Quyết định 56/2005/QĐ-UB phê duyệt điều chỉnh phương án bù giá nước sạch cung cấp cho huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 56/2005/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Văn Đua |
Ngày ban hành: | 12/04/2005 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2005/QĐ-UB |
TP.Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 04 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH PHƯƠNG ÁN BÙ GIÁ NƯỚC SẠCH CUNG CẤP CHO HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 ;
Căn cứ Quyết định số 61/2001/QĐ-UB ngày 23 tháng 7 năm 2001 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt phương án bù giá nước cung cấp cho huyện Cần Giờ;
Căn cứ Quyết định số 154/2004/QĐ-UB ngày 15 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh giá nước sạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Xét Tờ trình số 1311/LS-TC-GTCC ngày 01 tháng 3 năm 2005 của Liên Sở Tài chính - Sở Giao thông Công chính về điều chỉnh phương án bù giá nước sạch cung cấp cho huyện Cần Giờ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay phê duyệt điều chỉnh phương án bù giá nước cung cấp cho huyện Cần Giờ như sau:
1.1- Đơn giá cung cấp một mét khối (m3) nước được ấn định thống nhất trên toàn địa bàn huyện Cần Giờ như sau:
- Nước sử dụng cho sinh hoạt: 5000 đồng/m3.
- Nước sử dụng cho sản xuất: 7.300 đồng/m3.
- Nước sử dụng cho kinh doanh thương mại, dịch vụ: 9.800 đồng/m3.
1.2- Đơn giá nước cấp bù:
TT |
Các địa điểm cung cấp nước |
Đơn giá cấp bù nước sinh hoạt (đồng/m3) |
Đơn giá cấp bù nước sản xuất (đồng/m3) |
Đơn giá cấp bù nước KD dịch vụ (đồng/m3) |
01 02 03 |
Hào Võ-Long Hòa Hòa Hiệp-Long Hòa Đồng Hòa-Long Hòa |
18.015 22.785 23.580 |
15.715 20.485 21.280 |
13.215 17.985 18.780 |
04 05 |
Bình Phước-Bình Khánh Bình Thạnh-Bình Khánh |
9.300 10.890 |
7.000 8.590 |
5.000 6.090 |
06 07 08 |
An Hòa-Tam Thôn Hiệp An Lộc-Tam Thôn Hiệp Trần Hưng Đạo- TTHiệp |
13.245 13.245 11.655 |
10.945 10.945 9.355 |
8.445 8.445 6.855 |
09 10 11 12 |
An Hòa-An Thới Đông Doi Lầu-An Thới Đông An Nghĩa-An Thới Đông Trường Cai nghiện TNXP |
12.980 16.160 14.040 15.365 |
10.680 13.860 11.740 13.065 |
8.180 11.360 9.240 10.565 |
13 14 15 16 |
Vàm Sát 1- Lý Nhơn Vàm Sát 2- Lý Nhơn Lý Thái Bửu- Lý Nhơn Tân Điền- Lý Nhơn |
14.835 15.100 16.690 16.955 |
12.535 12.800 14.390 14.655 |
10.035 10.300 11.890 12.155 |
17 18 |
Thiềng Liềng-Thạnh An Thạnh Hòa-Thạnh An |
19.010 21.130 |
16.710 18.830 |
14.210 16.330 |
19 |
Các Tiểu khu rừng phòng hộ |
8.830 |
6.530 |
5.000 |
20 |
Xã Cần Thạnh |
19.720 |
17.420 |
14.920 |
1.3- Thời điểm thực hiện điều chỉnh cấp bù giá nước: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký cho đến khi huyện Cần Giờ được hòa vào mạng phân phối nước chung của thành phố. Giao Sở Tài chính xem xét, đề xuất bổ sung kinh phí cấp bù cho huyện Cần Giờ đối với phần chênh lệnh giá mua nước của Công ty Cấp nước kể từ tháng 7 năm 2004 (theo Quyết định số 154/2004/QĐ-UB ngày 15 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố) cho đến thời điểm có hiệu lực của Quyết định này.
1.4- Chấp thuận cho huyện Cần Giờ được mua bổ sung nguồn nước bảo đảm tiêu chuẩn chất lượng để cung cấp cho nhân dân chỉ khi Công ty Cấp nước xác nhận không cung cấp đủ lượng nước theo yêu cầu; khối lượng nước bổ sung này cũng được cấp bù theo nguyên tắc tương đương như đối với lượng nước mua từ Công ty Cấp nước và theo cự ly vận chuyển phù hợp.
1.5- Giao Sở Tài chính bổ sung dự toán chi thường xuyên cho ngân sách huyện Cần Giờ để thực hiện việc quản lý công tác cấp bù giá nước sạch. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ thực hiện, thanh quyết toán các chi phí này theo đúng quy định.
1.6- Các điều khoản khác của Quyết định số 61/2001/QĐ-UB ngày 23 tháng 7 năm 2001 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt phương án bù giá nước cung cấp cho huyện Cần Giờ không thay đổi.
Điều 2. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông - Công chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, Giám đốc Công ty Cấp nước thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận :
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
Quyết định 154/2004/QĐ-UB về việc thành lập Hội các Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh dây dẫn điện Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 12/10/2004 | Cập nhật: 25/12/2009
Quyết định 154/2004/QĐ-UB ban hành Quy định dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh Hậu giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 16/09/2004 | Cập nhật: 13/03/2010
Quyết định 154/2004/QĐ-UB về điều chỉnh Điểm 2 Khoản II Mục C của Chương trình "Tập trung phát triển công nghiệp, Ưu tiên đầu tư đẩy mạnh phát triển công nghệ thông tin, phấn đấu là một trong những địa phương đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa" kèm theo Quyết định 121/2004/QĐ-UB Ban hành: 10/09/2004 | Cập nhật: 21/08/2020
Quyết định 154/2004/QĐ-UB điều chỉnh giá nước sạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/06/2004 | Cập nhật: 04/08/2012
Quyết định 61/2001/QĐ-UB về đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 08/11/2001 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 61/2001/QĐ-UB về việc tổ chức lại Ban QLDA quận Cầu Giấy do Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/07/2001 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 61/2001/QĐ-UB phê duyệt phương án bù giá nước cung cấp cho huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/07/2001 | Cập nhật: 23/12/2009