Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: 537/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Phan Như Nguyện
Ngày ban hành: 31/03/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thông tin báo chí, xuất bản, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 537/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 31 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 18/TTr-STTTT ngày 23 tháng 3 năm 2017;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là 02 (hai) thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung đến tổ chức, cá nhân có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế một phần Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực xuất bản, in và phát hành được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - VPCP báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng TT điện tử t
nh;
- Lưu: VT; NC (T-63).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Như Nguyện

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

1

 

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm đnh ni dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

2

 

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Trình t thc hin:

Bước 1: Cơ quan, tổ chức có tư cách pháp nhân, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương của cơ quan, tổ chức ở trung ương đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh lập hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông để cấp giấy phép.

Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng theo quy định, công chức viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp.

Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Phòng Báo chí - Xuất bản thuộc Sở Thông tin và Truyền thông để kiểm tra, thẩm định.

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.

- Trường hợp không cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.

Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện cơ quan, tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông ký nhận kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

* Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông (s4, đường Phan Đình Phùng, phường 3, TP.Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (bui sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; Bui chiu từ 13 giờ đến 17 giờ). Trừ ngày thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghỉ lễ, Tết theo quy định.

Cách thức thực hiện: Gửi qua hệ thống bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu.

Thành phần, số lưng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mu số 14 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).

- Ba bản thảo tài liệu; trường hợp tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch bng tiếng Việt, đối với tài liệu đxuất bản điện tử, phải lưu toàn bộ nội dung vào thiết bị số.

- Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt động do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cả Việt Nam cấp đối với tổ chức nước ngoài.

+ Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép xuất bản sau khi có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền.

* Slượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

Thời hn giải quyết: Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

Đối tưng thc hin thủ tục hành chính: Tổ chức.

Cơ quan thc hin thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan phối hợp: Không.

Kết quả thc hin thủ tục hành chính: Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.

Phí, l phí: Phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản:

a) Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;

b) Tài liệu điện tdưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;

c) Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu số 14 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).

Yêu cầu, điều kin thc hin thủ tục hành chính:

1. Tài liệu tuyên truyền, cổ động phục vụ nhiệm vụ chính trị, các ngày kỷ niệm lớn và các sự kiện trọng đại của đất nước.

2. Tài liệu hướng dẫn học tập và thi hành chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.

3. Tài liệu hướng dẫn các biện pháp phòng chống thiên tai, dịch bệnh và bảo vệ môi trường.

4. Kỷ yếu hội thảo, hội nghị, ngành nghề của các cơ quan, tổ chức Việt Nam.

5. Tài liệu giới thiệu hoạt động của các cơ quan, tổ chức nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

6. Tài liệu lịch sử đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương sau khi có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.

Căn cứ pháp của thủ tục hành chính:

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.

Mu số 14

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:…../…….(nếu có)

………, ngày …… tháng …… năm ……

 

ĐƠN ĐNGHỊ

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Kính gửi: ………………………………….(1)

1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản:..................................................

2. Địa ch:............................................................................................................................

Số điện thoại:......................................................................................................................

Số fax:.................................................................................................................................

Email:..................................................................................................................................

3. Tên tài liệu:.....................................................................................................................

4. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ tiếng nước ngoài):..........................................................

Người dịch (cá nhân hoặc tập thể):....................................................................................

5. Hình thức tài liệu:...........................................................................................................

6. Số trang (hoặc dung lượng - byte):………….Phụ bản (nếu có):.....................................

7. Khuôn khổ (định dạng): ……… cm. Số lượng in:..................................................... bản

8. Ngữ xuất bản:..................................................................................................................

9. Tên, địa chỉ cơ sở in:.......................................................................................................

10. Mục đích xuất bản:........................................................................................................

11. Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành:.....................................................................

12. Nội dung tóm tắt của tài liệu:.........................................................................................

.............................................................................................................................................

13. Kèm theo đơn này gồm :........................................................................................... (2).

Chúng tôi cam kết thực hiện thực hiện đúng nội dung giấy phép xuất bản, thực hiện việc in/đăng tải đúng nội dung tài liệu tại cơ sở in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy định pháp luật về xuất bản, sở hữu trí tuệ.

 

 

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Chú thích:

(1) Cơ quan, tổ chức ở trung ương và tổ chức nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền thông; cơ quan, tchức tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại;

(2) Ghi rõ trong đơn các tài liệu đính kèm quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư này.

2. Thủ tục: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.

Trình tthực hiện:

Bước 1: Cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông nơi đặt trụ sở hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.

Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng theo quy định, công chức viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp.

Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Phòng Báo chí Xuất bản thuộc Sở Thông tin và Truyền thông để kiểm tra, thẩm định.

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông, có trách nhiệm cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.

- Trường hợp không cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.

Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện cơ quan, tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông ký nhận kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

* Địa chtiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông (s4, đường Phan Đình Phùng, phường 3, TP.Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

* Thời gian tiếp nhn hồ sơ và trả kết quả TTHC: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; Buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Trừ ngày thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghlễ, Tết theo quy định.

Cách thức thực hiện: Gửi qua hệ thống bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh (Mu số 07 - Phụ lục III, Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).

- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh (Mu số 08 - Phụ lục III, Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

Thời hạn giải quyết: Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thc hin thủ tục hành chính: Tổ chức.

Cơ quan thực hin th tc hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan phối hợp: Không.

Kết quả thực hin thủ tục hành chính: Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.

Phí, l phí: Lệ phí cấp giấy phép xuất bản phẩm không kinh doanh: 50.000 đồng/h sơ.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh (Mu s07-Phụ lục III, Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).

- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh (Mu số 08 - Phụ lục III, Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).

Yêu cầu, điều kin thực hiện thủ tục hành chính: không

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khu xuất bản phm không kinh doanh.

Mu số 07 - Phụ lục III

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:…../…….(nếu có)

………, ngày …… tháng …… năm ……

 

ĐƠN ĐNGHỊ

Cấp giấy phép nhp khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Kính gửi: …………………………………....(1)

- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép:....................................................................

- Trụ sở (địa chỉ): …………………………….Sđiện thoại:..................................................

- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất bản phẩm nước ngoài,...............................................

(ghi tên tổ chức, cá nhân) đề nghị được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bn phẩm, gồm:

1. Tổng số tên xuất bản phẩm:............................................................................................

2. Tổng số bản:....................................................................................................................

3. Tổng số băng, đĩa, cassette:...........................................................................................

4. Từ nước (xuất xứ):..........................................................................................................

5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản:....................................................................................

............................................................................................................................................

6. Cửa khẩu nhập:..............................................................................................................

Kèm theo đơn này là 03 bản danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu.

Tổ chức/cá nhân ………………………..xin cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật xuất bn, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản và các quy định của pháp luật khác có liên quan.

Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông tin và Truyền thông) ……………………………………………………. xem xét, cấp giấy phép./.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tchức)

 

Chú thích:

(1) Ghi tên cơ quan tiếp nhận đơn như sau:

- Đối với cơ quan, tổ chức ở Trung ương, tổ chức nước ngoài có trụ sở tại thành phố Hà Nội đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội;

- Đối với cơ quan, tchức khác và cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi Sở Thông tin và Truyền thông nơi đặt trụ sở hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.

 

Mu số 08 - Phụ lục III

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………, ngày …… tháng …… năm ……

 

DANH MỤC XUẤT BẢN PHM NHẬP KHU KHÔNG KINH DOANH
(Kèm theo Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, ngày……… tháng………. năm………)

I- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU

STT

Mã ISBN

Tên gốc của XBP

Tên xuất bản phẩm bằng tiếng Việt

Tác giả

Nhà xuất bản

Thể loại

Số bản

Tóm tắt nội dung

Có kèm theo

Phạm vi sử dụng

Hình thc khác của xuất bản phẩm

Đĩa

Băng

Cassette

Nhà cung cấp

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà cung cấp

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng:

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC CÁ NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)

 

II- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KhẨU(1)

Danh mục xuất bản phẩm trên đây được Cục Xuất bản, In và Phát hành (hoặc Sở Thông tin và Truyền thông…………..) cấp Giấy phép nhập khẩu số……./….. ngày……. tháng….. năm.......

Chú thích: (1) Danh mục phải được Cục Xuất bn, In và Phát hành (Sở Thông tin và Truyền thông) đóng dấu giáp lai với giấy Giấy phép nhập khẩu và đóng dấu giáp lai các trang của danh mục.