Quyết định 542/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn để xác định cước vận tải năm 2016
Số hiệu: 542/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Nông Văn Chí
Ngày ban hành: 13/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 542/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 13 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Quyết định số: 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số: 341/TTr-SGTVT ngày 31/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân cấp loại đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn để xác định cước vận tải năm 2015, theo phụ lục chi tiết kèm theo.

Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Văn Chí

 

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 542/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên đường

Địa phận huyện

Từ Km.... đến Km.....

Chiều dài
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(ĐB xấu)
(Km)

Ghi chú

ĐT251

Ngân Sơn

Km0+00 - Km14+400

14,4

 

14,4

 

 

ĐT252

Ngân Sơn

Km0+00 - Km12 +300

12,3

 

12,3

 

 

ĐT252B

Ngân Sơn

Km0+00 - Km16+00

16,0

 

16,0

 

 

ĐT253

Ba Bể

Km0+00 - Km15 +700

15,7

 

 

15,7

 

ĐT254

Chợ Đồn - Ba Bể

Km35+00 - Km105+00

97,6

 

 

 

 

Đoạn 1

Km35+00 - Km67+900

 

 

32,9

 

 

Đoạn 2

Km67+900 - Km70+300

 

 

 

 

Trùng QL.3B

Đoạn 3

Km70+300 - Km105+00

 

 

34,7

 

 

ĐT254B

Chợ Đồn

Km0+00 - Km22+300

22,3

 

22,3

 

 

ĐT256

Chợ Mới - Na Rì

Km0+00 - Km63+100

63,1

 

63,1

 

 

ĐT257B

Chợ Đồn - Ba Bể

Km0+00 - Km53+560

53,56

 

53,56

 

 

ĐT258

Bạch Thông - Ba Bể

Km0+00 - Km49+700, trong đó:

49,7

 

 

 

 

- Km0+00 - Km43+00

43,0

43,0

 

 

 

- Km43+00 - Km49+700

6,7

 

6,7

 

 

ĐT258B

Ba Bể - Pác Nặm

Km0+00 - Km51+300 và tuyến nhánh Km0+00 - Km3+700; Trong đó:

65,785

 

 

 

 

* Tuyến chính Km0 -Km65+585:

65,585

 

 

 

 

- Km0+00 - Km6+00

6,0

 

6,0

 

 

- Km6+00 - Km29+300

14,3

 

 

23.3

 

Km29+300 - Km65+585

36,285

 

36,285

 

 

* Tuyến nhánh Km0 - Km0+200 (Đoạn qua cầu Tin Đồn)

0,2

 

0,2

 

 

ĐT259

 Bắc Kạn - Chợ Mới

Km0+00 - Km27+100

27,1

 

27,1

 

 

ĐT259B

 Chợ Mới - Chợ Đồn

Km0+00 - Km27+200

27,2

 

27,2