Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách cán bộ, công, viên chức đủ điều kiện tinh giản biên chế năm 2015 và đợt 1 năm 2016
Số hiệu: 515/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Phạm Ngọc Nghị
Ngày ban hành: 23/02/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 515/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 23 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ NĂM 2015 VÀ ĐỢT 1 NĂM 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghđịnh số 108/2014/NĐ-CP , ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC, ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP , ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;

Thực hiện Công văn số 242/BNV-TCBC, ngày 14/01/2016 của Bộ Nội vụ về việc thm tra danh sách, dự toán kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của tỉnh Đắk Lắk năm 2015 và đợt 1, năm 2016.

Theo đề nghcủa Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 54/TTr-SNV, ngày 27 tháng 01 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 115 trường hợp đủ điều kiện tinh giản biên chế năm 2015 và đợt 1 năm 2016 thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương, cụ thể:

1. Năm 2015: Thực hiện tinh giản biên chế đối với 37 cán bộ, công chức, viên chức, gồm: 35 người hưởng chính sách về hưu trước tuổi, 02 người hưởng chính sách thôi việc ngay, trong đó:

- Cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước: 09 người, gồm:

+ Hưởng chính sách nghỉ hưu trước tuổi: 08 người;

+ Hưởng chính sách thôi việc ngay: 01 người.

- Các đơn vị sự nghiệp công lập: 28 người, gồm:

+ Hưởng chính sách nghỉ hưu trước tuổi: 27 người;

+ Hưởng chính sách thôi việc ngay: 01 người.

2. Đt 1, năm 2016: Thực hiện tinh giản biên chế đối với 78 cán bộ, công chức, viên chức, gồm: 75 người hưởng chính sách về hưu trước tuổi, 03 người hưởng chính sách thôi việc ngay, trong đó:

- Cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước: 08 người, gồm:

+ Hưởng chính sách nghỉ hưu trước tuổi: 07 người;

+ Hưởng chính sách thôi việc ngay: 01 người.

- Các đơn vị sự nghiệp công lập: 70 người, gồm:

+ Hưởng chính sách nghỉ hưu trước tuổi: 68 người;

+ Hưởng chính sách thôi việc ngay: 02 người.

(Có danh sách chi tiết cụ thể kèm theo của từng cơ quan, đơn vị)

Điều 2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương căn cứ vào danh sách các trường hợp đủ điều kiện đã được phê duyệt năm 2015 và đợt 1 năm 2016 để ban hành Quyết định nghỉ hưu trước tuổi hoặc nghỉ thôi việc ngay đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý; thực hiện chi trả kinh phí trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức đã được tinh giản biên chế sau khi có văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo việc cấp kinh phí.

Giao Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh cấp kinh phí cho các cơ quan, đơn vị để triển khai thực hiện sau khi có kết quả thẩm tra và phân bổ dự toán từ ngân sách Trung ương của Bộ Tài chính.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Công thương, Y tế, Giáo dục & Đào tạo, Văn hóa - Thể thao & Du lịch, Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Tài nguyên & Môi trường; Chánh Thanh tra tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Krông Bông, Ea H'Leo, Cư M'gar, Cư Kuin, Krông Ana, Ea Súp, M'Đrắk, Ea Kar, thị xã Buôn Hồ, thành phố Buôn Ma Thuột; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND t
nh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo VP UBND
tỉnh;
- Sở Nội vụ (3b);
- Sở Tài chính (3b);

- Phòng Nội vụ các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, TH
.

CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

DANH SÁCH

TINH GIẢN BIÊN CHẾ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số
515/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Họ và tên

Giới tính

Ngày, tháng, năm sinh

Trình độ chuyên môn được đào tạo

Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm

Thời điểm tinh giản biên chế (ngày, tháng, năm)

Được hưởng chính sách

Lý do tinh giản

Nghỉ hưu trước tuổi

Thôi việc ngay

 

A

 

1

2

3

20

21

23

26

A

KHỐI HÀNH CHÍNH (9 người)

I

Huyện Ea H'Leo

1

Lê Ngọc Đán

Nam

01-09-1960

Đại học Luật

Chuyên viên Phòng Tư pháp

31-12-2015

X

 

Đim Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

2

Trần Thị Hưởng

N

20-10-1964

cấp Lưu trữ

Nhân viên Văn thư-Văn phòng HĐND &UBND huyện

31-12-2015

X

 

Đim C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

II

Huyện M'Đrăk

3

Trần Đăng Ứng

Nam

16/6/1959

Trung cấp Quân sự

Chủ tịch UBMTTQVN thị trấn M' Đrắk

01-12-2015

X

 

Đim D, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 (Có bằng TC quân sự nhưng không phù hợp)

III

Huyn Ea Súp

4

Hồ Văn Tú

Nam

01-02-1960

Bác sỹ đa khoa

Trưng phòng Y tế huyện

31/12/2015

X

 

Đim Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

5

Trần Thị Gấm

Nữ

13/6/1963

Sơ cấp

Nhân viên văn thư, đánh máy Văn phòng UBND huyện

31-12-2015

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

IV

Huyện Ea Kar

6

Lục Tam Trung

Nam

18-08-1958

 

Phó Bí thư Đảng ủy xã

01-12-2015

X

 

Đim C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

V

Sở Công thương

7

Dương Thế Tài

Nam

01-12-1958

Trung cấp Kế toán

Kiểm soát viên tài chính

31-12-2015

X

 

Đim Đ, khoản 1, Điều 6, NĐ 108

VI

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8

Hoàng Mộng Thanh

 

20-05-1958

Trung cấp

Nhân viên Hạt kiểm lâm Krông Bông, Chi cục kiểm lâm

31/12/2015

X

 

Đim E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

9

Y Da Niê

Nam

20-05-1965

Trung cấp

Nhân viên Hạt kiểm lâm M'Đrắk, Chi cục kiểm lâm

31/12/2015

 

X

Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

B

KHỐI SỰ NGHIỆP (71 người)

I

Huyn Ea H'Leo

1

Nguyễn Văn Trọng

Nam

10-06-1958

 

Nhân viên Sự nghiệp Lao động - Thương binh và Xã hội

01-12-2015

X

 

Đim E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

II

Huyn Ea Súp

2

Ngô Hồng Thanh

Nam

14/7/1964

 

Nhân viên môi trường đô thị

31/12/2015

X

 

Đim E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

3

Phạm Thị Loan

Nữ

13/7/1963

Trung cấp

Giáo viên

31/12/2015

X

 

Đim E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

4

Hoàng Thị Hng

Nữ

24/8/1964

Trung cấp

Giáo viên

31/12/2015

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

5

Lang Văn Hương

Nam

13/7/1963

Trung cấp

Giáo viên

31/12/2015

X

 

Đim E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

6

Trương Thị Vui

Nữ

07-11-1963

 

Nhân viên văn thư, thủ quỹ

31/12/2015

X

 

Đim C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

7

Cầm Bá Điệp

Nam

04-06-1976

Trung cấp

Giáo viên

31/12/2015

 

X

Đim E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

V

Huyn Krông Ana

8

Trần Thị Long

Nữ

20/08/1063

cấp Kế toán

Nhân viên trường Tiểu học Lý Tự Trọng

31-12-2015

X

 

Đim C, khoản 1, Điều 6, NĐ 108

VI

Huyn Cư Kuin

9

H' Nở Knul

Nữ

10-11-1962

Trung cấp sư phạm

Giáo viên trường tiểu học Ngô Gia Tự

01-12-2015

X

 

Đim B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

10

Trương Thị Liên

Nữ

11-12-1964

Cao đng Sư phạm

Giáo viên trường tiểu học Kpă Klơng

11-12-2015

X

 

Đim B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

11

Tô Thị Bơ

Nữ

15/09/1965

Trung cấp sư phạm

Giáo viên trường mầm non Họa Mi

31-12-2015

X

 

Đim E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

12

Lê Thị Hạ

Nữ

02/10/1964

Trung cấp sư phạm

Giáo viên trường mầm non Họa Mi

31-12-2015

X

 

Đim B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

13

H' Loan Kbuôr

Nữ

12-11-1965

Trung cấp sư phạm

Giáo viên trường mầm non Họa Mi

31-12-2015

X

 

Đim B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

VII

Thành phố Buôn Ma Thuột

14

Lại Thị Tuệ

N

13/12/1963

Sơ cấp

Giáo viên trường mầm non 10/3

01/12/2015

X

 

Điểm C, Khon 1, Điều 6, NĐ108

15

H 'Dju Hmôk

Nữ

20/12/1964

cấp

Giáo viên trường mầm non Ea Kao

01/12/2015

X

 

Đim C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

16

H Win Ênuôl

Nữ

15/10/1965

cấp

Giáo viên trường mầm non Rạng Đông

01/12/2015

X

 

Đim C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

17

H Mlô Knul

Nữ

23/7/1963

cấp

Giáo viên trường mầm non Tân Lập

01/12/2015

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

18

Vũ Thị Hạnh

Nữ

20/5/1965

cấp

Giáo viên trường mầm non Thành Nhất

01/12/2015

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

19

H'Raih Byă

Nữ

26/5/1962

cấp

Giáo viên trường mầm non Thành Nhất

01/12/2015

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

20

Võ Thị Hà

Nữ

19/12/1962

cao đẳng

Giáo viên trường mầm non Lê Hồng Phong

31/12/2015

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

21

Y Hút Mlô

Nam

01/01/1957

Không có bằng, học cấp tốc 15 ngày

Giáo viên trường mầm non Nguyễn Đình Chiểu

01/12/2015

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

22

Phan Thị Thương

Nữ

12/2/1963

Đã học xong chương trình cao đẳng(năm 1984), nhưng chưa tốt nghiệp

Nhân viên thiết bị trường THCS Đoàn Kết

01/12/2015

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

23

Nguyn Đức Hương

Nam

01/6/1960

Đại học tiu học

Giáo viên trường THCS Trần Bình Trọng

01/12/2015

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

24

Lã Mạnh Trình

Nam

03/3/1957

cao đẳng

Giáo viên trường THCS Trần Hưng Đạo

01/12/2015

X

 

Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

25

Nguyễn Tấn Hận

Nam

02/02/1957

Giấy chứng nhận khóa đào tạo nghiệp vụ sư phạm ngắn hạn

Giáo viên trường THCS Trưng Vương

01/12/2015

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

26

Nguyễn Thị Lệ Thuyền

N

20/10/1965

Đã học xong chương trình cao đẳng (năm 1992), nhưng chưa tốt nghip

Nhân viên thiết bị trường THCS Hòa Phú

01/12/2015

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

VIII

Sở Giáo dục và Đào tạo

27

Đinh Xuân Quế

Nam

25/11/1959

Đại học

TTCM, GV KTCN

12/31/2015

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ 108

28

Châu Thị An

Nữ

11/12/1964

Đại học

Giáo viên tiếng Anh

12/31/2015

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ 108

Tổng cộng: 37 người (ba mươi bảy người)

 

DANH SÁCH

TINH GIẢN BIÊN CHẾ ĐỢT 1, NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số
515/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Họ và tên

Giới tính

Ngày, tháng, năm sinh

Trình độ chuyên môn được đào tạo

Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm

Thời điểm tinh giản biên chế (ngày, tháng, năm)

Được hưởng chính sách

Lý do tinh giản

Nghỉ hưu trước tuổi

Thôi việc ngay

 

A

 

1

2

3

20

21

23

26

A

KHỐI HÀNH CHÍNH (8 người)

I

Huyện Krông bông

1

Phạm Anh Tấn

Nam

30-12-1959

 

Nhân viên Lái xe

31-03-2016

X

 

Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

II

Huyện M'Đrăk

2

Nguyên Văn Song

Nam

17/7/1959

 

Chủ tịch UBND xã Cư Kroá

01-05-2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

III

Huyện Cư M'Gar

3

Nguyễn Đức Chính

Nam

28-09-1958

Đại học

Phó Chánh thanh tra huyện

01-01-2016

X

 

Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

4

Nguyn Thanh Hi

Nam

02-09-1957

Đại học

Chuyên viên Phòng Tài nguyên - MT

01-01-2016

X

 

Điểm Đ, Khon 1, Điều 6, NĐ108

5

Phạm Bàng

Nam

06-08-1958

Trung cấp

Cán sự Phòng Tài chính - KH

01-01-2016

X

 

Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

IV

Huyện Ea Kar

6

Đặng Văn Thống

Nam

06-07-1958

 

Chhuy trưởng quân sự xã

01/01/2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

V

Thanh tra tỉnh

7

Vũ Văn Hợi

Nam

04-02-1957

cấp

Cán sự

01-01-2016

 

X

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

VI

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8

Y Thiu Niê

Nam

27-05-1959

cấp

Nhân viên Hạt kiểm lâm Ea Kar

30/6/2016

X

 

Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

B

KHI SỰ NGHIỆP (69 người)

I

Huyện Ea H'Leo

1

Hoàng Thị Lợi

Nữ

18-09-1965

Trung cấp

Giáo viên

01/01/2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

2

Đinh Thị Hương

Nữ

20-06-1975

Trung cấp

Giáo viên

01-06-2016

 

X

Điểm E, Khon 1, Điều 6, NĐ108

3

Phan Thái Lai

Nam

07-07-1964

Đại học

Phó Hiệu trưởng

30-06-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

4

Cao Thị Tâm

Nữ

09-10-1964

Cao đng

Hiệu trưng

01-01-2016

X

 

Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

5

Bùi Thị Hà

Nữ

20-07-1965

Trung cấp

Giáo viên

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

6

Lý Thị Kim Duyên

Nữ

04-04-1963

Trung cấp

Giáo viên

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

7

K Pă H' Hội

Nữ

30-08-1963

Trung cấp

Hiệu trưởng

01-04-2016

X

 

Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

8

Nguyễn Quang Nhẫn

Nam

01-01-1961

Cao đng

Hiệu trưng

01-01-2016

X

 

Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

9

Nay Ka

Nam

06-04-1963

Trung cấp

Giáo viên

06-04-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

10

Nguyễn Thị Thạnh

Nữ

05-09-1965

Cao đng

Giáo viên

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

II

Huyn Krông bông

11

Trương Thanh Thu

Nam

02-06-1958

cấp

Nhân viên Thư viện

31-05-2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

12

Lê Hữu Đức

Nam

25-02-1959

cấp

Tổng phụ trách đội

30-06-2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

13

Nguyễn Thị Sáu

Nữ

10-09-1963

Trung cấp sư phạm

Giáo viên

30-06-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

14

H Đum Niê

Nữ

20-07-1964

Trung cấp sư phạm

Giáo viên

30-06-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

15

Lê Thị Hoài

N

22-06-1963

Trung cấp kế toán

Nhân viên Kế toán

31-05-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

16

Nguyễn Thị Mơ

N

28-05-1963

Trung cấp thư viện

Nhân viên thư viện

30-04-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

III

Huyn Cư M'Gar

17

H Blít Niê

N

09-10-1965

cấp

Giáo viên Trường mẫu giáo Cư M’gar

01-01-2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

18

H Mrǐ Êban

N

12-06-1965

Trung cấp

Giáo viên Trường mẫu giáo Cư M’gar

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

19

H Yin Kbuôr

N

12-12-1963

Trung cấp

Giáo viên Trường mẫu giáo Cư M’gar

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

20

Phạm Thị Nhung

N

20-05-1963

Trung cấp

Giáo viên Trường mẫu giáo Cư Suê

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

21

H Diêm Buôn Yă

N

14-10-1964

Trung cấp

Giáo viên Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

22

Nguyễn Thị Phương Lan

N

01-09-1963

Trung cấp

Giáo viên Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

23

Hoàng Ngọc Tùng

Nam

16-09-1958

Trung cấp

Giáo viên Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

24

H Lam Kbuôr

Nữ

12-02-1965

cấp

Giáo viên Trường mầm non Ea M’droh

01-02-2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

25

H Nghé Niê

Nữ

04-01-1963

cấp

Giáo viên Trường Mầm non Ea M'droh

01-01-2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

26

Phạm Thị Hoa

Nữ

20-06-1965

Trung cấp

Giáo viên Trường tiểu học Lê Văn Tám

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

27

Lê Duy Bá

Nam

01-01-1959

Cao đng

Giáo viên Trường tiểu học Trần Hưng Đạo

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

28

H Prớ Niê

Nữ

05-03-1962

cấp

Giáo viên Trường Mầm non Tuổi Ngọc

01-01-2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

29

H Sách Niê

Nữ

15-03-1964

cấp

Giáo viên Trường Mầm non Ea H'đing

01-01-2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

30

H Djuôn Niê

Nữ

07-10-1964

Trung cấp

Giáo viên Trường tiểu học Nguyễn Du

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

31

H Noa Êban

Nữ

10-05-1964

Cao đng

Giáo viên Trường tiểu học Nguyễn Du

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

32

Y Nung Ayun

Nam

03-05-1957

cấp

Giáo viên Trường tiểu học Trần Cao Vân

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

IV

Huyện Ea Kar

33

Trần Thị Tri

Nữ

25-05-1963

cấp Sư phạm mầm non

Giáo viên mầm non

01/06/2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

V

Huyn Cư Kuin

34

H' Ngưi Ê Nuôl

Nữ

15/10/1964

Trung cấp sư phạm

Giáo viên trường tiểu học Kim Đồng

01-01-2016

X

 

Điểm B, Khon 1, Điều 6, NĐ108

35

Ngô Việt Hùng

Nam

19-08-1960

Cao đng sư phạm

Giáo viên trường THCS Lê Thị Hồng Gấm

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

36

Nguyễn Quý Quảng

Nam

19-05-1959

Trung cấp sư phạm

Giáo viên trường tiểu học Ngô Gia Tự

01-01-2016

X

 

Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

37

Lê Thị Kim Thanh

Nữ

19-02-1963

Cao đng sư phạm

Giáo Viên trường THCS Việt Đức

31-01-2016

X

 

Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

38

Phạm Thị Nhâm

Nữ

20/4/1963

Trung cấp sư phạm

Giáo viên trường tiểu học Ngô Quyền

31/3/2016

X

 

Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

39

Trịnh Thanh Dũng

Nam

20-07-1958

Cao đẳng sư phạm

Giáo Viên trường THCS Việt Đức

01-05-2016

X

 

Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

40

Lê Thị Mai Hoa

N

23-09-1963

Đại học sư phạm

Giáo viên trường THCS Lê Thị Hồng Gấm

30-05-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

41

Nguyễn Thanh Quang

Nam

01-12-1958

Đại học sư phạm

Giáo viên trường THCS Ea Hu

01-06-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

42

H' Buan Hmok

Nữ

10-11-1964

Trung cấp sư phạm

Giáo viên trường tiểu học Ea Tiêu

01-06-2016

X

 

Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

43

Y - Gôl Byă

Nam

10-04-1984

 

Bo vệ

30-01-2016

 

X

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

VI

Thị xã Buôn Hồ

44

Nguyễn Kim Nhân

Nam

06/4/1961

Chứng chỉ nghiệp vụ văn hóa ngắn ngày

Tuyên truyn viên Trung tâm Văn hóa TT- TT thị xã

01/5/2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

45

Trần Thanh Liêm

Nam

10/4/1958

Giấy chứng nhận lớp Công nhân kỹ thuật truyền thanh

Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình thị xã

01/5/2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

46

Nguyễn Đức Thuận

Nam

12/5/1960

Giy chứng nhận kỹ thuật quay Camera

Kỹ thuật viên Đài Truyền thanh - Truyền hình thị xã

01/6/2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

47

Y Bhit Niê

Nam

09/5/1960

Đã học xong Cao đẳng sư phạm Sinh - Hóa năm (chưa tốt nghiệp)

Giáo viên trường THCS Ngô Quyền

01/5/2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

48

Y Bruk Mlô

Nam

13/5/1958

Tốt nghiệp lớp 8 năm học 1975­1976

Giáo viên trường tiểu học Nơ Trang Long

01/5/2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

VII

Sở Công thương

49

Phạm Bá Khoa

Nam

28-03-1958

Lái xe

Bảo vệ

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

VIII

SY tế

50

Trần Văn Quảng

Nam

06-02-1959

cấp Điều dưỡng

Điều dưỡng

01-01-2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

51

Lê Tự Nhị

Nam

15-03-1958

Trung cấp Điều dưỡng

Điều dưỡng

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

52

Trương Thị Minh Nguyệt

Nữ

20/9/1963

Trung cấp Điều dưỡng

Điu dưỡng

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

53

Trần Thị Trúc Mai

Nữ

01/7/1963

cấp

Kỹ thuật viên đánh máy

30-06-2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

54

Y Wĩ Mlô

Nam

01/5/1958

Trung cấp

Y sĩ

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

55

A Thư Ntrual

Nam

18-07-1958

cấp Điều dưỡng

Điều dưỡng

01-01-2016

X

 

Điểm C, Khon 1, Điều 6, NĐ108

56

Lê Đức Hưng

Nam

01-08-1959

 

Lái xe

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

57

Đỗ Thị Yến

N

17-01-1964

cấp

Dược tá

30-06-2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

58

Bùi Thị Mến

N

24-07-1963

cấp

Dược tá

01-06-2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

59

Nguyễn Thị Hiên

N

15-08-1963

Trung cấp

Y sĩ

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

IX

Sở Văn hóa Th thao và Du lịch

60

Lê Văn Dậu

Nam

10/12/1959

Đại học Bảo tồn bo tàng

nhân viên

01/5/2016

X

 

Điểm A, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

61

Trần Mai Lan Hương

Nữ

07/10/1964

Đại học Báo chí

Trưởng rạp

01/01/2016

X

 

Điểm A, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

62

Nguyễn Thị Tuyết

Nữ

10/12/1963

 

nhân viên phục vụ

01/01/2016

X

 

Điểm A, Khon 1, Điều 6, NĐ108

X

S Giáo dc và Đào tạo

63

Nguyễn Hữu Tố

Nam

15-08-1963

Đại học

Kế toán

01/01/2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

64

Lê Duy Hun

Nam

15-05-1959

cấp

Kế toán

31-05-2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

65

Trn Ngọc Phương

Nam

10-08-1960

Đại học

T trưng t Toán

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

66

Nguyễn Thị Dành

Nữ

20-08-1964

Đại học

Giáo viên

01-01-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

XI

Sở Tài nguyên và Môi trường

67

Bùi Viết Uynh

Nam

10-01-1966

cấp

Đội trưởng đội Đo đạc, Trung tâm Kỹ thuật DC

01/02/2016

X

 

Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

XII

Trường Cao đng Văn hóa Nghệ thuật

68

Trần Bác Ái

Nam

10-06-1959

Bng công nhân sửa ô tô bậc 3/7

Nhân viên kỹ thuật Điện

01/01/2016

X

 

Điểm D, Khon 1, Điều 6, NĐ108

XIII

Trường Cao đẳng Sư phm Đắk Lắk

69

Trn Văn Hướng

Nam

08-12-1960

cấp

Lái xe

01-04-2016

X

 

Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ 108/2014

C

TỔ CHỨC HI (01 người)

I

Huyn Cư M'Gar

1

Nguyễn Thị Hạnh

Nữ

06-03-1963

Trung cấp

Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ

01-01-2016

X

 

Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108

Tng cộng có 78 người (Bảy mươi tám người)

 





Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014