Quyết định 537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 537/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Đoàn Văn Việt
Ngày ban hành: 26/03/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 537/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 26 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Di Linh tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 09/3/2018, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 129/TTr-STNMT ngày 20/3/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Di Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Di Linh đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Di Linh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHDND huyện Di Linh;
- Phòng TN&MT huyện Di Linh;
- Cty CP XNK & CN
ĐC Đất Việt;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT,
ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sdụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Hiệp

Xã Gung Ré

Hòa Bắc

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Trung

Xã Đinh Trang Hòa

Xã Đinh Trang Thượng

Đinh Lạc

Xã Tân Châu

Xã Tân Lâm

Xã Tân Nga

Xã Gia Bc

Xã Sơn Điền

Xã Tân Thượng

Xã Liên Đầm

Bảo Thuận

Xã Tam Bố

TT Di Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

161.418,01

4.766,41

11.551,61

11.608,24

2.157,66

4.379,01

1.872,55

5.391,17

8.991,11

3.357,21

4.369,41

5.828,78

3.541,70

14.268,40

11.923,94

5.574,24

8.474,23

23.141,17

27.720,46

2.500,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

150.695,13

4.196,20

11.232,33

10.425,09

1.789,38

3.786,67

1.711,60

4.789,96

7.508,86

2.765,84

4.025,12

5.469,18

3.093,34

14.117,18

11.654,19

5.059,51

7.626,36

22.707,91

27.106,35

1.630,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.758,39

178,34

412,75

64,50

4,55

 

6,02

161,73

 

251,01

114,03

 

174,69

 

153,06

4,83

161,44

540,16

207,40

323,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.917,48

 

412,75

34,70

 

 

6,02

78,07

 

 

 

 

 

 

153,06

 

161,44

540,16

207,40

323,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

205,02

57,27

 

15,34

 

5,44

 

5,02

6,09

 

8,28

 

21,46

 

10,56

 

32,99

 

16,61

25,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

64.078,41

3.281,19

3.715,00

3.877,68

1.784,83

3.023,01

1.522,15

4.538,41

3.437,42

2.443,12

3.830,85

5.438,23

2.896,09

3.060,66

2.964,65

4.930,61

5.944,89

2.420,99

3.693,63

1.275,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.626,60

186,60

 

63,72

 

566,70

 

14,09

2.660,30

 

 

 

 

 

4.648,88

 

84,50

2.401,81

 

 

1.5

Đất rng sản xuất

RSX

72.867,55

491,60

7.087,86

6.403,86

 

191,42

139,33

1,24

1.405,05

71,71

71,96

30,88

 

11.056,31

3.877,04

124,08

1.381,99

17.344,95

23.183,06

5,21

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

157,88

1,19

16,56

 

 

0,10

44,09

69,46

 

 

 

0,07

 

0,21

 

 

20,55

 

5,65

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,27

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.089,53

569,35

300,16

1.171,72

357,45

592,34

160,96

595,16

1.377,74

591,33

342,57

356,71

448,36

97,12

137,14

514,73

759,31

428,90

418,81

869,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

405,91

 

93,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

305,89

5,21

 

1,75

2.2

Đất an ninh

CAN

2,75

0,18

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2,49

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,43

18,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,00

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,59

0,52

12,43

1,00

0,07

0,20

 

 

 

1,75

0,42

0,15

0,53

 

 

 

1,54

 

 

3,98

2.5

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,53

6,20

6,28

0,15

5,45

0,07

 

0,41

 

36,56

0,34

0,08

0,78

0,21

 

0,33

0,48

0,53

15,34

17,32

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

 

1,02

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.127,40

165,29

61,46

78,70

40,92

50,62

46,53

66,98

1.167,21

163,46

161,57

99,98

261,44

32,57

36,79

383,21

89,66

28,41

37,62

154,98

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,15

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,84

 

2,44

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

21,40

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.959,43

277,87

72,86

159,42

221,86

326,04

88,34

447,42

67,39

269,18

102,40

143,20

119,29

25,42

72,70

91,78

230,06

60,97

183,23

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

579,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

579,72

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,16

0,67

0,62

0,51

0,66

0,16

0,72

0,47

0,90

0,42

0,69

0,42

0,34

0,41

0,26

0,28

0,48

0,26

0,35

5,54

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,36

0,11

3,96

0,08

 

 

 

 

0,37

0,37

0,72

 

 

 

0,48

 

 

 

 

1,27

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,70

5,41

1,16

1,57

1,67

1,48

1,25

1,79

 

5,10

0,25

2,05

1,33

 

 

0,24

0,83

 

5,96

2,61

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

120,28

8,69

7,48

2,99

8,12

5,88

2,48

4,66

1,01

17,88

11,40

4,43

5,62

1,00

5,22

1,71

1,98

4,55

10,28

14,90

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

24,76

4,31

 

 

 

 

 

 

 

2,08

 

 

 

 

 

 

 

 

18,37

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,84

0,44

0,40

1,11

0,14

0,76

0,28

0,49

0,04

1,94

0,82

0,94

0,68

0,30

0,56

0,15

2,54

0,11

0,26

0,88

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,64

0,03

 

 

 

 

 

0,29

 

 

0,22

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

642,72

49,63

20,65

22,37

24,13

4,85

 

27,35

96,05

32,81

38,22

0,41

31,76

35,45

21,13

4,76

80,00

33,46

111,82

7,87

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.957,36

31,56

17,34

903,82

54,37

202,28

21,37

42,30

40,18

59,79

23,33

105,03

25,52

1,77

 

32,27

21,31

295,40

5,59

74,13

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,60

 

 

 

 

 

 

 

4,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

633,35

0,86

19,11

11,42

10,84

 

 

6,05

104,51

0,04

1,71

2,89

 

54,09

132,62

 

88,56

4,36

195,30

0,99

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sdụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Hiệp

Xã Gung Ré

Hòa Bắc

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Trung

Xã Đinh Trang Hòa

Xã Đinh Trang Thượng

Đinh Lạc

Xã Tân Châu

Xã Tân Lâm

Xã Tân Nga

Xã Gia Bc

Xã Sơn Điền

Xã Tân Thượng

Xã Liên Đầm

Bảo Thuận

Xã Tam Bố

TT Di Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

254,68

2,50

22,98

7,15

3,60

0,86

25,97

5,52

3,48

7,87

6,28

19,33

1,51

1,05

9,59

0,83

62,87

4,59

29,14

39,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2,42

 

 

0,26

1,61

1,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,42

 

 

0,26

1,61

1,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,46

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

0,13

0,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

159,36

2,22

3,88

2,65

3,60

0,86

24,27

5,52

3,48

7,87

4,45

19,33

1,48

0,05

6,06

0,69

12,67

4,33

19,21

36,74

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

85,96

 

19,10

4,50

 

 

 

 

 

 

1,83

 

 

1,00

1,00

0,14

50,20

 

8,19

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,70

 

 

 

 

 

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

1,53

 

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rng

RSX/NKR(a)

1,53

 

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

1,65

0,99

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

0,26

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sdụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Hiệp

Xã Gung Ré

Hòa Bắc

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Trung

Xã Đinh Trang Hòa

Đinh Lạc

Xã Tân Châu

Xã Tân Lâm

Xã Tân Nga

Xã Gia Bc

Xã Sơn Điền

Xã Tân Thượng

Xã Liên Đầm

Bảo Thuận

Xã Tam Bố

TT Di Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

615,59

2,00

38,76

2,31

0,69

0,27

25,92

5,12

10,66

11,98

294,51

7,16

1,00

9,93

0,73

128,99

4,49

26,27

44,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2,42

 

 

0,26

1,61

1,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,42

 

 

0,26

1,61

1,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,74

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

0,03

0,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

454,95

1,92

11,87

2,31

0,69

0,27

24,22

5,12

10,66

10,15

294,51

7,13

 

5,95

0,59

16,49

4,23

16,44

42,40

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

152,00

 

26,89

 

 

 

 

 

 

1,83

 

 

1,00

1,45

0,14

112,50

 

8,19

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,70

 

 

 

 

 

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,51

1,33

 

0,84

 

2,70

0,10

0,30

0,01

0,07

 

0,48

 

 

 

0,06

0,02

6,11

0,49

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,99

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,73

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,63

 

 

 

 

 

 

0,30

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

2.4

Đất ở ti nông thôn

ONT

1,80

0,34

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

0,48

 

 

 

0,06

0,02

0,06

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ

TSC

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,50

 

 

 

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đinh Lạc

Xã Sơn Điền

Xã Liên Đầm

TT Di Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(8)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,72

0,54

0,51

0,54

0,13

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,18

 

0,51

0,54

0,13

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,54

0,54