Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2019 về cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: 554/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
Ngày ban hành: 09/04/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 554/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 09 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 496/KH-UBND ngày 19/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về cải cách, kiểm soát TTHC và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh tại Văn bản số 277/STC-VP ngày 01/04/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cắt giảm thời gian thực hiện của 21 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh (theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục K
iểm soát TTHC – VPCP (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c)
;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
VPUBND tỉnh: CVP, các PCVP,
Cổng TTĐT, KTTH.

- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Nhường

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

1. Tên nhóm thủ tục: Lĩnh vực Tài chính

2. Nội dung đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian thực hiện các thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính.

- Tổng số TTHC cắt giảm thời gian thực hiện: 21

3. Kiến nghị thực thi: Triển khai ngay khi quyết định được ban hành

4. Lợi ích của phương án đơn giản hóa:

- Giảm thời gian thực hiện TTHC, giảm chi phí, tạo điều kiện thuận lợi cho người dân và doanh nghiệp.

- Chi phí tuân thủ TTHC sau đơn giản hóa: Giảm thời gian, tiết kiệm chi phí cho người dân và doanh nghiệp, cơ quan nhà nước.

5. Tỷ lệ cắt giảm thời gian:

- TTHC cắt giảm cao nhất đạt 60%

- TTHC cắt giảm thấp nhất đạt 12,5%

- Tỷ lệ cắt giảm trung bình đạt 36,25%.

6. TTHC cắt giảm thời gian thực hiện:

Stt

Tên thủ tục

Thời gian giải quyết theo quy định của Bộ (ngày)

Thời gian đề xuất cắt giảm (ngày)

Thời gian thực hiện sau cắt giảm (ngày)

Tỷ lệ cắt giảm (%)

 

 

I

Lĩnh vực Quản lý Giá (01 thủ tục)

1

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

05

02

03

40%

II

Lĩnh vực Tài chính ngân sách (07 thủ tục)

1

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

30

05

25

16,7%

2

Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời.

30

05

25

16,7%

3

Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời.

30

05

25

16,7%

4

Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời.

30

05

25

16,7%

5

Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời.

30

05

25

16,7%

6

Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời.

30

05

25

16,7%

7

Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn.

15

02

13

13,3%

III

Lĩnh vực Quản lí công sản (13 thủ tục)

1

Mua hóa đơn lẻ

05

03

02

60%

2

Mua quyển hóa đơn

05

03

02

60%

3

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

30

05

25

16,7%

4

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

30

05

25

16,7%

5

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại

30

05

25

16,7%

6

Quyết định tiêu huỷ tài sản công

30

05

25

16,7%

7

Quyết định thanh lý tài sản công

30

05

25

16,7%

8

Quyết định điều chuyển sản công

30

05

25

16,7%

9

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

60

10

50

16,7%

10

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

30

05

25

16,7%

11

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

30

05

25

16,7%

12

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

30

05

25

16,7%

13

Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

40

5

35

12,5%