp đẩy mạnh cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh trong giai đoạn tới |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
x |
x |
30 |
Quy định về phí thu gom và xử lý rác thải |
Sở Tài chính |
|
x |
|
31 |
Báo cáo rà soát, đánh giá chất lượng các công trình đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Sở Xây dựng |
|
x |
|
32 |
Cơ chế chính sách hỗ trợ xây dựng huyện nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
x |
x |
|
33 |
Quy định về trách nhiệm của Chủ tịch UBND huyện, xã, chủ đầu tư và Giám đốc các sở, ban, ngành liên quan trong việc thực hiện giải phóng mặt bằng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
34 |
Quy định các khoản thu trong các trường mầm non, phổ thông công lập giai đoạn 2016-2020 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
x |
x |
|
35 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3525/2009/QĐ-UBND ngày 09/10/2009 của UBND tỉnh về chế độ, chính sách đối với học sinh các trường THPT trên địa bàn tỉnh và giáo viên, cán bộ quản lý Trường THPT chuyên Lam Sơn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
x |
x |
|
36 |
Đề án phòng ngừa và giải quyết tranh chấp lao động, đình công trái pháp luật trong khu kinh tế, các khu công nghiệp và trong các doanh nghiệp FDI |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
x |
|
37 |
Đề án đảm bảo an ninh trật tự Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 |
Công an tỉnh |
|
|
|
38 |
Đề án thành lập thành phố Sầm Sơn thuộc tỉnh Thanh Hóa |
UBND thị xã Sầm Sơn |
x |
x |
x |
|
Tháng 5 |
|
|
|
|
39 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 5, nhiệm vụ trọng tâm tháng 6 năm 2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
40 |
Kế hoạch biên chế hành chính và số lượng người làm việc tại các đơn vị sự nghiệp năm 2017 |
Sở Nội vụ |
x |
x |
|
41 |
Quy định công khai kết quả xử lý các thủ tục hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Nội vụ |
|
|
|
42 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh T.Hóa đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
|
43 |
Chính sách khuyến khích phát triển các trường mầm non ngoài công lập |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
x |
x |
|
44 |
Chính sách hỗ trợ cho giáo viên và học sinh của tỉnh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
x |
x |
|
45 |
Đề án sắp xếp các trường trung học phổ thông hiện có của tỉnh đến năm 2020 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
x |
x |
|
46 |
Chính sách khuyến khích phát triển du lịch tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
x |
|
47 |
Đề án thành lập Nhà hát nghệ thuật Dân tộc Thanh Hóa trên cơ sở hợp nhất 3 đoàn nghệ thuật Tuồng, chèo, cải lương |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
48 |
Chỉ thị về tăng cường sự lãnh đạo của các cấp ủy Đảng về công tác bảo tồn, phát huy các giá trị di sản văn hóa vật thể và phi vật thể trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
x |
|
49 |
Đề án phòng ngừa, ngăn chặn, đấu tranh chống tội phạm cố ý gây thương tích và tội phạm giết người do mâu thuẫn cá nhân, mâu thuẫn trong xã hội trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
Tháng 6 |
|
|
|
|
50 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
51 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
52 |
Đề án phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
x |
x |
53 |
Báo cáo tình hình thu - chi ngân sách 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016 |
Sở Tài chính |
x |
x |
|
54 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2016 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
55 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phòng chống tham nhũng 6 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 6 tháng cuối năm 2016 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
56 |
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 tỉnh Thanh Hóa |
Sở Nội vụ |
|
|
|
57 |
Đề án chia tách Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để thành lập Sở Du lịch Thanh Hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
x |
x |
58 |
Đề án phát huy các giá trị truyền thống của con người Thanh Hóa đáp ứng yêu cầu CNH-HĐH và hội nhập quốc tế |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
x |
x |
|
Tháng 7 |
|
|
|
|
59 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 7, nhiệm vụ trọng tâm tháng 8 năm 2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
60 |
Quy định về việc hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng thay thế Quyết định số 746/2006/QĐ-UBND ngày 20/3/2006 của UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
x |
x |
|
61 |
Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Xây dựng |
|
|
|
62 |
Báo cáo sơ kết 3 năm thực hiện Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác giảm nghèo nhanh và bền vững ở các huyện miền núi Thanh Hóa đến năm 2020 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
x |
x |
63 |
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ - thiết bị, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến, xác lập quyền sở hữu trí tuệ nhằm nâng cao năng suất, chất lượng và sức cạnh tranh của sản phẩm chủ lực, sản phẩm mới tính đến năm 2020 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
|
64 |
Đề án tăng cường công tác đối ngoại và hội nhập quốc tế, giai đoạn 2015-2020 |
Sở Ngoại vụ |
|
x |
|
|
Tháng 8 |
|
|
|
|
65 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 8, nhiệm vụ trọng tâm tháng 9 năm 2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
66 |
Quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức lãnh đạo thay thế Quyết định số 1138/QĐ-CT ngày 16/4/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
|
|
67 |
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2065 |
Sở Xây dựng |
x |
x |
|
68 |
Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2017 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
|
69 |
Điều chỉnh bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
|
70 |
Đề án sắp xếp, phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống bệnh viện công lập tỉnh |
Sở Y tế |
|
x |
|
|
Tháng 9 |
|
|
|
|
71 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2016 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
x |
|
72 |
Báo cáo tình hình thu - chi ngân sách 9 tháng đầu năm 2016; định hướng dự toán thu - chi ngân sách năm 2017 |
Sở Tài chính |
|
|
|
73 |
Định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020 |
Sở Tài chính |
x |
x |
|
74 |
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020 |
Sở Tài chính |
x |
x |
|
75 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 9 tháng, nhiệm vụ trọng tâm quý 4 năm 2016 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
76 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phòng chống tham nhũng 9 tháng, kế hoạch thực hiện quý 4 năm 2016 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
77 |
Tăng cường sự lãnh đạo của các cấp ủy Đảng đối với công tác xử lý sau thanh tra |
Thanh tra tỉnh |
|
x |
x |
|
Tháng 10 |
|
|
|
|
78 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 10, nhiệm vụ trọng tâm tháng 11 năm 2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
79 |
Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 |
Sở Tài chính |
x |
x |
|
80 |
Đề án thành lập Viện Khoa học Nông nghiệp Thanh Hóa |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
x |
|
81 |
Đề án phát triển hệ thống cấp nước sạch đô thị đến năm 2020 đạt 95% trở lên |
Sở Xây dựng |
|
x |
|
82 |
Đề án phát triển Cảng hàng không Thọ Xuân trở thành Cảng hàng không quốc tế |
Sở Giao thông Vận tải |
|
x |
|
83 |
Đề án phát triển bóng đá chuyên nghiệp giai đoạn 2016-2020 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
x |
|
84 |
Đề án thành lập thị trấn Xuân Lai, huyện Thọ Xuân |
UBND huyện Thọ Xuân |
x |
x |
|
85 |
Điều chỉnh quy hoạch chung Khu kinh tế Nghi Sơn |
Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
|
x |
|
|
Tháng 11 |
|
|
|
|
86 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2016 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
87 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
88 |
Báo cáo dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 |
Sở Tài chính |
x |
x |
|
89 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính năm 2016, kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 |
Sở Nội vụ |
x |
|
|
90 |
Báo cáo kết quả thực hiện phòng chống tham nhũng năm 2016, kế hoạch phòng chống tham nhũng năm 2017 |
Thanh tra tỉnh |
X |
|
|
91 |
Báo cáo tình hình giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân năm 2016 |
Thanh tra tỉnh |
x |
|
|
|
Tháng 12 |
|
|
|
|
92 |
Chương trình công tác của UBND, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2017 |
VP UBND tỉnh |
|
|
|
II. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH CHỦ TỊCH UBND TỈNH
STT |
Nội dung |
Cơ quan chủ trì chuẩn bị nội dung |
|
Quý 1 |
|
1 |
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2016 |
Sở Nội vụ |
2 |
Quy định về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong việc theo dõi, giám sát kỳ thi tuyển công chức ngạch chuyên viên |
Sở Nội vụ |
3 |
Quy định công khai vi phạm trong sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
4 |
Kế hoạch quản lý giết mổ và kinh doanh thịt gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
5 |
Đề án chuyển đổi mô hình hoạt động của 02 Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội thành Trung tâm điều trị nghiện đa chức năng theo Đề án đổi mới cai nghiện của Chính phủ |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
6 |
Đề án sáp nhập Bệnh viện lao và phổi tỉnh Thanh Hóa với Bệnh viện 71 Trung ương |
Sở Y tế |
7 |
Chỉ thị tăng cường kỷ cương, kỷ luật hành chính trong công tác quản lý nhà nước của các cấp, các ngành trên địa bàn tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
8 |
Kế hoạch tổ chức các cuộc làm việc với các ngân hàng, tổ chức và các doanh nghiệp lớn, tiềm năng nhằm xúc tiến đầu tư vào tỉnh |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch |
9 |
Đề án tăng cường bảo vệ an ninh trật tự, đảm bảo an toàn cho nhân dân và các hoạt động kinh tế biển, đảo tỉnh Thanh hóa giai đoạn 2016 - 2020 |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
10 |
Đề án di dân phòng tránh thiên tai tại phố Tiền Phong, phường Nam Ngạn, TP. Thanh Hóa |
UBND thành phố Thanh Hóa |
11 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Quảng Xương đến năm 2025 |
UBND huyện Quảng Xương |
12 |
Quy hoạch chung đô thị cầu Quan, huyện Nông Cống |
UBND huyện Nông Cống |
13 |
Điều chỉnh quy hoạch chung đô thị trung tâm vùng miền núi phía Tây tỉnh Thanh Hóa |
UBND huyện Ngọc Lặc |
14 |
Đề án phát triển đô thị Ngọc Lặc đến năm 2020 |
UBND huyện Ngọc Lặc |
|
Quý 2 |
|
15 |
Đề án phát triển kinh doanh rừng gỗ lớn đến năm 2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
16 |
Quy hoạch phòng chống lũ các tuyến sông có đê và quy hoạch đê điều giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
17 |
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015-2025, tầm nhìn 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
18 |
Báo cáo rà soát, đánh giá thực trạng công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới siêu thị, trung tâm thương mại đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
Sở Công thương |
20 |
Quy hoạch phát triển điện lực đến năm 2025, có xét đến đến năm 2035 |
Sở Công thương |
21 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 |
Sở Giao thông Vận tải |
22 |
Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
23 |
Kế hoạch áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008 vào UBND các xã đạt chuẩn nông thôn mới và UBND các phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24 |
Đề án thành lập Bệnh viện Chấn thương - Chỉnh hình theo hình thức đối tác công tư |
Sở Y tế |
25 |
Chương trình giải quyết việc làm tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
26 |
Quy định về trách nhiệm, quy trình xử lý các kiến nghị, đề xuất của các doanh nghiệp |
Sở Tư pháp |
27 |
Chương trình xúc tiến vận động viện trợ phi Chính phủ nước ngoài, giai đoạn 2016-2020 |
Sở Ngoại vụ |
28 |
Đề án ổn định đời sống và phát triển kinh tế - xã hội đồng bào Khơ Mú tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
Ban Dân tộc |
29 |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Quan Sơn đến năm 2020 |
UBND huyện Quan Sơn |
30 |
Bố trí tái định cư và đầu tư cải tạo môi trường khu dân cư thuộc quy hoạch Khu công nghiệp Bỉm Sơn |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
31 |
Quy hoạch chung đô thị Khe Hạ, huyện Thường Xuân |
UBND huyện Thường Xuân |
32 |
Quy hoạch chung xây dựng đô thị xã Yên Tâm, huyện Yên Định |
UBND huyện Yên Định |
33 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Vĩnh Lộc và vùng phụ cận đến năm 2025 |
UBND huyện Vĩnh Lộc |
34 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội huyện Như Xuân |
UBND huyện Như Xuân |
|
Quý 3 |
|
35 |
Kế hoạch tổ chức thi tuyển công chức ngạch chuyên viên năm 2016 |
Sở Nội vụ |
36 |
Quy hoạch phát triển dệt may, da giầy đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Công thương |
37 |
Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng ven biển giai đoạn 2016-2025 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
38 |
Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 |
Đề án Nghiên cứu phục dựng và phát huy giá trị các lễ hội tiêu biểu và các loại hình văn hóa dân gian đặc sắc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, phục vụ phát triển du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
40 |
Chỉ thị tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác xây dựng đời sống văn hóa cơ sở |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
41 |
Kế hoạch triển khai các dự án thành phần thực hiện Quy hoạch tổng thể bảo tồn, phát huy giá trị di tích Thành Nhà Hồ và vùng phụ cận gắn với phát triển du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
42 |
Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Ngoại vụ |
43 |
Đề án quy hoạch bố trí di dân, mở rộng Thái miếu Nhà Hậu Lê |
UBND thành phố Thanh Hóa |
44 |
Lập hồ sơ công nhận thị xã Sầm Sơn là đô thị du lịch quốc gia |
UBND thị xã Sầm Sơn |
45 |
Quy hoạch khu di tích Hội thề Lũng Nhai, huyện Thường Xuân |
UBND huyện Thường Xuân |
|
Quý 4 |
|
46 |
Kế hoạch CCHC năm 2017 tỉnh Thanh Hóa |
Sở Nội vụ |
47 |
Quy hoạch thủy lợi chi tiết vùng Bắc sông Mã đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
48 |
Rà soát, điều tra xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng gắn liền với giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp giai đoạn 2016-2020 trên diện tích rừng và đất lâm nghiệp đang tạm giao cho UBND xã quản lý để giao cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn, bản quản lý, sử dụng ổn định lâu dài vào mục đích lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
49 |
Quy hoạch phát triển Cụm công nghiệp đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Công thương |
50 |
Điều chỉnh quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
51 |
Quy hoạch di tích Hang Con Moong và các di tích phụ cận huyện Thạch Thành |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
52 |
Đề án nâng cấp Trung tâm bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ trực thuộc UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
53 |
Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong các cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Thanh Hóa |
Sở Thông tin và Truyền thông |
54 |
Chương trình hành động về an toàn lao động, vệ sinh lao động tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
55 |
Đề án xây dựng điểm điển hình giảm nghèo nhanh và bền vững các huyện nghèo tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 |
Ban Dân tộc |
56 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến 2035 |
UBND thành phố Thanh Hóa |
57 |
Đề án công nhận khu di tích Núi Đọ - Đông Sơn - Sông Mã - Hàm Rồng là di tích cấp quốc gia đặc biệt và đề nghị UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới |
UBND thành phố Thanh Hóa |
58 |
Đề án chống ngập úng cho các phường, xã phía Bắc thành phố Thanh Hóa, trọng tâm làng Yên Vực, phường Tào Xuyên và xây dựng khu Văn hóa, truyền thông Cách mạng làng Yên Vực |
UBND thành phố Thanh Hóa |
59 |
Đề án phát triển Lễ hội "Trống mái Sầm Sơn - tình yêu vĩnh hằng" |
UBND thị xã Sầm Sơn |
60 |
Đề án phát triển thị trấn Rừng Thông trở thành đô thị loại IV trước năm 2020 |
UBND huyện Đông Sơn |
61 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng và mở rộng Thị trấn Triệu Sơn |
UBND huyện Triệu Sơn |
62 |
Đề án phát triển đô thị loại V xã Quảng Lợi thành thị trấn |
UBND huyện Quảng Xương |
Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 2292/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 03/06/2012
Quyết định 3525/2009/QĐ-UBND về chế độ, chính sách đối với học sinh các trường THPT trên địa bàn tỉnh và giáo viên, cán bộ quản lý Trường THPT chuyên Lam Sơn Ban hành: 09/10/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 746/2006/QĐ-UBND về Quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, lý luận chính trị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 15/12/2012