Quyết định 53/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: 53/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành: 30/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2019/-UBND

Quảng Trị, ngày 30 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cLuật Tổ chức Chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một sđiều của Luật Qun lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định s 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tưng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn c Công văn s432/HĐND-KTNS ngày 27/12/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh V/v Thng nhất ban hành quy định tiêu chun, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4255/TTr-STC ngày 20/12/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tnh Quảng Trị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo)

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Cơ quan nhà nước, Cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bo chi thường xuyên và chi đầu tư), Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).

Điều 3. Nguyên tắc ban hành và áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng ph biến và máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị có đtiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cđịnh tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.

2. Giá mua máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Điều 4 Quyết định này là giá mua phổ biến trên thị trường (giá đã được các nhà cung cấp niêm yết, thông báo trên thị trường) hoặc tham khảo giá mua của các kỳ trước, đã bao gồm các loại thuê phải nộp theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

1. Phụ lục 01: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tnh.

2. Phụ lục 02: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, cấp xã.

Điều 5. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10/01/2020.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tnh; Thủ trưng các S, Ban, ngành, đoàn thể cấp tnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ T
ài chính;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Tin học t
nh;
- Lưu: VT, TM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

PHỤ LỤC 01

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng ti đa

A

GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

I

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

 

 

1

Máy in thẻ chuyên dùng phục vụ công tác cấp đi GPLX theo công nghệ mới

Cái

1

2

Máy in phủ chuyên dùng phục vụ công tác cp đổi GPLX theo công nghmới

Cái

1

3

Hệ thống cân kiểm tra ti trọng xe

Cái

1

B

VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật s

Cái

1

2

Máy quay phim

Cái

1

II

Hoạt động Thanh tra ngành

 

 

1

Máy nh kỹ thut số

Cái

1

2

Máy ghi âm

Cái

1

3

Máy đo cường độ âm thanh, đo độ n

Cái

1

4

Máy đo cường độ ánh sáng

Cái

1

5

Thiết bị ghi hình

Cái

1

6

Thiết bị đo độ PH

Cái

1

7

Thiết bị đo nước thi

Cái

1

8

Thiết bị đo độ bụi không khí

Cái

1

9

Máy in xách tay

Cái

1

III

Đoàn nghệ thut tỉnh

 

 

1

Âm ly các loại

Cái

24

2

Đèn các loi (đèn k xo, đèn đổi màu, đèn chớp)

Cái

50

3

Micro các loại

Cái

80

4

Loa âm thanh các loại

Cái

54

5

Dây loa

m

300

6

Mixer cho âm thanh

Cái

2

7

Digital Controller DSp48

Cái

2

8

Effect YAMAHA SPX 2000

Cái

2

9

Máy tính xách tay dùng cho chuyên môn

Cái

4

10

Đàn Organ

Cái

2

11

Đàn Piano điện

Cái

2

12

Trống gỗ

Cái

3

13

Guitar

Cái

4

14

Đầu đĩa

Cái

8

15

Equalizer

Cái

6

16

Chân đèn vuông 60 + chống

Bộ

4

17

Bộ trộn âm thanh kỹ thut s

Cái

2

18

Hộp khuếch đại

Cái

2

19

Chân tời loa

Cái

4

20

Bộ xử lý tín hiệu

Cái

4

21

Bộ công suất đèn

Bộ

2

22

Máy tạo khói

Cái

6

23

Hộp cáp

cuộn

2

24

Echo

Cái

4

25

Micro thu âm

Bộ

4

26

Cây đèn, dây tín hiệu

m

700

27

Bàn điều khiển ánh sáng (đèn)

Cái

10

28

Thùng đựng bảo vệ thiết bị

Cái

18

IV

Trung Tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT tỉnh

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật s

Cái

1

2

y quay phim

Cái

1

3

Máy định vị

Cái

1

4

Máy hút vệ sinh đáy bể

Cái

1

5

Thuyền đôi Rowing

Chiếc

2

6

Thuyền đơn Rowing

Chiếc

2

7

Máy tập chèo trong nhà

Cái

2

8

Mái chèo Rowing

Đôi

4

9

Bộ âm thanh loa máy

Bộ

1

V

Trung Tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh

 

 

1

Âm ly các loi

Cái

14

2

Loa các loại

Cái

56

3

Đàn đẩy

Cái

3

4

Mixer các loại

Bộ

3

5

Tăng âm các loại

Cái

2

6

Đàn organ

Cái

2

7

Micro cầm tay

Cái

45

8

Equalizer

Bộ

4

9

Đèn Polo, bóng HMI, đĩa màu, công suất đèn

Cái

1

10

Đầu đĩa MILI RIT

Cái

1

11

Máy nh kỹ thuật số

Cái

2

12

Máy quay phim

Cái

3

13

Máy b đàm

Cái

5

14

Bộ np và đảo bản gốc tự động máy Photo

Bộ

1

15

Hệ thống dàn thưa và cơ khí phong màn

Hệ thống

1

16

Remote có dây

Cái

4

17

Bộ chia ga

Bộ

5

18

Đèn pha sân khấu

Cái

100

19

Đèn chiếu khán giả

Cái

6

20

Đèn fresnel toar

Cái

12

21

Đèn moving head

Cái

30

22

Đèn robocolor wash

Cái

14

23

Đèn chớp light strobe

Cái

2

24

Đèn follow 1500w

Cái

2

25

Máy hun khói tự động

Cái

2

26

Phần mềm master sofware

Bộ

1

27

Bàn điều khiển mixer cho đèn pa

Cái

1

28

Công sut đèn par

Bộ

6

29

Bộ chia tín hiệu

Bộ

2

30

Khung treo đèn tam giác

Cái

6

31

Khung vuông treo đèn 2 bên cánh gà

Cái

2

32

Moter điu khin dàn khung as, Bộ giảm tc.

Bộ

6

33

Cáp kéo khung treo đèn tam giác

Mét

24

34

Bộ điều khiển tín hiệu đèn

Bộ

1

35

Móc treo đèn

Cái

86

36

Jack điện cho đèn loại 3 chu

Cái

100

37

Jack dmx cho hộp dmx 2 lỗ

Cái

1

38

T máy cho Bộ công suất có bánh xe

Cái

2

39

Bộ ty 300/5a

Bộ

1

40

Gỗ phíp cách điện 10mm

Cái

1

41

Tđiện tng

Cái

1

42

T máy

Cái

1

43

Hộp ổ cm điện

Cái

16

44

Khung treo đèn inox

Cái

4

45

ng nhựa bo vệ cáp điện d40-sp

mét

100

46

Móc treo sào đèn trên sân khấu loại to

Cái

24

47

Đèn chiếu sáng cục Bộ cho bàn điu khin

Cái

1

48

Pát treo đèn khán gi

Cái

6

49

Tđựng mixer điều khiển đèn

Cái

1

50

Tdựng đèn moving heat

Cái

8

51

Bộ chia tần số

Bộ

2

52

Khối điều khiển trung tâm toa model

khối

1

53

Hộp đại biểu micro toa model

Cái

21

54

Cần micro toa model

Cái

21

55

Bộ quad mic pre ampli tube với 8 ngõ

Bộ

1

56

Digital effect

Bộ

2

57

Bộ cấp nguồn

Bộ

1

58

Bộ đàm liên lạc nội bộ + tai nghe

Bộ

5

59

Headphone kim tra

B

1

60

Loa phóng thanh

Cái

3

61

y COPY dĩa Plextor

Bộ

1

62

Máy chiếu phim âm thanh lập thể

Bộ

1

63

Đầu đĩa DVD

Cái

1

64

Chân loa thùng

Cái

2

65

Thiết bị lòng tiếng dân tộc

Bộ

1

66

Máy phát điện

Cái

1

67

Chân camera Benro

Cái

1

68

Bộ đọc tiếng đèn laze máy chiếu LĐ (01)

Bộ

1

69

Khung màn ảnh rộng

Bộ

2

70

Bộ máy 3D

Bộ

1

71

Màn ảnh 3D phân cực 4,40 x 2,40

cái

1

72

Giá cơ khí cho 2 máy 3D

cái

1

73

B phân cực 3D

cái

1

74

Đu công suất tăng âm

cái

1

75

Bộ đèn sân khu

Bộ

1

76

Micro thu âm

Bộ

1

77

Đầu đẩy công sut

Cái

2

78

Máy tính xách tay

Cái

2

79

Màn ảnh chiếu phim lưu động

Cái

2

80

Bộ chống sét tại Rạp

Bộ

1

81

Đu phát HD

Cái

1

82

Máy tăng âm

Cái

1

83

Máy nổ phát điện

Cái

1

84

Giá để thiết bị khi chiếu phim

Cái

1

85

Thiết bị phụ trợ khác trong hệ thống (Dây loa, ổ cm, dây điện nguồn, cứng ngoài, dây buộc màn, các loại cáp ni đồng bộ theo thiết bị)

Cái

1

C

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

1

Văn phòng Sở

 

1

1

Máy đo điện trđất

Cái

1

2

Máy đo tín hiệu đường truyền internet

Cái

1

3

Thiết bị định vị GPS

Cái

1

4

Máy quay phim

Cái

3

5

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

1

6

Máy đo tín hiệu tn số mặt đất

Cái

1

7

Thiết bị đo và quét tần số

Cái

1

8

Máy ghi âm

Cái

2

9

Thiết bị đo cường đđiện, ttrường

Cái

1

10

Máy đo quang

Cái

1

11

Máy vi tính xách tay (có cấu hình cao để cài các phần mềm đặc thù) và phụ kiện kèm theo

Cái

3

12

Thiết bị sao lưu

Cái

3

13

Ampe kìm

Cái

1

14

Thiết bị đo tín hiệu truyền hình cáp

Cái

1

15

Máy phân tích phổ tần số

Cái

1

16

Thiết bị đo sóng di động

Cái

1

17

Máy in màu xách tay

Cái

1

II

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

 

 

1

Bộ chuyn mạch

Bộ

10

2

Bộ lưu điện máy ch (UPS)

Bộ

1

3

Thiết bị định tuyến (Router); Static, Dynamic, BGP

Cái

5

4

Thiết bị tường la lớp mạng

Cái

2

5

Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS)

Cái

1

6

Hệ thống lưu trtập trung SAN

Cái

1

7

Thiết bị chuyển mạch lưu trữ

Cái

1

8

Máy phát điện dự phòng

Máy

1

9

Máy chuyển mạch điện tự động ATS 100 A

Máy

1

10

Thiết bị ct lọc sét 3 pha 30KVA

i

1

11

Bộ máy quay phim, chụp nh

Bộ

1

12

Điu hòa đứng (dùng cho phòng thiết bị)

Cái

4

13

Máy hút bụi

Cái

1

14

cm 32A, chuẩn công nghiệp IP44

Cái

6

15

Hệ thống màn hình Led tra cu

Cái

4

16

Máy tính xách tay

Cái

40

D

NGOẠI VỤ

 

 

I

Trung tâm Phục vụ đối ngoại tnh

 

 

1

Hệ thống thiết bị phiên dịch cabin

Hệ thống

1

E

TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

 

I

Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

12

2

Máy đo GPS cầm tay

Cái

25

3

Máy định vị vệ tinh GPS

Bộ

20

4

Máy in A0

Cái

2

5

Máy trạm xử lý CSDL

Bộ

2

6

Bộ Fly cam

Bộ

3

II

Văn phòng Đăng ký đất đai (bao gồm cả Chi nhánh Văn phòng đăng ký đt đai cấp huyện)

 

 

1

Máy định vị GPS đo cao tần

Bộ

12

2

Máy GPS cm tay

Cái

25

3

Máy toàn đạc điện tử

Cái

12

4

Máy in A0

Cái

12

5

Máy in A3

Cái

23

6

Máy photo A3 và A4

Cái

15

7

Máy vi tính xách tay

Cái

22

8

Máy scan A3

Cái

12

9

Máy ch

Bộ

5

10

Firewall

Cái

1

11

Router

Cái

11

12

Thiết bị lưu trữ Băng từ hoặc storage area network (SAN)

Bộ

1

13

Máy hút ẩm

Cái

22

14

Máy hút bụi

Cái

20

III

Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

THIT BHIỆN TRƯỜNG

 

 

 

Thiết bị ly mẫu môi trường không khí và khí thải

 

 

1.1

Máy ly mu khí và bụi khí

Cái

1

1.2

Bơm lấy mẫu không khí SO2, NO2, CO lưu lượng 0,5 - 2 lit/phút

Cái

18

1.3

Thiết bị lấy mẫu VOCs lưu lượng 0,05 - 0,5 lit/phút

Cái

4

1.4

Thiết bị lấy mu khí thi nguồn thi tnh

Cái

2

1.5

Thiết bị ly mẫu bụi (TSP), Bộ tách lọc mẫu bụi PM10, PM2,5

Cái

4

 

Thiết bị lấy mẫu môi trường nước

 

 

1.6

Thiết bị lấy mu nước theo kiu Vandom hoặc kiểu Kammerer (loại ngang)

Cái

2

1.7

Thiết bị lấy mẫu nước theo kiểu Vandom hoặc kiểu Kammerer (loại dọc)

Cái

2

1.8

Thiết bị ly mu nước thải tự động

Cái

1

1.9

Thiết bị ly mẫu bùn, trầm tích thông thường (kiu gầu Ekman)

Cái

3

1.10

Thiết bị lấy mẫu bùn, trầm tích theo tầng sâu (kiu gầu Van Veem) tời cm tay

Cái

4

1.11

Bộ lấy mẫu thủy sinh (động vật nồi, thực vật nổi, độc vật đáy)

Bộ

4

 

Thiết bị ly mẫu chất thải rắn và trầm tích

 

 

1.12

Bộ lấy mẫu chất thải rắn

Cái

1

1.13

Khoan lấy mẫu đt

Cái

2

1.14

Cân kỹ thuật 2 số lẽ sử dụng tại hiện trường

Cái

3

 

Thiết bị đo nhanh tại hiện trường

 

 

 

Môi trường không khí

 

 

1.15

Máy đo độ ồn

Cái

4

1.16

Máy đo rung

Cái

3

1.17

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

Cái

3

1.18

Thiết bị đo bức xạ mặt trời

Cái

3

1.19

Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, áp sut không khí

Cái

4

1.20

Thiết bị đo tốc độ gió

Cái

4

1.21

Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải

Cái

2

1.22

Thiết bị đo tia phóng xạ

Cái

2

1.23

Thiết bị đo nhanh cường độ điện từ trường tần số công nghiệp

Cái

2

1.24

Thiết bị đo nhanh cường độ điện từ trường tần sthấp

Cái

2

1.25

Máy đo bụi tổng sdạng điện tử hiện số

Cái

2

1.26

Thiết bị đo đdẫn điện riêng

Cái

2

1.27

Thiết bị đo liều bức xạ

Cái

1

1.28

Thiết bị đo nhanh khí thải ng khói

Cái

3

1.29

Thiết bị đo nhanh không khí xung quanh

Cái

3

 

Môi trường nước

 

 

1.30

Thiết bị đo lưu tốc dòng chày kênh hở

Cái

2

1.31

Thiết bị đo lưu lượng

Cái

2

1.32

Thiết bị đo nhiệt độ, pH

Cái

4

1.33

Thiết bị đo nhiệt độ, EC, TDS, Salt hiện trường

Cái

20

1.34

Thiết bị đo độ mặn liên tục

Cái

10

1.35

Thiết bị đo độ đục hiện trường

Cái

3

1.36

Thiết bị đo DO hiện trường

Cái

4

1.37

Thiết bị đo chất lượng nước đa chtiêu cầm tay

Cái

4

1.38

Thiết bị đo độ trong của nước

Cái

4

1.39

Thiết bị đo clo dư trong nước

Cái

4

1.40

Thiết bị đo khoảng cách

Cái

3

1.41

Máy đo suất liều phóng xạ gamma

Cái

2

1.42

Máy đo suất liều phóng xạ tia X và gamma độ nhạy cao

Cái

1

1.43

Máy đo hoạt độ phóng xạ Gamma

Cái

1

 

Thiết bị quan trc tài nguyên nước

 

 

1.44

Thiết bị đo độ sâu mực nưc mặt

Cái

3

1.45

Thiết bị độ sâu mực nước ngầm

Cái

3

1.46

Bơm nước

Cái

2

1.47

Thiết bị đo mặt ct

Cái

1

 

Thiết bị phụ trợ

 

 

1.48

Máy đnh vị GPS

Cái

8

1.49

Máy nh kỹ thut số

Cái

2

1.50

Phát phát điện 1,5kW

Cái

3

1.51

Máy tính xách tay đi hiện trường

Cái

4

1.52

Xe máy đi hiện trường

Chiếc

4

1.53

Thuyền lấy mẫu lưu động

Chiếc

2

1.54

Ca nô đi hiện trường lấy mẫu nước

Chiếc

1

1.55

Ca nô tại trạm quan trắc tự động liên tục

Chiếc

3

2

THIẾT B PHÒNG THÍ NGHIỆM

 

 

 

Thiết bị x lý mẫu

 

 

2.1

Bếp phá mẫu COD

Cái

3

2.2

Tủ ấm phân tích BOD

Cái

4

2.3

Bộ xác định BOD

Cái

3

2.4

Máy sục khí phân tích BOD

Cái

3

2.5

Bộ lọc hút chân không loại 6 van dùng cho phân tích thông s TSS

Cái

3

2.6

Máy cất nước 2 ln tự động

Cái

2

2.7

Bể điu nhiệt (thể tích 50 lít)

Cái

2

2.8

Bể siêu âm (th tích 50 lit)

Cái

2

2.9

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Cái

1

2.10

T lnh sâu (nhiệt độ nhnhất -21°C)

Cái

2

2.11

T lnh bo qun mẫu sdụng liên tục

Cái

3

2.12

Bộ cắt phenol, Xyanua, Sunfua

Cái

3

2.13

Bộ cô quay chân không

Cái

2

2.14

Bộ chiết soxhet

Cái

2

2.15

Tủ sấy loại to (thể tích 150 lit)

Cái

2

2.16

Máy ly tâm loại dung tích ống 50ml

Cái

3

2.17

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

3

2.18

Máy lắc đứng

Cái

2

2.19

Máy lc ngang

Cái

2

2.20

Máy lắc phễu chiết

Cái

2

2.21

Cân phân tích 5 s l

Cái

2

2.22

Cân phân tích 4 số l

Cái

3

2.23

Cân kỹ thuật 2 s l

Cái

3

2.24

Bơm chân không

Cái

3

2.25

Lò nung nhiệt độ max 1200°C

Cái

2

2.26

Tủ hút chân không

Cái

1

2.27

T hút phòng thí nghiệm chịu hoá chất, axit

Cái

4

2.28

Bộ chiết pha rn 12 vị trí (bao gồm bơm chân không)

Cái

4

2.29

Bộ cô dung môi bằng Nitơ

Cái

1

2.30

Máy sinh khí Nitơ

Cái

2

2.31

Máy sinh khí Hidro

Cái

3

2.32

Máy nghiền mẫu khô

Cái

2

2.33

Bể cách thủy

Cái

1

2.34

Máy cất nước 2 lần có tích hợp Bộ trao đổi ion

Cái

2

2.35

T mát bảo qun chất chuẩn

Cái

2

2.36

Cân sấy ẩm

Cái

2

2.37

Máy ly tâm lạnh dung tích ống 50ml

Cái

2

2.38

Máy nghiền ly tâm mẫu đất

Cái

2

2.39

Máy tách ẩm đất

Cái

2

2.40

Bộ pha khí chuẩn

Cái

2

2.41

Bộ cất đạm tự động

Cái

2

2.42

Lò phá mẫu bng vi sóng

Cái

2

2.43

Hệ thống làm sạch và chuẩn bị mẫu cho phân tích thuc trừ sâu

Cái

1

2.44

Máy rửa dụng cụ thí nghiệm

Cái

2

2.45

Hệ thng xử lý mu cho phân tích nước và nước thải

Cái

2

 

Thiết bị phân tích hóa

 

 

2.46

Máy đo pH để bàn

Cái

3

2.47

Máy đo conductyvity/TDS/Salityni

Cái

3

2.48

Máy đo DO (Loại đ bàn)

Cái

2

2.49

Thiết bị đo DO có cánh khuy sdụng cho phân tích BOD

Cái

3

2.50

Thiết bị đo pH, Orp

Cái

2

2.51

Thiết bị đo độ đục

Cái

3

2.52

Thiết bị đo đin hóa đo Florua

Cái

3

2.53

Máy đo phổ cầm tay

Cái

2

2.54

Máy quang phổ tử ngoại khả biến UV - VIS

Cái

4

2.55

Máy quang kế ngọn lửa phân tích Na, K

Cái

1

2.56

Máy phân tích thủy ngân Hg cho mẫu lỏng (có Bộ lấy mẫu tự động)

Cái

1

2.57

Máy đo hoạt độ alpha/beta phòng thấp tự động.

Cái

2

2.58

Máy phân tích dòng chảy liên tc

Cái

1

2.59

Thiết bị phân tích đa nguyên tố đồng thời bng huỳnh quang tia X

Cái

1

2.60

Máy sắc ký lỏng hiệu nâng cao HPLC

Cái

1

2.61

Máy sắc ký lng khối ph LC/MS/MS

Cái

1

2.62

Hệ thống sắc ký khí GC-ECD/NPD/FID, Bộ lấy mẫu khí pha hơi headspace

Cái

1

2.63

Máy quang phổ phát xạ nguyên t (ICP-MS/MS)

Cái

1

2.64

Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS đo đồng thời nhiều nguyên tố

Cái

3

2.65

Hệ thng sc ký ion dùng gel

Cái

1

2.66

H thng sắc ký khí khối phổ 3 tử cực GC-MS/MS, Bộ gii hấp nhiệt

Cái

1

2.67

Máy phân tích AOX

Cái

1

2.68

Máy xác định hơi Hg trong không khí

Cái

1

2.69

Máy đo hàm lượng dầu mở bng phhồng ngoại

Cái

1

2.70

Thiết bị kiểm định nhanh phế thải nhựa bng XRF

Bộ

1

 

Thiết bị phân tích các chỉ tiêu vi sinh và quan trắc đa dạng sinh học

 

 

2.71

Bộ đếm khuẩn lạc

Bộ

3

2.72

Tủ cy vi sinh

Cái

3

2.73

Tủ ấm

Cái

4

2.74

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

4

2.75

Máy đếm khun lạc

Cái

2

2.76

Kính hiển vi

Cái

2

2.77

Máy định tính vi sinh vật

Cái

1

2.78

Máy định lượng vi sinh vật

Cái

1

 

Thiết bị phtrợ

 

 

2.79

Tủ hút khí độc

Cái

4

2.80

Tủ đựng hoá chất

Cái

3

2.81

Thùng bo qun mẫu

Cái

5

2.82

Máy tính kết nối và điều khiển thiết bị

Cái

8

2.83

Máy tính xách tay

Cái

3

2.84

Máy hút bụi

Cái

2

2.85

Bộ tích đin UPS 20 KW

Cái

3

2.86

Máy phát điện 80KVA

Cái

1

2.87

Bơm nước tăng áp

Cái

2

2.88

Máy hút ẩm

Cái

9

2.89

Bàn phòng thí nghim

Cái

25

2.90

Bàn có bồn/chậu rửa

Cái

10

2.91

Phần mềm

Bộ

5

2.92

Màn hình thể hiện số liệu quan trc và đặc điểm vị trí quan trc

Cái

5

2.93

Hệ thống xử lý nước thải

Cái

2

2.94

Hệ thống xử lý khí thải

Cái

2

3

TRẠM QUAN TRC TỰ ĐỘNG

 

 

3.1

Trạm quan trắc môi trường không khí tự động cố định

Trạm

3

3.2

Trạm quan trc môi trường nước mặt lục địa tự động cố định

Trạm

3

3.3

Trạm quan trắc môi trường nước biển ven bờ tự động cđịnh

Trạm

3

3.4

Trạm quan trắc môi trường không khí tự động di động

Trạm

2

3.5

Trạm quan trắc môi trường nước tự động di động

Trạm

2

3.6

Hệ thống máy chủ, kèm thiết bị phụ tr

Hệ thống

2

IV

Chi cục Bảo vệ Môi trường

 

 

 

Thiết bị ứng phó sự cố tràn dầu

 

 

1

Phao quây gần bờ

Mét

600

2

Bộ dây kéo phao

Bộ

6

3

Bộ neo cố định phao

Bộ

6

4

Hệ thống cô lập thu hồi dầu trên mt nước đa năng

Bộ

1

5

Bơm hút dầu/cht bẩn

Bộ

2

6

Thùng chứa du/chất bẩn kéo dưới nưc

Cái

5

7

Thùng cha dầu/chất bẩn cơ động đặt trên bờ

Cái

5

8

Phao quây thm du/cht bẩn đặt trên bờ

Mét

400

9

Máy xịt cao áp

Cái

5

 

Thiết bị phục vụ công tác lấy mẫu, kiểm tra hiện trường

 

 

10

Thiết bị lấy mẫu nước

Cái

1

11

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

1

12

Thiết bị đo lưu lượng kênh h

Cái

1

13

Bộ thiết bị lấy mẫu nước thải (bao gồm thùng cha mẫu và tủ bảo qun mẫu)

Bộ

1

14

Máy in xách tay (gồm các thiết bị đi kèm máy)

Cái

1

F

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

1

Máy định vị GPS

Cái

1

2

Bộ Flycam

Bộ

1

3

Máy bẫy nh

Cái

1

4

Máy đo chiều cao

Cái

1

5

Mô tô tuần tra bo vệ rừng

Chiếc

1

6

Bộ máy quay phim, chụp nh

Bộ

1

II

Thanh tra pháp chế

 

 

1

Máy ghi âm

Cái

1

2

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

1

III

Phòng cháy, chữa cháy rng

 

 

1

Máy cát thực bì

Cái

1

2

Máy cưa xăng

Cái

1

3

y bơm nước công suất nhỏ

Cái

1

4

Máy bơm nước công suất lớn

Cái

1

5

y thổi gió đeo vai

Cái

1

6

Máy thi gió cầm tay

Cái

1

7

Loa máy tuyên truyền

Bộ

1

IV

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

 

1

Tủ hút khí độc không đường ống

Cái

1

2

Máy ly tâm để bàn

Cái

1

3

B ra siêu âm

Cái

1

4

Máy gia nhiệt khô Dry Block Heater Mỹ

Cái

1

5

Máy PCR thường

Cái

1

6

Bộ điện di + phụ kiện

Bộ

1

7

Máy ly tâm lạnh

Cái

1

8

Bàn đc UV

Cái

1

9

Máy lc ng nghiệm

Cái

1

10

Máy cất nước 2 lần

Cái

1

11

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

12

Tsấy dng cụ

Bộ

1

13

Buồng cấy vi khuẩn

B

1

14

Kính cản tia UV cá nhân

Cái

1

15

Thiết bị phân tích môi trường

Bộ

1

16

Kính hin vi Olympus

Cái

1

17

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

1

18

Tủ ấm nuôi cấy vi sinh

Bộ

1

19

Máy đo PH để bàn

Cái

1

20

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

1

21

Máy dập mẫu vi sinh

Cái

1

22

Kính hiển vi soi nổi

Cái

1

23

Máy đổ Paraphine

Cái

1

24

Cân kỹ thuật

Cái

1

V

Ban Quản lý Cảng Cá

 

 

1

Cano

Chiếc

1

VI

Chi cục Thủy sn

 

 

1

Thước dây Cuộn (sợi bố)

Cuộn

1

2

Thước Cuộn (kim loại)

Cuộn

1

3

Đồng hồ đo độ nghiêng tàu

Cái

1

4

Đồng hồ đo tốc độ gió

Cái

1

5

Thiết bị đo cường độ âm thanh

Bộ

1

6

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

Bọ

1

7

Máy siêu âm đo độ dày tôn vỏ

Cái

1

8

Thiết bị đo tốc độ tàu

Bộ

1

9

Đồng hồ bấm giây

Cái

1

10

Búa kiểm tra

Cái

1

11

Thưc lá mng

Cái

1

12

Thước lá dẹt

Cái

1

13

Thước đo mối hàn

Cái

1

14

Đồng hồ so

Cái

1

15

Đồng hồ đo vòng tua máy kiểu cơ hoặc kiểu từ

Cái

1

16

Đồng hồ đo nhiệt độ nước

Cái

1

17

Đng hồ đo nhiệt độ khí x

Cái

1

18

Thiết bị đo độ khói

Bộ

1

19

Bộ đồ vẽ kỹ thuật

Bộ

1

20

Thước cặp

Cặp

1

21

Panme đo ngoài

Cái

1

22

Panme đo trong

Cái

1

23

Thiết bị đo điện

Bộ

1

24

Máy đo quang phổ đ bàn

Cái

1

25

Máy PCR cm tay Pockit micro Plus

Cái

1

26

Máy thông tin liên lạc

Cái

1

VII

Ban Quản lý rừng phòng hộ

 

 

1

Máy thi gió đeo vai

Cái

4

2

Máy ct thực bì

Cái

4

3

Máy cưa xăng mini

Cái

3

4

Máy định vị GPS

Cái

6

5

Bo hộ cha cháy

Bộ

2

6

Bàn dập la

Cái

2

7

Dao phát cán dài

Cái

2

8

ng nhòm

Cái

2

9

Máy bơm chữa cháy

Cái

2

10

Cuộn vòi chữa cháy

Cuộn

2

11

Bình cu ha xách tay

Cái

2

12

Dụng cụ cắt

Bộ

2

13

Dụng cụ cào và đào

Bộ

2

14

Dụng cụ phun nước

Bộ

2

15

Bình bơm đeo vai

Cái

2

16

Bộ đàm

Bộ

3

17

ng nhòm hồng ngoại ban đêm

Cái

2

18

Kéo cắt cành trên cao

Cái

2

19

Máy ảnh kỹ thuật s

Cái

2

20

Máy bẫy ảnh

Cái

2

21

Xe máy đi tuần tra bảo vệ rừng

Chiếc

2

22

Bình xịt ô xy

Bình

1

23

Trạm phát sóng + Bộ đàm

Trạm

1

VIII

Chi cc trồng trọt và BVTV

 

 

1

Hệ thống bẫy côn trùng

Hệ thống

1

2

Kính hiển vi kết ni máy tính

Cái

1

3

Lồng nuôi côn trùng

Cái

1

4

Bộ rây

Bộ

1

5

Que Quicktest lùn sọc đen

Cái

1

6

Tủ lưu, bảo qun mẫu

Cái

1

7

Máy đo PH cm tay

Cái

1

8

Bộ dng cụ lấy mẫu đất

Bộ

1

9

Máy đo hàm lượng NPK trong đất, độ PH, độ m

Cái

1

G

ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH

 

 

1

Hệ thng máy chủ sản xuất chương trình

Bộ

4

2

cứng Máy chlưu trữ

Chiếc

200

3

Hệ thng lưu tr trung tâm

Bộ

2

4

Máy tính dng hình

Bộ

10

5

Máy tính đồ họa

Bộ

3

6

Hệ thng trường quay ảo

Bộ

2

7

Bộ nhắc lời

Bộ

4

8

Máy quay phim

Cái

4

9

Hệ thng máy chủ o hóa

Bộ

14

10

Máy tính trạm o hóa

Bộ

50

11

Bộ lưu điện UPS

Hệ thống

15

12

Bộ switch

Bộ

30

13

Mixer âm thanh

Cái

11

14

Micro các loi

Cái

12

15

Máy tính chuyên dùng khác

Bộ

4

16

Loa kim âm

Bộ

4

17

Hệ thống âm thanh phim trường

Bộ

3

18

Mixer hình

Cái

6

19

Máy tính phục vụ thu phát sóng và phn mm

Bộ

15

20

Loa kiểm thính

Bộ

5

21

Máy quay phim trường

Cái

8

22

Bộ điều khiển Camera

Bộ

8

23

Ống kính máy quay phim

Chiếc

8

24

Máy quay phim lưu động và phụ kiện

Bộ

25

25

Pin Camera, Bộ sc

Cái

30

26

Thnhớ các loại

Cái

30

27

Đầu đọc thẻ

Cái

30

28

Đèn cho camera lưu động

Cái

30

29

Bộ liên lạc intercom

Bộ

5

30

Tai nghe

Chiếc

8

31

Màn hình

Chiếc

15

32

Tivi kiểm tra tín hiệu

Chiếc

15

33

Radio kiểm tra sóng

Chiếc

5

34

Bộ Flycam

Bộ

2

35

Cu quay phim

Bộ

2

36

p video, Jack

Cuộn

10

37

Cáp tiếng, Jack

Cuộn

10

38

y phát hình (Digital), hthống ang ten

HT

1

39

Máy phát thanh FM, hệ thống anten

HT

3

40

Máy điều hòa công suất lớn

Bộ

4

41

Đèn trường quay

HT

4

42

Bộ làm chậm

Bộ

3

43

Máy ghi âm

Cái

25

44

Bộ ray camera cho phim trường

Bộ

2

45

Bộ chia hình

Bộ

8

46

Bộ chia tiếng

Bộ

1

47

Bộ ghép hình tiếng

Bộ

8

48

Bộ thu phát quang HD

Bộ

5

49

Pass Panel đấu ni

Bộ

8

50

Bộ chuyển đi tín hiệu

Bộ

3

51

Bộ Bàn

Bộ

30

52

Bộ Tủ rack

Bộ

10

53

Bộ Máy phát điện

Bộ

4

H

VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

1

Máy chụp nh

Cái

2

2

Máy ghi âm

Cái

2

3

Máy quay phim

Bộ

2

4

B âm thanh loa máy

Bộ

2

K

VĂN PHÒNG SỞ Y TẾ

 

 

1

Máy quay phim

Bộ

1

2

Máy chụp ảnh

Cái

1

3

Máy ghi âm

Cái

1

L

THANH TRA TỈNH

 

 

1

Panme đo ngoài

Bộ

2

2

Panme đo trong

Bộ

4

3

Thước cặp điện tử

Bộ

2

4

Thiết bị đo khoảng cách

Bộ

2

5

Máy nh kỹ thuật số

Cai

3

M

SỞ XÂY DỰNG

 

 

I

Văn Phòng S

 

 

1

Thiết bị định vị GPS cầm tay

Cái

1

2

Máy đo xa khoảng cách

Cái

1

3

Máy đo độ dày kim loại

Cái

1

4

Súng bn bê tông

Cái

1

5

Máy chụp ảnh kỹ thuật số

Cái

1

6

Máy quay phim

Cái

1

7

Thiết bị âm thanh

Cái

2

II

Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng

 

 

1

Máy siêu âm bê tông

Bộ

2

2

Máy kéo nén 100 tn điều khiển tự động bng máy tính PC

Cái

2

3

Máy đnh vị cốt thép

Bộ

2

4

Búa thử độ cứng bê tông cầm tay

Bộ

3

5

Máy nén bê tông điện tử hiển thị số 2000KN điều khiển tự động

Cái

2

6

Máy ct mẫu bê tông

Cái

4

7

Bộ thí nghiệm xác định giới hạn chảy của đất

Cái

5

8

Thước kẹp điện t 300mm

Cái

5

9

Máy khoan rút lõi bê tông

Cái

4

10

Bộ mũi khoan kim cương phù hợp và đồng bộ vi máy khoan DK-6DS

Bộ

5

11

Tủ sy 110 lít

Cái

3

12

Cân điện tử 15kg x 0,5g

Cái

7

13

Cân điện tử 6kg x 0,1 g

Cái

7

14

Cân điện t 300g x 0,001 g

Cái

7

15

Cân điện tử 6000g x 0,01 g

Cái

7

16

Đu đo chuyển vị có di do đến 20mm, kèm theo cáp kết nối 5m để kết nối đầu đo với Bộ phận thu nhn, chuyển đổi và xử lý dữ liệu

Cái

5

17

Đầu đo chuyển vị có dài đo đến 50mm, kèm theo cáp kết nối 5m để kết nối dầu đo với Bộ phận thu nhn, chuyển đổi và xử lý dữ liệu

Cái

5

18

Máy chính (Bộ phận thu nhận và xử lý số liệu) và phần mềm hiển thị các phép đo biến dạng, chuyn vị

Bộ

3

19

Máy dàn vữa xi măng tiêu chuẩn

Cái

7

20

Máy mài mòn bê tông, gạch Block, gạch bê tông tự chèn

Cái

7

21

Máy thuốn/nén xi măng tự động hiển thị tự động kết ni và điều khiển máy tính PC

Bộ

7

22

Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng

Cái

7

23

Thùng hấp mẫu xi măng

Cái

7

24

Máy trộn vữa xi măng tiêu chuẩn

Cái

7

25

Máy nén CBR 50KN đa tốc độ tự động hiển thị điện t

Bộ

3

26

Máy thđộ mài mòn

Bộ

5

27

Bộ kim lún nhựa đường tự động

Bộ

7

28

Thiết bị đo độ hóa mềm của nha đường bng phương pháp vòng bi

Bộ

5

29

Bộ dụng cụ xác định khi lượng riêng của bê tông, nhựa

Cái

5

30

Máy ly tâm tách nhựa

Cái

2

31

Máy đm MARSHALL tự động

Bộ

5

32

Bình n nhiệt Marshall hin thị điện t, điều khiển kỹ thuật số

Cái

7

33

Lò nung 1.200°C

Cái

7

34

Máy đo điện tr đt

Bộ

7

35

Máy ct thép

ch

7

36

Bộ xác định đương lượng cát

Bộ

7

37

Máy cắt đất 2 tốc độ

Bộ

5

38

Máy nén tam liên

Bộ

4

39

Kích đùn mẫu

Bộ

10

40

Bộ đo E bng tấm ép tĩnh

B

7

41

Bộ cần Benkenman

Bộ

7

42

Kích ép cọc 300T

Bộ

5

43

Bộ giá th kéo cáp dùng trên máy kéo thép WA- 1000C

Bộ

7

44

Bộ ngàm kẹp kéo bulong từ M10-M30mm

Bộ

10

45

Thiết bị đo lực căng cáp cầm tay

Cái

3

46

Máy siêu âm chiều dày ng thép

Cái

5

47

Dụng cụ xác định kh năng thm nước của gạch

Bộ

7

48

Máy toàn đạc điện t

Bộ

3

49

Thiết bị đnh vị GPS cm tay

Cái

5

50

Thiết bị siêu âm kiểm tra khuyết tật thép, mối hàn

Cái

2

51

Bàn run mẫu Bê tông

Cái

7

52

Máy trộn bê tông

Cái

5

53

Máy thử nhớt nhựa đường

Cái

3

54

Thiết bị đo nhiệt độ bt lửa của nhựa đường

Cái

10

55

Máy đô độ dãn dài nhựa đường

Cái

7

56

Máy siêu âm cọc khoan nhồi

Cái

2

57

Máy kiểm tra độ nguyên dạng cọc

Cái

2

58

Máy phát điện

Cái

5

59

Máy chụp ảnh kỹ thuật số

Cái

3

60

Bộ thiết bị thí nghiệm bentonite

Bộ

2

61

Thiết bị thđộ chống thấm nước của Bê tông

Bộ

2

62

Thiết bị đo hàm lượng bọt khí của bê tông

Bộ

2

63

Máy thí nghiệm vải địa kỹ thuật

Bộ

2

64

Bộ dụng cụ chuẩn bị mẫu vi địa kỹ thuật

Bộ

2

65

Tủ sấy 100 lít

Cái

2

66

Cân điện t 15kg x 0.5g

Cái

3

67

Máy lc sàng rây đa năng

Cái

2

68

Máy thí nghiệm nén 3 trục

Cái

2

69

Máy thí nghiệm nén CBR hiện trường

Bộ

2

70

Máy đầm CBR/Protor tự động

Bộ

2

71

Bộ thí nghiệm cắt cảnh đất trong hố khoan

Bộ

2

72

Bộ kích nén tĩnh cọc 120T

Cái

2

73

Thiết bị nén 3 cạnh ống cống

Cái

2

74

Thiết bị chưng cất nhũ tương

Bộ

2

75

Thiết Bị Xác Định Hàm Lượng Paraphin

B

2

76

Thiết bị xác định hàm lượng nước trong nhựa

Bộ

2

77

Thiết bị xác định độ bn uốn gạch ốp lát

Bộ

2

78

Thiết bị thử độ bền rạn men gạch Ceramic

Bọ

2

79

Máy xác định độ bền mài mòn sâu đi với gạch

Bộ

2

80

Máy xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch ph men

Bộ

2

81

Bể thsốc nhiệt khô gạch CERAMIC

Bộ

2

82

Bể thử sốc nhiệt ướt gạch CERAMIC

B

2

83

Thiết bị xác định hệ số dãn nở nhiệt đài

Bộ

2

84

Thiết bị xác định hệ s dãn nở ẩm gạch Ceramic

Bộ

2

85

Thiết Bị ThĐộ Bám Dính

B

2

N

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH

 

 

1

Máy ảnh kthuật số

Cái

1

2

Máy hủy tài liệu

Cái

1

O

VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

 

 

1

Hệ thống biểu quyết không dây (bao gồm nút bấm biểu quyết và các thiết bị đi kèm vận hành hệ thống)

Hệ thống

1

 

PHỤ LỤC 02

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tnh)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Slượng tối đa

A

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố

 

 

1

Trung tâm VHTT-TDTT

 

 

1

Bộ dựng hình, bộ dựng phát thanh

B

2

2

Máy tính dựng âm thanh

B

1

3

Hệ thống thu - truyền phát thanh trực tuyến

B

1

4

Máy quay phim các loại

B

5

5

Máy quay phim lưu động

Cái

2

6

Tháp Anten

Cái

1

7

Máy phát sóng FM

Cái

2

8

Hệ thống cột phát sóng tam giác

Bộ

1

9

Máy ghi âm

Cái

1

10

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

2

11

cứng ngoài

Cái

2

12

Bộ dựng hình phi tuyến

Bộ

1

13

Thẻ nhớ các loại

Cái

6

14

Bộ phát mã điu khiển

Bộ

2

15

y tăng âm truyền hình

Cái

1

16

Khi công sut nguồn

Cái

1

17

Máy phát điện

Cái

1

18

Hệ thống Fi đơ, chn tử phát sóng FM

Bộ

2

19

Micro các loại

Cái

2

20

Mixer các loại

Cái

2

21

B âm thanh loa máy

Bộ

2

22

Ct lọc sét

Cái

1

23

Đèn quay phim

Cái

3

24

Tai nghe kim thính

Cái

1

25

Máy điu hòa nhiệt độ (loại dùng liên tục cho phòng đặt thiết bị)

Cái

1

II

Trung tâm Môi trường đô th

 

 

1

Máy ủi

Chiếc

3

2

Máy xúc

Chiếc

2

III

Thành đoàn

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

1

IV

Đài Phát thanh truyền hình và các trạm phát lại

 

 

1

Bộ dựng hình phi tuyến

Bộ

1

2

Máy quay phim

Cái

2

3

Bộ máy vi tính sản xuất chương trình

Bộ

3

4

Đu dựng phim

Cái

1

5

Máy phát sóng FM công suất 200W

Cái

4

6

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

2

V

Phòng Văn hóa thông tin

 

 

1

Máy ảnh

Cái

3

2

Máy đo âm thanh

Cái

2

3

Máy đo ánh sáng

Cái

2

4

Máy ghi âm

Cái

3

5

Máy vi tính dựng hình, dựng phát thanh

Bộ

2

6

Máy quay phim

Cái

2

7

Máy phát sóng FM

Cái

I

8

Bộ âm thanh loa máy

Bộ

1

VI

Phòng Tài nguyên và môi trường

 

 

1

Máy định vị cầm tay GPS

Cái

27

2

Máy GPS 2 tần số

Cái

1

3

Máy đo toàn đạc điện t

Bộ

2

4

Máy ảnh

Cái

1

VII

Phòng Kinh tế hạ tầng

 

 

1

Cân tải trọng lưu động

Cái

1

2

Tivi

Cái

1

3

Máy ảnh

Cái

1

4

Súng bắn bê tông

Cái

1

5

Máy đo độ chặt của đất

Cái

1

6

Xe đo chiều dài đường

Cái

1

7

Máy đo khoảng cách bng Laser

Cái

1

8

Thước kẹp điện tử

Cái

1

9

Máy đo toàn đạc điện tử

Cái

1

10

Máy thủy bình

Cái

1

11

Máy phản quang

Cái

1

VIII

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

1

Hệ thống máy chủ và mạng nội bộ

Hệ thống

1

B

UBND các xã

 

 

1

Máy phát sóng FM

Bộ

2

2

Hệ thống truyền thanh không dây

Bộ

1

3

Đài FM

Bộ

1

4

Máy ảnh

Cái

2

5

Máy phát điện công suất lớn

Cái

1

6

Máy bơm phòng cháy cha cháy cỡ lớn

Cái

1

7

Máy bơm phòng cháy cha cháy cỡ nhỏ

Cái

1