Quyết định 56/2006/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
Số hiệu: | 56/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Ao Văn Thinh |
Ngày ban hành: | 29/06/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2006/QĐ-UBND |
Biên Hòa, ngày 29 tháng 6 năm 2006 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN CẨM MỸ TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ tại Tờ trình số 914/TTr-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2005 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 742/TTr-TNMT ngày 14/11/2005;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 của huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai (Ban hành kèm theo quyết định này là bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Mỹ)
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. Trình bày trong phụ lục số 01 (kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2006-2010) của huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2006-2010 của huyện Cẩm Mỹ - tỉnh Đồng Nai với các chỉ tiêu chủ yếu được trình bày trong phụ lục số 02 (kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế quyết định số 26/2006/QĐ-UBND ngày 15/3/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai đến năm đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai, Thủ trưởng cơ quan Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN CẨM MỸ, TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai).
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
H.Trạng 2005 |
Năm 2010 |
Năm 2020 |
|||
DTích |
Tỷ lệ |
DTích |
Tỷ lệ |
DTích |
Tỷ lệ |
|||
1 1.1 1.1.1 1.1.1.1 1.1.1.1.1 1.1.1.1.2 1.1.1.2 1.1.1.3 1.1.2 |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN ĐẤT NÔNG NGHIỆP Đất sản xuất nông nghiệp Đất trồng cây hàng năm Đất trồng lúa Đất chuyên trồng lúa nước Đất trồng lúa nước còn lại Đất cỏ dùng vào chăn nuôi Đất trồng cây hàng năm còn lại Đất trồng cây lâu năm |
NNP SXN CHN LUA LUC LUK COC HNC(a) CLN |
46.829 42.470 42.157 9.726 2.140 594 1.546
7.586 32.430 |
100,00 90,69 90,02 20,77 4,57 1,27 3,30
16,20 69,25 |
46.829 39.640 39.238 8.127 2.134 677 1.457 400 5.594 31.110 |
100,00 84,65 83,79 17,35 4,56 1,45 3,11 0,85 11,95 66,43 |
46.829 38.142 37.740 7.308 1.879 703 1.176 1.475 3.955 30.431 |
100,00 81,45 80,59 15,61 4,01 1,50 2,51 3,15 8,45 64,98 |
1.2 1.2.1 1.2.2 1.3 1.5 2 2.1 2.1.1 2.1.2 2.2 2.2.1 2.2.2 2.2.3 2.2.3.1 2.2.3.2 2.2.3.3 2.2.3.4 2.2.4 2.2.4.1 2.2.4.2 2.2.4.3 2.2.4.4 2.2.4.5 2.2.4.6 2.2.4.7 2.2.4.8 2.2.4.9 2.3 2.4 2.5 2.5.1 2.5.2 2.6 3 |
Đất lâm nghiệp Đất rừng sản xuất Đất rừng phòng hộ Đất nuôi trồng thủy sản Đất nông nghiệp khác ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP Đất ở Đất ở tại nông thôn Đất ở tại đô thị Đất chuyên dùng Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp Đất quốc phòng, an ninh Đất sản xuất, kinh doanh phi NN Đất khu công nghiệp Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh Đất cho hoạt động khoáng sản Đất SX vật liệu xây dựng, gốm sứ Đất có mục đích công cộng Đất giao thông Đất thủy lợi Đất truyền dẫn NL, truyền thông Đất cơ sở văn hóa & Thể thao Đất cơ sở y tế Đất cơ sở giáo dục - đào tạo Đất cơ sở thể dục - thể thao Đất chợ Đất bãi thải, xử lý chất thải Đất tôn giáo, tín ngưỡng Đất nghĩa trang, nghĩa địa Đất sông suối và mặt nước CD Đất sông ngòi, kênh, suối Đất có mặt nước chuyên dùng Đất phi nông nghiệp khác ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
LNP RSX RPH NTS NKH PNN OTC ONT ODT CDG CTS CQA CSK SKK SKC SKS SKX CCC DGT DTL DNT DVH DYT DGD DTT DCH RAC TTN NTD SMN SON MNC PNK CSD |
54 54
255 4 4.356 860 860
1.974 16 411 25
16 9 0,3 1.522 1.386 15 18 16 5 55 16 9 3 19 74 1.429 841 588
3 |
0,12 0,12
0,54 0,01 9,30 1,84 1,84
4,22 0,03 0,88 0,05
0,03 0,02 0,00 3,25 2,96 0,03 0,04 0,03 0,01 0,12 0,03 0,02 0,01 0,04 0,16 3,05 1,80 1,26
0,01 |
76 54 22 322 4 7.189 967 917 50 3.876 53 411 675 574 62 39 0,3 2.736 2.468 17 18 63 12 91 35 13 19 19 99 2.156 841 1.315 72 |
0,16 0,12 0,05 0,69 0,01 15,35 2,06 1,96 0,11 8,28 0,11 0,88 1,44 1,23 0,13 0,08 0,00 5,84 5,27 0,04 0,04 0,13 0,03 0,19 0,07 0,03 0,04 0,04 0,21 4,60 1,80 2,81 0,15 |
76 54 22 321 4 8.687 1.223 1.043 180 4.685 54 411 1.352 1.197 94 61 0,3 2.868 2.565 41 18 63 13 91 35 13 29 19 103 2.201 841 1.360 457 |
0,16 0,12 0,05 0,69 0,01 18,55 2,61 2,23 0,38 10,00 0,12 0,88 2,89 2,56 0,20 0,13 0,00 6,12 5,48 0,09 0,04 0,13 0,03 0,19 0,07 0,03 0,06 0,04 0,22 4,70 1,80 2,90 0,98 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích cả kỳ QH |
Phân theo giai đoạn |
||
2005-2010 |
2011-2015 |
2016-2020 |
||||
1 1.1 1.1.1
1.1.2 1.2 2
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP Đất sản xuất nông nghiệp Đất trồng cây hàng năm Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước Đất trồng cây lâu năm Đất lâm nghiệp CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Đất chuyên trồng cây hàng năm chuyển sang cây lâu năm |
NNP/PNN SXN/PNN CHN/PNN LUC/PNN CLN/PNN LNP/PNN
|
4.327 4.327 1.969 0 2.359 0 454
|
2.830 2.830 1.429 0 1.401 0 175
|
633 633 262 0 371 0 201
|
865 865 278 0 587 0 77
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Mã |
Diện tích cả kỳ QH |
Phân theo giai đoạn |
||
2005-2010 |
2011-2015 |
2016-2020 |
||||
1 1.1 1.1.1
1.1.2 2 2.1 2.1.1 2.1.2 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP Đất sản xuất nông nghiệp Đất trồng cây hàng năm Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước Đất trồng cây lâu năm ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP Đất ở Đất ở tại nông thôn Đất ở tại đô thị |
NNP SXN CHN LUC CLN NKN OTC ONT ODT |
4.082 4.082 1.844 0 2.238 62 62 62 |
2.730 2.730 1.380 0 1.350 42 42 42 |
567 567 226 0 341 5 5 5 |
785 785 238 0 547 15 15 15 |
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Sẽ chuyển 3ha đất chưa sử dụng sang đất phi nông nghiệp.
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU 2006-2010 CỦA HUYỆN CẨM MỸ - TỈNH ĐỒNG NAI.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai).
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch: Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
MS |
Năm 2005 |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
1 1.1 1.1.1 1.1.1.1 1.1.1.1.1 1.1.1.1.2 1.1.1.2 1.1.1.3 1.1.2 1.2 1.2.1 1.2.2 1.3 1.5 2 2.1 2.1.1 2.1.2 2.2 2.2.1 2.2.2 2.2.3 2.2.3.1 2.2.3.2 2.2.3.3 2.2.3.4 2.2.4 2.2.4.1 2.2.4.2 2.2.4.3 2.2.4.4 2.2.4.5 2.2.4.6 2.2.4.7 2.2.4.8 2.2.4.10 2.3 2.4 2.5 2.6 3 |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN ĐẤT NÔNG NGHIỆP Đất sản xuất nông nghiệp Đất trồng cây hàng năm Đất trồng lúa Đất chuyên trồng lúa nước Đất trồng lúa nước còn lại Đất cỏ dùng vào chăn nuôi Đất trồng cây hàng năm còn lại Đất trồng cây lâu năm Đất lâm nghiệp Đất rừng sản xuất Đất rừng phòng hộ Đất nuôi trồng thủy sản Đất nông nghiệp khác ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP Đất ở Đất ở tại nông thôn Đất ở tại đô thị Đất chuyên dùng Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp Đất quốc phòng, an ninh Đất sản xuất, kinh doanh phi NN Đất khu công nghiệp Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh Đất cho hoạt động khoáng sản Đất SX vật liệu xây dựng, gốm sứ Đất có mục đích công cộng Đất giao thông Đất thủy lợi Đất chuyền dẫn NL, truyền thông Đất cơ sở văn hóa & Thể thao Đất cơ sở y tế Đất cơ sở giáo dục - đào tạo Đất cơ sở thể dục - thể thao Đất chợ Đất bãi thải, xử lý chất thải Đất tôn giáo, tín ngưỡng Đất nghĩa trang, nghĩa địa Đất sông suối và mặt nước CD Đất phi nông nghiệp khác ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
NNP SXN CHN LUA LUC LUK COC HNC(a) CLN LNP RSX RPH NTS NKH PNN OTC ONT ODT CDG CTS CQA CSK SKK SKC SKS SKX CCC DGT DTL DNT DVH DYT DGD DTT DCH RAC TTN NTD SMN PNK CSD |
46.829 42.470 42.157 9.726 2.140 594 1.546
7.586 32.430 54 54
255 4 4.356 860 860
1.974 16 411 25
16 9 0,3 1.522 1.386 15 18 16 5 55 16 9 3 19 74 1.429
3 |
46.829 42.024 41.661 9.644 2.381 596 1.785 120 7.144 32.017 76 54 22 282 4 4.805 931 881 50 2.309 24 411 67 36 22 9 0,3 1.807 1.648 15 18 21 5 66 21 11 3 19 75 1.429 42 |
46.829 41.790 41.418 9.411 2.333 603 1.730 170 6.909 32.007 76 54 22 291 4 5.039 930 880 50 2.480 24 411 78 46 23 9 0,3 1.966 1.796 16 18 22 5 69 22 11 8 19 76 1.487 48 |
46.829 40.854 40.473 8.678 2.274 606 1.668 215 6.189 31.795 76 54 22 301 4 5.975 941 891 50 2.825 24 411 249 216 23 9 0,3 2.141 1.959 16 18 25 10 71 22 12 8 19 83 2.047 60 |
46.829 40.696 40.307 8.489 2.241 609 1.632 355 5.893 31.817 76 54 22 309 4 6.133 951 901 50 2.962 25 411 259 226 24 9 0,3 2.266 2.079 16 18 27 10 74 22 12 8 19 88 2.047 66 |
46.829 39.640 39.238 8.127 2.134 677 1.457 400 5.593 31.109 76 54 22 322 4 7.189 967 917 50 3.876 53 411 675 574 62 39 0,3 2.736 2.468 17 18 63 12 91 35 13 19 19 99 2.156 72 |
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả kỳ 2006-2010 |
Phân theo giai đoạn |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 1.1 1.1.1
1.1.2 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP Đất sản xuất nông nghiệp Đất trồng cây hàng năm Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước Đất trồng cây lâu năm |
NNP/PNN SXN/PNN CHN/PNN LUC/PNN CLN/PNN |
2.830 2.830 1.429 0 1.401 |
447 447 127 0 320 |
234 234 128 0 106 |
936 936 723 0 212 |
157 157 100 0 57 |
1.057 1.057 349 0 707 |
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
loại đất phải thu hồi |
Mã |
Cả kỳ 2006-2010 |
Phân theo năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
||||
1 1.1 1.1.1
1.1.2 2 2.1 2.1.1 2.1.2 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP Đất sản xuất nông nghiệp Đất trồng cây hàng năm Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước Đất trồng cây lâu năm ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP Đất ở Đất ở tại nông thôn Đất ở tại đô thị |
NNP SXN CHN LUC CLN NKN OTC ONT ODT |
2.730 2.730 1.380 0 1.350 42 42 42 |
420 420 120 0 301 5 5 5 |
228 228 126 0 102 7 7 7 |
919 919 717 0 202 5 5 5 |
136 136 83 0 53 11 11 11 |
1.026 1.026 334 0 693 14 14 14 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Sẽ chuyển 3ha đất chưa sử dụng sang đất phi nông nghiệp.