Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 537/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 11/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 537/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 11 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 134 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
I. Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan quản lý sổ gốc.
Quy trình thủ tục: Cấp bản sao từ sổ gốc.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi đối với hồ sơ giải quyết tại bộ phận TN&TKQ trong ngày; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đối với cơ quan phải chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch; Công chức chuyên môn; Chuyên viên |
Bản sao được cấp từ sổ gốc |
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo cơ quan; tổ chức đang quản lý sổ gốc |
Bản sao được cấp từ sổ gốc |
|
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo |
Bản sao được cấp từ sổ gốc |
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bản sao được cấp từ sổ gốc |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận sau 15 giờ. Trong trường hợp cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua đường bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo đấu bưu điện đến |
II. Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
1. Quy trình số: 01
Thủ tục: Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ Thụ lý hồ sơ, cử người giải quyết bồi thường |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Dự thảo văn bản đề xuất |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt văn bản Đề xuất tạm ứng kinh phí |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Văn bản đề xuất |
Bước 4 |
Văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường |
Chuyên viên, Lãnh đạo |
02 ngày |
Văn bản gửi cơ quan Tài chính |
Bước 5 |
Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường |
Chuyên viên, Lãnh đạo |
07 ngày |
Văn bản cấp kinh phí |
Bước 6 |
Xác minh thiệt hại |
Chuyên viên, lãnh đạo |
15 ngày |
Văn bản xác minh |
Bước 7 |
Báo cáo xác minh |
Chuyên viên, lãnh đạo |
02 ngày |
Báo cáo xác minh |
Bước 8 |
Thương lượng |
Chuyên viên, lãnh đạo |
10 ngày |
Biên bản thương lượng |
Bước 9 |
Dự thảo quyết định bồi thường gửi cho người yêu cầu |
Chuyên viên, lãnh đạo |
05 ngày |
Quyết định bồi thường |
Bước 10 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
45 ngày làm việc |
2. Quy trình số: 02
Thủ tục: Phục hồi danh dự
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở phụ trách |
14 ngày |
Thông báo về việc tổ chức thực hiện phục hồi danh dự; Biên bản trả lời thông báo tổ chức thực hiện phục hồi danh dự |
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Buổi trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai; - Đăng báo xin lỗi và cải chính công khai trên 01 tờ báo trung ương và 01 tờ báo địa phương nơi người bị thiệt hại cư trú trong trường hợp người bị thiệt hại là cá nhân hoặc nơi đặt trụ sở trong trường hợp người bị thiệt hại là pháp nhân thương mại trong 03 số liên tiếp; đăng tải nội dung xin lỗi và cải chính công khai trên cổng thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
III. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
1. Quy trình số: 01
Thủ tục: Thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh của cơ quan, chuyển phòng chuyên môn |
Văn thư - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo Quyết định công nhận hoặc miễn nhiệm trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật |
1 ngày |
dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận hoặc miễn nhiệm |
Bước 3 |
Xem xét trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định công nhận hoặc miễn nhiệm |
Lãnh Đạo Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật |
0,5 ngày |
dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận hoặc miễn nhiệm |
Bước 4 |
Phê duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh ra Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Tờ trình, Quyết định công nhận hoặc miễn nhiệm |
Bước 5 |
Văn phòng UBND tham mưu lãnh đạo trình lãnh đạo UBND tỉnh Quyết định; Văn thư UBND tỉnh phát hành Chuyển về Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan |
UBND tỉnh |
2 ngày |
Quyết định công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh; Quyết định miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày |
2. Quy trình số: 02
Thủ tục: Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định, tra cứu thông tin, Dự thảo văn bản, Trình Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Hành Chính tư pháp |
2 ngày |
Văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường. |
Bước 3 |
Phê duyệt và ký văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
Lãnh đạo Phòng Hành Chính tư pháp |
1 ngày |
Văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường. |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường. |
Bước 5 |
Trả kết quả: Vào sổ, gọi điện thông báo kết quả hoặc gửi bưu điện |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
3. Quy trình số: 03
Thủ tục: Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam; Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam); Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định, tra cứu thông tin, Dự thảo phiếu xác minh, Trình Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Hành Chính tư pháp |
0,5 ngày |
Phiếu xác minh thông tin LLTP |
Bước 3 |
Phê duyệt và ký phiếu, Đề nghị xác minh LLTP |
Lãnh đạo Phòng Hành Chính tư pháp |
0,5 ngày |
Phiếu xác minh thông tin LLTP |
Bước 4 |
Xác minh lý lịch tư pháp tại các cơ quan |
Trung tâm LLTP quốc gia, Bộ Công an, Công an tỉnh, Bộ quốc phòng |
7-9 ngày làm việc |
Phiếu thông báo kết quả xác minh |
Bước 5 |
Nhận thông báo kết quả xác minh, vào sổ công văn đến, đề xuất ý kiến giải quyết |
Văn thư, Chuyên viên và Lãnh đạo phòng Hành Chính tư pháp |
0,5 ngày |
Phiếu LLTP số 1, số 2 và văn bản đề nghị phối hợp xác minh về điều kiện đương nhiên xóa án tích |
Bước 6 |
xác minh về điều kiện đương nhiên xóa án tích |
Xác minh LLTP tại Ủy ban nhân dân cấp xã. Tòa án, Viện kiểm sát, Cơ quan điều tra, Cơ quan thi hành án dân sự (Khi có yêu cầu) |
7 ngày làm việc |
Mẫu phiếu trả lời kết quả xác minh về điều kiện đương nhiên xóa án tích |
Bước 7 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Phiếu LLTP số 1, số 2 |
Bước 8 |
Trả kết quả: Vào sổ, gọi điện thông báo kết quả hoặc gửi bưu điện |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10-15 ngày làm việc (Trường hợp xác minh về điều kiện đương nhiên xóa án tích có thể kéo dài thêm không quá 10 ngày) |
4. Quy trình số: 04
Thủ tục: Nhập quốc tịch Việt Nam;
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở |
5 ngày |
Văn bản |
Bước 3 |
Xác minh hồ sơ tại Công an tỉnh |
Công an tỉnh |
20 ngày |
Văn bản |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở |
9 ngày |
Văn bản/tờ trình |
Bước 5 |
Giải quyết hồ sơ tại UBND tỉnh |
Chuyên viên, Lãnh đạo |
10 ngày |
Văn bản/tờ trình |
Bước 6 |
Giải quyết hồ sơ tại Bộ Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
45 ngày |
Dự thảo Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước |
Bước 7 |
Giải quyết hồ sơ tại VP Chủ tịch nước CHXHCNVN |
Vp Chủ tịch nước |
25 ngày |
Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước |
Bước 8 |
Trả kết quả: Vào sổ, gọi điện thông báo kết quả hoặc gửi bưu điện |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
115 ngày |
5. Quy trình số: 05
Thủ tục: trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước;
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở phụ trách |
04 ngày |
Văn bản |
Bước 3 |
Xác minh hồ sơ tại Công an tỉnh |
Công an tỉnh |
20 ngày |
Văn bản |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở phụ trách |
05 ngày |
Văn bản/tờ trình |
Bước 5 |
Giải quyết hồ sơ tại UBND tỉnh |
Chuyên viên, Lãnh đạo |
05 ngày |
Văn bản/tờ trình |
Bước 6 |
Giải quyết hồ sơ tại Bộ Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
30 ngày |
Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước |
Bước 7 |
Giải quyết hồ sơ tại VP Chủ tịch nước CHXHCNVN |
Vp Chủ tịch nước |
20 ngày |
Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước |
Bước 8 |
Trường hợp trước đây đương sự đăng ký khai sinh tại UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo tiếp cho UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi đã đăng ký khai sinh để ghi chú vào Sổ đăng ký khai sinh. |
Sở Tư pháp |
Ngay sau khi nhận được thông báo của Bộ Tư pháp |
Văn bản thông báo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
85 ngày |
6. Quy trình số: 06
Thủ tục: Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở phụ trách |
04 ngày |
Văn bản |
Bước 3 |
Xác minh hồ sơ tại Công an tỉnh |
Công an tỉnh |
20 ngày |
Văn bản |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở phụ trách |
05 ngày |
Văn bản/tờ trình |
Bước 5 |
Giải quyết hồ sơ lại UBND tỉnh |
Chuyên viên, Lãnh đạo |
05 ngày |
Văn bản/tờ trình |
Bước 6 |
Giải quyết hồ sơ tại Bộ Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
40 ngày |
Quyết định cho thôi quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước |
Bước 7 |
Trường hợp trước đây đương sự đăng ký khai sinh tại UBND cấp xã, Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo tiếp cho UBND cấp xã nơi đã đăng ký khai sinh để ghi chú vào sổ đăng ký khai sinh |
Sở Tư pháp |
Ngay sau khi nhận được thông báo của Bộ Tư pháp |
Văn bản thông báo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
75 ngày |
7. Quy trình số: 07
Thủ tục: Thông báo có quốc tịch nước ngoài
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, ghi vào sổ tiếp nhận việc thông báo có quốc tịch nước ngoài; tham mưu văn bản thông báo gửi tới cơ quan Sở Tư pháp tỉnh khác hoặc Bộ Tư pháp theo quy định |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở |
9,5 ngày |
Ghi chú vào sổ đăng ký khai sinh; gửi văn bản thông báo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày |
8. Quy trình số: 08
Thủ tục: Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam trong nước
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo giấy xác nhận hoặc thông báo |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng |
3 ngày |
Dự thảo Giấy xác nhận hoặc thông báo |
Bước 3 |
Xét duyệt Giấy xác nhận hoặc thông báo |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Giấy xác nhận hoặc thông báo |
Bước 4 |
Trả kết quả: Vào sổ, gọi điện thông báo kết quả hoặc gửi bưu điện |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày |
9. Quy trình số: 09
Thủ tục: Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Văn bản |
Bước 3 |
Xác minh hồ sơ |
Công an tỉnh, Bộ Tư pháp |
10 ngày |
Văn bản |
Bước 4 |
Cấp giấy xác nhận hoặc thông báo |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: Vào sổ, gọi điện thông báo kết quả hoặc gửi bưu điện |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Từ 5 đến 15 ngày |
10. Quy trình số: 10
Thủ tục: Nhập quốc tịch Việt Nam cho người Lào tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Kể từ ngày nhận được danh sách người Lào di cư tự do sang các huyện biên giới của Việt Nam tiếp giáp với Lào được phép cư trú do Trưởng đoàn đại biểu biên giới Việt Nam phê duyệt, UBND cấp tỉnh chỉ đạo Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Công an cùng cấp và UBND huyện biên giới tổ chức đoàn công tác lưu động đến UBND cấp xã thuộc huyện biên giới để hướng dẫn, hỗ trợ việc lập và tiếp nhận hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam |
Tổ chuyên viên liên hợp của tỉnh |
10 ngày |
Hướng dẫn lập hồ sơ |
Bước 2 |
Người Lào di cư được phép cư trú có nguyện vọng xin nhập quốc tịch Việt Nam đến UBND xã, thị trấn nơi cư trú để được hướng dẫn, hỗ trợ lập hồ sơ. |
Công chức tư pháp tại UBND cấp xã |
Không quy định |
Công văn chuyển hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, lập danh sách |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Tư pháp cấp huyện |
Không quy định |
Văn bản chuyển hồ sơ |
Bước 4 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Tư pháp |
05 ngày |
Văn bản/tờ trình |
Bước 5 |
Giải quyết hồ sơ tại UBND tỉnh |
Chuyên viên, Lãnh đạo |
05 ngày |
Văn bản/tờ trình |
Bước 6 |
Giải quyết hồ sơ tại Bộ Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
10 ngày |
Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước |
Bước 7 |
Giải quyết hồ sơ tại VP Chủ tịch nước |
Văn phòng Chủ tịch nước |
30 ngày |
Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước |
Bước 8 |
Trả kết quả: Tổ chức trao Quyết định UBND cấp huyện |
Ban chỉ đạo, tổ chuyên viên liên hợp |
5 ngày |
Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
65 ngày |
11. Quy trình số: 11
Thủ tục: Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Hành chính Tư pháp |
1,5 ngày |
Hồ sơ đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Hành chính Tư pháp |
1 ngày |
Hồ sơ đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
Bước 4 |
Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài |
Bước 5 |
Trả kết quả: Vào sổ, gọi điện thông báo |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày |
12. Quy trình số: 12
Thủ tục: Giải Quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến của những người có liên quan |
Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp |
15 ngày |
Hồ sơ giải quyết việc nuôi con nuôi |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp |
2 ngày |
Hồ sơ giải quyết việc nuôi con nuôi |
Bước 4 |
Xem xét, chuyển UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Hồ sơ giải quyết việc nuôi con nuôi |
Bước 5 |
Xem xét, ra Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
15 ngày |
Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài |
Bước 6 |
Trả kết quả: Vào sổ, gọi điện thông báo kết quả; Tổ chức trao Quyết định |
Công chức lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Phòng Hành chính |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
35 ngày |
13. Quy trình số: 13
Thủ tục: Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng hành chính tư pháp |
Hồ sơ đủ điều kiện nhận nuôi con nuôi |
|
Bước 3 |
Kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp |
Hồ sơ đủ điều kiện nhận nuôi con nuôi |
|
Bước 4 |
Xác nhận đủ điều kiện nuôi con nuôi |
Lãnh đạo Sở |
Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
|
Bước 5 |
Trả kết quả: Vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Không quy định ngày |
14. Quy trình số: 14
Thủ tục: Cấp lại Thẻ đấu giá viên; Thu hồi Thẻ đấu giá viên.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
1 ngày |
Dự thảo Thẻ Đấu giá viên; QĐ thu hồi |
Bước 3 |
Xem xét kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
0,5 ngày |
Dự thảo Thẻ Đấu giá viên; QĐ thu hồi |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Thẻ Đấu giá viên; QĐ thu hồi |
Bước 5 |
Trả kết quả: Vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
3 ngày |
15. Quy trình số: 15
Thủ tục: Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản; Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên; Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
1 ngày |
Dự thảo văn bản thông báo |
Bước 3 |
Xem xét kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
0,5 ngày |
Dự thảo văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: Vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
3 ngày |
16. Quy trình số: 16
Thủ tục: Cấp Thẻ đấu giá viên; Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật; Cấp lại Thẻ công chứng viên.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
1 ngày |
Dự thảo và in Thẻ Tư vấn viên, Công chứng viên, Đấu giá viên |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
1 ngày |
Thẻ Tư vấn viên, Công chứng viền, Đấu giá viên |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Thẻ Tư vấn viên, Công chứng viên, Đấu giá viên |
Bước 5 |
Trả kết quả: Vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày |
17. Quy trình số số: 17
Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật; Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
1 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
1 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 5 |
Trả kết quả: Vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày |
18. Quy trình số:18
Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản; cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
1 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
1 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 5 |
Trả kết quả: Vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày |
19. Quy trình số: 19
Thủ tục: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam; Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất; Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở; người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
1 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
1 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 5 |
Trả kết quả: Vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày |
20. Quy trình số: 20
Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp; Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài; Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
1 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
1 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 5 |
Trả kết quả: Vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày |
21. Quy trình số: 21
Thủ tục: Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên; cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý; Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
1,5 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
1 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 5 |
Trả kết quả: Vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày |
22. Quy trình số: 22
Thủ tục: Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại; Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng; Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
1,5 ngày |
Dự thảo văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
1 ngày |
Dự thảo văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: Vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày |
23. Quy trình số: 23
Thủ tục: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập; Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng; Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Giấy đăng ký hoạt động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
7 ngày |
24. Quy trình số: 24
Thủ tục: Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam; Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài; Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
7 ngày |
25. Quy trình số: 25
Thủ tục: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản; Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
7 ngày |
26. Quy trình số: 26
Thủ tục: Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại; Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
7 ngày |
27. Quy trình số: 27
Thủ tục: Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động; Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động; Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
7 ngày |
28. Quy trình số: 28
Thủ tục: Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp; Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Quyết định thu hồi |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Quyết định thu hồi |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Quyết định thu hồi |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
7 ngày |
29. Quy trình số: 29
Thủ tục: Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật; Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào số, chuyển phòng; chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Quyết định cho phép chuyển đổi |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
7 ngày |
30. Quy trình số: 30
Thủ tục: Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc; Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân; Đăng ký tập sự hành nghề công chứng.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
7 ngày |
31. Quy trình số: 31
Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết; Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư; Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
7 ngày |
32. Quy trình số: 32
Thủ tục: Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập); xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên; Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Quyết định; Văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Quyết định; Văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Quyết định; Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
7 ngày |
33. Quy trình số: 33
Thủ tục: Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể; Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi; Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
7 ngày |
34. Quy trình số: 34
Thủ tục: Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng; Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Văn bản thông báo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
7 ngày |
35. Quy trình số: 35
Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh; Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư; tổ chức tư vấn pháp luật; Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư; tổ chức tư vấn pháp luật.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
7 ngày |
36. Quy trình số: 36
Thủ tục: Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản; Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản; Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
7 ngày |
37. Quy trình số: 37
Thủ tục: Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Thẻ Tư vấn viên |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Thẻ Tư vấn viên |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Thẻ Tư vấn viên |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
7 ngày |
38. Quy trình số: 38
Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng; Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động; Văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư Pháp |
2 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động; Văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Giấy đăng ký hoạt động, Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
7 ngày |
39. Quy trình số: 39
Thủ tục: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng; Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất; Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
3 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
3 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày |
Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày |
40. Quy trình số: 40
Thủ tục: Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài; Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản; cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
3 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
3 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày |
Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày |
41. Quy trình số: 41
Thủ tục: Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam; Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài; Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
3 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
3 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày |
Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày |
42. Quy trình số: 42
Thủ tục: Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp; Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
3 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
3 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày |
Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày |
43. Quy trình số: 43
Thủ tục: Sáp nhập công ty luật; Hợp nhất công ty luật.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
3 ngày |
Dự thảo Quyết định |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
3 ngày |
Dự thảo Quyết định |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày |
Quyết định |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày |
44. Quy trình số: 44
Thủ tục: Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
3 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
3 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày |
Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày |
45. Quy trình số: 45
Thủ tục: Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
3 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
3 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày |
Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày |
46. Quy trình số: 46
Thủ tục: Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
3 ngày |
Dự thảo văn bản và in Thẻ CCV |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
3 ngày |
Dự thảo văn bản, Thẻ CCV |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày |
Văn bản, Thẻ CCV |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày |
47. Quy trình số: 47
Thủ tục: Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho phép chuyển đổi hoặc văn bản từ chối |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho phép chuyển đổi hoặc văn bản từ chối |
Bước 4 |
Xem xét, ký trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Tờ trình + hồ sơ kèm theo |
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
UBND tỉnh |
7 ngày |
Quyết định cho phép chuyển đổi hoặc văn bản từ chối |
Bước 6 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
14 ngày |
48. Quy trình số: 48
Thủ tục: Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại; Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
5 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
4 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
5 ngày |
Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày |
49. Quy trình số: 49
Thủ tục: Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam; Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào số, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
5 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
4 ngày |
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
5 ngày |
Giấy Đăng ký hoạt động |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày |
50. Quy trình số: 50
Thủ tục: Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam; Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
5 ngày |
Dự thảo Quyết định thu hồi |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
4 ngày |
Dự thảo Quyết định thu hồi |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
5 ngày |
Quyết định thu hồi |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày |
51. Quy trình số: 51
Thủ tục: Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng; Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sỏ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
5 ngày |
Dự thảo văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
4 ngày |
Dự thảo văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
5 ngày |
Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày |
52. Quy trình số: 52
Thủ tục: Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo tờ trình + Quyết định cho phép chuyển đổi hoặc văn bản từ chối |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
2 ngày |
Dự thảo tờ trình + Quyết định cho phép chuyển đổi hoặc văn bản từ chối |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Tờ trình + dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi hoặc văn bản từ chối |
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
UBND tỉnh |
10 ngày |
Quyết định cho phép chuyển đổi hoặc văn bản từ chối |
Bước 6 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
17 ngày |
53. Quy trình số: 53
Thủ tục: Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp; Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
10 ngày |
Dự thảo lờ trình + Quyết định cho phép hoặc văn bản từ chối |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
9 ngày |
Dự thảo tờ trình + Quyết định cho phép hoặc văn bản từ chối |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
10 ngày |
Tờ trình + dự thảo Quyết định cho phép hoặc văn bản từ chối |
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
UBND tỉnh |
15 ngày |
Quyết định cho phép hoặc văn bản từ chối |
Bước 6 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
45 ngày |
54. Quy trình số: 54
Thủ tục: Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
9 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
10 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
10 ngày |
Giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày |
55. Quy trình số: 55
Thủ tục: Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào số, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Phòng Bổ trợ tư pháp |
Trong ngày |
|
Bước 3 |
Tham mưu thẩm định hồ sơ |
Tổ đánh giá hồ sơ do Giám đốc Sở thành lập |
15 ngày |
Văn bản đánh giá |
Bước 4 |
Soạn thảo hợp đồng |
Phòng Bổ trợ tư pháp |
7 ngày |
Dự thảo Hợp đồng |
Bước 5 |
Xem xét, ký hợp đồng với tổ chức được lựa chọn |
Lãnh đạo Sở |
7 ngày |
Hợp đồng |
Bước 6 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày |
56. Quy trình số: 56
Thủ tục: Hợp nhất Văn phòng công chứng; Sáp nhập Văn phòng công chứng; Chuyển nhượng Văn phòng công chứng.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
6 ngày |
Dự thảo tờ trình + Quyết định cho phép hoặc văn bản từ chối |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
6 ngày |
Dự thảo tờ trình + Quyết định cho phép hoặc văn bản từ chối |
Bước 4 |
Xem xét, ký trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
7 ngày |
Tờ trình + dự thảo Quyết định cho phép hoặc văn bản từ chối |
Bước 5 |
UBND tỉnh phê quyệt |
UBND tỉnh |
15 ngày |
Quyết định cho phép hoặc văn bản từ chối |
Bước 6 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
35 ngày |
57. Quy trình số: 57
Thủ tục: Thành lập Hội công chứng viên.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
5 ngày |
Dự thảo tờ trình + Quyết định cho phép thành lập hoặc văn bản từ chối |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
5 ngày |
Dự thảo tờ trình + Quyết định cho phép thành lập hoặc văn bản từ chối |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
9 ngày |
Tờ trình + dự thảo Quyết định cho phép thành lập hoặc văn bản từ chối |
Bước 5 |
Sở Nội vụ thẩm định |
Sở Nội vụ |
10 ngày |
Tờ trình hoặc văn bản trả lời |
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
UBND tỉnh |
15 ngày |
Quyết định cho phép thành lập hoặc văn bản từ chối |
Bước 7 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
45 ngày |
58. Quy trình số: 58
Thủ tục: Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
29 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản từ chối |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
30 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản từ chối |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
30 ngày |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản từ chối |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
90 ngày |
59. Quy trình số: 59
Thủ tục: Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo tờ trình + Văn bản thu hồi |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo tờ trình + Văn bản thu hồi |
Bước 4 |
Xem xét, ký trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Tờ trình + Dự thảo văn bản thu hồi |
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
UBND tỉnh |
Không quy định |
Văn bản thu hồi quyết định cho phép thành lập VPCC |
Bước 6 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Không quy định |
60. Quy trình số: 60
Thủ tục: Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài; Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài; Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư |
Không quy định |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Không quy định |
61. Quy trình số: 61
Thủ tục: Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Không quy định |
62. Quy trình số: 62
Thủ tục: Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Không quy định |
63. Quy trình số: 63
Thủ tục: Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam; Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Không quy định |
64. Quy trình số: 64
Thủ tục: Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản; Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ; Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo Quyết định thu hồi |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo Quyết định thu hồi |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Quyết định thu hồi |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Không quy định |
65. Quy trình số: 65
Thủ tục: Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp; Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Không quy định |
66. Quy trình số: 66
Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập; Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt); Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Không quy định |
67. Quy trình số: 67
Thủ tục: Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản; Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên; Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Không quy định |
68. Quy trình số: 68
Thủ tục: Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng; Tạm đình chỉ hành nghề công chứng; Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản; Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản; Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Không quy định |
69. Quy trình số: 69
Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Giấy đăng ký hoạt động |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Không quy định |
70. Quy trình số: 70
Thủ tục: Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo văn bản thông báo |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Không quy định |
Dự thảo văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả: vào sổ, gọi điện thông báo kết quả |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Không quy định |
IV. Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng chức quản lý của Sở Tư pháp
1. Quy trình số: 01
Thủ tục: Lựa chọn ký hợp đồng với luật sư
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời hạn giải quyết |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Xác định yêu cầu trợ giúp pháp lý, thành lập tổ đánh giá hồ sơ lựa chọn luật sư |
Giám đốc Trung tâm |
|
Xây dựng cách thức tiêu chí đánh giá, thang bảng điểm lựa chọn Luật sư |
Bước 2 |
Thông báo lựa chọn Luật sư |
Tổ đánh giá luật sư |
5 ngày |
Thông báo về: Số lượng luật sư dự kiến lựa chọn; điều kiện ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý; cách thức, tiêu chí, thang bảng điểm đánh giá hồ sơ; yêu cầu về hồ sơ; địa điểm, thời hạn nộp hồ sơ; dự thảo hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý; các yêu cầu khác |
Bước 3 |
Nộp hồ sơ |
Tổ đánh giá luật sư |
10 ngày |
Hồ sơ Luật sư tham gia lựa chọn ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý |
Bước 4 |
Đánh giá Hồ sơ đăng ký lựa chọn Luật sư |
Tổ đánh giá luật sư |
5 ngày |
|
Bước 5 |
Ký kết hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý |
Giám đốc Trung lâm |
10 ngày kể từ ngày thông báo |
Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Trung tâm và luật sư. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: từ 25 đến 30 ngày |
2. Quy trình số: 02
Thủ tục: Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời hạn giải quyết |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Nộp Hồ sơ |
Phòng tiếp dân của trung tâm/ Chi nhánh TGPL |
Ngay sau khi nhận được đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Tiếp nhận và xử lý |
Giám đốc Trung tâm/Người thực hiện TGPL |
Ngay sau khi nhận được đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Trả lời bằng văn bản về việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
Bước 3 |
Lưu Hồ sơ |
Người được phân công thực hiện TGPL hoàn thiện và lưu hồ sơ |
|
Người được trợ giúp pháp lý được rút yêu cầu trợ giúp pháp lý, vụ việc trợ giúp pháp lý kết thúc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngày sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
3. Quy trình số: 03
Thủ tục: Yêu cầu trợ giúp pháp lý
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời hạn giải quyết |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận Hồ sơ |
Phòng tiếp dân của trung tâm/ Chi nhánh TGPL |
Ngay sau khi nhận được đơn yêu cầu TGPL |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ; vào sổ thụ lý theo dõi vụ việc |
Chuyên viên phòng nghiệp vụ |
Ngay sau khi nhận được đơn yêu cầu TGPL (Nếu phải bổ sung giấy tờ chứng minh là người được trợ giúp pháp lý: Thời hạn 05 ngày làm việc. Trường hợp người được trợ giúp pháp lý cư trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc trường hợp bất khả kháng thì thời hạn bổ sung giấy tờ, tài liệu là 10 ngày làm việc, kể từ khi vụ việc trợ giúp pháp lý được thụ lý). |
Thụ lý hoặc không thụ lý đơn yêu cầu TGPL - Trong trường hợp đủ điều kiện thụ lý: Thực hiện thủ tục thụ lý theo quy định. Trường hợp người yêu cầu chưa thể cung cấp đầy đủ hồ sơ nhưng cần thực hiện trợ giúp pháp lý ngay, lý thì người tiếp nhận yêu cầu báo cáo người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý và thụ lý ngay, đồng thời hướng dẫn người yêu cầu trợ giúp pháp lý bổ sung các giấy tờ, tài liệu cần thiết - Trường hợp không đủ điều kiện: Trường hợp người yêu cầu trợ giúp pháp lý không cung cấp giấy tờ chứng minh là người được trợ giúp pháp lý thì vụ việc trợ giúp pháp lý không được tiếp tục thực hiện. Việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý được tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc người thực hiện trợ giúp pháp lý thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người được trợ giúp pháp lý. |
Bước 3 |
Phân công người thực hiện |
Giám đốc Trung tâm |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Giám đốc Trung tâm phân công trực tiếp cho Luật sư thực hiện TGPL, Trợ giúp viên pháp lý thực hiện tư vấn pháp luật; Giám đốc Trung tâm ra quyết định cử Luật sư thực hiện TGPL, Trợ giúp viên pháp lý tham gia tố tụng, đại diện ngoài tố tụng. |
Bước 4 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý |
Người thực hiện TGPL |
Đến khi kết thúc vụ việc TGPL |
Hồ sơ vụ việc TGPL |
Bước 5 |
Lưu Hồ sơ |
Văn thư |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
4. Quy trình số: 04
Thủ tục: Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý; Thủ tục: cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời hạn giải quyết |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Chuyên viên nghiệp vụ được giao phụ trách |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên nghiệp vụ được giao phụ trách |
2 ngày |
Dự thảo Quyết định cấp thẻ Cộng tác viên |
Bước 3 |
Trình Giám đốc Sở |
Giám đốc Trung tâm |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Ký Quyết định cấp/cấp lại thẻ Cộng tác viên |
Giám đốc Sở Tư pháp |
3 ngày |
Quyết định cấp/cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Bước 5 |
Thực hiện cấp thẻ cộng tác viên theo giấy hẹn; ký Hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý đối với Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Giám đốc Trung tâm |
0,5 ngày |
Thẻ Cộng tác viên TGPL; Hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý |
Bước 6 |
Lưu hồ sơ |
Văn thư |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày |
5. Quy trình số: 05
Thủ tục: Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời hạn giải quyết |
Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Người được trợ giúp pháp lý gửi đơn khiếu nại đến Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước đề nghị Giám đốc Trung tâm giải quyết |
Phòng tiếp dân của trung tâm/ Chi nhánh TGPL |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Giám đốc Trung tâm giải quyết khiếu nại (Khiếu nại lần 1) |
Giám đốc Trung tâm |
2,5 ngày |
Quyết định giải quyết khiếu nại |
Giám đốc Sở Tư pháp giải quyết khiếu nại trong trường hợp người khiếu nại không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc quá thời hạn mà khiếu nại không được giải quyết (Khiếu nại lần 2) |
Giám đốc Sở Tư pháp |
15 ngày |
Quyết định giải quyết khiếu nại |
|
Bước 3 |
Lưu Hồ sơ |
Văn thư |
|
Hồ sơ khiếu nại |
Tổng thời gian giải quyết TTHC:- Trung tâm TGPL: 03 ngày; Sở Tư pháp: 15 ngày |
6. Quy trình số: 06
Thủ tục: Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời hạn giải quyết |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Người được trợ giúp pháp lý nộp Đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Phòng tiếp dân của trung tâm/ Chi nhánh TGPL |
Ngay sau khi nhận được Đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng nghiệp vụ |
0,5 ngày |
Có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người được trợ giúp pháp lý |
Bước 3 |
Phân công thay thế người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Giám đốc Trung tâm |
2,5 ngày |
Giám đốc trung tâm TGPL Giám đốc Trung tâm, Trưởng Chi nhánh ra Quyết định Thay thế trợ giúp viên pháp lý/luật sư thực hiện trợ giúp pháp lý tham gia tố tụng |
Bước 4 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý |
Người thực hiện TGPL |
Đến khi kết thúc vụ việc TGPL |
Hồ sơ vụ việc TGPL |
Bước 5 |
Lưu Hồ sơ |
Văn thư |
|
Hồ sơ vụ việc TGPL |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày |
V. Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thực hiện tại các Tổ chức hành nghề công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
1. Quy trình số: 01
Thủ tục: Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn; Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng; Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên tổ chức hành nghề công chứng |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ |
Công chứng viên |
Sổ công chứng; Lời chứng của CCV |
|
Bước 3 |
Trả kết quả |
Nhân viên tổ chức hành nghề công |
Lời chứng của CCV |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc. |
2. Quy trình số: 02
Thủ tục: Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản; Công chứng hợp đồng ủy quyền; Công chứng di chúc.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên tổ chức hành nghề công chứng |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ |
Công chứng viên |
Sổ công chứng; Lời chứng của CCV |
|
Bước 3 |
Trả kết quả |
Nhân viên tổ chức hành nghề công |
Lời chứng của CCV |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc. |
3. Quy trình số: 03
Thủ tục: Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản; Công chứng văn bản khai nhận di sản; Công chứng văn bản từ chối nhận di sản.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên tổ chức hành nghề công chứng |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ |
Công chứng viên |
Sổ công chứng; Lời chứng của CCV |
|
Bước 3 |
Trả kết quả |
Nhân viên tổ chức hành nghề công |
Lời chứng của CCV |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc. |
4. Quy trình số: 04
Thủ tục: Nhận lưu giữ di chúc; Công chứng bản dịch; Cấp bản sao văn bản công chứng.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên tổ chức hành nghề công chứng |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ |
Công chứng viên |
Sổ công chứng; Lời chứng của CCV |
|
Bước 3 |
Trả kết quả |
Nhân viên tổ chức hành nghề công |
Lời chứng của CCV |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc. |
5. Quy trình số: 05
Thủ tục: Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được); Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên tổ chức hành nghề công chứng |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ |
Công chứng viên |
Giấy tờ, văn bản chứng thực |
|
Bước 3 |
Trả kết quả |
Nhân viên tổ chức hành nghề công |
Giấy tờ, văn bản chứng thực |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
VI. Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
1. Quy trình số: 01
Thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật huyện của cơ quan, đơn vị chuyển |
Công chức Phòng Tư pháp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện. Xây dựng dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ban hành Quyết định công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
2 ngày |
dự thảo Quyết định công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
Quyết định công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
Bước 4 |
Chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Văn thư chuyển cơ quan đơn vị có liên quan |
Văn thư UBND huyện |
1 ngày |
Quyết định công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp huyện; Quyết định miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày |
|
2. Quy trình số: 02
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ, chuyển về Công chức phụ trách chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ. Tham mưu dự thảo văn bản để nghị của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện |
Công chức phụ trách chuyên môn |
1,5 ngày |
dự thảo văn bản đề nghị của UBND cấp xã |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt văn bản đề nghị trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
văn bản đề nghị của UBND cấp xã |
Bước 4 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ra quyết định hỗ trợ; trường hợp không hỗ trợ thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
UBND cấp huyện |
05 ngày |
Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời không hỗ trợ |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện việc chi tiền hỗ trợ |
UBND cấp xã |
03 ngày |
Chi tiền hỗ trợ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
11 ngày |
|
3. Quy trình số: 03
Thủ tục: Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định, Thụ lý hồ sơ, cử người giải quyết bồi thường sơ |
Công chức chuyên môn/Lãnh đạo UBND |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Đề xuất tạm ứng kinh phí |
Công chức chuyên môn/Lãnh đạo UBND |
01 ngày |
Văn bản đề xuất |
Bước 5 |
Văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường |
Công chức chuyên môn/Lãnh đạo UBND |
02 ngày |
Văn bản gửi cơ quan Tài chính |
Bước 6 |
Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường |
Công chức chuyên môn/Lãnh đạo UBND |
07 ngày |
Văn bản cấp kinh phí |
Bước 7 |
Xác minh thiệt hại |
Công chức chuyên môn/Lãnh đạo UBND |
15 ngày |
Văn bản xác minh |
Bước 8 |
Báo cáo xác minh |
Công chức chuyên môn/Lãnh đạo UBND |
02 ngày |
Báo cáo xác minh |
Bước 9 |
Thương lượng |
Công chức chuyên môn/Lãnh đạo UBND |
10 ngày |
Biên bản thương lượng |
Bước 10 |
Dự thảo quyết định bồi thường gửi cho người yêu cầu |
Công chức chuyên môn/Lãnh đạo UBND |
05 ngày |
Quyết định bồi thường |
Bước 11 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Ngay sau khi nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
45 ngày làm việc |
4. Quy trình số: 04
Thủ tục: Phục hồi danh dự
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, |
Công chức chuyên môn/Lãnh đạo UBND |
15 ngày |
- Buổi trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai; - Đăng báo xin lỗi và cải chính công khai trên 01 tờ báo trung ương và 01 tờ báo địa phương nơi người bị thiệt hại cư trú trong trường hợp người bị thiệt hại là cá nhân hoặc nơi đặt trụ sở trong trường hợp người bị thiệt hại là pháp nhân thương mại trong 03 số liên tiếp; đăng tải nội dung xin lỗi và cải chính công khai trên cổng thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
trong ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
5. Quy trình số: 05
Thủ tục: chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận; Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận; Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và thực hiện |
Công chức chuyên môn |
Bản sao đã được đối chiếu đúng với bản chính |
|
Bước 3 |
Ký chứng thực |
Lãnh đạo Phòng tư pháp |
Bản sao được chứng thực từ bản chính |
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bản sao được chứng thực từ bản chính |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
6. Quy trình số: 06
Thủ tục: chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp; Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp; Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện chứng thực |
Công chức phòng Tư pháp |
Bản dịch được ký; Văn bản sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch được kiểm tra |
|
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, ký chứng thực |
Lãnh đạo Phòng tư pháp |
Bản dịch được chứng thực chữ ký; Văn bản sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch được chứng thực |
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
7. Quy trình số: 07
Thủ tục: sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, gạch lỗi sai sót cần sửa |
Công chức phòng Tư pháp |
Hợp đồng, giao dịch đã được sửa |
|
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, ký chứng thực |
Lãnh đạo Phòng tư pháp |
Hợp đồng, giao dịch dã được sửa lỗi kỹ thuật |
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Hợp đồng, giao dịch đã được sửa lỗi kỹ thuật |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
8. Quy trình số: 08
Thủ tục: chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản; Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản; Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện |
Công chức phòng Tư pháp |
Trong ngày |
Hợp đồng, giao dịch |
Bước 3 |
Xem xét, ký chứng thực |
Lãnh đạo Phòng tư pháp |
01 ngày |
Hợp đồng, giao dịch |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Hợp đồng, giao dịch |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Không quá 02 ngày làm việc |
9. Quy trình số: 09
Thủ tục: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi |
Bước 2 |
Kiểm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Tư pháp |
Giấy khai sinh |
|
Bước 3 |
Xem xét, ký |
Lãnh đạo UBND |
Giấy khai sinh |
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy khai sinh |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Ngay trong ngày tiếp nhận tiếp; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
10. Quy trình số: 10
Thủ tục: Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi |
Bước 2 |
Kiểm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Tư pháp |
Trích lục khai tử |
|
Bước 3 |
Xem xét, ký |
Lãnh đạo UBND |
Trích lục khai tử |
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trích lục khai tử |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
11. Quy trình số: 11.
Thủ tục: Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi |
Bước 2 |
Kiểm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Tư pháp |
Bản sao trích lục hộ tịch |
|
Bước 3 |
Xem xét, ký |
Lãnh đạo UBND |
Bản sao trích lục hộ tịch |
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bản sao trích lục hộ tịch |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
12. Quy trình số: 12
Thủ tục: Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên phòng tư pháp |
10 ngày |
Hồ sơ đăng ký |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tư pháp |
Giấy chứng nhận kết hôn |
|
Bước 4 |
Xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND |
03 ngày |
Giấy chứng nhận kết hôn |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Lãnh đạo phòng Tư pháp |
02 ngày |
Phòng Tư pháp tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
13. Quy trình số: 13
Thủ tục: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên phòng tư pháp |
5-10 ngày |
Hồ sơ đăng ký |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tư pháp |
Giấy chứng nhận kết hôn; Giấy khai sinh |
|
Bước 4 |
Xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND |
03 ngày |
Giấy chứng nhận kết hôn; Giấy khai sinh |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Lãnh đạo phòng Tư pháp |
Trong ngày |
Phòng Tư pháp tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ; Giấy khai sinh |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
- 05 ngày làm việc; - Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính. |
14. Quy trình số:14
Thủ tục: Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận tiếp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên phòng tư pháp |
5-10 ngày |
Hồ sơ đăng ký; văn bản xác minh |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tư pháp |
Giấy khai sinh |
|
Bước 4 |
Xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND |
03 ngày |
Giấy khai sinh |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Lãnh đạo phòng Tư pháp |
Trong ngày |
Giấy khai sinh |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
- 05 ngày làm việc. - Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). |
15. Quy trình số: 15
Thủ tục: Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên phòng tư pháp |
5-10 ngày |
Hồ sơ đăng ký; văn bản xác minh |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tư pháp |
Giấy chứng nhận kết hôn |
|
Bước 4 |
Xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND |
03 ngày |
Giấy chứng nhận kết hôn |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Lãnh đạo phòng Tư pháp |
Trong ngày |
Trao giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
- 05 ngày làm việc. - Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). |
16. Quy trình số: 16
Thủ tục: Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài; Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
xác minh, niêm yết việc nhận cha, mẹ, con |
Chuyên viên Phòng tư pháp |
7 ngày |
Văn bản niêm yết |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, Thông báo việc niêm yết |
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng tư pháp |
7 ngày |
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; Giấy khai sinh |
Bước 4 |
Xem xét, ký trích lục |
Lãnh đạo UBND |
Trong ngày |
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; Giấy khai sinh |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; Giấy khai sinh |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
15 ngày |
17. Quy trình số: 17
Thủ tục: Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Chuyên viên, lãnh đạo Phòng tư pháp |
3-5 ngày |
Trích lục đăng ký giám hộ. |
Bước 3 |
Xem xét, ký |
Lãnh đạo UBND |
Trích lục đăng ký giám hộ. |
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trích lục đăng ký giám hộ. |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. |
18. Quy trình số: 18
Thủ tục: Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Chuyên viên, lãnh đạo Phòng tư pháp |
1 ngày |
Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Bước 3 |
Xem xét, ký |
Lãnh đạo UBND |
1 ngày |
Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
19. Quy trình số: 19
Thủ tục: thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Chuyên viên, lãnh đạo Phòng tư pháp |
1 ngày |
Trích lục thay đổi hộ tịch; Trích lục cải chính hộ tịch; Trích lục bổ sung hộ tịch; Trích lục xác định lại dân tộc. |
Bước 3 |
Xem xét, ký |
Lãnh đạo UBND |
1 ngày |
Trích lục thay đổi hộ tịch; Trích lục cải chính hộ tịch; Trích lục bổ sung hộ tịch; Trích lục xác định lại dân tộc. |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Trích lục thay đổi hộ tịch; Trích lục cải chính hộ tịch;Trích lục bổ sung hộ tịch; Trích lục xác định lại dân tộc. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. |
20. Quy trình số: 20
Thủ tục: Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Chuyên viên, lãnh đạo Phòng tư pháp |
1 ngày |
Trích lục |
Bước 3 |
Xem xét, ký |
Lãnh đạo UBND |
1 ngày |
Trích lục |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Cấp trích lục |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
3 ngày |
21. Quy trình số: 21
Thủ tục: Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
12 ngày làm việc |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Chuyên viên, lãnh đạo Phòng tư pháp |
Trích lục ghi chú kết hôn |
|
Bước 3 |
Xem xét, ký |
Lãnh đạo UBND |
Trích lục ghi chú kết hôn |
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trích lục ghi chú kết hôn |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
22. Quy trình số: 22
Thủ tục: Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
12 ngày làm việc |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Chuyên viên, lãnh đạo Phòng tư pháp |
Trích lục ghi chú ly hôn |
|
Bước 3 |
Xem xét, ký |
Lãnh đạo UBND |
Trích lục ghi chú ly hôn |
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trích lục ghi chú ly hôn |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
23. Quy trình số: 23
Thủ tục: Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi hoặc Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ (đối với HS phải xác minh) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Chuyên viên, lãnh đạo Phòng tư pháp |
Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi chú thay đổi hộ tịch |
|
Bước 3 |
Xem xét, ký |
Lãnh đạo UBND |
Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi chú thay đổi hộ tịch |
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi chú thay đổi hộ tịch |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. |
VII. Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
1. Quy trình số: 01
Thủ tục: bầu hòa giải viên; bầu tổ trưởng tổ hòa giải; công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải; Công nhận hòa giải viên (cấp xã): 04 thủ tục
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND xã |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ. Dự thảo Quyết định công nhận Hòa giải viên |
Công chức chuyên môn |
2 ngày |
|
Bước 3 |
Phê duyệt, ký ban hành Quyết định công nhận hòa giải viên/ Quyết định công nhận tổ trưởng tổ hòa giải/ Quyết định công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
Quyết định công nhận hòa giải viên/ Quyết định công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Bước 4 |
Chuyển Quyết định về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả cho công dân |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND xã |
0,5 ngày |
Quyết định công nhận hòa giải viên/ Quyết định công nhận tổ trưởng tổ hòa giải/ Quyết định công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày |
|
2. Quy trình số: 02
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND xã |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ dõi |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ. Dự thảo Quyết định/ hoặc văn bản trả lời trong trường hợp quyết định không thanh toán |
Công chức chuyên môn |
2 ngày |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời trong trường hợp quyết định không thanh toán |
Bước 3 |
Phê duyệt, ký ban hành Quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải viên hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không thanh toán |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1,5 ngày |
Quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải viên hoặc văn bản trả lời trong trường hợp quyết định không thanh toán |
Bước 4 |
Chuyển Quyết định về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả cho Tổ hòa giải |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND xã |
1 ngày |
Quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải viên/ hoặc văn bản trả lời trong trường hợp quyết định không thanh toán |
Bước 5 |
Tổ hòa giải tiếp nhận Quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải viên/ hoặc văn bản trả lời trong trường hợp quyết định không thanh toán, nhận tiền theo quy định |
Tổ hòa giải |
1 ngày |
Quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải viên/ hoặc văn bản trả lời trong trường hợp quyết định không thanh toán; số tiền kèm theo quyết định |
Bước 6 |
Thực hiện trả thù lao cho hòa giải viên hoặc chuyển văn bản trả lời trong trường hợp quyết định không thanh toán |
Tổ hòa giải |
2 ngày |
Chi tiền hoặc văn bản trả lời trong trường hợp quyết định không thanh toán |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
08 ngày |
|
3. Quy trình số: 03
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải chuyển đến bộ phận chuyên môn giải quyết |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND xã |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Công chức chuyên môn được giao nhiệm vụ tiếp nhận và xem xét, thẩm định hồ sơ. Dự thảo văn bản của đề nghị Lãnh đạo UBND xã trình UBND cấp huyện xem xét hỗ trợ cho hòa giải viên |
Công chức chuyên môn |
1,5 ngày |
Văn bản đề nghị và dự thảo Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời không hỗ trợ nêu rõ lý do |
Bước 3 |
Phê duyệt, ban hành văn bản đề nghị và dự thảo kèm theo trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND xã |
1 ngày |
Văn bản đề nghị được ban hành và Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời không hỗ trợ nêu rõ lý do kèm theo |
Bước 4 |
Công chức tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện tiếp nhận và chuyển đến phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực được giao |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phiếu hẹn trả kết quả |
Bước 5 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ. Dự thảo Quyết định hoặc văn bản hỗ trợ hoặc không hỗ trợ cho hòa giải viên trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2,5 ngày |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời không hỗ trợ nêu rõ lý do kèm theo |
Bước 6 |
Phê duyệt, ban hành văn bản, chỉ đạo bộ phận kế toán tài chính chuyển tiền hỗ trợ theo quy định |
Lãnh đạo UBND huyện |
1,5 ngày |
Quyết định hỗ trợ/ Văn bản trả lời trong trường hợp không hỗ trợ |
Bước 7 |
Chuyển Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời không hỗ trợ nêu rõ lý do kèm theo về Công chức tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện chuyển về UBND cấp xã |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời không hỗ trợ |
Bước 8 |
Tiếp nhận Quyết định Quyết định hỗ trợ/ Văn bản trả lời trong trường hợp không hỗ trợ, chỉ đạo bộ phận Công chức phụ trách chuyển lại Công chức bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
Quyết định Quyết định hỗ trợ/ Văn bản trả lời trong trường hợp không hỗ trợ |
Bước 9 |
Tổ chức chi tiền hỗ trợ cho Hòa giải viên hoặc người nhà Hòa giải viên |
Công chức bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
2 ngày |
Chi tiền |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
11 ngày |
|
4. Quy trình số: 04
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thôi làm hòa giải viên, chuyển hồ sơ về Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND xã |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ. Xây dựng dự thảo Quyết định thôi làm Hòa giải viên trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
2 ngày |
dự thảo Quyết định thôi làm Hòa giải viên |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt Quyết định thôi làm hòa giải viên, chuyển Quyết định về Công chức phụ trách chuyên môn |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
1 ngày |
Quyết định thôi làm hòa giải viên |
Bước 4 |
Chuyển về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND xã |
Công chức phụ trách chuyên môn |
0,5 ngày |
Quyết định thôi làm hòa giải viên |
Bước 5 |
Trả kết quả Quyết định thôi làm Hòa giải viên cho Trưởng Ban công tác mặt trận, Trưởng thôn, bản và cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND xã |
1 ngày |
Quyết định thôi làm Hòa giải viên |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày |
|
5. Quy trình số: 05
Thủ tục: Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày giờ hành chính |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức chuyên môn, Lãnh đạo xã |
02 ngày |
|
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, cử người giải quyết bồi thường |
Công chức chuyên môn, Lãnh đạo xã |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Đề xuất tạm ứng kinh phí |
Công chức chuyên môn, Lãnh đạo xã |
01 ngày |
Văn bản đề xuất |
Bước 5 |
Văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường |
Công chức chuyên môn, Lãnh đạo xã |
02 ngày |
Văn bản gửi cơ quan Tài chính |
Bước 6 |
Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường |
Công chức chuyên môn, Lãnh đạo xã |
07 ngày |
Văn bản cấp kinh phí |
Bước 7 |
Xác minh thiệt hại |
Công chức chuyên môn, Lãnh đạo xã |
15 ngày |
Văn bản xác minh |
Bước 8 |
Báo cáo xác minh |
Công chức chuyên môn, Lãnh đạo xã |
02 ngày |
Báo cáo xác minh |
Bước 9 |
Thương lượng |
Công chức chuyên môn, Lãnh đạo xã |
10 ngày |
Biên bản thương lượng |
Bước 10 |
Dự thảo quyết định bồi thường gửi cho người yêu cầu |
Công chức chuyên môn, Lãnh đạo xã |
05 ngày |
Quyết định bồi thường |
Bước 11 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết |
Ngay sau khi nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
45 ngày làm việc |
6. Quy trình số: 06
Thủ tục: đăng ký khai sinh; Đăng ký kết hôn; Thủ tục đăng ký khai tử
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi hoặc Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ (đối với HS phải xác minh) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Giấy khai sinh Giấy chứng nhận kết hôn; trích lục khai tử |
|
Bước 3 |
Ký, xác nhận |
Lãnh đạo UBND |
Giấy khai sinh Giấy chứng nhận kết hôn; trích lục khai tử |
|
Bước 4 |
Trả kết quả tại địa điểm đăng ký lưu động |
Công chức Tư pháp- hộ lịch |
Giấy khai sinh Giấy chứng nhận kết hôn; trích lục khai tử |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. |
7. Quy trình số: 07
Thủ tục: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới;
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Giấy khai sinh |
|
Bước 3 |
Ký, xác nhận |
Lãnh đạo UBND |
Giấy khai sinh |
|
Bước 4 |
Trả kết quả tại địa điểm đăng ký lưu động |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Giấy khai sinh |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
8. Quy trình số: 08
Thủ tục: Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi hoặc Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ (đối với HS phải xác minh) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
trích lục khai tử |
|
Bước 3 |
Ký, xác nhận |
Lãnh đạo UBND |
trích lục khai tử |
|
Bước 4 |
Trả kết quả tại địa điểm đăng ký lưu động |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
trích lục khai tử |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
9. Quy trình số: 09
Thủ tục: Đăng ký nhận cha, mẹ, con; đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Từ 03 ngày đến 08 ngày |
Giấy khai sinh; Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con. |
Bước 3 |
Ký, xác nhận |
Lãnh đạo UBND |
Giấy khai sinh; Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con. |
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Giấy khai sinh; Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Từ 03 ngày đến 08 ngày. |
10. Quy trình số: 10
Thủ tục: Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
3 ngày đến 8 ngày |
Giấy chứng nhận kết hôn |
Bước 3 |
Ký, xác nhận |
Lãnh đạo UBND |
Giấy chứng nhận kết hôn |
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Trao giấy chứng nhận kết hôn |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Từ 03 ngày đến 08 ngày |
11. Quy trình số: 11
Thủ tục: Đăng ký chấm dứt giám hộ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
2 ngày |
Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ. |
Bước 3 |
Ký, xác nhận |
Lãnh đạo UBND |
Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ. |
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc. |
12. Quy trình số: 12
Thủ tục: Đăng ký giám hộ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
3 ngày |
Trích lục đăng ký giám hộ. |
Bước 3 |
Ký, xác nhận |
Lãnh đạo UBND |
|
Trích lục đăng ký giám hộ. |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Trích lục đăng ký giám hộ. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc. |
13. Quy trình số: 13
Thủ tục:Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ lịch |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
3 ngày đến 6 ngày |
Trích lục thay đổi hộ tịch/Trích lục cải chính hộ tịch/Trích lục bổ sung hộ lịch. |
Bước 3 |
Ký, xác nhận |
Lãnh đạo UBND |
||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
03 ngày đến 06 ngày |
14. Quy trình số: 14
Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân;
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Rước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
3 ngày |
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
Bước 3 |
Ký, xác nhận |
Lãnh đạo UBND |
||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
03 ngày đến 06 ngày |
15. Quy trình số: 15
Thủ tục: Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động; Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động; Thủ tục đăng ký khai tử lưu động;
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận tiếp |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
05 ngày làm việc. |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Giấy khai sinh; |
|
Bước 3 |
Ký, xác nhận |
Lãnh đạo UBND |
Giấy chứng nhận kết hôn |
|
Bước 4 |
Trả kết quả tai địa điểm đăng ký lưu động |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trích lục khai tử |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc. |
16. Quy trình số: 16
Thủ tục: Đăng Thủ tục đăng ký lại khai tử
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
05-10 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
trích lục khai tử |
|
Bước 3 |
Ký, xác nhận |
Lãnh đạo UBND |
||
Bước 4 |
Trả kết quả lại địa điểm đăng ký lưu động |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Từ 5 đến 10 ngày |
17. Quy trình số: 17
Thủ tục: Đăng ký lại kết hôn
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
05-13 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Giấy chứng nhận kết hôn |
|
Bước 3 |
Ký, xác nhận |
Lãnh đạo UBND |
||
Bước 4 |
Trả kết quả tại địa điểm đăng ký lưu động |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Từ 05 đến 13 ngày làm việc |
18. Quy trình số: 18
Thủ tục: Đăng ký lại khai sinh; đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
05-13 ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Giấy khai sinh |
|
Bước 3 |
Ký, xác nhận |
Lãnh đạo UBND |
||
Bước 4 |
Trả kết quả tại địa điểm đăng ký lưu động |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc. |
19. Quy trình số: 19
Thủ tục: đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
5 ngày |
Văn bản niêm yết |
Bước 3 |
Ký, xác nhận |
Lãnh đạo UBND |
2 ngày |
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con. |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
7 ngày |
20. Quy trình số: 20
Thủ tục: Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trích lục |
|
Bước 3 |
Ký, xác nhận |
Lãnh đạo UBND |
Trích lục đã ký |
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trích lục hộ tịch |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
21. Quy trình số: 21
Thủ tục: Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, đăng ký khai sinh, lập hồ sơ cấp Thẻ bảo hiểm y tế; lập hồ sơ đăng ký thường trú |
Công chức Tư pháp-hộ tịch |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường thú; cấp Thẻ bảo hiểm y tế |
Cơ quan Công an: Công an xã, phường, thị trấn; Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
Từ 10 đến 25 ngày |
Giấy khai sinh; Đăng ký thường trú; cấp thẻ bảo hiểm y tế |
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
- Giấy khai sinh (bản chính); - Sổ hộ khẩu đã đăng ký thường trú cho trẻ em; - Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 đến 25 ngày làm việc |
22. Quy trình số: 22
Thủ tục: Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, đăng ký khai sinh, lập hồ sơ cấp Thẻ bảo hiểm y tế; lập hồ sơ đăng ký thường trú |
Công chức Tư pháp-hộ tịch |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường thú; cấp Thẻ bảo hiểm y tế |
Cơ quan Công an: Công an xã, phường, thị trấn; Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
Từ 10 đến 25 ngày |
Giấy khai sinh; cấp thẻ bảo hiểm y tế |
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
- Giấy khai sinh (bản chính); - Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Từ 10 đến 25 ngày |
23. Quy trình số: 23
Thủ tục: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận; Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được); Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch; Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch; Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trong ngày |
Vào sổ theo dõi |
Bước 2 |
Ký chứng thực |
Lãnh đạo UBND |
Bản sao đã được ký chứng thực |
|
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bản sao đã được chứng thực |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
24. Quy trình số: 24
Thủ tục: Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở; Thủ tục chứng thực di chúc; Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản; Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở; Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
1 ngày |
Hợp đồng, giao dịch đã được kiểm tra, xác minh |
Bước 3 |
Ký, xác nhận |
Lãnh đạo UBND |
1 ngày |
Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày |
Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
2 ngày |
25. Quy trình số: 25
Thủ tục: Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, vào sổ theo dõi |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh, lấy ý kiến của những người có liên quan |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
20 ngày |
Hồ sơ đã được kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến của những người có liên quan |
Bước 3 |
Ký, xác nhận |
Lãnh đạo UBND |
10 ngày |
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trong ngày |
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày |
26. Quy trình số: 26
Thủ tục: Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
3 ngày |
Hồ sơ đã được kiểm tra, xác minh |
Bước 3 |
Ký, xác nhận |
Lãnh đạo UBND |
1 ngày |
Giấy chứng nhân nuôi con nuôi |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trong ngày |
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
5 ngày |
27. Quy trình số: 27
Thủ tục: Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trong ngày |
Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến của những người có liên quan; văn bản gửi Sở Tư pháp |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
13 ngày |
Hồ sơ đã được kiểm tra; văn bản lấy ý kiến của những người có liên quan |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên, lãnh đạo phòng hành chính STP |
2 ngày |
Hồ sơ nhận nuôi con nuôi |
Bước 4 |
Xác nhận hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
10 ngày |
Hồ sơ nhận nuôi con nuôi đã được xác nhận |
Bước 5 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi |
Lãnh đạo UBND |
5 ngày |
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
Trong ngày |
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 77/2008/NĐ-CP về việc tư vấn pháp luật Ban hành: 16/07/2008 | Cập nhật: 22/07/2008