Quyết định 554/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 554/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 01/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 554/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 01 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn toàn tỉnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 35/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bắc Bình, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục I kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục II kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016 (Phụ lục III kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (Phụ lục IV kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT Chợ Lầu |
Xã Phan Sơn |
Xã Phan Lâm |
Xã Bình An |
Xã Phan Điền |
Xã Hải Ninh |
Xã Sông Lũy |
Xã Phan Tiến |
Xã Sông Bình |
TT. Lương Sơn |
Xã Phan Hòa |
Xã Phan Thanh |
Xã Hồng Thái |
Xã Phan Hiệp |
Xã Bình Tân |
Xã Phan Rí Thành |
Xã Hòa Thắng |
Xã Hồng Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
TỐNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
186.882,00 |
3.361,28 |
18.693,46 |
39.691,14 |
12.959,45 |
11.152,44 |
4.741,20 |
10.103,91 |
7.742,30 |
12.945,95 |
2.987,35 |
7.527,66 |
2.902,82 |
7.183,36 |
2.135,67 |
7.519,00 |
2.287,52 |
24.225,57 |
8.721,92 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
172.608,47 |
2.898,28 |
17.982,74 |
38.276,81 |
11.151,15 |
11.001,00 |
3.927,60 |
9.557,06 |
7.073,45 |
11.102,07 |
2.398,58 |
7.274,09 |
2.683,35 |
6.668,63 |
1.961,85 |
7.077,83 |
1.875,96 |
21.523,89 |
8.174,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.014,45 |
442,05 |
299,44 |
100,80 |
1.497,28 |
300,19 |
1.965,03 |
498,17 |
63,22 |
1.396,87 |
577,61 |
1.696,51 |
749,06 |
808,88 |
1.182,17 |
92,30 |
344,87 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.336,53 |
442,05 |
299,44 |
100,80 |
1.467,86 |
300,18 |
1.965,04 |
450,33 |
63,22 |
796,21 |
577,61 |
1.696,51 |
749,06 |
808,88 |
1.182,17 |
92,30 |
344,87 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
34.666,05 |
822,90 |
1.523,55 |
1.225,60 |
2.591,40 |
371,29 |
493,24 |
2.846,59 |
417,95 |
3.837,77 |
958,97 |
971,46 |
1.363,46 |
3.609,51 |
314,80 |
4.809,93 |
320,44 |
7.110,30 |
1.076,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34.333,01 |
549,85 |
2.614,61 |
3.201,28 |
2.249,59 |
242,86 |
1.085,97 |
3.926,77 |
767,00 |
5.199,84 |
861,70 |
454,12 |
552,35 |
1.266,65 |
464,88 |
2.113,46 |
1.011,15 |
1.693,38 |
6.077,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
47.136,73 |
1.074,07 |
7.465,35 |
16.071,51 |
2.100,82 |
10.086,46 |
|
|
1.149,05 |
|
|
650,53 |
|
981,02 |
|
|
|
7.435,92 |
122,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
43.753,00 |
8,96 |
6.079,79 |
17.664,37 |
2.660,21 |
|
381,72 |
2.243,97 |
4.675,58 |
546,07 |
|
3.500,18 |
|
|
|
55,37 |
143,62 |
4.998,31 |
794,85 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
433,69 |
0,21 |
|
|
51,85 |
0,04 |
0,40 |
41,56 |
0,42 |
18,52 |
|
1,29 |
|
0,83 |
|
2,77 |
49,15 |
266,39 |
0,26 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
271,54 |
0,24 |
|
13,25 |
|
0,16 |
1,24 |
|
0,23 |
103,00 |
0,30 |
|
18,48 |
1,74 |
|
4,00 |
6,73 |
19,59 |
102,58 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.304,85 |
461,84 |
439,78 |
804,32 |
738,19 |
142,07 |
776,49 |
358,35 |
584,25 |
873,38 |
542,34 |
208,13 |
203,55 |
505,17 |
173,31 |
359,71 |
328,84 |
2.395,95 |
409,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
349,25 |
0,40 |
|
6,00 |
|
20,08 |
297,88 |
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
6,00 |
5,04 |
1,85 |
6,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
147,28 |
1,65 |
|
|
|
|
|
40,47 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
104,47 |
0,49 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
300,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,00 |
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1.055,35 |
14,61 |
|
0,15 |
0,08 |
0,11 |
0,18 |
1,19 |
0,15 |
1,21 |
1,64 |
0,08 |
1,05 |
0,39 |
0,89 |
0,66 |
1,58 |
889,02 |
142,36 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
108,57 |
1,73 |
|
2,85 |
|
|
4,57 |
3,04 |
0,62 |
34,14 |
19,61 |
|
0,24 |
1,95 |
|
|
1,84 |
37,98 |
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
780,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
644,26 |
136,45 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.271,35 |
196,56 |
322,38 |
626,97 |
485,86 |
81,42 |
225,56 |
123,84 |
479,20 |
314,24 |
187,50 |
110,36 |
91,38 |
222,64 |
69,42 |
108,16 |
78,01 |
477,80 |
70,05 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,79 |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
18,61 |
|
|
|
0,10 |
|
3,14 |
0,23 |
2,18 |
10,00 |
0,76 |
0,25 |
|
|
|
1,95 |
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
984,95 |
|
4,36 |
68,69 |
80,48 |
10,39 |
54,84 |
61,22 |
20,38 |
103,00 |
|
43,04 |
45,95 |
134,31 |
29,12 |
92,81 |
102,36 |
90,55 |
43,45 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
287,96 |
118,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
169,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,71 |
4,26 |
0,20 |
0,94 |
1,50 |
0,60 |
1,61 |
0,34 |
0,48 |
0,72 |
3,89 |
0,94 |
0,52 |
0,82 |
0,56 |
0,30 |
1,16 |
3,80 |
1,07 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,57 |
1,23 |
|
|
|
|
|
1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
17,06 |
2,70 |
|
0,20 |
|
|
0,45 |
2,57 |
|
|
2,52 |
0,97 |
0,31 |
|
|
1,48 |
3,54 |
2,32 |
|
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
405,68 |
66,02 |
2,27 |
16,24 |
18,40 |
2,58 |
33,91 |
4,73 |
5,48 |
5,45 |
49,90 |
6,39 |
2,89 |
75,22 |
11,69 |
17,40 |
48,56 |
35,71 |
2,84 |
2.17 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
199,72 |
|
|
|
36,16 |
5,00 |
14,80 |
35,00 |
|
43,00 |
7,94 |
|
|
24,29 |
6,02 |
12,30 |
|
15,21 |
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,10 |
0,29 |
0,04 |
0,11 |
1,47 |
0,13 |
0,30 |
0,40 |
0,34 |
1,41 |
1,35 |
0,34 |
0,40 |
0,83 |
0,23 |
0,10 |
0,06 |
0,31 |
0,99 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,34 |
|
|
0,43 |
0,34 |
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
19,58 |
0,50 |
|
|
|
0,10 |
1,46 |
1,85 |
|
|
2,31 |
0,61 |
0,29 |
1,97 |
1,71 |
|
2,09 |
6,69 |
|
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.045,99 |
52,56 |
110,53 |
81,74 |
99,89 |
21,66 |
87,79 |
76,87 |
75,42 |
53,58 |
86,97 |
43,03 |
60,52 |
42,75 |
53,67 |
7,48 |
83,81 |
7,72 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
222,96 |
|
|
|
13,91 |
|
|
5,56 |
|
0,51 |
5,81 |
2,12 |
|
|
|
6,60 |
|
182,73 |
5,72 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,20 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.968,68 |
1,16 |
270,94 |
610,01 |
1.070,11 |
9,37 |
37,11 |
188,50 |
84,60 |
970,50 |
46,43 |
45,44 |
15,92 |
9,56 |
0,51 |
81,46 |
82,72 |
305,73 |
138,61 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT Chợ Lầu |
Xã Phan Sơn |
Xã Phan Lâm |
Xã Bình An |
Xã Phan Điền |
Xã Hải Ninh |
Xã Sông Lũy |
Xã Phan Tiến |
Xã Sông Bình |
TT. Lương Sơn |
Xã Phan Hòa |
Xã Phan Thanh |
Xã Hồng Thái |
Xã Phan Hiệp |
Xã Bình Tân |
Xã Phan Rí Thành |
Xã Hòa Thắng |
Xã Hồng Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.979,23 |
26,05 |
|
6,04 |
44,43 |
70,41 |
35,19 |
52,62 |
464,34 |
88,62 |
32,08 |
37,61 |
11,18 |
21,07 |
14,14 |
84,99 |
29,21 |
796,97 |
164,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
78,28 |
5,00 |
|
|
2,10 |
0,50 |
1,13 |
1,50 |
32,74 |
3,50 |
2,50 |
3,04 |
1,00 |
5,20 |
9,37 |
7,70 |
3,00 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
74,78 |
5,00 |
|
|
2,10 |
0,50 |
1,13 |
1,50 |
32,74 |
|
2,50 |
3,04 |
1,00 |
5,20 |
9,37 |
7,70 |
3,00 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1.006,18 |
1,57 |
|
0,04 |
29,68 |
43,68 |
23,76 |
37,70 |
181,17 |
61,71 |
21,11 |
20,42 |
4,41 |
7,74 |
3,20 |
45,78 |
16,54 |
436,21 |
71,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
794,34 |
5,96 |
|
6,00 |
12,65 |
18,23 |
10,30 |
13,42 |
222,33 |
23,41 |
8,47 |
14,15 |
5,77 |
8,13 |
1,57 |
31,51 |
9,67 |
309,95 |
92,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
8,00 |
|
|
|
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
92,43 |
13,52 |
|
|
|
|
|
|
28,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50,81 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
260,00 |
|
|
|
|
|
|
|
200,00 |
|
|
60,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
260,00 |
|
|
|
|
|
|
|
200,00 |
|
|
60,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT Chợ Lầu |
Xã Phan Sơn |
Xã Phan Lâm |
Xã Bình An |
Xã Phan Điền |
Xã Hải Ninh |
Xã Sông Lũy |
Xã Phan Tiến |
Xã Sông Bình |
TT. Lương Sơn |
Xã Phan Hòa |
Xã Phan Thanh |
Xã Hồng Thái |
Xã Phan Hiệp |
Xã Bình Tân |
Xã Phan Rí Thành |
Xã Hòa Thắng |
Xã Hồng Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.511,59 |
6,92 |
|
6,04 |
42,85 |
69,91 |
19,19 |
25,50 |
464,14 |
44,78 |
21,54 |
35,99 |
9,94 |
7,44 |
11,02 |
73,59 |
25,83 |
482,63 |
164,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
51,09 |
|
|
|
0,60 |
|
|
|
32,74 |
0,50 |
0,90 |
1,50 |
|
2,20 |
6,95 |
5,70 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
50,59 |
|
|
|
0,60 |
|
|
|
32,74 |
|
0,90 |
1,50 |
|
2,20 |
6,95 |
5,70 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
806,37 |
1,47 |
|
0,04 |
29,60 |
43,68 |
8,89 |
12,50 |
181,17 |
28,11 |
16,61 |
20,34 |
4,17 |
2,61 |
2,50 |
42,58 |
16,16 |
324,48 |
71,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
618,03 |
5,45 |
|
6,00 |
12,65 |
18,23 |
10,30 |
13,00 |
222,13 |
16,17 |
4,03 |
14,15 |
5,77 |
2,63 |
1,57 |
25,31 |
9,67 |
158,15 |
92,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8,00 |
|
|
|
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
28,10 |
|
|
|
|
|
|
|
28,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,88 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT Chợ Lầu |
Xã Phan Sơn |
Xã Phan Lâm |
Xã Bình An |
Xã Phan Điền |
Xã Hải Ninh |
Xã Sông Lũy |
Xã Phan Tiến |
Xã Sông Bình |
TT. Lương Sơn |
Xã Phan Hòa |
Xã Phan Thanh |
Xã Hồng Thái |
Xã Phan Hiệp |
Xã Bình Tân |
Xã Phan Rí Thành |
Xã Hòa Thắng |
Xã Hồng Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
593,76 |
|
|
55,03 |
|
24,00 |
|
|
|
102,36 |
|
|
|
|
|
|
|
301,14 |
111,23 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
102,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
102,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
323,64 |
|
|
48,50 |
|
24,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151,14 |
100,00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
150,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150,00 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
17,76 |
|
|
6,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
85,13 |
|
1,14 |
|
|
6,06 |
0,30 |
10,00 |
|
36,58 |
|
|
1,00 |
0,05 |
|
3,30 |
|
26,70 |
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,70 |
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,25 |
|
1,14 |
|
|
1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
53,60 |
|
|
|
|
5,00 |
0,30 |
10,00 |
|
30,00 |
|
|
|
|
|
3,30 |
|
5,00 |
|
Nghị quyết 88/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và Danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014