Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2013 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2012
Số hiệu: | 545/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Phạm Trường Thọ |
Ngày ban hành: | 16/04/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 545/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2012
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp;
Căn cứ Chỉ thị số 32/2000/CT-BNN-KL ngày 27/3/2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tổ chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong cả nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 577/TTr-SNN&PTNT ngày 08/4/2013 về việc công bố số liệu hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng rừng có đến ngày 31/12/2012 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi như sau:
Đơn vị tính: ha
Loại rừng |
Tổng cộng |
Diện tích rừng quy hoạch cho lâm nghiệp |
Diện tích rừng ngoài quy hoạch cho lâm nghiệp |
||
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|||
Diện tích có rừng |
261.618,04 |
0 |
110.799,70 |
118.771,41 |
32.046,93 |
1. Rừng tự nhiên |
110.446,11 |
0 |
87.425,45 |
22.229,41 |
791,25 |
2. Rừng trồng |
149.238,34 |
0 |
23.356,84 |
95.997,55 |
29.883,95 |
3. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản |
1.933,59 |
0 |
17,41 |
544,45 |
1.371,73 |
Độ che phủ rừng toàn tỉnh năm 2012 là 46,60% (Diện tích rừng trồng dưới 3 năm tuổi không tham gia tính độ che phủ).
Chi tiết số liệu hiện trạng rừng năm 2012 theo 04 phụ lục kèm theo.
Điều 2. Số liệu hiện trạng rừng công bố tại Quyết định này là tài liệu cơ sở để các cấp, các ngành trong tỉnh xây dựng, ban hành các chính sách phát triển sản xuất, kinh doanh nghề rừng và quản lý, bảo vệ rừng đạt hiệu quả; đồng thời là cơ sở dữ liệu để tiếp tục thực hiện công tác theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp; Giám đốc các Ban quản lý rừng phòng hộ, Giám đốc các Công ty Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO 03 LOẠI RỪNG
Tỉnh Quảng Ngãi, Năm 2012
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
Loại đất, loại rừng |
Mã |
Năm 2011 |
Thay đổi |
Năm 2012 |
Thuộc 03 loại rừng |
Ngoài 03 loại rừng |
||
Tổng cộng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||
Đất có rừng |
1000 |
255,580.98 |
6,037.06 |
261,618.04 |
229,571.11 |
110,799.70 |
118,771.41 |
32,046.93 |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
111,817.52 |
-1,371.41 |
110,446.11 |
109,654.86 |
87,425.45 |
22,229.41 |
791.25 |
1. Rừng gỗ |
1110 |
110,580.99 |
-1,222.48 |
109,358.51 |
108,706.07 |
86,765.24 |
21,940.83 |
652.44 |
2. Rừng tre nứa |
1120 |
1,109.45 |
-44.01 |
1,065.44 |
926.63 |
638.05 |
288.58 |
138.81 |
3. Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa |
1130 |
99.60 |
-77.44 |
22.16 |
22.16 |
22.16 |
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn |
1140 |
|
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá |
1150 |
27.48 |
-27.48 |
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng |
1200 |
142,541.39 |
6,696.95 |
149,238.34 |
119,354.39 |
23,356.84 |
95,997.55 |
29,883.95 |
1. RT có trữ lượng |
1210 |
82,516.00 |
10,615.35 |
93,131.35 |
78,843.40 |
18,718.98 |
60,124.42 |
14,287.95 |
2. RT chưa có trữ lượng |
1220 |
59,942.18 |
-3,897.24 |
56,044.94 |
40,448.94 |
4,575.81 |
35,873.13 |
15,596.00 |
3. RT là tre luồng |
1230 |
30.00 |
-21.49 |
8.51 |
8.51 |
8.51 |
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
53.21 |
0.33 |
53.54 |
53.54 |
53.54 |
|
|
C. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản |
1270 |
1,222.07 |
711.52 |
1,933.59 |
561.86 |
17.41 |
544.45 |
1,371.73 |
1. RT cây cao su |
1260 |
371.66 |
0.00 |
371.66 |
|
|
|
|
2. RT là cây đặc sản |
1240 |
850.41 |
711.52 |
1,561.93 |
561.86 |
17.41 |
544.45 |
1,371.73 |
PHỤ LỤC 2
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh Quảng Ngãi, Năm 2012
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
Loại đất, loại rừng |
Mã |
Tổng cộng |
Phân theo loại chủ quản lý |
|||||||
BQL rừng |
D.nghiệp N.nước |
Tổ chức KT khác |
Đơn vị V.trang |
Hộ g.đình |
Cộng đồng thôn bản |
Tập thể, tổ chức khác |
Chưa giao |
|||
Đất có rừng |
1000 |
261,618.04 |
95,193.07 |
18,876.43 |
1,124.68 |
448.56 |
113,276.12 |
1,012.45 |
92.09 |
31,594.64 |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
110,446.11 |
79,725.25 |
9,400.97 |
9.01 |
0.00 |
283.14 |
1,012.08 |
0.00 |
20,015.66 |
1. Rừng gỗ |
1110 |
109,358.51 |
79,087.20 |
9,400.97 |
9.01 |
|
283.14 |
1,012.08 |
|
19,566.11 |
2. Rừng tre nứa |
1120 |
1,065.44 |
638.05 |
|
|
|
|
|
|
427.39 |
3. Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa |
1130 |
22.16 |
|
|
|
|
|
|
|
22.16 |
4. Rừng ngập mặn, phèn |
1140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
5. Rừng trên núi đá |
1150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
B. Rừng trồng |
1200 |
149,238.34 |
15,455.26 |
8,028.90 |
1,115.67 |
448.56 |
112,588.73 |
0.37 |
92.09 |
11,508.76 |
1. RT có trữ lượng |
1210 |
93,131.35 |
12,016.37 |
5,742.26 |
445.00 |
325.47 |
68,686.62 |
|
88.07 |
5,827.56 |
2. RT chưa có trữ lượng |
1220 |
56,044.94 |
3,438.89 |
2,286.64 |
670.67 |
123.09 |
43,840.06 |
0.37 |
4.02 |
5,681.20 |
3. RT là tre luồng |
1230 |
8.51 |
|
|
|
|
8.51 |
|
|
0.00 |
4. RT là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
53.54 |
|
|
|
|
53.54 |
|
|
0.00 |
C. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản |
1270 |
1,933.59 |
12.56 |
1,446.56 |
|
|
404.25 |
|
|
70.22 |
1. RT cây cao su |
1260 |
371.66 |
|
371.66 |
|
|
|
|
|
0.00 |
2. RT là cây đặc sản |
1240 |
1,561.93 |
12.56 |
1,074.90 |
|
|
404.25 |
|
|
70.22 |
PHỤ LỤC 3
DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
Tỉnh Quảng Ngãi, Năm 2012
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
Loại đất, loại rừng |
Mã |
Diện tích thay đổi |
Phân theo loại chủ quản lý |
|||||||
T.Mới |
Kh.thác |
Cháy |
S.bệnh |
Ph.rừng |
CMĐSD |
KNBV |
Khác |
|||
Đất có rừng |
1000 |
6,037.06 |
7,314.34 |
-2,094.59 |
-31.97 |
|
-57.23 |
|
842.77 |
63.74 |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
-1,371.41 |
|
|
|
|
-36.16 |
|
842.77 |
-2,178.02 |
1. Rừng gỗ |
1110 |
-1,222.48 |
|
|
|
|
-33.94 |
|
842.77 |
-2,031.31 |
2. Rừng tre nứa |
1120 |
-44.01 |
|
|
|
|
-2.22 |
|
|
-41.79 |
3. Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa |
1130 |
-77.44 |
|
|
|
|
|
|
|
-77.44 |
4. Rừng ngập mặn, phèn |
1140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá |
1150 |
-27.48 |
|
|
|
|
|
|
|
-27.48 |
B. Rừng trồng |
1200 |
6,696.95 |
6,942.68 |
-2,094.59 |
-31.97 |
|
-21.07 |
|
|
1,901.90 |
1. RT có trữ lượng |
1210 |
10,615.35 |
|
-9,928.78 |
-51.14 |
|
-25.82 |
|
14804 |
5,817.31 |
2. RT chưa có trữ lượng |
1220 |
-3,897.24 |
6,942.68 |
7,844.23 |
19.17 |
|
4.75 |
|
-14804 |
-3,904.29 |
3. RT là tre luồng |
1230 |
-21.49 |
|
|
|
|
|
|
|
-21.49 |
4. RT là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
0.33 |
|
-10.04 |
|
|
|
|
|
10.37 |
C. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản |
1270 |
711.52 |
371.66 |
|
|
|
|
|
|
339.86 |
1. RT cây cao su |
1260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
2. RT là cây đặc sản |
1240 |
711.52 |
371.66 |
|
|
|
|
|
|
339.86 |
PHỤ LỤC 4
TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG THEO CẤP HUYỆN
Tỉnh Quảng Ngãi, Năm 2012
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Huyện |
Tổng diện tích tự nhiên (ha) |
Diện tích có rừng (ha) |
Chia ra |
Diện tích để tham gia tính độ che phủ (ha) |
Độ che phủ rừng (%) |
|||
Tổng cộng |
Diện tích cao su, cây đặc sản |
Rừng tự nhiên (ha) |
Rừng trồng (ha) |
||||||
Tổng cộng |
Trồng mới |
||||||||
1 |
Ba Tơ |
113,669.52 |
83,605.45 |
|
41,358.24 |
42,247.21 |
8,201.32 |
75,404.13 |
66.34 |
2 |
Bình Sơn |
46,760.19 |
14,919.43 |
902.66 |
1,268.94 |
13,650.49 |
2,140.74 |
12,778.69 |
27.33 |
3 |
Đức Phổ |
37,276.14 |
14,918.67 |
132.29 |
1,346.62 |
13,572.05 |
1,818.05 |
13,100.62 |
35.14 |
4 |
Lý Sơn |
1,032.49 |
197.67 |
|
|
197.67 |
|
197.67 |
19.14 |
5 |
Minh Long |
21,689.69 |
15,021.61 |
|
7,812.21 |
7,209.40 |
823.51 |
14,198.10 |
65.46 |
6 |
Mộ Đức |
21,388.82 |
6,861.08 |
|
1,196.53 |
5,664.55 |
358.84 |
6,502.24 |
30.40 |
7 |
Nghĩa Hành |
23,468.88 |
11,194.94 |
62.92 |
2,176.22 |
9,018.72 |
542.49 |
10,652.45 |
45.39 |
8 |
Sơn Hà |
75,192.54 |
41,059.42 |
|
19,248.05 |
21,811.37 |
3,462.35 |
37,597.07 |
50.00 |
9 |
Sơn Tây |
38,221.68 |
21,912.30 |
|
13,715.08 |
8,197.22 |
660.89 |
21,251.41 |
55.60 |
10 |
Sơn Tịnh |
34,395.73 |
10,391.03 |
131.88 |
86.01 |
10,305.02 |
370.09 |
10,020.94 |
29.13 |
11 |
Tây Trà |
33,776.07 |
12,516.79 |
226.18 |
8,603.86 |
3,912.93 |
182.25 |
12,334.54 |
36.52 |
12 |
Trà Bồng |
41,926.19 |
22,895.77 |
477.66 |
11,565.07 |
11,330.70 |
1,949.07 |
20,946.70 |
49.96 |
13 |
Tư Nghĩa |
22,680.10 |
6,018.88 |
|
2,069.28 |
3,949.60 |
1,024.82 |
4,994.06 |
22.02 |
14 |
TP. Quảng Ngãi |
3,717.44 |
105.00 |
|
|
105.00 |
15.00 |
90.00 |
2.42 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
515,195.48 |
261,618.04 |
1,933.59 |
110,446.11 |
151,171.93 |
21,549.42 |
240,068.62 |
46.60 |
Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 03/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Chỉ thị 32/2000/CT-BNN-KL về tổ chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong cả nước Ban hành: 27/03/2000 | Cập nhật: 08/12/2009
Quyết định 245/1998/QĐ-TTg về trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp Ban hành: 21/12/1998 | Cập nhật: 09/02/2012