Quyết định 5249/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 5249/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 03/12/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 01/01/2009 Số công báo: Số 1
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 5249/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) HUYỆN CẦN GIỜ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9480/TTr-TNMT-KH ngày 19 tháng 11 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của huyện Cần Giờ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng 2005

QH đến năm 2010

Tăng (+), giảm (-)

(ha)

(%)

(ha)

(%)

(ha)

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)-(3)

(8)=[(7)/(3)] *100

 

TỔNG DT ĐẤT TỰ NHIÊN

70.421,58

100,00

70.421,58

100,00

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

44.075,86

62,59

43.235,95

61,40

-839,91

-1,91

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.043,68

5,74

1.465,67

2,08

-2.578,01

-63,75

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.575,59

2,24

452,02

0,64

-1.123,57

-71,31

1.1.1.1

Đất trồng lúa

1.152,26

1,64

 

 

-1.152,26

-100,00

1.1.1.2

Đất trồng cỏ chăn nuôi

68,72

0,10

 

 

-68,72

-100,00

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

354,61

0,50

452,02

0,64

97,41

27,47

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.468,09

3,50

1.013,65

1,44

-1.454,44

-58,93

1.2

Đất lâm nghiệp

32.160,62

45,67

33.798,03

47,99

1.637,41

5,09

1.2.1

Đất rừng sản xuất

865,38

1,23

2.113,90

3,00

1.248,52

144,27

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

4,97

0,01

4,97

0,01

 

 

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

860,41

1,22

911,23

1,29

50,82

5,91

1.2.1.3

Đất trồng rừng sản xuất

 

 

1.197,70

1,70

1.197,70

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

31.295,24

44,44

31.684,13

44,99

388,89

1,24

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

11.347,02

16,11

11.347,02

16,11

 

 

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

19.948,22

28,33

20.337,11

28,88

388,89

1,95

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

6.400,25

9,09

6.890,25

9,78

490,00

7,66

1.4

Đất làm muối

1.471,31

2,09

1.000,00

1,42

-471,31

-32,03

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

82,00

0,12

82,00

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

25.191,78

35,77

27.180,23

38,60

1.988,45

7,89

2.1

Đất ở

825,91

1,17

1.116,89

1,59

290,98

35,23

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

713,81

1,01

638,53

0,91

-75,28

-10,55

2.1.2

Đất ở tại đô thị

112,10

0,16

478,36

0,68

366,26

326,73

2.2

Đất chuyên dùng

829,50

1,18

2.425,51

3,44

1.596,01

192,41

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

70,95

0,10

77,79

0,11

6,84

9,64

2.2.2

Đất quốc phòng

16,84

0,02

29,37

0,04

12,53

74,41

2.2.3

Đất an ninh

2,53

0,00

15,00

0,02

12,47

492,89

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

30,59

0,04

358,17

0,51

327,58

1.070,87

2.2.4.1

Đất khu công nghiệp

 

 

200,00

0,28

200,00

 

2.2.4.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

30,59

0,04

158,17

0,22

127,58

417,06

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

708,59

1,01

1.945,18

2,76

1.236,59

174,51

2.2.5.1

Đất giao thông

419,80

0,60

747,12

1,06

327,32

77,97

2.2.5.2

Đất thủy lợi

230,49

0,33

354,88

0,50

124,39

53,97

2.2.5.3

Đất CT b­ưu chính, viễn thông

2,17

0,00

2,86

0,00

0,69

 

2.2.5.4

Đất cơ sở văn hóa

2,75

0,00

385,79

0,55

383,04

13.928,73

2.2.5.5

Đất cơ sở y tế

3,59

0,01

70,15

0,10

66,56

1.854,04

2.2.5.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

33,58

0,05

77,46

0,11

43,88

130,67

2.2.5.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

11,21

0,02

244,81

0,35

233,60

2.083,85

2.2.5.8

Đất chợ

3,66

0,01

8,07

0,01

4,41

120,49

2.2.5.9

Đất có di tích, danh thắng

1,34

0,00

4,04

0,01

2,70

201,49

2.2.5.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

50,00

0,07

50,00

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

7,57

0,01

7,57

0,01

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

35,14

0,05

42,49

0,06

7,35

20,92

2.5

Đất sông suối và MNCD

23.490,41

33,36

23.079,50

32,77

-410,91

-1,75

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

3,25

0,00

508,27

0,72

505,02

15.539,08

3

ĐẤT CHƯ­A SỬ DỤNG

1.153,94

1,64

5,40

0,01

-1.148,54

-99,53

3.1

Đất bằng chư­a sử dụng

1.148,54

1,63

 

 

-1.148,54

-100,00

3.2

Núi đá không có rừng cây

5,40

0,01

5,40

0,01

 

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.350,57

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

1.576,31

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

686,97

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC/PNN

29,68

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

889,35

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

199,55

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

21,38

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

178,17

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

493,20

 

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

81,51

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3.329,37

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNC(*)

290,08

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

432,11

 

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

559,89

 

2.6

Đất làm muối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LMU/NTS

206,95

 

2.7

Đất làm muối chuyển sang đất trồng rừng

LMU/LNP

328,66

 

2.8

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất NN khác

LUC/NKH

2,50

 

2.9

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất NN khác

HNC(*)/NKH

2,00

 

2.10

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất NN khác

CLN/NKH

5,20

 

2.11

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất rừng

CHN/LNP

 

 

2.12

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất rừng

CLN/LNP

 

 

2.13

Đất trồng cỏ chăn nuôi chuyển sang đất cây hàng năm khác

COC/HNC(*)

68,72

 

2.14

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

559,89

 

2.15

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất làm muối

NTS/LMU

145,81

 

2.16

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất rừng

NTS/LNP

727,56

 

2.17

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

2.18

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

2.19

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

0,16

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

 

 

3.3

Đất quốc phòng

CQP/PN1(a)

 

 

3.4

Đất an ninh

CAN/PN1(a)

 

 

3.5

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

0,16

 

3.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

 

 

3.7

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN/PN1(a)

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

21,68

 

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

20,23

 

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

2,48

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

3,53

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

14,22

 

4.2

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN/OTC

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

1,45

 

4.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN/OTC

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

STT

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

2.350,57

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.576,31

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

686,97

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC

29,68

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

889,35

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

199,55

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

21,38

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

178,17

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

493,20

1.4

Đất làm muối

LMU

81,51

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

62,01

2.1

Đất ở

OTC

47,84

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

44,07

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3,77

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

14,17

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

10,64

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2.3

Đất an ninh

CAN

 

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,53

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

SMN

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Mã số

Diện tích (ha)

Tỷ lệ

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

1.148,53

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.099,75

95,75

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

-

-

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

780,74

67,98

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

780,74

67,98

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

319,01

27,78

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

48,78

4,25

2.1

Đất ở

OTC

22,53

1,96

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,93

1,39

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

6,60

0,57

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

24,95

2,17

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

3,23

0,28

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,00

0,09

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

20,72

1,80

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,30

0,11

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/25.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Cần Giờ - thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ lập ngày 29 tháng 9 năm 2008.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

HTrạng

2005 (ha)

Kế hoạch

2006

2007

2008

2009

2010

 

TỔNG DT ĐẤT TỰ NHIÊN

70.421,58

70.421,58

70.421,58

70.421,58

70.421,58

70.421,58

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

44.075,86

44.723,84

44.719,31

44.060,00

43.911,55

43.235,95

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.043,68

3.959,02

3.830,42

2.915,73

2.458,77

1.465,67

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.575,59

1.388,49

1.107,42

523,66

521,92

452,02

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.468,09

2.570,53

2.723,00

2.392,07

1.936,85

1.013,65

1.2

Đất lâm nghiệp

32.160,62

32.910,61

32.910,61

33.339,56

33.611,58

33.798,03

1.2.1

Đất rừng sản xuất

865,38

876,58

876,58

1.305,53

1.697,65

2.113,90

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

31.295,24

32.034,03

32.034,03

32.034,03

31.913,93

31.684,13

1.3

Đất nuôi  trồng thủy sản

6.400,25

6.479,44

6.605,18

6.699,20

6.794,25

6.890,25

1.4

Đất làm muối

1.471,31

1.374,77

1.373,10

1.105,51

1.046,95

1.000,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

82,00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

25.191,78

24.550,71

24.555,95

25.714,74

26.231,29

27.180,23

2.1

Đất ở

825,91

889,36

894,63

908,86

930,06

1.116,89

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

713,81

775,37

780,15

784,24

790,42

638,53

2.1.2

Đất ở tại đô thị

112,10

113,99

114,48

124,62

139,64

478,36

2.2

Đất chuyên dùng

829,50

832,32

832,29

1.471,64

1.963,62

2.425,51

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

70,95

73,55

73,55

74,50

76,19

77,79

2.2.2

Đất quốc phòng

16,84

16,84

16,84

29,37

29,37

29,37

2.2.3

Đất an ninh

2,53

2,53

2,53

5,00

10,00

15,00

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

30,59

30,59

30,59

106,01

255,78

358,17

2.2.4.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

50,00

100,00

200,00

2.2.4.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

30,59

30,59

30,59

56,01

155,78

158,17

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

708,59

708,81

708,78

1.256,77

1.592,28

1.945,18

2.2.5.1

Đất giao thông

419,80

419,80

419,80

721,57

738,68

747,12

2.2.5.2

Đất thủy lợi

230,49

230,50

230,47

352,31

353,61

354,88

2.2.5.3

Đất để chuyển dẫn năng l­ượng

 

 

 

 

 

 

2.2.5.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

2,17

2,17

2,17

2,17

2,17

2,86

2.2.5.5

Đất cơ sở văn hóa

2,75

2,74

2,74

12,84

213,99

385,79

2.2.5.6

Đất cơ sở y tế

3,59

3,59

3,59

9,95

30,15

70,15

2.2.5.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

33,58

33,59

33,59

73,01

75,46

77,46

2.2.5.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

11,21

11,21

11,21

53,11

116,11

244,81

2.2.5.11

Đất chợ

3,66

3,87

3,87

7,77

8,07

8,07

2.2.5.12

Đất có di tích, danh thắng

1,34

1,34

1,34

4,04

4,04

4,04

2.2.5.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

20,00

50,00

50,00

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

7,57

7,37

7,37

7,57

7,57

7,57

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

35,14

35,12

35,12

35,12

38,50

42,49

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

23.490,41

22.783,28

22.783,28

22.783,28

22.783,28

23.079,50

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

3,25

3,26

3,26

508,27

508,27

508,27

3

ĐẤT CHƯ­A SỬ DỤNG

1.153,94

1.147,03

1.146,32

646,84

278,74

5,40

3.1

Đất bằng chư­a sử dụng

1.148,54

1.141,63

1.140,92

641,44

273,34

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

5,40

5,40

5,40

5,40

5,40

5,40

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

DT chuyển mục đích SD trong kỳ KH

Phân theo từng năm

2006

2007

2008

2009

2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

2.350,57

215,34

528,95

379,40

124,61

423,85

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.576,31

132,21

416,94

130,18

163,56

733,43

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

686,97

119,78

126,09

84,38

102,95

253,76

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nư­ớc

29,68

 

 

 

 

29,68

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

889,35

62,43

250,85

95,80

40,60

439,67

1.2

Đất lâm nghiệp

199,55

2,16

3,90

173,73

1,96

17,79

1.2.1

Đất rừng sản xuất

21,38

 

2,00

 

 

19,38

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

178,17

5,16

7,90

173,73

3,96

-12,59

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

493,20

96,31

131,57

102,17

141,32

21,83

1.4

Đất làm muối

81,51

4,66

6,54

3,32

17,78

49,22

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.329,37

270,00

497,10

714,40

816,80

1.031,07

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

290,08

40,20

42,00

44,00

50,00

113,88

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

432,11

45,00

56,20

97,00

107,50

126,41

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

559,89

30,10

85,20

134,60

137,20

172,79

2.6

Đất làm muối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

206,95

35,20

40,50

39,80

42,10

49,35

2.7

Đất làm muối chuyển sang đất trồng rừng

328,66

68,00

75,00

60,00

45,00

80,66

2.8

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất NN khác

2,50

 

 

 

 

2,50

2.9

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất NN khác

2,00

 

 

 

 

2,00

2.10

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất NN khác

5,20

 

5,20

 

 

 

2.11

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất rừng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất rừng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất trồng cỏ chăn nuôi chuyển sang đất cây hàng năm khác

68,72

5,00

12,00

15,00

18,00

18,72

2.14

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang nuôi trồng thủy sản

559,89

32,50

51,00

160,00

152,00

164,39

2.15

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất làm muối

145,81

14,00

20,00

22,00

45,00

44,81

2.16

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất rừng

727,56

 

110,00

142,00

220,00

255,56

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

0,16

 

 

0,06

0,05

0,05

3.1

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

0,16

 

 

0,06

0,05

0,05

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

21,68

0,13

3,98

5,69

3,89

8,00

4.1

Đất chuyên dùng

20,23

0,12

3,64

5,20

3,56

7,72

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2,48

0,02

0,52

0,75

0,51

0,68

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3,53

0,01

0,31

0,45

0,31

2,45

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

14,22

0,09

2,80

4,00

2,74

4,59

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,45

0,01

0,34

0,49

0,33

0,28

3. Kế hoạch thu hồi đất                                                             

Đơn vị tính: ha

STT

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

2.350,57

235,34

558,95

409,40

324,62

822,27

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.576,31

132,21

416,94

130,18

163,56

733,43

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

686,97

119,78

126,09

84,38

102,95

253,76

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

889,35

62,43

250,85

95,80

40,60

439,67

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

199,55

2,16

3,90

173,73

1,96

17,79

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

21,38

 

2,00

 

 

19,38

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

178,17

5,16

7,90

35,00

45,00

85,11

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

493,20

96,31

131,57

102,17

141,32

21,83

1.4

Đất làm muối

LMU

81,51

4,66

6,54

3,32

17,78

49,22

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

62,01

2,89

6,40

17,72

11,47

23,54

2.1

Đất ở

OTC

47,84

2,86

5,41

9,09

10,07

20,41

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

44,07

1,86

4,80

8,50

10,00

18,91

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3,77

1,00

0,61

0,59

0,07

1,50

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

14,17

0,03

0,99

8,63

1,40

3,13

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

10,64

0,02

0,67

8,18

1,09

0,68

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất quốc phòng, an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,53

0,01

0,31

0,45

0,31

2,45

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

DT đất CSD đưa vào SD trong kỳ KH

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.099,75

219,95

63,80

219,95

219,95

376,10

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

780,74

156,15

 

156,15

156,15

312,30

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

780,74

156,15

 

156,15

156,15

312,30

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

319,01

63,80

63,80

63,80

63,80

63,80

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

48,78

22,34

5,17

7,44

4,29

9,54

2.1

Đất ở

OTC

22,53

2,41

5,17

6,87

4,29

3,79

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,93

0,13

4,17

5,96

4,08

1,59

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

6,60

2,28

1,00

0,91

0,21

2,20

2.2

Đất chuyên dùng

PCD

24,95

18,63

 

0,57

 

5,75

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

3,23

3,23

 

 

 

 

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,00

0,18

 

0,07

 

0,75

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

20,72

15,22

 

0,50

 

5,00

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012