Quyết định 528/QĐ-TTg năm 2005 phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa thực hiện bán đấu giá cổ phần,niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán Việt Nam
Số hiệu: 528/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 14/06/2005 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 20/06/2005 Số công báo: Số 24
Lĩnh vực: Doanh nghiệp, hợp tác xã, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 528/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA THỰC HIỆN BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN, NIÊM YẾT, ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH TẠI CÁC TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp nhà nước ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần;
Căn cứ Nghị định số 199/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý tài chính của công ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa thực hiện bán cổ phần của Nhà nước, bán cổ phần lần đầu, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán theo phụ lục kèm theo.

Điều 2. Giao các Bộ, ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tổng công ty nhà nước thống nhất với Bộ Tài chính để triển khai thực hiện tốt các công việc sau đây:

1. Căn cứ tiêu chí, danh mục phân loại công ty nhà nước tại Quyết định số 155/2004/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành tiêu chí, danh mục phân loại công ty nhà nước và công ty thành viên hạch toán độc lập thuộc Tổng công ty nhà nước và tình hình kinh doanh của công ty cổ phần quyết định bán bớt cổ phần của Nhà nước tại công ty.

2. Chỉ đạo các công ty nhà nước thực hiện cổ phần hóa bán cổ phần lần đầu tại các trung tâm giao dịch chứng khoán theo quy định của Nhà nước.

3. Thực hiện quyền cổ đông chi phối để quyết định việc niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán đối với các công ty cổ phần mà Nhà nước hiện đang giữ trên 50% vốn điều lệ.

4. Hàng quý lập kế hoạch về các doanh nghiệp có bán bớt cổ phần của Nhà nước, bán cổ phần lần đầu, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán báo cáo Thủ tướng Chính phủ đồng gửi Bộ Tài chính để phối hợp thực hiện.

Điều 3. Giao Bộ Tài chính:

1. Chủ trì, phối hợp với các Bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tổng công ty nhà nước thống nhất tổ chức triển khai việc bán bớt cổ phần của Nhà nước tại doanh nghiệp, bán cổ phần lần đầu khi cổ phần hóa, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán.

2. Hướng dẫn điều kiện, trình tự thủ tục gắn kết việc cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước với việc niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán.

3. Hướng dẫn chính sách ưu đãi thuế đối với các doanh nghiệp đăng ký giao dịch tại Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội tương đương mức ưu đãi đối với các doanh nghiệp niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh.

4. Chỉ đạo ủy ban Chứng khoán Nhà nước, các trung tâm giao dịch chứng khoán tổ chức tốt việc bán đấu giá cổ phần, niêm yết, đăng ký giao dịch, đảm bảo chặt chẽ, có hiệu quả theo quy định.

5. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát hoạt động của các tổ chức tài chính thực hiện tốt chức năng tư vấn, định giá và đấu giá cổ phần trên thị trường chứng khoán.

6. Phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức tập huấn, phổ biến và tuyên truyền sâu rộng Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần và các văn bản khác liên quan đến chứng khoán và thị trường chứng khoán. Chịu trách nhiệm thường xuyên theo dõi để kịp thời hướng dẫn tháo gỡ những vướng mắc khó khăn trong việc tư vấn, định giá, đấu giá trong cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước.

7. Hướng dẫn và kiểm tra việc sử dụng khoản tiền thu được qua cổ phần hóa để đầu tư phát triển sản xuất của các doanh nghiệp nhà nước theo đúng quy định pháp luật hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng quản trị Tổng công ty nhà nước và Giám đốc công ty nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

 


Nơi nhận :
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;  cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Học viện Hành chính Quốc gia;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- VPCP : BTCN, TBNC, các PCN, BNC,  Ban Điều hành 112,  Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,  các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc;
- Lưu : VT, ĐMDN (5b), A

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH CÁC CÔNG TY NHÀ NƯỚC THUỘC ĐỐI TƯỢNG BÁN ĐẤU GIÁ QUA TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 528 /QĐ-TTg  ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên doanh nghiÖp

Đơn vị quản lý

1

2

3

I

Doanh nghiệp độc lập thuộc Bộ, ngành

 

1

Cty XNK & hợp tác GTVT

Bộ GTVT

2

Cảng Quy Nhơn

Bộ GTVT

3

Công ty Máy &Phụ tùng

Bộ Thương mại

4

Cty Kho vận Miền nam

Bộ Thương mại

5

Công ty XNK tổng hợp 1

Bộ Thương mại

6

Công ty Giao nhận KVNT TP. HCM

Bộ Thương mại

7

Công ty Giao nhận kho vận ngoại thương

Bộ Thương mại

8

Công ty Đầu tư & XD cấp thoát nước

Bộ Xây dựng

9

Công ty Đầu tư Xd &XNK Việt nam

Bộ Xây dựng

II

Doanh nghiệp thuộc các Tổng công ty Nhà nước

 

1

Đại lý hàng hải VN

TCT Hàng hải VN

2

Công ty thông tin di động

TCT Bưu chính VT

3

Cty dịch vụ kỹ thuật dầu khí

TCT Dầu khí Việt Nam

4

Cty XD&TK dầu khí

TCT Dầu khí Việt Nam

5

Cty du lịch dầu khí

TCT Dầu khí Việt Nam

6

Cty dung dịch khoan và hoá phẩm dầu khí

TCT Dầu khí Việt Nam

7

Cty khoan dầu khí

TCT Dầu khí Việt Nam

8

Cty tư vấn đầu tư XD dầu khí

TCT Dầu khí Việt Nam

9

Cty XNK và ĐT XD Hà Nội

TCT Đầu tư PT Nhà HN

10

Cty Kinh doanh dịch vụ nhà HN

TCT Đầu tư PT Nhà HN

11

Cty Xây dựng Dân dụng HN

TCT Đầu tư PTHT ĐT

12

CT Dệt Vĩnh Phú

TCT Dệt may

13

CT Len Việt Nam

TCT Dệt may

14

NM thuỷ điện Phả Lại

TCT Điện lực Việt Nam

15

Cty cơ điện Thủ sức

TCT Điện lực Việt Nam

16

Văn phòng TCTy

TCT Điện tử TH

17

Cty TNHH 1TV Đtử Thủ Đức

TCT Điện tử TH

18

CTy DL và T.Mại TH Thăng Long

TCT Du lịch HN

19

Cty giấy Bãi Bằng

TCT Giấy Việt Nam

20

Cty giấy Tâm Mai

TCT Giấy Việt Nam

21

Cty giấy Bình An

TCT Giấy Việt Nam

22

Cty Dvụ cảng cá Cát Lở

TCT Hải sản Biển Đông

23

Cty dvụ Cụm cảng HK SB Tân Sơn Nhất

TCT Hàng Không VN

24

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

TCT Hoá Chất

25

Cty Phát triển đô thị và KCN

TCT IDICO

26

Cty Đầu tư phát triển nhà và KCN Đồng Tháp

TCT IDICO

27

 Cty Máy nông nghiệp miền Nam

TCT Máy động lực Máy NN

28

Cty dịch vụ thương mại rượu bia

TCT Rượu bia SG

29

Công ty Sông Đà 9

TCT Sông Đà

30

Cty Than Núi Béo

TCT Than Việt Nam

31

Công ty kim khí TPHCM

TCT Thép Việt Nam

32

Công ty kim khí Hà Nội

TCT Thép Việt Nam

33

Công ty kim khí và vật tư TH miền Trung

TCT Thép Việt Nam

34

VP Tcty, TTXK,TTNK, TTDV TM Seaprodex,

TCT Thuỷ sản VN

35

Cty XNK TS Hà Nội

TCT Thuỷ sản VN

36

 Khối cơ quan Tổng công ty

TCT Vinaconex

37

Cty Vận tải xăng dầu đường thủy VITACO

TCT xăng dầu VN

38

Cty Vận tải xăng dầu đường thủy I

TCT xăng dầu VN

39

Cty Xây lắp điện I

TCT XD CN VN

40

Văn phòng TCT

TCT XD Thăng Long

41

Công ty XM Bút Sơn

TCT Xi măng VN

42

Công ty XM Hà Tiên 2

TCT Xi măng VN

43

Công ty XM Bỉm Sơn

TCT Xi măng VN

44

Cty XM VLXD-XL Đà Nẵng

TCT Xi măng VN

III

Doanh nghiệp thuộc địa phương

 

1

Công ty Dịch vụ bảo vệ thực vật

Tỉnh An Giang

2

Công ty Điện nước

Tỉnh An Giang

3

Công ty XNK nông sản thực phẩm

Tỉnh An Giang

4

Công ty Xây lắp

Tỉnh An Giang

5

Công ty Du lịch Vũng Tàu

Tỉnh Bà Rịa VT

6

Công ty Phát triển đô thị

Tỉnh Bà Rịa VT

7

Cty ICT

Tỉnh Bà Rịa VT

8

Cty vận tải thuỷ bộ

Tỉnh Bến Tre

9

Cty LS XNK TH Genimex

Tỉnh Bình Dương

10

Cty khoáng sản và XD Bình Dương

Tỉnh Bình Dương

11

Cty chế biến và XNK TS Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

12

Công ty dịch vụ phát triển nông thôn

TØnh Đồng Tháp

13

Cty Kinh doanh nhà

Tỉnh Đồng Nai

14

Cty Khai thác Cát Đồng Nai

Tỉnh Đồng Nai

15

Công ty xi măng

Tỉnh Hải Dương

16

Công ty KTCT thủy lợi

Tỉnh Hưng Yên

17

Nhà máy Dệt Tân Tiến

Tỉnh Khánh Hoà

18

CTy Du lịch Khánh Hoà

Tỉnh Khánh Hoà

19

Cty mía đường

Tỉnh Tây Ninh

20

Cty Xây lắp

Tỉnh Thừa Thiên Huế

21

Nhà máy Bia Huế

Tỉnh Thừa Thiên Huế

22

Cty Du lịch Hương Giang

Tỉnh Thừa Thiên Huế

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH CÁC CÔNG TY CỔ PHẦN THUỘC ĐỐI TƯỢNG NIÊM YẾT, ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH, TẠI TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm  theo Quyết định số  528/Q§-TTg ngày 14 tháng 6 năm  2005 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tªn doanh nghiÖp

N¨m T.hiÖn CPH

Vèn ®iÒu lÖ

(theo ph­¬ng ¸n ®­îc duyÖt

§¬n vÞ qu¶n lý

Tæng sè

Trong ®ã

Vèn NN

%

1

2

3

4

5

6

7

I

Doanh nghiệp độc lập thuộc Bộ, ngành

 

 

 

 

 

1

Công ty CP Nhựa Rạng §ông

 2004

 82.480

 65.308

 79

Bộ Công nghiệp

2

Công ty CP Nhựa Bình Minh

 2003

 107.180

 69.238

 65

Bộ Công nghiệp

3

Công ty CP Nhựa Tân tiến

 2004

 95.500

 60.881

 64

Bộ Công nghiệp

4

Công ty CP sữa Việt Nam

 2003

 1.500.000

 900.000

 60

Bộ Công nghiệp

5

Công ty CP vật liệu xây dựng 720

 2002

 13.000

 7.800

 60

Bộ Giao thông vận tải

6

Công ty CP Vật tư thiết bị CTGT

 2003

 10.000

 5.250

 53

Bộ Giao thông vận tải

7

Công ty CP Dầu thực vật Tường An

 2004

 189.802

 96.799

 51

Bộ Công nghiệp

8

Công ty CP Nhựa thiếu niên Tiền Phong

 2004

 90.000

 45.900

 51

Bộ Công nghiệp

9

Công ty CP Bóng đèn - Phích nước Rạng Đông

 2004

 79.150

 40.367

 51

Bộ Công nghiệp

10

Công ty CP Dầu thực vật Tân Bình

 2004

 43.100

 21.981

 51

Bộ Công nghiệp

11

Công ty CP bánh kẹo Hải Hà

 2003

 36.500

 18.615

 51

Bộ Công nghiệp

12

Công ty CP Giầy Sài Gòn

 2004

 16.000

 8.160

 51

Bộ Công nghiệp

13

Công ty CP Nhựa Bạch Đằng

 2004

 10.030

 5.115

 51

Bộ Công nghiệp

14

Công ty CP xây dựng cơ khí giao thông 2

 2002

 40.745

 20.780

 51

Bộ Giao thông vận tải

15

Công ty CP XNK Tạp phẩm TP HCM

 2004

 25.000

 12.750

 51

Bộ Thương mại

16

Công ty CP NXK và hợp tác đầu tư Vilexim

 2004

 18.000

 9.180

 51

Bộ Thương mại

17

Công ty Tư vấn XD công trình VLXD

 2004

 10.000

 5.100

 51

Bộ Xây dựng

II

Doanh nghiệp thuộc các Tổng công ty nhà nước

 

 

 

 

 

1

Công ty CP In bưu điện

 2003

 25.000

 12.750

 51

TCT Bưu chính VT

2

Công ty CP Vật tư bưu điện

 2004

 18.000

 9.180

 51

TCT Bưu chính VT

3

Công ty CP Đầu tư và Phát triển bưu điện

 2004

 35.000

 17.850

 51

TCT Bưu chính VT

4

Công ty CP Vinacafê Biên Hoà

 2004

 80.000

 47.500

 59

TCT Cà phê

5

Công ty CP Đầu tư XNK cà phê Tây Nguyên

 2004

 24.000

 12.046

 50

TCT Cà phê

6

Công ty giống BS Lâm Đồng

 2004

 10.500

 5.355

 51

TCT Chăn nuôi

7

Công ty CP Xây lắp thương mại (COMA 25)

 2004

 12.000

 7.800

 65

TCT Cơ khí XD

8

Công ty CP Cơ khí xây dựng số 2 Hà Bắc

 2004

 10.000

 5.100

 51

TCT Cơ khí XD

9

Công ty CP May Nhà bè

 2004

 64.000

 32.640

 51

TCT Dệt may

10

Công ty CP May 10

 2004

 54.000

 27.540

 51

TCT Dệt may

11

Công ty CP May Phương §ông

 2004

 27.000

 13.770

 51

TCT Dệt may

12

Công ty CP Dệt lụa Nam Định

 

 23.000

 11.730

 51

TCT Dệt may

13

Công ty CP May Hưng Yên

 2004

 13.500

 6.885

 51

TCT Dệt may

14

Công ty CP May Chiến Thắng

 2004

 12.000

 6.120

 51

TCT Dệt may

15

Công ty CP May Nam Định

 2004

 12.000

 6.120

 51

TCT Dệt may

16

Công ty CP May Thăng Long

 2002

 23.306

 11.653

 50

TCT Dệt may

17

Công ty CP Điện tử Tân Bình

 2004

 70.000

 35.700

 51

TCT Điện tử TH

18

Công ty CP Điện tử Biên Hoà

 2004

 60.000

 30.600

 51

TCT Điện tử TH

19

Công ty CP XNK Điện tử

 2004

 25.780

 13.147

 51

TCT Điện tử TH

20

Công ty CP Đầu tư và XD công trình 3

 2003

 13.439

 8.738

 65

TCT Đường sắt

21

Công ty CP công trình Đ.Sắt

 2004

 69.000

 41.607

 60

TCT Đường sắt

22

Công ty CP vật tư ĐS Đà Nẵng

 2004

 24.760

 14.856

 60

TCT Đường sắt

23

Công ty CP vật tư ĐS SGòn

 2004

 24.000

 17.900

 60

TCT Đường sắt

24

Công ty CP công trình 6

 2002

 17.927

 9.286

 52

TCT Đường sắt

25

Công ty CP cơ khí cầu đường

 2004

 11.105

 5.695

 51

TCT Đường sắt

26

Công ty CP Cảng Đoạn Xá

 2001

 35.000

 17.850

 51

TCT Hàng Hải VN

27

Công ty CP phát triển hàng hải

 2004

 40.000

 20.400

 51

TCT Hàng Hải VN

28

Công ty CP Xà phòng Hà Nội

 2004

 58.477

 46.782

 80

TCT Hoá Chất

29

Công ty CP Bột giặt & HC Đức Giang

 2003

 15.000

 11.220

 75

TCT Hoá Chất

30

Công ty CP Thương mại Phương Đông

 2003

 20.230

 12.611

 62

TCT Hoá Chất

31

Công ty CP Pin ắc quy MN

 2004

 102.630

 52.341

 51

TCT Hoá Chất

32

Công ty CP Bột giặt LIX

 2003

 36.000

 18.360

 51

TCT Hoá Chất

33

Công ty CP Phân lân Ninh Bình

 2004

 24.860

 12.679

 51

TCT Hoá Chất

34

Công ty CP Bột giặt NET

 2003

 22.000

 11.220

 51

TCT Hoá Chất

35

Công ty CP CN hoá chất và vi sinh

 2004

 16.335

 8.331

 51

TCT Hoá Chất

36

Công ty CP Phát triển phụ gia và sản phẩm dầu mỏ

 2004

 15.000

 7.650

 51

TCT Hoá Chất

37

Công ty CP Pin Hà Nội

 2003

 14.000

 7.140

 51

TCT Hoá Chất

38

Công ty CP Que hàn điện Việt Đức

 2003

 13.712

 6.993

 51

TCT Hoá Chất

39

Công ty CP Ắc quy Tia sáng

 2004

 10.619

 5.416

 51

TCT Hoá Chất

40

Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 2

 2004

 24.000

 16.800

 70

TCT HUD

41

Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 1

 2003

 15.000

 10.200

 68

TCT HUD

42

Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 3

 2004

 15.000

 10.200

 68

TCT HUD

43

Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 4

 2004

 15.000

 10.200

 68

TCT HUD

44

Công ty CP ĐTPT nhà

 2004

 20.000

 10.200

 51

TCT IDICO

45

Công ty CP Vinafor Đà Nẵng

 2002

 10.350

 5.280

 51

TCT Lâm nghiệp

46

Công ty CP Cẩm Hà

 2003

 16.000

 8.160

 51

TCT Lâm nghiệp

47

Công ty CP L­ơng thực Hà Tuyên Thái

 2004

 20.000

 11.605

 58

TCT Lương Thực M.Bắc

48

Công ty CP L­ơng thực Thanh Nghệ Tĩnh

 2004

 40.000

 20.400

 51

TCT Lương Thực M.Bắc

49

Công ty CP L­ơng thực Hà Nội

 2004

 30.000

 15.300

 51

TCT Lương Thực M.Bắc

50

Công ty CP L­ơng thực Hà Nam Ninh

 2004

 27.376

 13.962

 51

TCT Lương Thực M.Bắc

51

Công ty CP L­ơng thực Hà Bắc

 2004

 19.620

 10.006

 51

TCT Lương Thực M.Bắc

52

Công ty CP Bơm Hải Dương

 2004

 17.143

 8.743

 51

TCT Máy thiết bị CN

53

Công ty CP đường La Ngà

 2000

 82.000

 35.492

 51

TCT Mía đường 2

54

Công ty cổ phần CG&XL số 12

 2004

 11.700

 5.967

 51

TCT Phát triển HT

55

Công ty CP In và bao bì Mỹ Châu

 1999

 17.000

 9.656

 57

TCT Rau quả

56

Công ty CP cảng rau quả

 2001

 31.586

 16.039

 51

TCT Rau quả

57

Công ty CP XNK rau quả

 2004

 11.000

 5.610

 51

TCT Rau quả

58

Công ty CP bia Thanh Hoá

 2004

 57.500

 47.898

 83

TCT Rượu bia HN

59

Công ty CP Nước giải khát Chương Dương

 2004

 85.000

 43.350

 51

TCT Rượu bia SG

60

Công ty CP CTGT Sông Đà

 2003

 10.000

 6.500

 65

TCT Sông Đà

61

Công ty CP Xi măng Sông Đà - Yaly

 2003

 15.000

 8.000

 53

TCT Sông Đà

62

Công ty CP Xi măng Sông Đà

 2002

 18.000

 9.528

 53

TCT Sông Đà

63

Công ty CP SUDICO

 2003

 50.000

 25.500

 51

TCT Sông Đà

64

Công ty CP Thuỷ điện Nà Lơi

 2003

 50.000

 25.500

 51

TCT Sông Đà

65

Công ty CP Đầu tư PT Sông Đà

 2003

 10.000

 5.100

 51

TCT Sông Đà

66

Công ty CP Sông Đà 1.01

 2003

 10.000

 5.100

 51

TCT Sông Đà

67

Công ty CP Thuỷ điện Ry Ninh II

 2002

 32.000

 16.200

 51

TCT Sông Đà

68

Công ty CP Vận tải và ĐĐTM

 2003

 16.000

 16.000

 100

TCT Than Việt Nam

69

Công ty CP Du lịch Than Việt Nam

 2004

 10.465

 7.221

 69

TCT Than Việt Nam

70

Công ty CP XNK&HTQT

 2004

 20.000

 11.800

 59

TCT Than Việt Nam

71

Công ty CP Đầu tư Thương mại dịch vụ

 2004

 20.000

 11.400

 57

TCT Than Việt Nam

72

Công ty CP Cát Lợi

 2004

 50.000

 25.500

 51

TCT Thuốc lá

73

Công ty CP Kính Đáp Cầu

 2004

 20.000

 10.200

 51

TCT Viglacera

74

Công ty CP Xây dựng số 5

 2004

 21.000

 13.650

 65

TCT Vinaconex

75

Công ty CP Xây dựng số 9

 2004

 21.000

 12.600

 60

TCT Vinaconex

76

Công ty CP Vinaconex 25

 2004

 14.000

 7.140

 51

TCT Vinaconex

77

Công ty CP Xây dựng số 1

 2003

 11.000

 5.610

 51

TCT Vinaconex

78

Công ty CP Xây dựng số 2

 2003

 10.000

 5.100

 51

TCT Vinaconex

79

Công ty CP GAS PETROLIMEX

 2003

 150.000

 130.500

 87

TCT Xăng dầu VN

80

Công ty CP Hoá dầu

 2003

 150.000

 127.500

 85

TCT Xăng dầu VN

81

Công ty CP XNK

 2004

 60.000

 48.000

 80

TCT Xăng dầu VN

82

Công ty CP Vận tải xăng dầu đường thuỷ Petrolimex

 1999

 19.400

 9.894

 51

TCT Xăng dầu VN

83

Công ty CP Thương mại và vận tải Petrolimex Hà Nội

 1999

 15.600

 7.956

 51

TCT Xăng dầu VN

84

Công ty CP Vận tải và dịch vụ Petrolimex Sài Gòn

 2000

 12.900

 6.579

 51

TCT Xăng dầu VN

85

Công ty CP Vận tải và dịch vụ Petrolimex Hải Phòng

 2000

 11.600

 5.916

 51

TCT Xăng dầu VN

86

Công ty CP Vận tải và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh

 2000

 11.500

 5.865

 51

TCT Xăng dầu VN

87

Công ty CP kết cấu thép cơ khí xây dựng

 2003

 20.000

 10.400

 52

TCT XD CN VN

88

Công ty CP bê tông ly tâm An Giang

 2003

 15.000

 7.650

 51

TCT XD CN VN

89

Công ty CP Bê tông Thủ Đức

 2004

 11.000

 5.610

 51

TCT XD CN VN

90

Công ty CP Đầu tư và xây dựng CN

 2003

 10.000

 5.100

 51

TCT XD CN VN

91

Công ty CP CTGT và TM 423

 2004

 12.500

 8.313

 67

TCT XD CTGT 4

92

Công ty CP CTGT 246

 2003

 10.000

 5.200

 52

TCT XD CTGT 4

93

Công ty CP CTGT B19

 2003

 12.000

 6.120

 51

TCT XD CTGT 4

94

Công ty CP CTGT 484

 2004

 11.000

 5.610

 51

TCT XD CTGT 4

95

Công ty CP CTGT 492

 2004

 10.000

 5.100

 51

TCT XD CTGT 4

96

Công ty CP CTGT 228

 2004

 10.000

 5.100

 51

TCT XD CTGT 4

97

Công ty CP XD CTGT 710

 2002

 27.800

 14.734

 53

TCT XD CTGT 6

98

Công ty CP XD CTGT 610

 2003

 28.116

 14.339

 51

TCT XD CTGT 6

99

Công ty CP cơ khí XDCTGT 623

 2002

 15.800

 8.058

 51

TCT XD CTGT 6

100

Công ty CP VTTB&XDCT 624

 2003

 12.460

 6.355

 51

TCT XD CTGT 6

101

Công ty CP XDCTGT 674

 2003

 10.119

 5.161

 51

TCT XD CTGT 6

102

Công ty CP XDCTGT 873

 2004

 27.000

 15.930

 59

TCT XD CTGT 8

103

Công ty CP XDCTGT 838

 2004

 12.850

 6.553

 51

TCT XD CTGT 8

104

Công ty CP Xây dựng miền Tây

 2004

 10.000

 5.000

 50

TCT XD CTGT 8

105

Công ty CP Xây dựng số 2

 2004

 11.200

 7.018

 63

TCT XD Hà Nội

106

Công ty CP Kinh doanh vật tư & xây dựng

 2004

 10.300

 6.185

 60

TCT XD Hà Nội

107

Công ty CP Bê tông Biên Hoà

 1998

 15.000

 10.500

 70

TCT XD số 1

108

Công ty CP Xây dựng & Kinh doanh vật tư

 2003

 20.000

 11.000

 55

TCT XD số 1

109

Công ty CP Đầu tư và Xây lắp Chương Dương

 2003

 14.000

 7.140

 51

TCT XD số 1

110

Công ty CP Xây dựng số 5

 2003

 12.000

 6.120

 51

TCT XD số 1

111

Công ty CP Bao bì XM Bút Sơn

 2003

 40.000

 22.241

 56

TCT Xi măng VN

112

Công ty CP Bao bì Bỉm Sơn

 1999

 38.000

 19.000

 50

TCT Xi măng VN

 

 

 

 

 

 

 

III

Doanh nghiệp thuộc địa phương

 

 

 

 

 

1

Công ty Giày (bộ phận Công ty ICT)

 2004

 10.368

 8.813

 85

Tỉnh Bà Rịa VT

2

Cty CP CTGT Bạc Liêu

 2004

 11.400

 6.970

 61

Tỉnh Bạc Liêu

3

Cty CP thương nghiệp BL

 2004

 21.551

 11.071

 51

Tỉnh Bạc Liêu

4

Công ty cổ phần XNK thuỷ sản

 2004

 25.000

 12.750

 51

Tỉnh Bến Tre

5

Cty cổ phần d­ợc

 2004

 20.000

 10.200

 51

Tỉnh Bến Tre

6

Cty cổ phần vật liệu xây dựng

 2004

 15.000

 7.650

 51

Tỉnh Bến Tre

7

Cty CP khoáng sản Bình §Þnh

 2000

 13.114

 6.688

 51

Tỉnh Bình Định

8

Công ty CP Vật tư xăng dầu

 2003

 14.065

 7.043

 50

Tỉnh Bình Thuận

9

Công ty du lịch Đắk Lắk

 2004

 22.571

 16.008

 70

Tỉnh Đ¾k Lắc

10

Cty Dược vật tư y tế

 2003

 10.787

 5.501

 51

Tỉnh Đ¾k Lắc

11

Cty CP XNK y tế Domesco

 2004

 60.000

 30.600

 51

Tỉnh Đồng Tháp

12

Công ty cổ phần XNK Sa giang

 2004

 40.887

 20.852

 51

Tỉnh Đồng Tháp

13

Cty CP XD công trình GT

 2004

 15.424

 7.866

 51

TỈnh Đồng Tháp

14

CTCP Bao bì Biên Hòa

 2003

 32.500

 17.349

 53

Tỉnh Đồng Nai

15

CTCP Xây dựng số 2

 2003

 13.500

 6.885

 51

Tỉnh Đồng Nai

16

CTCP XVXD - chất đốt

 2004

 10.400

 5.304

 51

Tỉnh Đồng Nai

17

Cty Bia và nước giải khát

 2003

 13.400

 7.370

 55

Tỉnh Hải Dương

18

Cty giầy

 2003

 10.600

 5.406

 51

Tỉnh Hải Dương

19

Công ty CP Đông Á

 2003

 12.000

 9.200

 77

Tỉnh Khánh Hoà

20

Xí nghiệp Nước đá thuỷ sản

 2004

 10.984

 5.602

 51

Tỉnh Kiên Giang

21

Xí nghiệp Chế biến XKTS Ngô Quyền

 2004

 17.743

 9.049

 51

Tỉnh Kiên Giang

22

Công ty Xi măng Hà Tiên Hệ Đảng

 2003

 20.000

 10.200

 51

Tỉnh Kiên Giang

23

Công ty Xi măng Hà Tiên Kiên Giang

 2004

 45.863

 23.390

 51

Tỉnh Kiên Giang

24

Công ty Xi măng Kiên Giang

 2004

 22.293

 11.369

 51

Tỉnh Kiên Giang

25

Xí nghiệp Chế biến thực phẩm đóng hộp

 2004

 10.732

 5.473

 51

Tỉnh Kiên Giang

26

Công ty Xây dựng giao thông thuỷ lợi

 2004

 14.323

 7.304

 51

Tỉnh Kiên Giang

27

Công ty CP Hiệp Thành

 1999

 12.000

 7.368

 61

Tỉnh Lâm Đồng

28

Công ty CP Thực phẩm

 2004

 12.000

 6.120

 51

Tỉnh Lâm Đồng

29

Công ty CP Vật liệu xây dựng

 2003

 10.000

 5.100

 51

Tỉnh Lâm Đồng

30

Công ty CP Chợ Lạng Sơn

 2004

 23.379

 14.410

 62

Tỉnh Lạng Sơn

31

CT Du lịch và XNK

 2004

 12.500

 8.750

 70

Tỉnh Nam Định

32

CT Hữu nghị

 1998

 14.500

 8.410

 58

Tỉnh Nghệ An

33

Công ty cổ phần xe khách NghÖ An

 1998

 10.000

 5.200

 52

Tỉnh Nghệ An

34

Bia Nghệ An

 2001

 33.562

 16.781

 50

Tỉnh Nghệ An

35

CTy Bê tông thép Ninh Bình

 2004

 11.566

 5.899

 51

Tỉnh Ninh Bình

36

Cty CP công trình GTVT Qu¶ng Nam

 2003

 12.000

 6.456

 54

Tỉnh Quảng Nam

37

Cty lâm đặc sản XK Qnam

 2004

 30.000

 16.000

 53

Tỉnh Quảng Nam

38

Cty CP nông sản thực phẩm Qu¶ng Ngãi

 2003

 12.237

 6.421

 52

Tỉnh Quảng Ngãi

39

CTCP Bia Hạ Long

 2003

 16.000

 9.600

 60

Tỉnh Quảng Ninh

40

Công ty thực phẩm sata

 2002

 60.000

 36.000

 60

Tỉnh Sóc Trăng

41

Cty CP cáp treo

 2000

 15.985

 8.152

 51

Tỉnh Tây Ninh

42

Công ty CP Du lịch Thanh Hoá

 2001

 12.000

 6.000

 50

Tỉnh Thanh Hoá

43

Công ty cổ phần dược phẩm Trà Vinh

 2003

 35.000

 17.850

 51

Tỉnh Trà Vinh

44

Công ty CP Sách thiết bị trường học

 2004

 14.156

 7.435

 53

TP Đà Nẵng

45

Công ty CP Dệt kim Hà Nội

 2004

 24.000

 12.240

51

TP Hà Nội

46

Cty CP Xây dựng KD nhà quận 11

 2004

 20.000

 12.000

60

TP Hồ Chí Minh

47

Công ty CP Địa Ốc Tân Bình

 2004

 13.000

 6.630

51

TP Hồ Chí Minh

48

Cty CP Phát triển nhà quận 3

 2004

 14.000

 7.140

51

TP Hồ Chí Minh

49

Công ty CP Xây dựng KD nhà quận 8

 2004

 15.000

 7.650

51

TP Hồ Chí Minh

ápáp