Quyết định 5270/QĐ-BTC năm 2005 về Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Bộ Tài chính
Số hiệu: | 5270/QĐ-BTC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Trần Văn Tá |
Ngày ban hành: | 30/12/2005 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5270/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2005 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia;
Căn cứ hướng dẫn thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan hành chính nhà nước trung ương thuộc diện nộp lưu vào các Trung tâm lưu trữ quốc gia tai công văn số 262/LTNN-NVTW ngày 12/6/2001 của Cục Lưu trữ Nhà nước (nay là Cục Văn thư và lưu trữ Nhà nước);
Căn cứ công văn số 563/VTLTNN-NVTW ngày 16/9/2005 của Cục Văn thư và lưu trữ Nhà nước về việc thoả thuận ban hành Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Bộ Tài chính làm căn cứ cho công tác xác định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu quản lý hành chính, tài liệu quản lý chuyên ngành, tài liệu về công tác Đảng, Công đoàn, Đoàn thanh niên và được áp dụng đối với cơ quan Bộ Tài chính và các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ. Bảng thời hạn bảo quản này bao gồm:
Phần A: Tài liệu chung trong hoạt động quản lý của Bộ và các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ.
I. Hồ sơ, tài liệu quản lý chung của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ.
II. Hồ sơ, tài liệu về kế hoạch, dự toán, thống kê tài chính, ngân sách.
III. Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức cán bộ và lao động, tiền lương.
IV. Hồ sơ, tài liệu về công tác tài chính - kế toán.
V. Hồ sơ, tài liệu về công tác xây dựng cơ bản.
VI. Hồ sơ, tài liệu về nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ thông tin.
VII. Hồ sơ, tài liệu về công tác thi đua, tuyên truyền.
VIII. Hồ sơ, tài liệu về công tác pháp chế.
IX. Hồ sơ, tài liệu về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ.
X. Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc tế.
XI. Hồ sơ, tài liệu về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo.
Phần B: Hồ sơ, tài liệu quản lý chuyên ngành.
I. Hồ sơ, tài liệu về công tác tài chính - giá cả.
II. Hồ sơ, tài liệu ngành Thuế.
III. Hồ sơ, tài liệu của ngành Hải quan.
IV. Hồ sơ, tài liệu của Kho bạc Nhà nước.
V. Hồ sơ, tài liệu quản lý Nhà nước về hàng hoá dự trữ quốc gia.
VI. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động chứng khoán Nhà nước.
VII. Các dữ liệu điện tử của Bộ, ngành.
Phần C: Hồ sơ, tài liệu khối báo chí, xuất bản của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ.
Phần D: Hồ sơ, tài liệu của khối giáo dục, đào tạo.
Phần E: Tài liệu về hoạt động của tổ chức đảng, công đoàn và đoàn thanh niên.
Điều 2. Thời hạn bảo quản ứng với mỗi loại hồ sơ, tài liệu được quy định theo số năm cụ thể hoặc chia làm 3 loại:
Vĩnh viễn: là thời gian được giữ vĩnh viễn đến khi tài liệu tự huỷ hoại hoặc không còn phục hồi được nữa, áp dụng cho loại hồ sơ, tài liệu quan trọng, phục vụ lâu dài cho hoạt động của cơ quan, đơn vị và có ý nghĩa, giá trị về mặt lịch sử.
Lâu dài: là thời hạn bảo quản từ 10 năm trở lên, áp dụng cho loại hồ sơ, tài liệu quan trọng, phục vụ lâu dài cho hoạt động của cơ quan, đơn vị nhưng không có ý nghĩa lịch sử.
Tạm thời: là thời hạn bảo quản dưới 10 năm, áp dụng cho loại hồ sơ, tài liệu không quan trọng, phục vụ cho hoạt động hàng ngày của cơ quan, đơn vị.
Thời điểm tính thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu được tính là ngày 01 tháng 01 năm ngay sau năm kết thúc ở giai đoạn văn thư.
Thời điểm tính thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu kế toán được thực hiện theo điều 41 của Nghị định số 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính Phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước.
Đối với loại hồ sơ, tài liệu trong Bảng thời hạn bảo quản có ghi: sau 10,15.20... năm đánh giá lại thì sau mốc thời gian đó, phải tiến hành đưa hồ sơ, tài liệu ra Hội đồng xác định giá trị hồ sơ, tài liệu đánh giá lại vì những tài liệu đó khi hết thời gian bảo quản theo quy định nhưng có thể còn giá trị thực tiễn khoa học và lịch sử cần tiếp tục bảo quản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ, Chánh Văn phòng Bộ chịu trách nhiệm triển khai tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5270/QĐ-BTC ngày 30/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
SỐ TT |
TÊN HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
THỜI HẠN BẢO QUẢN |
A- HỒ SƠ, TÀI LIỆU QUẢN LÝ CHUNG CỦA BỘ VÀ CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ: |
||
I- Hồ sơ, tài liệu tổng hợp: |
||
1 |
Văn bản quy phạm pháp luật của Đảng, Nhà nước: |
|
|
- Liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. - Không liên quan đến chức năng, nhiệm vụ nhưng phải thi hành. |
Vĩnh viễn
|
2 |
Hồ sơ xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật về các lĩnh vực tài chính - ngân sách, thuế, hải quan, kế toán, kiểm toán và giá cả.... thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính trình Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành hoặc Bộ ban hành: |
|
|
- Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ chủ trì soạn thảo. |
Vĩnh viễn |
|
- Tham gia ý kiến. |
Lâu dài |
3 |
Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ gửi đến Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ lấy ý kiến: - Liên quan lĩnh vực do Bộ và các đơn vị thuộc Bộ quản lý. - Không liên quan. |
Lâu dài Tạm thời |
4 |
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức triển khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ |
Vĩnh viễn |
5 |
Báo cáo tổng kết công tác trên các lĩnh vực hoạt động của Bộ Tài chính và các đơn vị trực thuộc Bộ: - Nhiều năm và từng năm. - 6 tháng, quý. |
Tạm thời |
6 |
Hồ sơ Hội nghị sơ kết, tổng kết công tác của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: |
|
|
- Nhiều năm và từng năm: + Đơn vị chủ trì. + Đơn vị tham dự. - 6 tháng, quý, tháng. |
Vĩnh viễn 5 năm Tạm thời |
7 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác nhân dịp các ngày lễ lớn, các sự kiện trọng đại của Bộ Tài chính và các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ: - Đơn vị chủ trì. - Đơn vị tham dự. |
5 năm |
8 |
Tài liệu về hoạt động của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan với tư cách là thành viên Chính phủ như: Báo cáo, bản giải trình, thuyết trình trước Quốc hội, Chính phủ về các vấn đề được giao phụ trách. |
Vĩnh viễn |
9 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp của Lãnh đạo Bộ, các đơn vị thuộc Bộ, các cuộc họp giao ban. |
Vĩnh viễn |
II- Hồ sơ, tài liệu về kế hoạch, dự toán, thống kê tài chính, ngân sách: |
||
10 |
Quyết định của Chính phủ giao chỉ tiêu dự toán tài chính, ngân sách cho Bộ Tài chính. |
Vĩnh viễn |
11 |
Quyết định của Bộ Tài chính và các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ giao chỉ tiêu dự toán tài chính, ngân sách cho các đơn vị, tổ chức: |
|
|
- Nơi lập và giao dự toán. |
Vĩnh viễn |
|
- Đơn vị thực hiện. |
Lâu dài |
12 |
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên và các văn bản do cơ quan ban hành về công tác kế hoạch, thống kê của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ. |
Lâu dài |
13 |
Các văn bản về định mức tài chính, ngân sách đã được phê chuẩn làm căn cứ lập dự toán thu, chi ngân sách của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
14 |
Dự toán tài chính, ngân sách của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: - Dự toán nhiều năm, từng năm. - Dự toán 6 tháng, quý. |
Vĩnh viễn Tạm thời |
15 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu chi ngân sách Nhà nước của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: - Nhiều năm, hàng năm. - Quý, tháng. |
Tạm thời |
16 |
Hồ sơ xây dựng đề án quy hoạch tổng thể phát triển ngành của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
17 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác điều tra cơ bản chuyên ngành của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
18 |
Các văn bản quy định về các loại biểu mẫu, báo cáo thống kê, báo cáo thống kê chuyên ngành, chuyên đề do Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ ban hành. |
Lâu dài |
19 |
Báo cáo thống kê tổng hợp; báo cáo thống kê chuyên đề của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: - Nhiều năm, hàng năm. - Quý, tháng. |
Tạm thời |
20 |
Hồ sơ hội nghị công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê của Bộ, ngành và các đơn vị thuộc Bộ: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm: + Đơn vị chủ trì. + Đơn vị tham dự. |
Vĩnh viễn Tạm thời |
|
- Quý, 6 tháng. |
Tạm thời |
21 |
Công văn trao đổi về công tác kế hoạch, dự toán, thống kê tài chính, ngân sách. |
10 năm |
III- Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo và lao động, tiền lương: |
||
22 |
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Đảng, Chính phủ, các bộ, ngành về công tác tổ chức, cán bộ và đào tạo: - Không liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ nhưng phải thực hiện.
|
Tạm thời |
23 |
Văn bản chỉ đạo của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ về triển khai công tác tổ chức, cán bộ và đào tạo: - Đơn vị ban hành. - Các nơi khác. |
Lâu dài |
24 |
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức của ngành Tài chính. |
Vĩnh viễn |
25 |
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức chuyên ngành của các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
26 |
Sơ đồ hệ thống tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính và sơ đồ tổ chức bộ máy các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
27 |
Hồ sơ xây dựng quy chế làm việc của Bộ Tài chính, các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
28 |
Hồ sơ, tài liệu về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tài chính và đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
29 |
Hồ sơ, tài liệu về việc hợp nhất, sát nhập, chia tách, giải thể các đơn vị thuộc Bộ Tài chính. |
Vĩnh viễn |
30 |
Đề án quy hoạch cán bộ của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
31 |
Hồ sơ xây dựng chức danh, tiêu chuẩn của cán bộ, công chức ngành Tài chính, Thuế, Hải quan, Giá cả, Dự trữ quốc gia, Chứng khoán, Kho bạc của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
32 |
Hồ sơ về việc phê duyệt và áp dụng chức danh công chức của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
33 |
Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức hàng năm của Bộ Tài chính và các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
34 |
Hồ sơ, tài liệu gốc của từng cán bộ, công chức Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Lâu dài |
35 |
Các hồ sơ nhân sự điển hình: anh hùng lao động, chiến sỹ thi đua toàn quốc, các nhà hoạt động nổi tiếng trên các lĩnh vực, các cán bộ cao cấp do trung ương quản lý. |
Vĩnh viễn |
36 |
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, công chức thuộc Bộ Tài chính (phụ cấp ưu đãi, phụ cấp độc hại, phụ cấp đặc thù ngành...). |
Lâu dài |
37 |
Hồ sơ xây dựng đề án quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
38 |
Hồ sơ, tài liệu các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Lâu dài |
39 |
Báo cáo về công tác tổ chức, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ: - Nhiều năm, hàng năm. - 6 tháng, quý. |
Tạm thời |
40 |
Hồ sơ, tài liệu về thi tuyển, thi nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
41 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác đào tạo của Bộ Tài chính và các cơ sở đào tạo thuộc Bộ . |
Vĩnh viễn |
42 |
Chỉ tiêu biên chế; báo cáo tình hình thực hiện chỉ tiêu biên chế hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
43 |
Báo cáo thống kê lao động, tiền lương hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
44 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế bảo vệ và danh mục bí mật Nhà nước của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
45 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và ban hành quy định, quy chế bảo vệ chính trị, an ninh nội bộ của Bộ Tài chính và các tổ chức thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
46 |
Báo cáo tổng kết công tác bảo vệ chính trị nội bộ hàng năm của Bộ Tài chính và các tổ chức thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
47 |
Hồ sơ, tài liệu về các vụ việc chính trị hoặc hình sự quan trọng trong nội bộ cơ quan Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Lâu dài |
48 |
Hồ sơ, tài liệu về các vụ việc khác của cơ quan Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
15 năm |
49 |
Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo và lao động tiền lương. |
10 năm |
|
IV- Hồ sơ, tài liệu về công tác tài chính, kế toán: |
|
50 |
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về công tác tài chính, kế toán trong nội bộ Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: - Đơn vị ban hành. - Đơn vị thực hiện. |
Lâu dài |
51 |
Hồ sơ xây dựng chế độ (quy định) về tài chính, kế toán trong nội bộ Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Lâu dài |
52 |
Hồ sơ xây dựng dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Lâu dài |
53 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện thu chi ngân sách Nhà nước hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch thực hiện, báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thu, chi ngân sách Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
54 |
Hồ sơ, tài liệu về phê duyệt và phân bổ ngân sách Nhà nước của Bộ Tài chính cho các đơn vị thuộc Bộ. |
Lâu dài |
55 |
Hồ sơ phê duyệt quyết toán thu chi ngân sách hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: Báo cáo quyết toán tài chính kèm thuyết minh, biên bản thẩm tra báo cáo tài chính và thông báo phê duyệt quyết toán. |
Vĩnh viễn |
56 |
Báo cáo tài chính của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: - Hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý. |
Tạm thời |
57 |
Báo cáo tình hình thực hiện chính sách, chế độ tài chính, kế toán tại cơ quan Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
58 |
Sổ sách kế toán các loại hàng năm. |
Lâu dài |
59 |
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính. |
10 năm đánh giá lại |
60 |
Tài liệu kế toán liên quan đến thanh lý tài sản cố định. |
10 năm đánh giá lại |
61 |
Tài liệu kế toán và báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành của ban quản lý dự án. |
10 năm đánh giá lại |
62 |
Tài liệu kế toán liên quan đến thành lập, chia tách, sát nhập, chấm dứt hoạt động của đơn vị kế toán. |
10 năm đánh giá lại |
63 |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, kiểm toán của cơ quan kiểm toán Nhà nước theo yêu cầu của Quốc hội tại cơ quan Bộ và các đơn vị thuộc Bộ. |
10 năm đánh giá lại |
64 |
Báo cáo tổng hợp kiểm kê tài sản cố định định kỳ hàng năm và đột xuất của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ. |
Lâu dài |
65 |
Hồ sơ về chuyển nhượng, bàn giao tài sản của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: - Tài sản là bất động sản. - Tài sản là động sản. |
Sau 10 năm đánh giá lại |
66 |
Tài liệu kế toán dùng cho quản lý điều hành thường xuyên của cơ quan, đơn vị nhưng không sử dụng trực tiếp ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính. |
Tạm thời |
67 |
Phiếu thu, phiếu chi, phiếu xuất nhập kho không lưu ở tập chứng từ kế toán. |
10 năm |
68 |
Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán. |
10 năm |
V- Hồ sơ, tài liệu về công tác xây dựng cơ bản: |
||
69 |
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Chính phủ, bộ, ngành và Uỷ ban nhân dân về công tác xây dựng cơ bản mà Bộ và các đơn vị thuộc Bộ phải thực hiện (không liên quan đến chức năng, nhiệm vụ). |
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực |
70 |
Kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch khối lượng và vốn đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn và hàng năm của Bộ Tài chính và đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
71 |
Hồ sơ các công trình xây dựng cơ bản có giá trị lớn của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: |
|
|
- Hồ sơ ban đầu: Hồ sơ dự toán, hồ sơ pháp lý (các quyết định phê duyệt, cấp đất, giấy phép xây dựng...). |
Vĩnh viễn |
|
- Hồ sơ trúng thầu . |
Lâu dài |
|
- Hồ sơ khảo sát thiết kế, thẩm định. |
Vĩnh viễn |
|
- Hồ sơ thi công, hồ sơ hoàn công. |
Vĩnh viễn |
|
- Nhật ký công trình. |
Lâu dài |
72 |
Hồ sơ các công trình xây dựng cơ bản khác của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: các văn bản pháp lý có liên quan; bản vẽ thiết kế kiến trúc, bản vẽ tổng thể mặt bằng, bản vẽ hoàn công, các bản vẽ khác. |
Lâu dài- tồn tại cùng công trình |
73 |
Hồ sơ, tài liệu về mua bán, chuyển nhượng, thuê nhà cửa, trụ sở, kho tàng của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: các văn bản pháp lý có liên quan; bản vẽ thiết kế kiến trúc, bản vẽ tổng thể mặt bằng, bản vẽ hoàn công, các bản vẽ khác. |
Lâu dài- tồn tại cùng công trình |
74 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác xây dựng, sửa chữa nhỏ hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
10 năm đánh giá lại |
75 |
Công văn trao đổi về công tác đầu tư xây dựng cơ bản. |
10 năm |
VI- Hồ sơ, tài liệu về nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ thông tin: |
||
76 |
Các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo của Chính phủ, Uỷ ban nhân dân, các bộ, ngành về công tác hoạt động khoa học, công nghệ: |
|
|
- Không liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ nhưng phải thực hiện. |
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực |
|
- Để biết. |
Tạm thời |
77 |
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Bộ Tài chính về triển khai ứng dụng khoa học công nghệ vào các lĩnh vực hoạt động của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ: - Đơn vị chủ trì. - Đơn vị thực hiện. |
Vĩnh viễn Lưu đến khi hết hiệu lực |
78 |
Hồ sơ xây dựng quy chế hoạt động khoa học, công nghệ của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Lâu dài |
79 |
Hồ sơ, tài liệu về dự báo chiến lược khoa học, công nghệ của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
80 |
Kế hoạch và báo cáo hoạt động khoa học công nghệ của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: - Nhiều năm, hàng năm. - 6 tháng, quý. |
15 năm |
81 |
Hồ sơ nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học, công nghệ của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ gồm: đề cương nghiên cứu kèm thuyết minh; quyết định phê duyệt và cấp mã số cho đề tài; hợp đồng nghiên cứu khoa học; báo cáo điều tra, khảo sát; báo cáo kết quả nghiên cứu; biên bản hội thảo hoặc đóng góp ý kiến; biên bản thử nghiệm, kiểm nghiệm (nếu có); quyết định thành lập hội đồng nghiệm thu; bản nhận xét, đánh giá của các phản biện. - Đề tài cấp Nhà nước. - Đề tài cấp Bộ, ngành. |
Vĩnh viễn Lâu dài |
82 |
Các báo cáo tham luận của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ tại các cuộc hội thảo trong, ngoài nước về công tác khoa học, công nghệ: - Đơn vị soạn thảo. - Đơn vị tham dự. |
Vĩnh viễn Tạm thời |
83 |
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Hội đồng Khoa học Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: quyết định thành lập hội đồng và các biên bản họp hội đồng. |
Vĩnh viễn |
84 |
Hồ sơ, tài liệu về việc triển khai ứng dụng khoa học công nghệ vào các lĩnh vực hoạt động của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
85 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và thực hiện các tiêu chuẩn Nhà nước, tiêu chuẩn ngành của Bộ Tài chính và các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
86 |
Chương trình, kế hoạch triển khai ứng dụng công nghệ thông tin vào trong hoạt động của Bộ Tài chính và các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
87 |
Hồ sơ điều tra, khảo sát tình hình ứng dụng công nghệ thông tin trong điều hành, quản lý tại Bộ Tài chính và các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
88 |
Hồ sơ, tài liệu về các chương trình, hệ điều hành đã và đang được áp dụng trong Bộ và các đơn vị thuộc Bộ. |
Lâu dài |
89 |
Hồ sơ phân tích, thiết kế và chương trình nguồn của các ứng dụng phục vụ điều hành, quản lý của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
90 |
Hồ sơ đấu thầu tư vấn, thiết kế giải pháp, cung cấp thiết bị phần cứng, phần mềm và dịch vụ tin học được cấp có thẩm quyền của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ phê duyệt. |
Lâu dài (Đánh giá lại) |
91 |
Hợp đồng tư vấn, thiết kế giải pháp, cung cấp thiết bị phần cứng, phần mềm và dịch vụ tin học do Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ thực hiện. |
Lâu dài (Đánh giá lại) |
92 |
Hồ sơ quản lý các dự án công nghệ thông tin, đặc biệt là quản lý xây dựng phần mềm tin học của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
93 |
Hồ sơ, tài liệu về các giải pháp kỹ thuật trong triển khai ứng dụng công nghệ thông tin. |
Vĩnh viễn |
94 |
Tài liệu tập huấn, hướng dẫn sử dụng các phần mềm trong hoạt động quản lý, điều hành. |
Tạm thời |
95 |
Công văn trao đổi về công tác nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ thông tin. |
10 năm |
VII- Hồ sơ, tài liệu về công tác thi đua và tuyên truyền: |
||
96 |
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo về công tác thi đua, tuyên truyền và khen thưởng của Đảng, Nhà nước. |
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực |
97 |
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo công tác thi đua, tuyên truyền và khen thưởng của Bộ Tài chính nhân các sự kiện quan trọng của Bộ, ngành. |
Vĩnh viễn |
98 |
Hồ sơ xây dựng các quy định (quy chế) về công tác thi đua, tuyên truyền của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
99 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác thi đua, tuyên truyền, khen thưởng hàng năm và nhiều năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
100 |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức tuyên truyền và thực hiện phong trào thi đua toàn ngành nhân các dịp kỷ niệm trọng đại của đất nước, của Bộ, ngành. |
Vĩnh viễn |
101 |
Hồ sơ xét duyệt và công nhận các danh hiệu thi đua cho tập thể, cá nhân từ danh hiệu chiến sĩ thi đua ngành trở lên và các danh hiệu vinh dự khác. |
Vĩnh viễn |
102 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác thi đua, tuyên truyền của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ nhân các đợt kỷ niệm trọng đại của đất nước, của ngành: - Đơn vị chủ trì. - Đơn vị tham dự. |
Vĩnh viễn Lâu dài |
103 |
Các quyết định khen thưởng thi đua của Nhà nước và của Bộ đối với các tập thể, cá nhân trong toàn ngành Tài chính, Thuế, Hải quan, Giá cả, Kho Bạc, Bảo hiểm, Chứng khoán, Kế toán, kiểm toán, Dự trữ quốc gia. |
Vĩnh viễn |
104 |
Danh sách các đơn vị, cá nhân được khen thưởng về thành tích các mặt qua các thời kỳ. |
Vĩnh viễn |
105 |
Công văn trao đổi về công tác thi đua, tuyên truyền và khen thưởng. |
10 năm |
VIII- Hồ sơ, tài liệu về công tác pháp chế: |
||
106 |
Chương trình, kế hoạch xây dựng văn bản pháp luật hàng năm và dài hạn của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
107 |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức triển khai thực hiện chương trình, kế hoạch xây dựng pháp luật sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
Vĩnh viễn |
108 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ, các đơn vị thuộc Bộ và các đề xuất xử lý theo thẩm quyền. |
Vĩnh viễn |
109 |
Báo cáo tổng kết thực tiễn công tác thi hành pháp luật trong các lĩnh vực: tài chính - ngân sách, kế toán, kiểm toán, thuế, hải quan, giá cả, kho bạc, bảo hiểm và dự trữ quốc gia: - Hàng năm, nhiều năm. - 6 tháng, quý. |
Tạm thời |
110 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng quy chế, quy định về công tác pháp chế. |
Vĩnh viễn |
111 |
Hồ sơ, tài liệu về rà soát, thống kê và hệ thống hoá các văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực quản lý của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ; các đề xuất và phương án xử lý kết quả. |
Vĩnh viễn |
112 |
Hồ sơ triển khai và tổ chức thực hiện các nội dung hợp tác quốc tế trong lĩnh vực pháp luật theo phân công của Bộ, ngành. |
Vĩnh viễn |
113 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý, giải quyết khiếu nại các vụ vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế, hải quan, dự trữ quốc gia: |
|
|
- Các vụ việc lớn, hậu quả nghiêm trọng phải xử lý hình sự. |
Vĩnh viễn |
|
- Các vụ bình thường, hậu quả nhỏ chỉ xử lý hành chính. |
10 năm |
114 |
Sổ theo dõi các vụ vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế, hải quan, dự trữ quốc gia và các sổ sách nghiệp vụ khác. |
Lâu dài |
115 |
Hồ sơ, tài liệu về các lĩnh vực hoạt động của hội đồng tư vấn xử lý. |
10 năm đánh giá lại |
116 |
Công văn trao đổi về công tác pháp chế |
10 năm |
IX- Hồ sơ, tài liệu về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ: |
||
117 |
Văn bản lãnh đạo, chỉ đạo của Quốc Hội, Chính phủ và các bộ, ngành về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ: - Không liên quan đến chuyên môn, nghiệp vụ của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ nhưng phải thực hiện.
|
Tạm thời |
118 |
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ. |
Vĩnh viễn |
119 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và ban hành Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: các bản dự thảo, các ý kiến đóng góp, thẩm định; tờ trình Bộ và quyết định của Bộ trưởng ban hành kèm Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Bộ Tài chính. |
Vĩnh viễn |
120 |
Kế hoạch, chương trình đổi mới cơ chế quản lý tài chính công của Bộ Tài chính phục vụ chương trình cải cách hành chính của Nhà nước từng thời kỳ. |
Vĩnh viễn |
121 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn triển khai thực hiện các văn bản của Đảng, Nhà nước và của Bộ về công tác cải cách hành chính tại Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Lâu dài |
122 |
Hồ sơ, tài liệu về triển khai thực hiện công tác cải cách hành chính ở Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: văn bản chỉ đạo, kế hoạch thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện hàng năm. |
Lâu dài |
123 |
Kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch cải cách tài chính, thuế, hải quan, kho bạc, giá cả, kế toán-kiểm toán, chứng khoán và dự trữ quốc gia hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
124 |
Đề án cải cách hành chính các ngành Tài chính, Thuế, Hải quan, Kho bạc, Giá cả, Kế toán, kiểm toán, Chứng khoán và Dự trữ quốc gia qua từng thời kỳ. |
Vĩnh viễn |
125 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác hành chính, lưu trữ của Bộ Tài chính và các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ: - Nhiều năm, hàng năm. - 6 tháng, quý. |
Lâu dài Tạm thời |
126 |
Lưu văn bản đi hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị, thuộc Bộ: - Văn bản quy phạm pháp luật. - Quyết định nhân sự, cá biệt. - Các báo cáo tổng hợp về các mặt hoạt động hàng năm.
|
Vĩnh viễn Lâu dài Sau 20 năm đánh giá lại Lâu dài |
127 |
Sổ đăng ký công văn đi, đến và sổ theo dõi tài liệu mật của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Lâu dài |
128 |
Văn bản của Chính phủ và các bộ, ngành gửi đến Bộ Tài chính: - Bộ Tài chính phải thực hiện. - Để biết. |
Lâu dài Tạm thời |
129 |
Văn bản của Chính phủ và các bộ, ngành và của Bộ Tài chính gửi đến các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ: - Phải thực hiện. - Để biết. |
Tạm thời |
130 |
Công văn trao đổi về công tác hành chính, văn thư và lưu trữ. |
10 năm |
X. Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc tế: |
||
131 |
Văn bản chỉ đạo của Quốc hội, Chính phủ và các bộ, ngành về lĩnh vực hợp tác quốc tế: - Không liên quan đến chuyên môn, nghiệp vụ của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ nhưng phải thực hiện. - Để biết. |
Tạm thời |
132 |
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về hợp tác quốc tế của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
133 |
Kế hoạch (chương trình) công tác, báo cáo hàng năm về tình hình thực hiện hợp tác quốc tế và hội nhập quốc tế trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
134 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng phương án và tổ chức đàm phán các hiệp định song phương, đa phương về thuế, dịch vụ tài chính, kế toán, hải quan và các lĩnh vực khác. |
Vĩnh viễn |
135 |
Hồ sơ, tài liệu đàm phán, ký kết điều ước quốc tế về tài chính theo sự phân công, uỷ quyền của Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ tại các diễn đàn tài chính quốc tế. |
Vĩnh viễn |
136 |
Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào của Bộ Tài chính và các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ. |
Lâu dài |
137 |
Hồ sơ hội thảo, hội nghị về hợp tác quốc tế do Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ chủ trì. |
Vĩnh viễn |
138 |
Hồ sơ, tài liệu các chương trình, dự án hợp tác quốc tế của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
139 |
Công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế. |
10 năm |
XI- Hồ sơ, tài liệu về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo: |
||
140 |
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Đảng, Nhà nước về công tác thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo, chống tham nhũng, tiêu cực. |
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực |
141 |
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ về triển khai công tác thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
Vĩnh viễn |
142 |
Hồ sơ xây dựng quy chế, quy định về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo tiêu cực, tham nhũng của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
143 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo; xử lý các hành vi vi phạm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: - Nhiều năm, hàng năm. - 6 tháng, quý. |
Vĩnh viễn Tạm thời |
144 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác thực hiện Pháp lệnh Thanh tra, luật Thanh tra và luật Khiếu nại, tố cáo trong phạm vi Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: - Đơn vị chủ trì. - Đơn vị tham dự. |
Vĩnh viễn Tạm thời |
145 |
Hồ sơ thanh tra, giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo trong phạm vi Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: - Các vụ việc lớn, hậu quả nghiêm trọng phải xử lý hình sự. - Các vụ bình thường, mức độ ảnh hưởng ít, chỉ xử lý hành chính. |
Lâu dài |
146 |
Báo cáo tổng hợp về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân (nếu có) hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Lâu dài |
147 |
Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
10 năm |
B- HỒ SƠ, TÀI LIỆU QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH: |
||
I- Hồ sơ, tài liệu về công tác tài chính - giá cả: |
||
1. Hồ sơ, tài liệu về quản lý ngân sách nhà nước: |
||
148 |
Văn bản chỉ đạo của Đảng, Quốc hội và Chính phủ về xây dựng kế hoạch tài chính, ngân sách hàng năm và nhiều năm. |
Vĩnh viễn |
149 |
Các văn bản về định mức tài chính - ngân sách đã được phê chuẩn làm căn cứ lập dự toán của Bộ, ngành: |
|
|
- Đơn vị ban hành. |
Vĩnh viễn |
|
- Đơn vị thực hiện. |
Lưu đến khi hết hiệu lực |
150 |
Hồ sơ xây dựng các văn bản quản lý nhà nước của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ về công tác quản lý tài chính - ngân sách. |
Vĩnh viễn |
151 |
Văn bản chỉ đạo của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ về công tác quản lý tài chính - ngân sách: - Đơn vị ban hành. - Các đơn vị khác. |
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực |
152 |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức triển khai thực hiện các văn bản về quản lý tài chính - ngân sách. |
Vĩnh viễn |
153 |
Báo cáo tình hình chấp hành ngân sách Nhà nước của các bộ, ngành, địa phương: - Hàng năm. - Tháng, quý. |
Tạm thời |
154 |
Hồ sơ phê duyệt, giao nhiệm vụ thu, chi và phân bổ ngân sách hàng năm cho các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các cơ quan, hội, ban ngành, đoàn thể. |
Vĩnh viễn |
155 |
Tờ trình, đề án của Bộ Tài chính về các vấn đề liên quan đến tài chính - ngân sách: |
|
|
- Được duyệt. |
Vĩnh viễn |
|
- Không được phê duyệt. |
Tạm thời |
156 |
Hồ sơ, tài liệu về phê duyệt dự toán, quyết toán tài chính các dự án đầu tư nhóm A. |
Vĩnh viễn |
157 |
Báo cáo tình hình thu chi tài chính của các bộ, ngành và địa phương: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý. |
Tạm thời |
158 |
Hồ sơ phê duyệt quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước của Bộ Tài chính cho các cơ quan, bộ, ngành, địa phương hàng năm: báo cáo quyết toán kèm thuyết minh, biên bản thẩm tra và thông báo phê duyệt quyết toán. |
Vĩnh viễn |
159 |
Báo cáo tổng hợp của Bộ Tài chính về tình hình quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước tại các bộ, ngành, địa phương: - Hàng năm, nhiều năm. - Tháng, quý. |
Tạm thời |
160 |
Các văn bản đề nghị của các bộ, ngành, địa phương về tài chính - ngân sách: |
|
|
- Được phê chuẩn. |
Lâu dài |
|
- Không được phê chuẩn. |
Tạm thời |
161 |
Tờ trình Bộ và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị về các vấn đề liên quan đến tài chính, ngân sách của các bộ, ngành, địa phương: |
|
|
- Được phê chuẩn. |
Lâu dài |
|
- Không được phê chuẩn. |
Tạm thời |
162 |
Lưu chứng từ, hạn mức kinh phí được duyệt, thông tri duyệt y dự toán của Bộ Tài chính cấp cho các bộ, ngành, địa phương hàng năm. |
Lâu dài |
163 |
Công văn trao đổi về công tác tài chính, ngân sách. |
10 năm |
2- Hồ sơ, tài liệu về chính sách, chế độ tài chính - kế toán, kiểm toán: |
||
164 |
Hồ sơ về xây dựng chiến lược, chính sách phát triển ngành Tài chính, Thuế, Hải quan, Kho bạc, Giá cả, Kế toán-kiểm toán, Chứng khoán, Bảo hiểm và Dự trữ quốc gia nhiều năm và từng năm do Bộ và các đơn vị thuộc Bộ thực hiện. |
Vĩnh viễn |
165 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định về nguyên tắc, chuẩn mực, phương pháp chuyên môn nghiệp vụ kế toán, kiểm toán; tiêu chuẩn nghiệp vụ kiểm toán viên, kiểm toán viên chính, kế toán viên, kế toán viên chính, kế toán trưởng do Bộ Tài chính ban hành hoặc trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành qua các thời kỳ. |
Vĩnh viễn |
166 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước về kế toán, kiểm toán, thành lập doanh nghiệp dịch vụ kế toán, kiểm toán độc lập. |
Vĩnh viễn |
167 |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức thực hiện về triển khai chế độ, chính sách tài chính- kế toán tại các bộ, ngành, địa phương. |
Lâu dài |
168 |
Báo cáo tổng hợp của Bộ Tài chính về tình hình thực hiện chính sách, chế độ tài chính kế toán tại các bộ, ngành, địa phương hàng năm. |
Vĩnh viễn |
169 |
Báo cáo tình hình thực hiện chính sách, chế độ tài chính kế toán của các bộ, ban ngành và các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương hàng năm. |
Vĩnh viễn |
170 |
Công văn trao đổi về chính sách, chế độ tài chính, kế toán, kiểm toán. |
10 năm |
3- Hồ sơ, tài liệu về tài chính đối ngoại, quản lý viện trợ nước ngoài: |
||
171 |
Các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng, Quốc hội và Chính phủ về công tác tài chính đối ngoại và quản lý viện trợ |
Vĩnh viễn |
172 |
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ về quản lý tài chính các nguồn viện trợ quốc tế: - Đơn vị ban hành. - Các đơn vị chức năng. |
Lưu đến khi hết hiệu lực |
173 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ về quản lý tài chính và giải ngân nguồn viện trợ quốc tế. |
Vĩnh viễn |
174 |
Hồ sơ quản lý tài chính Nhà nước về vay và trả nợ nước ngoài của Chính phủ giao Bộ Tài chính thực hiện. |
Vĩnh viễn |
175 |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức hướng dẫn thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các quy chế quản lý tài chính sau khi các chương trình, dự án được phê duyệt. |
Lâu dài (Đánh giá lại) |
176 |
Báo cáo tổng hợp tình hình vay và trả nợ nước ngoài của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: |
|
|
- Nhiều năm, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý. |
Tạm thời |
177 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý cấp phát ngoại tệ của Bộ Tài chính cho các bộ, ngành, địa phương hàng năm. |
Vĩnh viễn |
178 |
Báo cáo tình hình thu, chi ngoại tệ hàng năm của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
179 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý tài chính các nguồn viện trợ quốc tế, các dự án nước ngoài tài trợ, viện trợ không hoàn lại cho Việt Nam do Bộ Tài chính quản lý. |
Vĩnh viễn |
180 |
Hồ sơ về đàm phán, ký kết các Hiệp định vay vốn cho các chương trình, dự án đã được duyệt. |
Vĩnh viễn |
181 |
Hồ sơ, tài liệu về các thoả thuận song phương, đa phương liên quan đến huy động vốn trên thị trường vốn quốc tế, các thỏa thuận về xử lý hoặc cơ cấu lại các khoản nợ nước ngoài thuộc phạm vi trách nhiệm trả nợ của ngân sách Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
182 |
Hồ sơ, tài liệu về các dự án đầu tư vay vốn nước ngoài do Bộ Tài chính quản lý: |
|
|
- Các dự án nhóm A, các công trình đặc biệt. |
Vĩnh viễn |
|
- Các dự án còn lại. |
Lâu dài |
183 |
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến quản lý tài chính các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam (FDI). |
Vĩnh viễn |
184 |
Báo cáo hàng năm và báo cáo chuyên đề theo yêu cầu về tình hình thực hiện vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài, tình hình hoạt động tài chính và thu ngân sách từ khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
Vĩnh viễn |
185 |
Hồ sơ bảo lãnh các nghĩa vụ tài chính của Chính phủ đối với các hợp đồng BOT và các hình thức FDI theo sự phân công của Chính phủ. |
Vĩnh viễn |
186 |
Hồ sơ xây dựng và ban hành các văn bản hướng dẫn quản lý một số nguồn thu, các chế độ, định mức chi từ nguồn ngoại tệ tập trung của Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
187 |
Hồ sơ quản lý cấp phát ngoại tệ từ quỹ quản lý ngoại tệ tập trung của Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
188 |
Bảng tổng hợp quyết toán ngoại tệ của đại sứ quán Việt Nam tại nước ngoài. |
Lâu dài (đánh giá lại) |
189 |
Bảng tổng hợp dự toán và kế hoạch thu, chi ngoại tệ của các cơ quan, bộ, ngành trung ương hàng năm. |
Vĩnh viễn |
190 |
Thông tri duyệt y dự toán ngoại tệ đoàn ra hàng năm cho các cơ quan, bộ, ngành trung ương. |
Lâu dài |
191 |
Các văn bản, văn kiện thể hiện các cam kết tài chính của Chính phủ Việt Nam với các Chính phủ, cơ quan, tổ chức quốc tế. |
Vĩnh viễn |
192 |
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến các Hiệp định vay nợ nước ngoài và các hợp đồng cho vay lại. |
Vĩnh viễn |
193 |
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc trả nợ, hoãn nợ, cơ cấu lại các khoản nợ giữa Chính phủ Việt nam với các đối tác nước ngoài. |
Vĩnh viễn |
194 |
Báo cáo thống kê tình hình vay, quản lý, sử dụng vốn vay và trả nợ nước ngoài của Chính phủ và quốc gia: - Định kỳ hàng năm. - Theo yêu cầu của Quốc hội, Chủ tịch nước. - 6 tháng, quý. |
Vĩnh viễn Tạm thời |
195 |
Hồ sơ quản lý vốn viện trợ, cho vay và hợp tác quốc tế giữa Chính phủ Việt Nam với đối tác nước ngoài. |
Vĩnh viễn |
196 |
Công văn trao đổi về công tác tài chính đối ngoại và quản lý các nguồn viện trợ nước ngoài. |
10 năm |
4- Hồ sơ, tài liệu về tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp: |
||
197 |
Hồ sơ xây dựng văn bản chỉ đạo, hướng dẫn chế độ quản lý cấp phát tài chính doanh nghiệp; cơ chế giám sát tài chính đối với các loại hình doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế trong phạm vi cả nước của Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: - Đơn vị ban hành. - Đơn vị thực hiện. |
Vĩnh viễn Lưu đến khi hết hiệu lực |
198 |
Hồ sơ giao vốn, cấp phát vốn và hỗ trợ tài chính của Nhà nước cho từng doanh nghiệp. |
Vĩnh viễn |
199 |
Hồ sơ thẩm định, theo dõi, giám sát việc thực hiện đầu tư của Nhà nước cho các doanh nghiệp. |
Vĩnh viễn |
200 |
Báo cáo quyết toán tài chính hàng năm của các doanh nghiệp và báo cáo tổng hợp tình hình bảo toàn, phát triển vốn Nhà nước; hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong cả nước. |
Vĩnh viễn |
201 |
Hồ sơ, tài liệu vè thực hiện cổ phần hoá và bán cổ phần trong các doanh nghiệp Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
202 |
Báo cáo thống kê và tổng hợp tình hình tài chính trong chuyển đổi sở hữu, giao, bán khoán, cho thuê doanh nghiệp Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
203 |
Hồ sơ hỗ trợ tiền điện tiểu nông và thuỷ lợi phí. |
Sau 10 năm đánh giá lại |
204 |
Hồ sơ xét thưởng kim ngạch xuất khẩu. |
Sau 10 năm |
205 |
Hồ sơ về kiểm kê vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp và công tác phân tích, xử lý kết quả sau kiểm kê. |
Vĩnh viễn |
206 |
Hồ sơ cấp phát, chi ngân sách sự nghiệp và hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp. |
Vĩnh viễn |
207 |
Công văn trao đổi về công tác tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp. |
10 năm |
5- Hồ sơ, tài liệu về quản lý tài chính hành chính sự nghiệp: |
||
208 |
Các văn bản về cơ chế, chính sách, chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách Nhà nước áp dụng đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trong phạm vi cả nước. |
Vĩnh viễn |
209 |
Các văn bản về chế độ chính sách, định mức tiêu chuẩn khung, kinh phí ngân sách hỗ trợ cho các tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp. |
Vĩnh viễn |
210 |
Các chính sách, cơ chế quản lý Nhà nước về tài chính đối với hoạt động của quỹ bảo hiểm xã hội, các quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
Vĩnh viễn |
211 |
Hồ sơ kiểm tra, đánh giá việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, chính sách, chế độ, tiêu chuẩn định mức chi của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và các cơ quan khác có sử dụng kinh phí từ ngân sách. |
Vĩnh viễn |
212 |
Chương trình, định hướng chiến lược, kế hoạch quản lý Nhà nước về tài chính trong lĩnh vực hành chính, sự nghiệp. |
Vĩnh viễn |
213 |
Hồ sơ phê duyệt quyết toán kinh phí ưu đãi người có công với cách mạng của Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: |
Lâu dài |
214 |
Báo cáo tổng hợp tình hình cấp phát kinh phí chi người có công của Bộ Tài chính: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý. |
Tạm thời |
215 |
Hồ sơ xin cấp kinh phí trợ cấp xã hội của Sở Lao động và Thương binh xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Lâu dài |
216 |
Báo cáo tình hình thực hiện thu, chi ngân sách Nhà nước hàng năm của Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Vĩnh viễn |
217 |
Các hồ sơ thẩm định dự toán thu, chi ngân sách hàng năm của của các cơ quan, đơn vị sự nghiệp, các cơ quan khác có sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước. |
Lâu dài |
218 |
Báo cáo tổng hợp dự toán thu, chi thường xuyên ngân sách Nhà nước hàng năm của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi được phân công quản lý. |
Vĩnh viễn |
219 |
Báo cáo kiểm tra tài chính, đánh giá và các kiến nghị về việc thực hiện dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước hàng năm của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi được phân công quản lý . |
Lâu dài |
220 |
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt quyết toán tài chính của Bộ Tài chính cấp cho các Sở về chi đảm bảo xã hội: - Chi trợ cấp ưu đãi người có công. - Chi trợ cấp hoạt động chính trị - xã hội một lần. - Chi trợ cấp B, C. K. - Trợ cấp thanh niên xung phong. - Thanh toán nợ dân. |
Lâu dài |
221 |
Hồ sơ phê duyệt quyết toán chi tiêu ngân sách Nhà nước hàng năm của Sở Lao động thương binh - xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Phần kinh phí trung ương uỷ quyền). |
Vĩnh viễn |
222 |
Dự toán nhu cầu kinh phí chi trợ cấp xã hội của Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hàng năm. |
Tạm thời |
223 |
Báo cáo tổng hợp, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế hàng năm. |
Vĩnh viễn |
224 |
Báo cáo tổng hợp tình hình thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội của Bảo hiểm xã hội Việt Nam hàng năm. |
Lâu dài |
225 |
Công văn trao đổi về công tác quản lý tài chính hành chính sự nghiệp. |
10 năm |
6- Hồ sơ, tài liệu quản lý tài chính các ngân hàng, tổ chức tài chính phi ngân hàng và dịch vụ tài chính, bảo hiểm: |
||
226 |
Các văn bản của Chính phủ và các Bộ, ngành quy định chế độ, chính sách, thủ tục cấp phép thành lập các doanh nghiệp bảo hiểm; doanh nghiệp môi giới bảo hiểm: - Do Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc ban hành. - Các cơ quan khác. |
Vĩnh viễn Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực |
227 |
Hồ sơ cấp giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm; doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. |
Vĩnh viễn |
228 |
Hồ sơ, tài liệu thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm: thay đổi tên, vốn điều lệ, mở, chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, nội dung và phạm vi hoạt động, chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp chiếm từ 10% vốn điều lệ; chia tách, hợp nhất... |
Vĩnh viễn |
229 |
Hồ sơ về cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện của tổ chức bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam. |
Vĩnh viễn |
230 |
Báo cáo tài chính, báo cáo nghiệp vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm theo quy định: - Báo cáo năm. - Báo cáo tháng, quý. |
Tạm thời |
231 |
Hồ sơ, tài liệu phê chuẩn sản phẩm, đăng ký sản phẩm của doanh nghiệp bảo hiểm; phê chuẩn chương trình đào tạo đại lý; phê chuẩn phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ; chấp thuận Actuary... |
Vĩnh viễn |
232 |
Công văn trao đổi liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm và doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. |
Lâu dài |
233 |
Báo cáo quyết toán, báo cáo thu nhập và phân phối thu nhập hàng năm; báo cáo tài chính của Quỹ Hỗ trợ phát triển. |
Vĩnh viễn |
234 |
Báo cáo tài chính của các ngân hàng Nhà nước, ngân hàng thương mại và quỹ đầu tư: |
|
|
- Hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- Tháng, quý . |
Tạm thời |
235 |
Báo cáo tài chính của công ty xổ số kiến thiết, các tổ chức tài chính phi ngân hàng và dịch vụ tài chính: |
|
|
- Hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- Tháng, quý . |
Tạm thời |
236 |
Báo cáo tổng kết công tác giám sát tiêu huỷ tiền rách, nát hàng năm của hội đồng giám sát tiêu huỷ tiền. |
Vĩnh viễn |
237 |
Tập công văn trao đổi về công tác quản lý tài chính các ngân hàng, tổ chức bảo hiểm, tổ chức tài chính phi ngân hàng và dịch vụ tài chính. |
10 năm |
7- Hồ sơ, tài liệu quản lý công sản: |
||
238 |
Các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo của Quốc hội và Chính phủ về công tác quản lý công sản. |
Vĩnh viễn |
239 |
Hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt định hướng chiến lược về quản lý tài sản Nhà nước trong phạm vi cả nước. |
Vĩnh viễn |
240 |
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra của Bộ Tài chính và Cục quản lý Công sản về chế độ quản lý và sử dụng tài sản Nhà nước tại các tổ chức, cơ quan Nhà nước: - Đơn vị ban hành. - Các đơn vị khác. |
Vĩnh viễn Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực |
241 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn xử lý tài sản của các tổ chức, cơ quan Nhà nước ở trung ương và địa phương: xác lập quyền sở hữu ; chế độ quản lý tài chính đối với: đất đai (trừ thuế và lệ phí), tài nguyên, khoáng sản (trừ dầu khí); chế độ bồi thường, tái định cư và chế độ quản lý, khai thác tài sản kết cấu hạ tầng phục vụ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng. |
Vĩnh viễn
|
242 |
Hồ sơ, tài liệu tổng kiểm kê tài sản cố định của các bộ, ngành, địa phương trong phạm vi toàn quốc. |
Vĩnh viễn |
243 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác kiểm kê hàng năm của các bộ, ngành, địa phương. |
Lâu dài |
244 |
Báo cáo tổng hợp tình hình tăng giảm tài sản Nhà nước của các bộ, ngành, địa phương và báo cáo tình hình quản lý tài sản công hàng năm của Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Vĩnh viễn |
245 |
Hồ sơ xử lý, giải quyết các vụ việc, vấn đề liên quan tới quản lý tài sản công. |
Lâu dài |
246 |
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký quyền quản lý và sử dụng trụ sở làm việc của các cơ quan trung ương. |
Vĩnh viễn |
247 |
Công văn trao đổi về công tác quản lý công sản. |
10 năm |
8- Hồ sơ, tài liệu về đầu tư: |
||
248 |
Các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo của Quốc hội, Chính phủ và các bộ, ngành về chủ trương, chính sách quản lý tài chính trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng. |
Vĩnh viễn
|
249 |
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn triển khai công tác quản lý tài chính trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng; cơ chế huy động vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia, các dự án quan trọng của Nhà nước: |
|
|
- Bộ Tài chính chủ trì soạn thảo. |
Vĩnh viễn |
|
- Các đơn vị khác. |
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực |
250 |
Hồ sơ xây dựng định hướng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển dài hạn và hàng năm về tài chính, đầu tư, xây dựng. |
Vĩnh viễn |
251 |
Các văn bản về chế độ, tiêu chuẩn chi ngân sách Nhà nước trong đầu tư xây dựng và hồ sơ xây dựng văn bản. |
Lâu dài |
252 |
Hồ sơ hướng dẫn triển khai các văn bản về chính sách, chế độ, cơ chế huy động, quản lý, sử dụng vốn đầu tư nước ngoài, vốn tín dụng đầu tư trong nước. |
Vĩnh viễn |
253 |
Hồ sơ, tài liệu về hướng dẫn, kiểm tra thực thi các văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản của các cơ quan trung ương và địa phương thuộc lĩnh vực tài chính, đầu tư, xây dựng trong phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính. |
Vĩnh viễn |
254 |
Hồ sơ thẩm định phương án huy động vốn, phương án tài chính, tổng mức đầu tư, cơ cấu đầu tư, hiệu quả kinh tế - tài chính của các dự án đầu tư nhóm A (không phân biệt nguồn vốn) và các đề án, dự án lớn do Thủ tướng Chính phủ quyết định. |
Vĩnh viễn |
255 |
Các văn bản đóng góp ý kiến của Bộ Tài chính vào dự toán chi đầu tư của ngân sách Nhà nước; mức hỗ trợ tín dụng Nhà nước hàng năm. |
Tạm thời |
256 |
Hồ sơ xây dựng phương án phân bổ ngân sách trung ương về chi đầu tư; xác định tổng mức vốn đầu tư, mức góp vốn của ngân sách Nhà nước trong các dự án Nhà nước tham gia đầu tư. |
Vĩnh viễn
|
257 |
Các công văn, tờ trình về xử lý các vướng mắc trong công tác phân bổ và giao kế hoạch vốn đầu tư hàng năm. |
Tạm thời |
258 |
Các thông báo kế hoạch thanh toán vốn đầu tư tại Kho bạc Nhà nước của các dự án do các cơ quan trung ương quản lý. |
Lâu dài |
259 |
Hồ sơ theo dõi, quản lý tình hình sử dụng nguồn vốn đầu tư của ngân sách Nhà nước tại Kho bạc Nhà nước. |
Tạm thời |
260 |
Báo cáo tổng hợp tình hình quản lý thực hiện vốn đầu tư trong và ngoài nước: huy động, quản lý, sử dụng và quyết toán vốn đầu tư: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm. |
Vĩnh viễn |
|
- Tháng, quý. |
Tạm thời |
261 |
Công văn trao đổi về công tác quản lý vốn đầu tư. |
10 năm |
9- Hồ sơ, tài liệu quản lý Nhà nước về giá cả : |
||
262 |
Các văn bản chỉ đạo của Đảng, Quốc hội và Chính phủ về công tác quản lý Nhà nước trong lĩnh vực giá cả. |
Vĩnh viễn |
263 |
Hồ sơ hướng dẫn triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về giá cả: - Đơn vị ban hành. - Đơn vị khác. |
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực |
264 |
Báo cáo tình hình giá cả thị trường và công tác quản lý chỉ đạo; định hướng điều hành giá cả: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý. |
Lâu dài |
|
- Tuần, ngày. |
Tạm thời |
265 |
Hồ sơ về xây dựng phương án giá cả hàng hoá, dịch vụ của Cục Quản lý giá trình Bộ quyết định và Bộ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ quyết định theo phân cấp quản lý Nhà nước về giá. |
Vĩnh viễn
|
266 |
Hồ sơ, tài liệu về tiêu chuẩn thẩm định viên về giá và các điều kiện để thực hiện hoạt động thẩm định giá. |
Vĩnh viễn |
267 |
Hồ sơ trình Bộ Tài chính và cấp có thẩm quyền về cấp thẻ thẩm định viên về giá. |
Lâu dài |
268 |
Hồ sơ về trợ cước, trợ giá và các vấn đề liên quan đến thực hiện phụ thu. |
Lâu dài |
269 |
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định giá các loại mặt hàng. |
Lâu dài |
270 |
Hồ sơ xét duyệt phương án giá các loại hàng hoá, dịch vụ. |
Lâu dài |
271 |
Công văn trao đổi về công tác quản lý Nhà nước trong lĩnh vực giá cả. |
10 năm |
II- Hồ sơ, tài liệu ngành Thuế: |
||
1- Hồ sơ, tài liệu về thu ngân sách: |
||
272 |
Văn bản chỉ đạo hướng dẫn công tác xây dựng dự toán thu ngân sách Nhà nước hàng năm của ngành Thuế: - Do cấp trên ban hành.
- Do Tổng cục Thuế ban hành. |
Vĩnh viễn |
273 |
Chỉ tiêu pháp lệnh và chỉ tiêu phấn đấu thu ngân sách Nhà nước hàng năm (chính thức, bổ sung- điều chỉnh). |
Vĩnh viễn |
274 |
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt dự toán thu ngân sách Nhà nước (bao gồm cả điều chỉnh, bổ sung) hàng năm của ngành Thuế. |
Vĩnh viễn |
275 |
Hồ sơ, tài liệu về triển khai tổ chức thực hiện dự toán thu ngân sách Nhà nước của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc: - Hàng năm, nhiều năm. - 6 tháng. Quý. |
Tạm thời |
276 |
Báo cáo tổng hợp nguồn thu thuế và kế toán các nguồn thu của Tổng cục Thuế và các cơ quan Thuế trực thuộc hàng năm. |
Vĩnh viễn |
277 |
Hồ sơ, tài liệu về điều tra cơ bản các đối tượng nộp thuế của ngành Thuế cả nước hàng năm và nhiều năm. |
Vĩnh viễn |
278 |
Công văn trao đổi về công tác thu ngân sách. |
10 năm |
2- Hồ sơ, tài liệu về thu thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác: |
||
279 |
Các văn bản chỉ đạo của Đảng, Quốc hội và Chính phủ về công tác quản lý Nhà nước trong lĩnh vực thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác. |
Vĩnh viễn |
280 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác: - Đơn vị ban hành. - Đơn vị khác. |
Lưu tại đơn vị chức năng đến hết hiệu lực |
281 |
Hồ sơ đăng ký nộp thuế của tất cả các phần kinh tế thuộc địa bàn quản lý của ngành Thuế tại các tỉnh, thành phố, thị trấn, thị xã. |
5 năm |
282 |
Hồ sơ Hồ sơ quản lý thu thuế thuộc địa bàn quản lý chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: - Lệ phí - Lệ phí trước bạ nhà đất. - Lệ phí - Lệ phí trước bạ tài sản khác. - Các lo - Các loại thuế, phí, lệ phí và thu khác. |
10 năm 10 năm |
283 |
Hồ sơ quyết toán thuế, miễn giảm thuế nội địa các loại: hoàn thuế giá trị gia tăng, xoá nợ thuế, khoanh nợ đọng thuế, ghi thu - ghi chi ngân sách Nhà nước. |
Sau 10 năm đánh giá lại |
284 |
Hồ sơ quyết toán thuế, miễn giảm thuế nội địa các loại hàng năm: hoàn thuế xuất nhập khẩu, hoàn thuế giá trị gia tăng, xoá nợ thuế, khoanh nợ đọng thuế, ghi thu, ghi chi ngân sách Nhà nước. |
Sau 10 năm đánh giá lại |
285 |
Công văn trao đổi về công tác thu thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác. |
10 năm |
3- Hồ sơ, tài liệu về ấn chỉ: |
||
286 |
Sổ số liệu lịch sử về ấn chỉ. |
Vĩnh viễn |
287 |
Các loại sổ kế toán, sổ quản lý ấn chỉ. |
10 năm |
288 |
Sổ kế toán ấn chỉ. |
5 năm |
289 |
Sổ quản lý ấn chỉ. |
10 năm |
290 |
Các loại hồ sơ nghiệp vụ : |
10 năm |
|
- Hồ sơ đăng ký mua hóa đơn. |
|
|
- Hồ sơ đăng ký sử dụng hóa đơn tự in. |
|
|
- Hồ sơ đăng ký lưu hành hóa đơn. |
|
|
- Hồ sơ đăng ký sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí. |
|
|
- Hồ sơ xác minh biên lai, hóa đơn. |
|
|
- Hồ sơ xử lý vi phạm về in ấn, phát hành, quản lý và sử dụng hóa đơn. |
|
|
- Hồ sơ huỷ ấn chỉ. |
|
291 |
Hồ sơ cấp hóa đơn lẻ. |
5 năm |
292 |
Báo cáo tổng hợp tình hình kế toán ấn chỉ và công tác quản lý, kế toán ấn chỉ. |
5 năm |
293 |
Chứng từ kế toán ấn chỉ: phiếu nhập, phiếu xuất ấn chỉ và bảng kê chứng từ. |
5 năm |
294 |
Giấy tờ được duyệt về tổn thất ấn chỉ thuế :biên bản, quyết định xử lý việc mất chứng từ thu thuế... |
5 năm |
295 |
Liên lưu biên lai, liên 1 biên lai, liên báo soát, liên 3 và các liên khác. |
5 năm |
296 |
Công văn trao đổi về công tác quản lý và kế toán ấn chỉ. |
10 năm |
III- HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH HẢI QUAN: |
||
1- Hồ sơ, tài liệu quản lý, giám sát Nhà nước về hải quan: |
||
297 |
Văn bản chỉ đạo của Chính phủ và các Bộ ngành về công tác kiểm tra, giám sát quản lý đối với ngoại hối, hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu phương tiện vận tải, hành khách xuất, nhập cảnh. |
Vĩnh viễn
|
298 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác triển khai, hướng dẫn của Tổng cục Hải quan về thủ tục hải quan, công tác kiểm tra, giám sát quản lý đối với ngoại hối, hàng hoá xuất, nhập khẩu, hành lý, phương tiện vận tải, hành khách xuất, nhập cảnh. |
Vĩnh viễn
|
299 |
Báo cáo tình hình và số liệu thống kê về công tác giám sát quản lý: |
|
|
- Báo cáo nhiều năm, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- Báo cáo tháng, quý, 6 tháng. |
5 năm |
|
- Báo cáo tuần, báo cáo chuyến bay, báo cáo tàu, thuyền và các phương tiện vận tải xuất, nhập cảnh. |
2 năm |
300 |
Tài liệu Hội nghị chuyên đề công tác giám sát quản lý. |
Vĩnh viễn |
301 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý, giải quyết các vụ việc liên quan đến công tác giám sát, quản lý Nhà nước về hải quan: |
|
|
- Các vụ việc lớn, hậu quả nghiêm trọng phải xử lý hình sự. |
Vĩnh viễn |
|
- Các vụ nhỏ, mức độ ảnh hưởng ít chỉ xử lý hành chính. |
5 năm |
302 |
Hồ sơ thành lập và hoạt động của kho ngoại quan, cảng nội địa (ICD), cửa hàng miễn thuế, kho thu gom hàng hoá lẻ... và các loại hình hàng hoá khác. |
20 năm đánh giá lại |
303 |
Hồ sơ cấp giấy phép và làm thủ tục cho hàng hoá xuất, nhập khẩu theo chế độ riêng: |
|
|
- Cấp cho phương tiện giao thông. |
20 năm |
|
- Cấp cho hàng hoá, tài sản khác. |
10 năm |
304 |
Hồ sơ làm thủ tục cho hàng hoá xuất, nhập khẩu theo chế độ riêng có các chứng từ thu thuế: biên lai thuế, quyết định miễn thuế, giảm thuế... |
10 năm đánh giá lại |
305 |
Hồ sơ tờ khai với hàng hoá xuất, nhập khẩu, phương tiện vận tải, hành khách xuất nhập cảnh: |
|
|
- Là phương tiện giao thông. - Là hàng hoá khác. - Là phương tiện vận tải, hành khách xuất nhập cảnh. |
10 năm 5 năm 3 năm |
306 |
Hồ sơ tờ khai làm thủ tục cho hàng kinh doanh xuất, nhập khẩu có các chứng từ: biên lai thu thuế, quyết định hoàn thuế, miễn thuế... |
Sau 10 năm Đánh giá lại |
307 |
Hồ sơ tờ khai hàng gia công, nhập hàng hoá sản xuất hàng xuất khẩu (sau khi đã thanh khoản xong và nộp lưu). |
5 năm |
308 |
Hồ sơ tờ khai làm thủ tục cho hàng đầu tư: - Là máy móc, thiết bị góp vốn đầu tư. - Là hàng hoá khác. |
Lâu dài 5 năm |
309 |
Hồ sơ cấp hoàn thành thủ tục hải quan cho các loại phương tiện giao thông nhập khẩu. |
10 năm |
310 |
Sổ đăng ký tờ khai, sổ cấp giấy phép xuất, nhập khẩu hàng hoá theo chế độ riêng và các loại sổ nghiệp vụ khác. |
15 năm |
311 |
Công văn hành chính và trao đổi nghiệp vụ thông thường. |
10 năm |
2- Hồ sơ, tài liệu về công tác kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu: |
||
312 |
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Chính phủ và các Bộ, ngành về chế độ tài chính, kế toán, kiểm tra thu thuế xuất, nhập khẩu và các loại thu khác. |
Vĩnh viễn |
313 |
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của ngành về công tác kiểm tra thu thuế xuất, nhập khẩu và thu khác. |
Vĩnh viễn |
314 |
Quy chế, quy trình chế độ kế toán thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu, xác định trị giá tính thuế, truy thu, truy hoàn thuế... |
Vĩnh viễn |
315 |
Chỉ tiêu kế hoạch thu thuế xuất, nhập khẩu và thu khác Nhà nước giao cho ngành và phân bổ, điều chỉnh chỉ tiêu thu cho các đơn vị trong toàn ngành. |
Vĩnh viễn |
316 |
Báo cáo đánh giá tình hình và kết quả công tác thu thuế và thu khác đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu : |
|
|
- Báo cáo năm, nhiều năm. |
Vĩnh viễn |
|
- Báo cáo tháng, quý, 6 tháng. |
10 năm |
317 |
Báo cáo tình hình chậm nộp thuế và nợ đọng thuế xuất, nhập khẩu. |
5 năm |
318 |
Hồ sơ, tài liệu về ấn chỉ: |
|
|
- Các loại mẫu ấn chỉ do ngành Thuế ban hành. |
Vĩnh viễn |
|
- Báo cáo ấn chỉ: |
|
|
+ Báo cáo năm. |
Lâu dài |
|
+ Báo cáo tháng, quý. |
Tạm thời |
319 |
Sổ theo dõi việc cấp phát và bán ấn chỉ của ngành. |
10 năm |
320 |
Phiếu, hoá đơn, cấp phát, bán ấn chỉ. |
10 năm |
321 |
Tài liệu kế toán thuế: |
|
|
- Cuống biên lai thu thuế, hoàn thuế xuất, nhập khẩu. |
10 năm |
|
- Chứng từ đối chiếu ngân hàng. |
10 năm |
|
- Cuống biên lai thu lệ phí và thu khác. |
5 năm |
322 |
Báo cáo kế toán thuế; bảng cân đối tài khoản; bảng đối chiếu kho bạc: - Hàng năm. - Hàng tháng. |
Lâu dài Tạm thời |
323 |
Hồ sơ giải quyết các khiếu nại về thuế xuất, nhập khẩu: |
|
|
- Vụ vi phạm lớn, phải xử lý hình sự. |
Lâu dài |
|
- Vụ bình thường, hậu quả kinh tế nhỏ chỉ xử lý hành chính. |
10 năm |
324 |
Công văn hành chính và trao đổi nghiệp vụ thông thường. |
10 năm |
3- Hồ sơ, tài liệu về công tác điều tra, chống buôn lậu: |
||
325 |
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của Đảng, Chính phủ và các bộ, ngành về công tác điều tra, chống buôn lậu và gian lận thương mại. |
Vĩnh viễn |
326 |
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của ngành về triển khai thực hiện công tác điều tra, chống buôn lậu và gian lận thương mại. |
Vĩnh viễn |
327 |
Quy chế, quy trình nghiệp vụ trong triển khai công tác điều tra, phòng chống buôn lậu. |
Vĩnh viễn |
328 |
Chương trình, kế hoạch, phương án và báo cáo về công tác điều tra, chống buôn lậu và gian lận thương mại: |
|
|
- Năm, nhiều năm, báo cáo chuyên đề, đột xuất. |
Vĩnh viễn |
|
- Tháng, quý, 6 tháng. |
5 năm |
329 |
Tài liệu Hội nghị chuyên đề công tác điều tra, chống buôn lậu và gian lận thương mại. |
Vĩnh viễn |
330 |
Hồ sơ công tác điều tra cơ bản những khu vực, địa bàn thuộc phạm vi kiểm tra, kiểm soát hải quan. |
Vĩnh viễn |
331 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng cơ sở phục vụ công tác điều tra chống buôn lậu. |
10 năm đánh giá lại |
332 |
Hồ sơ giải quyết, xử lý các vụ buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hoá, tiền tệ qua biên giới: |
|
|
- Vụ vi phạm lớn, điển hình, phải xử lý hình sự. |
Vĩnh viễn |
|
- Vụ bình thường, hậu quả nhỏ chỉ xử lý hành chính. |
10 năm |
333 |
Hồ sơ đề xuất mua sắm, cấp phát trang thiết bị cho lực lượng kiểm tra, kiểm soát chống buôn lậu. |
|
|
- Vũ khí trang thiết bị có giá trị lớn. |
10 năm |
|
- Loại thông thường. |
5 năm |
334 |
Công văn hành chính và trao đổi nghiệp vụ thông thường. |
10 năm |
4 - Hồ sơ, tài liệu về kiểm tra sau thông quan: |
||
335 |
Văn bản chỉ đạo của Chính phủ, bộ, ngành về công tác kiểm tra sau thông quan. |
Vĩnh viễn |
336 |
Quy chế, quy trình nghiệp vụ về kiểm tra, kiểm soát sau thông quan. |
Vĩnh viễn |
337 |
Hồ sơ hội nghị chuyên đề, hội nghị tổng kết công tác kiểm tra sau thông quan |
Vĩnh viễn |
338 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác kiểm tra sau thông quan: - Nhiều năm, hàng năm. - Quý, 6 tháng. |
Tạm thời |
339 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác thực hiện kiểm tra sau thông quan: - Các vụ việc lớn, có nhiều vi phạm nghiêm trọng. - Các vụ việc thông thường. |
Vĩnh viễn 10 năm |
340 |
Công văn hành chính và trao đổi nghiệp vụ thông thường |
10 năm |
5- Hồ sơ, tài liệu về phân tích, phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu: |
||
341 |
Văn bản chỉ đạo của Nhà nước, Chính phủ và các bộ, ngành về giám định tiêu chuẩn chất lượng hàng hoá xuất, nhập khẩu. |
Vĩnh viễn |
342 |
Hồ sơ xây dựng và ban hành quy chế, quy định về phân tích, phân loại, giám định tiêu chuẩn, chất lượng hàng hoá xuất, nhập khẩu: - Do Tổng cục Hải quan chủ trì soạn thảo. - Tham gia ý kiến. |
Tạm thời |
343 |
Văn bản chỉ đạo của Chính phủ, các bộ, ngành và Tổng cục Hải quan về phân tích, phân loại, giám định hàng hoá xuất, nhập khẩu. |
Vĩnh viễn |
344 |
Hồ sơ, tài liệu về mẫu vật dùng để phân tích, phân loại, giám định hàng hoá xuất nhập khẩu: |
10 năm |
|
- Vụ lớn, điển hình phải xử lý hình sự. |
Vĩnh viễn |
|
- Vụ việc bình thường. |
10 năm |
345 |
Hồ sơ, tài liệu về triển khai và giám sát thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về công tác giám định tiêu chuẩn, chất lượng hàng hoá xuất, nhập khẩu tại Tổng cục và Cục Hải quan các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
10 năm đánh giá lại |
346 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác phân tích, phân loại, giám định hàng hoá xuất, nhập khẩu. |
Vĩnh viễn |
347 |
Công văn hành chính và trao đổi nghiệp vụ thông thường của ngành hàng năm. |
10 năm |
IV- HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC: |
||
1- Hồ sơ, tài liệu kế hoạch tổng hợp: |
||
348 |
Văn bản thông báo cấp vốn các dự án chương trình mục tiêu của ngành. |
10 năm |
349 |
Thông tri duyệt y dự toán. |
10 năm |
350 |
Lệnh chuyển vốn các chương trình mục tiêu, sự nghiệp kinh tế về các Kho bạc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
10 năm |
351 |
Báo cáo quyết toán vốn chương trình mục tiêu, sự nghiệp kinh tế của Kho bạc Nhà nước: |
Vĩnh viễn |
352 |
Hồ sơ tạm ứng kho bạc Nhà nước: |
Tạm thời |
353 |
Lệnh điều chuyển vốn Kho bạc Nhà nước: |
10 năm |
354 |
Báo cáo về tình hình kiểm soát chi tiêu ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước: |
|
|
- Nhiều năm, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- Tháng, quý. |
Tạm thời |
2- Hồ sơ, tài liệu kế toán sở giao dịch: |
||
355 |
Hồ sơ chứng từ nội bảng. |
25 năm |
356 |
Hồ sơ chứng từ ngoại bảng. |
10 năm |
357 |
Bảng liệt kê chứng từ nội, ngoại bảng. |
Lâu dài |
358 |
Sổ cái tài khoản trong bảng. |
25 năm |
359 |
Sổ cái tài khoản ngoại bảng. |
10 năm |
360 |
Sổ chi tiết các tài khoản trong bảng. |
Sau 20 năm đánh giá lại |
361 |
Sổ chi tiết các tài khoản ngoại bảng. |
Sau 10 năm đánh giá lại |
362 |
Các loại bảng kê phát hành, thanh toán tín phiếu, trái phiếu; Bảng tổng hợp các nghiệp vụ. |
Sau 10 năm đánh giá lại |
363 |
Bảng cân đối tài khoản kế toán của Kho bạc Nhà nước: |
|
|
- Bảng cân đối tài khoản năm. |
25 năm |
|
- Bảng cân đối tài khoản tháng. |
5 năm |
364 |
Bảng kết chuyển số dư tài khoản hàng năm. |
5 năm |
365 |
Báo cáo tổng hợp thu ngân sách Nhà nước tháng. |
5 năm |
366 |
Báo cáo tổng hợp thu ngân sách Nhà nước hàng năm. |
Vĩnh viễn |
367 |
Báo cáo quyết toán thu ngân sách Nhà nước hàng năm. |
Vĩnh viễn |
368 |
Báo cáo tổng hợp chi ngân sách Nhà nước : - Hàng năm. - Tháng, quý. |
Vĩnh viễn 5 năm |
369 |
Hồ sơ phê duyệt quyết toán chi ngân sách Nhà nước của Kho bạc Nhà nước trung ương và Kho bạc, Chi nhánh Kho bạc các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hàng năm : |
|
|
- Của Kho bạc Nhà nước trung ương. |
Vĩnh viễn |
|
- Của Kho bạc, Chi nhánh Kho bạc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Lâu dài |
370 |
Báo cáo tổng hợp tình hình sử dụng kinh phí hàng năm của Kho bạc Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
371 |
Báo cáo tình hình phát hành, thanh toán tín phiếu, trái phiếu, công trái của Kho bạc Nhà nước hàng năm. |
Vĩnh viễn |
372 |
Báo cáo tình hình phát hành, thanh toán tín phiếu, trái phiếu, công trái của Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hàng năm: |
Vĩnh viễn |
373 |
Báo cáo chi tiết liên Kho bạc hàng năm: |
5 năm |
|
- Báo cáo các Kho bạc gửi đến chưa đối chiếu trong năm. |
|
|
- Báo cáo các Kho bạc gửi đến đợi đối chiếu trong tháng. |
|
|
- Báo cáo các Kho bạc gửi đến còn sai sót. |
|
374 |
Báo cáo các khoản phải thu, phải trả trong năm. |
5 năm |
375 |
Báo cáo các khoản tiền thừa, thiếu và tổn thất trong năm chờ xử lý. |
5 năm |
376 |
Báo cáo các khoản tạm thu, tạm giữ trong năm. |
5 năm |
377 |
Báo cáo số dư các tài khoản tiền gửi đơn vị dự toán nộp ngân sách hàng năm. |
5 năm |
378 |
Báo cáo số dư các tài khoản tiền chuyển tiếp sang năm sau. |
5 năm |
379 |
Mẫu dấu, chữ ký các cơ quan giao dịch. |
5 năm sau khi hết hiệu lực |
380 |
Mẫu dấu chữ ký liên kho bạc. |
5 năm sau khi hết hiệu lực |
381 |
Sổ theo dõi ấn chỉ. |
5 năm |
382 |
Cuống séc các loại. |
5 năm |
3- Hồ sơ, tài liệu thanh toán vốn đầu tư các dự án: |
||
383 |
Hồ sơ quản lý vốn đầu tư các dự án: các văn bản chỉ đạo, quyết định phê duyệt, báo cáo nghiên cứu khả thi; luận chứng kinh tế - kỹ thuật; quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật; quyết định phê duyệt dự toán, tổng dự toán; Hồ sơ trúng thầu ; hợp đồng, thanh lý hợp đồng các bên ; biên bản nghiệm thu, thanh toán; các chứng từ khác liên quan đến dự án: - Dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A. - Dự án còn lại. |
Vĩnh viễn Lâu dài |
384 |
Hồ sơ, tài liệu thanh toán, quyết toán vốn đầu tư hàng năm của Kho bạc Nhà nước và các đơn vị trực thuộc: |
|
|
- Dự án quan trọng của quốc gia và được Quốc hội phê chuẩn. - Dự án nhóm A. |
Vĩnh viễn Sau 20 năm đánh giá lại |
|
- Dự án thuộc các nhóm còn lại. |
10 năm |
385 |
Bảng tổng hợp kế hoạch vốn đầu tư hàng năm của Bộ Tài Chính và kế hoạch phân bổ ngân sách cho ngành Kho bạc. |
Vĩnh viễn |
386 |
Thông báo kế hoạch vốn đầu tư hàng năm của Kho bạc Nhà nước cho các Kho bạc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Lâu dài |
387 |
Báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư 13 tháng của Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và báo cáo tổng hợp của Kho bạc Nhà nước. |
Tạm thời |
388 |
Báo cáo quyết toán vốn đầu tư hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Lâu dài |
389 |
Báo cáo quyết toán vốn đầu tư của Kho bạc Nhà nước kèm phê duyệt của Bộ Tài chính. |
Vĩnh viễn |
390 |
Chứng từ giao, nhận vốn của Bộ Tài chính. |
Lâu dài |
391 |
Thông báo hạn mức vốn đầu tư của Kho bạc Nhà nước về Kho bạc các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Lâu dài |
392 |
Công văn trao đổi nghiệp vụ; chứng từ ghi thu, ghi chi của Kho bạc Nhà nước. |
Tạm thời |
4- Hồ sơ, tài liệu về công tác huy động vốn: |
||
393 |
Pháp lệnh của Quốc hội và Nghị định của Chính phủ về công trái và phát hành công tráí xây dựng tổ quốc và văn bản hướng dẫn của các Bộ, ngành liên quan. |
Vĩnh viễn |
394 |
Văn bản chỉ đạo của Quốc hội, Đảng và Chính phủ về công tác huy động vốn. |
Vĩnh viễn |
395 |
Văn bản của Bộ Tài chính và Kho bạc Nhà nước chỉ đạo, hướng dẫn về công tác huy động vốn. |
Vĩnh viễn |
396 |
Các tờ trình lãnh đạo Bộ Tài chính của Kho bạc Nhà nước về công tác huy động vốn. |
Sau 10 năm đánh giá lại |
397 |
Các văn bản nội bộ khác (tờ trình của Ban, các văn bản lấy ý kiến tham gia). |
Tạm thời |
398 |
Các báo cáo về công tác phát hành trái phiếu, công trái của Kho bạc Nhà nước: |
|
|
- Nhiều năm, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý. |
Tạm thời |
399 |
Công văn của Kho bạc Nhà nước hướng dẫn nghiệp vụ: bảo lãnh phát hành trái phiếu, quy chế đấu thầu tín phiếu, trái phiếu... |
20 năm đánh giá lại |
400 |
Các lệnh phân phối ấn chỉ, công trái, trái phiếu, cổ phiếu. |
Sau 10 năm đánh giá lại |
401 |
Hồ sơ, tài liệu tổng hợp về kết quả phát hành công trái, trái phiếu. |
Vĩnh viễn |
402 |
Báo cáo chính thức kết quả phát hành trái phiếu, công trái của Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Vĩnh viễn |
403 |
Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng ấn chỉ trái phiếu công trái của Kho bạc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Lâu dài |
404 |
Công văn trao đổi về công tác huy động vốn. |
10 năm |
5- Hồ sơ, tài liệu về kho, quỹ: |
||
405 |
Hồ sơ chi trả vàng bạc của nguyên chủ. |
Lâu dài |
406 |
Hồ sơ tiếp nhận, bàn giao vàng bạc, đá quý. |
Vĩnh viễn |
407 |
Báo cáo hoạt động thu, chi tiền mặt. |
5 năm |
408 |
Báo cáo tiền giả. |
5 năm |
409 |
Báo cáo trả lại tiền khách hàng nộp thừa. |
5 năm |
410 |
Báo cáo tình hình nhập xuất giấy tờ có giá của Kho bạc Nhà nước giao Trung tâm khu vực quản lý hộ. |
10 năm |
411 |
Báo cáo chi tiết tình hình sử dụng các giấy tờ có giá. |
10 năm |
412 |
Công văn trao đổi về công tác kho, quỹ hàng năm. |
10 năm |
V- Hồ sơ, tài liệu quản lý Nhà nước về hàng hoá dự trữ quốc gia: |
||
1- Hồ sơ, tài liệu của khối kế hoạch và quản lý kho hàng: |
||
413 |
Các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng, Chính Phủ về thực hiện nhiệm vụ cứu trợ, viện trợ. |
Vĩnh viễn
|
414 |
Các văn bản của Bộ Tài chính và Cục Dự trữ quốc gia hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ nhập, xuất hàng hoá dự trữ quốc gia: - Cơ quan ban hành. - Cơ quan khác. |
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực |
415 |
Báo cáo tình hình nhập, xuất, tồn kho vật tư hàng hoá dự trữ quốc gia: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý. |
Tạm thời |
416 |
Báo cáo tổng kết tình hình mua, bán hàng hoá dự trữ quốc gia hàng năm. |
Vĩnh viễn |
417 |
Các văn bản về xây dựng kế hoạch và dự toán chi ngân sách về dự trữ quốc gia hàng năm. |
Vĩnh viễn |
418 |
Các quyết định giao nhiệm vụ kế hoạch hàng năm cho các đơn vị cơ sở thuộc Cục Dự trữ quốc gia. |
Vĩnh viễn |
419 |
Hồ sơ xây dựng dự toán chi ngân sách thu mua mặt hàng dự trữ quốc gia của ngành: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm. |
Vĩnh viễn |
|
- Tháng, quý. |
Tạm thời |
420 |
Hồ sơ kiểm kê, thống kê các mặt hàng dự trữ quốc gia của ngành hàng năm |
Vĩnh viễn |
421 |
Hồ sơ quyết toán chi ngân sách các lô hàng, mặt hàng dự trữ quốc gia của Cục Dự trữ quốc gia: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm. |
Vĩnh viễn |
|
- Tháng, quý. |
Tạm thời |
422 |
Báo cáo quyết toán thu chi ngân sách Nhà nước cho công tác thu mua hàng hoá dự trữ quốc gia hàng năm của các đơn vị thuộc Cục Dự trữ quốc gia. |
Vĩnh viễn |
423 |
Kế hoạch mua bán, xuất quỹ dự trữ quốc gia hàng năm; báo cáo tình hình thực hiện hàng năm theo kế hoạch và công tác xuất quỹ hỗ trợ đột xuất. |
Lâu dài |
424 |
Tập công văn trao đổi về công tác của khối kế hoạch và quản lý kho hàng hoá hàng năm. |
10 năm |
2- Hồ sơ, tài liệu của khối kỹ thuật bảo quản: |
||
425 |
Các văn bản của Chính phủ và các bộ, ngành về quy trình, quy phạm, quy định tiêu chuẩn, định mức bảo quản hàng hoá dự trữ quốc gia. |
Vĩnh viễn |
426 |
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về công tác quản lý chất lượng hàng hoá, bảo quản hàng dự trữ: - Cơ quan ban hành. - Cơ quan khác. |
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực |
427 |
Chương trình, kế hoạch bảo quản hàng hoá dự trữ quốc gia hàng năm và văn bản chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị thực hiện kế hoạch bảo quản của Cục Dự trữ quốc gia. |
Lâu dài |
428 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch bảo quản hàng hoá dự trữ quốc gia của Cục Dự trữ quốc gia. |
Vĩnh viễn |
429 |
Tập công văn trao đổi công tác của khối kỹ thuật bảo quản hàng năm. |
10 năm |
3- Hồ sơ, tài liệu tài chính - kế toán khối hàng hoá dự trữ quốc gia: |
||
430 |
Quyết định của Bộ Tài chính và Cục Dự trữ quốc gia về giao dự toán hàng năm cho Cục và các đơn vị thuộc Cục. |
Vĩnh viễn |
431 |
Hồ sơ phê duyệt quyết toán (báo cáo quyết toán, quyết định phê duyệt và các văn bản liên quan) của Cục Dự trữ quốc gia và các đơn vị trực thuộc: |
|
|
- Hàng năm. |
Lâu dài |
|
- 6 tháng, quý. |
Tạm thời |
432 |
Báo cáo tổng kiểm kê hàng hoá dự trữ quốc gia của Cục Dự trữ quốc gia và các đơn vị trực thuộc định kỳ vào 0 giờ 31 tháng 12 hàng năm. |
Sau 15 năm đánh giá lại |
433 |
Các báo cáo tình hình tăng giảm tài sản, tình hình xuất quỹ, mua bán, thanh lý hàng hoá, tài sản hàng năm. |
Lâu dài |
434 |
Các văn bản liên quan đến chỉ đạo, hướng dẫn và thực thi công tác xử lý công nợ dự trữ quốc gia của các bộ, ngành và Cục Dự trữ quốc gia. |
Lâu dài |
435 |
Báo cáo tổng hợp tình hình xử lý công nợ quỹ dự trữ quốc gia hàng năm. |
Lâu dài |
436 |
Các báo cáo tổng hợp quyết toán xuất nhập hàng hoá dự trữ quốc gia, xuất hàng cứu trợ, viện trợ, đổi hàng: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm. |
Lâu dài |
|
- 6 tháng, quý. |
Tạm thời |
437 |
Công văn trao đổi về công tác tài chính- kế toán khối hàng hoá dự trữ quốc gia hàng năm. |
10 năm |
VI- Hồ sơ, tài liệu về hoạt động chứng khoán Nhà nước: |
||
1- Hồ sơ, tài liệu về phát hành, kinh doanh và phát triển thị trường chứng khoán: |
||
438 |
Các văn bản chỉ đạo của Quốc hội và Chính phủ về công tác chứng khoán và phát triển thị trường chứng khoán. |
Vĩnh viễn |
439 |
Hồ sơ xây dựng chương trình chiến lược, quy hoạch phát triển tổng thể thị trường chứng khoán; các đề án, mô hình tổ chức, hoạt động của các thị trường giao dịch chứng khoán có tổ chức. |
Vĩnh viễn |
440 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác đăng ký và niêm yết chứng khoán trên thị trường . |
Vĩnh viễn |
441 |
Hồ sơ giám sát tổ chức niêm yết, chấp thuận và giám sát các tổ chức kiểm toán độc lập. |
Vĩnh viễn |
442 |
Hồ sơ cấp giấy phép của các thành viên lưu ký và giấy phép hoạt động lưu ký chứng khoán. |
Vĩnh viễn |
443 |
Hồ sơ cấp giấy phép hành nghề lưu ký chứng khoán. |
Vĩnh viễn |
444 |
Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động của công ty chứng khoán. |
Vĩnh viễn |
445 |
Hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh chứng khoán. |
Lâu dài (đánh giá lại) |
446 |
Báo cáo tình hình tài chính và vốn khả dụng của các công ty chứng khoán: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm. |
Vĩnh viễn |
|
- Tháng, quý. |
Tạm thời |
447 |
Hồ sơ xử lý, giải quyết những phát sinh trong hoạt động kinh doanh và phát triển thị trường chứng khoán. |
Sau 10 năm đánh giá lại |
448 |
Báo cáo về tình hình hoạt động, kinh doanh của thị trường chứng khoán: |
|
|
- Báo cáo hàng năm, nhiều năm. |
Vĩnh viễn |
|
- Báo cáo tháng, quý. |
Tạm thời |
449 |
Tập công văn trao đổi về công tác phát hành, kinh doanh và phát triển thị trường chứng khoán. |
10 năm |
2- Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của các trung tâm giao dịch chứng khoán: |
||
450 |
Các báo cáo phân tích giao dịch chứng khoán và giám sát vi phạm thị trường của các trung tâm giao dịch chứng khoán: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm. |
Vĩnh viễn |
|
- Tháng, quý. |
Tạm thời |
451 |
Hồ sơ xử lý, giải quyết những phát phát sinh trong hoạt động kinh doanh và phát triển thị trường chứng khoán tại các trung tâm giao dịch chứng khoán. |
Sau 10 năm đánh giá lại |
452 |
Báo cáo quyết toán hoạt động mua, bán chứng khoán tại các phiên giao dịch chứng khoán và tại các sàn giao dịch chứng khoán: |
|
|
- Báo cáo hàng năm, nhiều năm. |
Vĩnh viễn |
|
- Báo cáo tháng, quý. |
Tạm thời |
453 |
Hồ sơ quản lý các thành viên: các công ty chứng khoán, các trung tâm giao dịch chứng khoán. |
Vĩnh viễn |
454 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác quản lý giao dịch chứng khoán và các chứng từ liên quan. |
Lâu dài |
455 |
Công văn trao đổi công tác của các trung tâm giao dịch chứng khoán hàng năm. |
10 năm |
VII- Các dữ liệu điện tử của Bộ, ngành: |
||
456 |
Dữ liệu điện tử tác nghiệp của các ngành: Tài chính, Thuế, Hải quan, Kho bạc Nhà nước, Giá cả, Dự trữ quốc gia và dữ liệu điện tử của các cơ quan tài chính, giá cả, thuế, hải quan các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Lâu dài |
457 |
Dữ liệu thuộc cơ sở dữ liệu quốc gia về tài chính, ngân sách |
Vĩnh viễn |
C- KHỐI BÁO CHÍ, XUẤT BẢN CỦA BỘ, NGÀNH : |
||
458 |
Các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng và Nhà nước về công tác báo chí, tuyên truyền nói chung. |
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực |
459 |
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về công tác báo chí, tuyên truyền của Bộ Tài chính và các ngành Thuế, Hải quan, Giá cả, Chứng khoán, Kho bạc, Bảo hiểm, Kế toán, kiểm toán, Dự trữ quốc gia: - Cơ quan ban hành. - Cơ quan khác. |
Vĩnh viễn Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực |
460 |
Báo cáo tổng kết công tác hàng năm của các báo, tạp chí chuyên ngành thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính: Thuế, Hải quan, Giá cả, Chứng khoán, Bảo hiểm, Kế toán, kiểm toán, Dự trữ quốc gia. |
Vĩnh viễn |
461 |
Tài liệu họp chuyên đề về công tác báo chí, xuất bản hàng năm và nhiều năm. |
Sau 10 năm đánh giá lại |
462 |
Tập lưu các số Thời báo Tài chính và các loại tạp chí đã phát hành của Bộ, ngành hàng năm và các ấn phẩm nhân các sự kiện trọng đại của Bộ, ngành. |
Lâu dài |
463 |
Tài liệu, băng hình ghi âm, ghi hình về Hội nghị ngành; các cuộc đón tiếp lãnh đạo Đảng, Nhà nước đến thăm và làm việc với ngành nhân các sự kiện trọng đại của Bộ, ngành. |
Vĩnh viễn |
464 |
Tập lưu các bài báo do các báo khác đăng liên quan đến ngành, điểm báo tuần, tháng. |
5 năm |
465 |
Các bài viết, bài phát biểu, phỏng vấn các nhà lãnh đạo chủ chốt của Đảng, nhà nước, nhân các lễ kỷ niệm, các sự kiện trọng đại của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
466 |
Các bài báo viết về các vụ việc lớn, tiêu biểu liên quan đến Bộ, ngành. |
Sau 10 năm Đánh giá lại |
467 |
Bài viết của phóng viên, cộng tác viên gửi cho các tạp chí của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ: |
|
|
- Bài được đăng. |
3 năm |
|
- Bài không được đăng: + Có tính chất nghiên cứu, dự báo, định hướng + Các bài còn lại. |
sau 1 năm đánh giá lại 1 năm |
468 |
Kế hoạch, hợp đồng in ấn phát hành các tạp chí và Thời báo Tài chính của Bộ và các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ hàng năm. |
sau 10 năm đánh giá lại |
469 |
Công văn trao đổi nghiệp vụ báo chí, xuất bản và giao dịch hành chính thông thường. |
10 năm |
D- HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA KHỐI GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: |
||
470 |
Các văn bản chỉ đạo của Đảng, Nhà nước và bộ, ngành về công tác giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, học viên, sinh viên (gửi chung cho các trường): - Liên quan trực tiếp và phải thực hiện.
|
Tạm thời |
471 |
Kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch về công tác đào tạo, tuyển sinh...của các trường thuộc Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ: - Nhiều năm, hàng năm. - 6 tháng, quý. |
Vĩnh viễn Tạm thời |
472 |
Chỉ tiêu tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo phân bổ cho các trường, cơ sở đào tạo của Bộ, các đơn vị thuộc Bộ hàng năm. |
Vĩnh viễn |
473 |
Giáo trình giảng dạy tại các cơ sở giáo dục- đào tạo do Bộ và các đơn vị thuộc Bộ quản lý. |
Vĩnh viễn |
474 |
Hồ sơ, tài liệu về các đề tài nghiên cứu của cán bộ, công viên chức của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ hàng năm vào các chức danh tiến sỹ, phó tiến sỹ, thạc sỹ : |
|
|
- Loại đã được triển khai ứng dụng trong thực tế. |
Vĩnh viễn |
|
- Chưa được sử dụng. |
10 năm đánh giá lại |
475 |
Luận văn (luận án) tốt nghiệp cử nhân của cán bộ, sinh viên của trường: |
|
|
- Loại đã được triển khai ứng dụng trong thực tế . |
Lâu dài |
|
- Chưa được sử dụng. |
Tạm thời |
476 |
Hồ sơ tuyển sinh hàng năm gồm: quyết định thành lập Hội đồng thi, danh sách giám thị, danh sách thí sinh dự thi, đề thi, kết quả... |
Vĩnh viễn |
477 |
Bài thi của thí sinh và các biên bản bàn giao bài thi hàng năm của Hội đồng thi các trường. |
5 năm |
478 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức thi, công tác kiểm tra và phúc tra hàng năm: quyết định tổ chức thi, phúc tra, danh sách dự thi, biên bản... |
5 năm |
479 |
Hồ sơ các thí sinh tham gia dự thi: |
|
|
- Hồ sơ thí sinh theo học. |
10 năm |
|
- Hồ sơ các thí sinh đăng ký nhưng không thi, không được thi, thi không đỗ... |
2 năm |
480 |
Danh sách học viên các lớp, các khoá đào tạo của trường hàng năm. |
Vĩnh viễn |
481 |
Danh sách học viên các lớp, các khoá đào tạo của trường hàng năm và điểm thi - kết quả các kỳ thi cuối kỳ, cuối khoá. |
Vĩnh viễn |
482 |
Hồ sơ công nhận tốt nghiệp cho học viên các lớp, các khoá hàng năm: quyết định thành lập hội đồng thi; danh sách thí sinh dự thi và kết quả từng môn thi; biên bản công nhận kết quả thi và quyết định của hội đồng thi về việc công nhận kết quả thi... |
Vĩnh viễn |
483 |
Công văn trao đổi nghiệp vụ và giao dịch hành chính thông thường hàng năm. |
10 năm |
E- TÀI LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG, CÔNG ĐOÀN VÀ THANH NIÊN: |
||
I. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đảng cơ quan Bộ và các đơn vị thuộc Bộ: |
||
484 |
Chỉ thị, nghị quyết và các văn kiện về lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng cộng sản Việt nam qua các thời kỳ (gửi chung cho các tổ chức Đảng): - Các tổ chức Đảng phải thực hiện.
|
Tạm thời |
485 |
Hồ sơ Đại hội Đảng bộ, chi bộ các cấp của Bộ Tài chính và các tổ chức Đảng cơ sở thuộc Bộ: - Tài liệu chuẩn bị đại hội. - Chương trình đại hội. - Báo cáo tổng kết nhiệm kỳ và phương hướng nhiệm vụ nhiệm kỳ mới. - Các bài phát biểu, tham luận của các đồng chí lãnh đạo. - Báo cáo kiểm điểm của Ban chấp hành. - Biên bản kiểm phiếu, danh sách trúng cử Ban chấp hành. - Quyết định phê chuẩn danh sách Ban chấp hành của tổ chức Đảng cấp trên. |
Vĩnh viễn |
486 |
Hồ sơ, tài liệu của Đảng bộ Bộ Tài chính và các tổ chức Đảng thuộc Bộ về chỉ đạo triển khai thực hiện văn bản của tổ chức Đảng cấp trên và triển khai công tác Đảng. |
Vĩnh viễn |
487 |
Chương trình, kế hoạch công tác của Đảng bộ Bộ Tài chính và các tổ chức Đảng thuộc Bộ hàng năm. |
Lâu dài |
488 |
Báo cáo tổng kết công tác và tình hình triển khai thực hiện các chỉ thị, Nghị quyết và các cuộc vận động lớn nhân các dịp kỷ niệm trọng đại của Đảng tại Đảng bộ Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
489 |
Tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự của Đảng bộ Bộ Tài chính và các tổ chức, cơ sở Đảng thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
490 |
Danh sách Đảng viên của toàn Đảng bộ Bộ Tài chính và các tổ chức Đảng cơ sở thuộc Bộ qua từng thời kỳ. |
Vĩnh viễn |
491 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Đảng bộ Bộ Tài chính và các tổ chức Đảng cơ sở thuộc Bộ. |
Lâu dài |
492 |
Hồ sơ Đảng viên của Đảng bộ Bộ Tài chính và các tổ chức Đảng cơ sở thuộc Bộ. |
Lâu dài |
493 |
Báo cáo phê chuẩn việc kết nạp, phục hồi đảng tịch, kỷ luật đảng viên của Đảng bộ Bộ Tài chính và các tổ chức Đảng cơ sở thuộc Bộ. |
20 năm đánh giá lại |
494 |
Hồ sơ, tài liệu về xét trao tặng Huy hiệu của Đảng cho đảng viên của Đảng bộ Bộ Tài chính và các tổ chức Đảng cơ sở thuộc Bộ. |
20 năm đánh giá lại |
495 |
Công văn trao đổi công tác của Đảng bộ Bộ Tài chính và các tổ chức Đảng cơ sở thuộc Bộ. |
10 năm |
II- Hồ sơ tài liệu về hoạt động của tổ chức công đoàn: |
||
496 |
Các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam về nhiệm vụ công tác công đoàn qua các thời kỳ: |
|
|
- Các tổ chức Công đoàn phải thực hiện.
|
Lưu tại đơn vị chức năng đến khi hết hiệu lực Tạm thời |
497 |
Văn bản chỉ đạo của Công đoàn Bộ Tài chính và các tổ chức Công đoàn cơ sở thuộc Bộ về công tác công đoàn. |
Vĩnh viễn |
498 |
Chương trình, kế hoạch công tác của Công đoàn Bộ Tài chính và các tổ chức Công đoàn cơ sở thuộc Bộ hàng năm. |
Lâu dài |
499 |
Báo cáo tổng kết công tác triển khai thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết, các cuộc vận động lớn nhân các dịp kỷ niệm trọng đại của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam tại Công đoàn Bộ và các tổ chức Công đoàn cơ sở thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
500 |
Hồ sơ Đại hội Công đoàn các cấp của Bộ Tài chính và các tổ chức công đoàn cơ sở thuộc Bộ. |
Vĩnh viễn |
501 |
Tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự của Công đoàn Bộ Tài chính và các tổ chức Công đoàn cơ sở thuộc Bộ. |
Lâu dài |
502 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Công đoàn Bộ Tài chính và các tổ chức Công đoàn cơ sở thuộc Bộ. |
Lâu dài |
503 |
Danh sách đoàn viên Công đoàn Bộ Tài chính và các tổ chức Công đoàn cơ sở thuộc Bộ. |
Lâu dài |
504 |
Công văn trao đổi công tác của Công đoàn Bộ Tài chính và các tổ chức Công đoàn cơ sở thuộc Bộ. |
Sau 5 năm |
III-Tài liệu về hoạt động của tổ chức Đoàn thanh niên, phụ nữ: |
||
505 |
Các văn bản về lãnh đạo, chỉ đạo của Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh và Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam về các mặt công tác qua các thời kỳ: |
|
|
- Các tổ chức Đoàn thanh niên, Nữ công cơ sở phải thực hiện (gửi chung cho các tổ chức). |
Lưu đến khi hết hiệu lực |
|
- Để biết. |
Tạm thời |
506 |
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Đoàn Thanh niên và Ban Nữ công Bộ Tài chính và các tổ chức đoàn thanh niên, nữ công cơ sở thuộc Bộ về công tác Đoàn thanh niên, Nữ công |
Vĩnh viễn |
507 |
Chương trình, kế hoạch công tác của Đoàn thanh niên, Nữ công Bộ Tài chính và các tổ chức Đoàn thanh niên và Nữ công cơ sở thuộc Bộ hàng năm . |
Lâu dài |
508 |
Báo cáo triển khai thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết và các cuộc vận động lớn nhân các dịp kỷ niệm trọng đại do Đoàn thanh niên và Ban nữ công Bộ Tài chính và các tổ chức đoàn, nữ công cơ sở thuộc Bộ phát động. |
Vĩnh viễn |
509 |
Hồ sơ Đại hội Đoàn thanh niên và Hội Phụ nữ các cấp của Bộ Tài chính và các tổ chức Đoàn thanh niên, Nữ công cơ sở thuộc Bộ tổ chức. |
Vĩnh viễn |
510 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự của Đoàn thanh niên và Ban nữ công cơ quan Bộ Tài chính và các tổ chức Đoàn, Nữ công cơ sở thuộc Bộ. |
Lâu dài |
511 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Đoàn thanh niên và Ban nữ công Bộ Tài chính và của các tổ chức Đoàn thanh niên, Nữ công cơ sở thuộc Bộ. |
Lâu dài |
512 |
Danh sách các thành viên Chi đoàn, Liên chi đoàn, Ban nữ công Bộ Tài chính và các tổ chức Đoàn thanh niên và Nữ công của các tổ chức cơ sở thuộc Bộ. |
Lâu dài |
513 |
Tài liệu tuyên truyền, vận động của Đoàn thanh niên và Ban nữ công Bộ Tài chính và các tổ chức Đoàn thanh niên, Nữ công cơ sở thuộc Bộ nhân các sự kiện trọng đại của đất nước, của Bộ, ngành. |
Lâu dài |
514 |
Công văn trao đổi công tác của Đoàn thanh niên, Ban nữ công Bộ Tài chính và các tổ chức Đoàn thanh niên, Nữ công cơ sở thuộc Bộ. |
5 năm |
Nghị định 128/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước Ban hành: 31/05/2004 | Cập nhật: 17/09/2012
Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính Ban hành: 01/07/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ Ban hành: 05/11/2002 | Cập nhật: 20/04/2012
Nghị định 111/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia Ban hành: 08/04/2004 | Cập nhật: 10/12/2009