Quyết định 54/2010/QĐ-UBND về quy định chế độ nhuận bút, chế độ thù lao đối với trang thông tin điện tử và bản tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: 54/2010/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Bùi Văn Hải
Ngày ban hành: 20/05/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thông tin báo chí, xuất bản, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2010/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 20 tháng 5 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ NHUẬN BÚT, CHẾ ĐỘ THÙ LAO ĐỐI VỚI TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VÀ BẢN TIN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ về chế độ nhuận bút; Thông tư liên tịch số 21/2003/TTLT- BVHTT-BTC ngày 01/7/2003 của Liên Bộ Văn hoá- Thông tin, Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ;

Căn cứ Thông tư số 137/2007/TT-BTC ngày 28/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Ban hành kèm theo quyết đnh này Quy định v chế đ nhun bút, chế đ thù lao đi vi trang thông tin đin t và bn tin ca c cơ quan nhà nưc trên địa bàn tnh Bắc Giang.

Điu 2. Quyết định này có hiu lc thi hành sau 10 ngày, k t ngày . c quy định trưc đây ti vi quyết định này đu bãi b.

Điu 3. Giám đốc các S, Th trưng c cơ quan thuc UBND tỉnh, Ch tịch UBND c huyn, thành ph n c quyết định thi hành./.

 

 

TM. U BAN NHÂN DÂN
KT. CH TCH

PHÓ CH TCH




i Văn Hi

 

QUY ĐỊNH

CHẾ ĐỘ NHUẬN BÚT, THÙ LAO ĐỐI VỚI TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VÀ BẢN TIN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG.
(Ban hành m theo Quyết đnh s 54/2010/-UBND ny 20/5/2010 cay ban nhân dân tnh Bc Giang)

Cơng I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điu 1. Phm vi điu chnh

Quy định này quy định chế đ nhun bút, chế đ tr thù lao đi vi trang thông tin đin t và bn tin ca c cơ quan thuc UBND tỉnh và UBND c huyn, thành ph tỉnh Bắc Giang.

Điu 2. Đi tưng áp dụng

1. Tác gi hoc ch s hu tác phm có tác phm được cơ quan s dng đăng tn trang thông tin đin t, bn tin đưc hưng nhun bút.

2. Ngưi sưu tm, cung cp tin, bài, văn bn, biên dịch tài liu đưc cơ quan sdụng đăng trên trang thông tin đin t và bn tin; ngưi biên tp, kim duyt tin, bài, tranh, nh và nhng ngưi trc tiếp liên quan đến công tác biên tp, xut bn, qun trtrang thông tin đin t đưc hưng thù lao.

Điu 3. Giải thích t ng

1. Trang thông tin đin t là Website hoc cng thông tin đin t ca c cơ quan thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyn, thành ph trên mng Internet.

2. Bn tin là n phm thông tin, xut bn định k, tuân th theo c quy định cth vkhuôn kh, s trang, hình thc trình bày, ni dung và phương thc th hin nhm thông tin v hot đng ni b, hưng dn nghip v; thông tin kết qu nghiên cu, ng dụng, kết qu c cuộc hi tho, hội ngh ca cơ quan, t chc pháp nhân Vit Nam.

3. Nhun bút là khon tin do bên s dng tác phm tr cho tác gihoc ch shu tác phm khi tác phm đưc s dụng.

4. Thù lao là khon tin do cơ quan tr cho nhng ngưi thc hin c công vic có liên quan đến xây dng trang thông tin đin t và bn tin.

5. S hóa thông tin là vic biến đi c loi nh thông tin sang tng tin s.

6. Đăng tin là công vic gn thông tin dưi dng d liu đin t vào trang thông tin đin t.

7. Trang A4 là mt trang thông tin đin t tương ng vi khoảng 500 t, chthưng, c ch 14 trên kh giy A4.

8. Trang siêu văn bn là mt dng d liu đưc mô t bng nn ng đánh du siêu văn bn (HTML), chc năng chính là cho phép to lp kết nối đến c tài nguyên khác trên mng.

Cơng II

NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điu 4. Chế đ nhun t

1. Nhun bút đi vi tác phm đưc s dụng trong các bn tin, trang thông tin đin t đưc quy định theo khung h s dưi đây:

STT

Th loại

Đơn v tính

H sNhun t

1

Tin, tr li bn đọc

tin

0,5 - 2

2

- nh thi s - minh ho

- nh ngh thut

chiếc

0,5

3

3

i phng vn, bài phn ánh, bài tưng thut, tng thut, ghi chép, ghi nhanh, ngưi tt vic tt

bài

2 - 5

4

i nghiên cu, chuyên đ nghiên cu

bài

5 - 10

5

Phim tư liu (dng vidio clip, không nh chi phí bn quyn)

đon (3-5 phút)

1 - 2

Giá tr mt đơn v h s nhun bút bng 10% mc tin lương ti thiu theo quy định ca Chính ph.

2. Th trưng cơ quan quyết định h s nhun bút của tác phm trong khung hs nhun bút theo th loi, cht lưng tác phm.

Đối vi tác phm, tin tc không quy định trong khung nhun bút, Th trưng cơ quan n c vào tính cht, đc trưng ca tác phm, tin tc đ quyết định h s nhun t cho tác gi và thù lao tương ng cho ngưi sưu tm, cung cấp.

3. Phương pháp tính nhun bút:

Nhun bút = H s nhun bút x Giá tr mt đơn v h s nhun bút.

Điu 5. Chế đ tr thù lao đi vi trang thông tin đin t và bn tin

1. Định mc chi tr

STT

n công vic

Đơn v tính

Mức chi
(đng)

1

S a thông tin:

- S a bc nh, hoc trang thông tin bng máy quét

- Quét văn bn giy sang files nh sau đó ng phn mềm chuyn sang thông tin dng text

- Nhp d liu phi cu trúc

 

nh, trang A4

 

Trang A4


T
rang A4

 

300

 

1000


500
0 - 7000

2

Đăng tin:

- Tin, bài, nh

- To lp trang siêu văn bn

 

Tin/bài

Tin/bài

 

1000 - 2000

5000 - 7000

3

Khai thác sưu tm:

- nh

- Tin

- i

nh tin bài

 

1000

2000

3000

4

Biên dch tiếng Vit ra tiếng nưc ngoài

Trang A4

50.000

5

Biên dch tiếng nưc ngoài ra tiếng Vit

Trang A4

40.000

6

Biên tp trang thông tin đin t

- Tin, tin + nh

- i, bài + nh

tin bài

 

5000 - 10.000

10.000 - 30.000

2. Đi tưng chi trả:

a) n b, công chc, viên chc trong biên chế (hoc hp đồng dài hn) đưc giao chuyên thc hin c nhim v tn thì không đưc hưởng thù lao; trưng hp phi làm vic ngoài gi thì đưc hưng chế đ làm thêm gi.

b) n bộ, công chc đưc giao kiêm nhim thc hin nhim v trên thì đưc hưng 100% mc thù lao theo quy định trên.

Điu 6. Thù lao đi vi Trưng ban, phó Trưng ban biên tp trang thông tin đin t; biên tp, kiểm duyệt, chu trách nhim xut bn bn tin

1. Trưng ban biên tp, Phó ban biên tp có tch nhim kiểm duyt tin bài đăng tn trang thông tin đin t. Thù lao ca Trưng, Phó ban biên tp đưc hưng theo hsố:

- Trưng ban Biên tp: h s 3- 5/tháng

- Phó Trưng ban Biên tp: h s 2- 4/tháng

Giá tr mt đơn v h s bng 10% mc tin lương ti thiu theo quy định ca Cnh phủ.

2. Biên tp, trình bày, sa bn tin: không quá 5.000.000đ/số. Kim duyt bn tin, chịu trách nhim xut bn: không quá 1.000.000đ/s

Điu 7. Mt s quy đnh khác

1. Tác phm đã đăng báo chí, bn tin, trang tin đin t khác, khi đưc s dng li thì mc tr nhun t thp hơn tác phm s dụng ln đu. Mc tr do Th trưng cơ quan quyết đnh nhưng không thp hơn 50% nhun bút ca th loi tương ng mà cơ quan đang áp dng.

2. Tác phm đưc biên tp t tài liu đã đưc công b c cuc hi tho, hi ngh nhun bút đưc tr bng 50% mc nhun bút ca th loi tương ng mà cơ quan đang áp dng.

Điu 8. Qun tr trang thông tin đin t

n bộ, công chc, viên chc đưc giao nhim v qun tr trang thông tin đin t ca cơ quan đưc hưng lương và c chế đ khác theo quy định hin hành.

Điu 9. Ngun kinh phí chi tr nhun t và các khoản thù lao

1. Ngun kinh phí do ngân sách Nhà nưc cấp đ thanh toán chế đ nhun bút và c khon thù lao đưc b trí trong d toán chi hàng năm ca c đơn vị.

2. Ngun thu t c hot đng tài tr, h tr ca các t chc, cá nhân và c ngun khác.

Cơng III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điu 10. c S, cơ quan trc thuc UBND tỉnh hàng năm lp d toán kinh phí đ thanh toán chế đ nhun bút và c khon thù lao theo quy định tn cùng vi dtoán chi ca cơ quan, đơn v gi S Tài chính thm định, trình y ban nhân dân tnh quyết định.

UBND c huyn, thành ph có tch nhiệm ch đo xây dng d toán và cp kinh phí thanh toán chế đ nhun bút và các khon thù lao cho trang thông tin đin tc huyn, thành phố.

Điu 11. Giao STng tin và Truyn thông, STài chính có tch nhim hưng dn, kim tra vic thc hin Quy định này.

Trong quá trình thc hin, nếu có vưng mc hoc yêu cầu cần thiết phi sa đổi, b sung, c đơn vị, t chc và cá nhân phn ánh v S Thông tin và Truyn thông đ tng hp trình UBND tỉnh xem xét, quyết đnh./.





Nghị định 61/2002/NĐ-CP về chế độ nhuận bút Ban hành: 11/06/2002 | Cập nhật: 04/01/2013