Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 552/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Đức Tuy
Ngày ban hành: 24/05/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 552/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 24 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHI TIẾT CỤM CÔNG NGHIỆP ĐĂK LA, HUYỆN ĐĂK HÀ, TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg ngày 19/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp;

Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Xây dựng và Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 22/TTr-LN: SXD-BQLKKT ngày 20/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum với các nội dung cụ thể sau (hsơ Quy hoạch kèm theo):

1. Phạm vi ranh giới, diện tích Cụm công nghiệp Đăk La sau khi điều chỉnh:

a. Phạm vi ranh giới:

- Phía Đông: Giáp tuyến điện 500kV.

- Phía Tây: Đường Hồ Chí Minh.

- Phía Nam: Giáp khe suối.

- Phía Bắc: Giáp đất trồng lúa.

b. Diện tích: Khoảng 73,78ha, trong đó:

- Giai đoạn I: 50 ha

- Giai đoạn II (phần mở rộng): 23,78 ha

2. Về quy hoạch giao thông và chỉ giới xây dựng:

- Mặt cắt 1-1: Điều chỉnh bề rộng tuyến đường từ 24,5m thành 22,5m (mặt đường rộng 7,5m, vỉa hè mi bên rộng 7,5m).

- Mặt cắt 2-2: Điều chỉnh bề rộng tuyến đường từ 22,5m thành 19,5m (mặt đường rộng 7,5m, vỉa hè mi bên rộng 6m).

- Chỉ giới xây dựng: Điều chỉnh từ 15m xuống 10m.

3. Quy hoạch sử dụng đất: Chi tiết có Bảng tổng hợp kèm theo.

4. Về hạ tầng kỹ thuật: Trong quá trình quản lý quy hoạch, triển khai lập dự án đầu tư xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh có trách nhiệm đề xuất giải pháp đu ni hạ tng kỹ thuật (cấp điện, cấp nước, thoát nước...) đảm bảo kết nối đồng bộ toàn khu vực quy hoạch.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh tổ chức công bố công khai các nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch trên theo quy định; bàn giao cụ thể phần diện tích còn lại (khoảng 27,44ha) cho huyện Đăk Hà quản lý.

2. UBND huyện Đắk Hà có trách nhiệm tiếp nhận, quản lý phần diện tích còn lại sau khi điều chỉnh (khoảng 27,44ha) theo đúng quy định hiện hành.

3. Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh, Sở Xây dựng, UBND huyện Đăk Hà có trách nhiệm quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng Cụm công nghiệp Đăk Bla theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND huyện Đăk Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này thay thế Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 02/12/2003 của UBND tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh (CVP, PVPHTKT);
- Lưu VT, HKTK2.

TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đc Tuy

 

BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh)

Ký hiệu

Chức năng sử dụng đất

Diện tích (m2)

Mật độ xây dng (%)

Tng cao (tầng)

Hệ sSDĐ (lần)

I

Khu trung tâm

54.073

 

 

 

T1

Trung tâm dịch vụ, giới thiệu sản phẩm

17.519

40

1-3

1,2

T2

Trung tâm điu hành, văn phòng đi din

17.316

40

1-3

1,2

T3

Trung tâm đào tạo, câu lạc bộ, th dc thể thao

19.238

30

1-3

0,9

II

Khu nhà máy xí nghiệp (khu sản xuất)

505.096

 

 

 

A

Nhóm chế biến nông - thsản (A1, A2, A3, A4, A5)

195.251

30

1-2

0,6

B

Nhóm công nghiệp ít ô nhim (B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B8)

112.229

50

1-2

1,0

C

Nhóm công nghiệp nhẹ, cơ khí sửa chữa, lắp ráp, tiểu thủ công nghiệp (C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7, C8, C9)

138.464

50

1-2

1,0

D

Nhóm công nghiệp vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản (D1, D2, D3)

42.376

50

1-2

1,0

E

Nhóm công nghiệp khác

16.776

50

1-2

1,0

III

Công trình đầu mối

30.577

 

 

 

F1

Trạm xử lý nước thải

5.957

-

-

-

H

Trạm điện

4.243

-

-

-

P

Trung tâm kho vận

15.347

30

1-2

0,6

P/S

Bãi đỗ xe

5.030

-

-

-

IV

Khu cây xanh

81.333

 

 

 

CXL1

Cây xanh

11.969

-

-

-

CXL2

Cây xanh

7.733

-

-

-

CXL3

Cây xanh

6.920

-

-

-

CXL4

Cây xanh

7.653

-

-

-

CX5

Cây xanh

37.462

-

-

-

CX6

Cây xanh

9.596

-

-

-

V

Đường giao thông

66.721

 

 

 

 

TNG

737.800