Quyết định 56/2009/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: | 56/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Thái Văn Hằng |
Ngày ban hành: | 02/06/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2009/QĐ-UBND |
Vinh, ngày 02 tháng 06 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NƯỚC SẠCH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 104/2004/TTLT/BXD-BTC ngày 8/11/2004 của Bộ Xây dựng - Bộ Tài chính về hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm dân cư nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 14/2004/QĐ-BXD ngày 14/5/2004 của Bộ Xây dựng về ban hành định mức dự toán công tác sản xuất nước sạch;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BTC ngày 30/6/2005 của Bộ Tài chính về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Xét đề nghị của Liên sở Tài chính - Xây dựng tại Công văn số 401 LS/STC-SXD ngày 19/3/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch do Công ty TNHH một thành viên cấp nước Nghệ An cung ứng cho các đối tượng tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Nghệ An như sau:
TT |
Đối tượng |
Mức giá đã bao gồm thuế (đ/m3) |
1 |
Nước dùng cho sinh hoạt của các hộ dân cư (kể cả các hộ ở nhà tập thể). |
4.300 |
2 |
Nước dùng cho hoạt động của các cơ quan, tổ chức, đơn vị không sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (cơ quan hành chính, sự nghiệp, đoàn thể, công an, quân đội, bệnh viện, trường học, ...). |
7.000 |
3 |
Nước dùng cho các hoạt động sản xuất vật chất. |
7.500 |
4 |
Nước dùng cho các hoạt động kinh doanh, dịch vụ. |
9.000 |
Mức giá trên chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Điều 2. Giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch nêu tại Điều 1 quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01/6/2009.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2439/QĐ-UBND/TM ngày 13/7/2007 của UBND tỉnh Nghệ An về việc quy định mức giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên cấp nước Nghệ An và Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các đối tượng tiêu thụ nước căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 09/06/2008 | Cập nhật: 13/06/2008
Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 26/07/2007
Quyết định 38/2005/QĐ-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt Ban hành: 30/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 14/2004/QĐ-BXD ban hành định mức dự toán công tác sản xuất nước sạch do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 14/05/2004 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012