Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách cán bộ, công, viên chức đủ điều kiện tinh giản biên chế năm 2015 và đợt 1 năm 2016
Số hiệu: | 515/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 23/02/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 515/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 23 tháng 02 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP , ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC, ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP , ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Thực hiện Công văn số 242/BNV-TCBC, ngày 14/01/2016 của Bộ Nội vụ về việc thẩm tra danh sách, dự toán kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của tỉnh Đắk Lắk năm 2015 và đợt 1, năm 2016.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 54/TTr-SNV, ngày 27 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 115 trường hợp đủ điều kiện tinh giản biên chế năm 2015 và đợt 1 năm 2016 thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương, cụ thể:
1. Năm 2015: Thực hiện tinh giản biên chế đối với 37 cán bộ, công chức, viên chức, gồm: 35 người hưởng chính sách về hưu trước tuổi, 02 người hưởng chính sách thôi việc ngay, trong đó:
- Cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước: 09 người, gồm:
+ Hưởng chính sách nghỉ hưu trước tuổi: 08 người;
+ Hưởng chính sách thôi việc ngay: 01 người.
- Các đơn vị sự nghiệp công lập: 28 người, gồm:
+ Hưởng chính sách nghỉ hưu trước tuổi: 27 người;
+ Hưởng chính sách thôi việc ngay: 01 người.
2. Đợt 1, năm 2016: Thực hiện tinh giản biên chế đối với 78 cán bộ, công chức, viên chức, gồm: 75 người hưởng chính sách về hưu trước tuổi, 03 người hưởng chính sách thôi việc ngay, trong đó:
- Cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước: 08 người, gồm:
+ Hưởng chính sách nghỉ hưu trước tuổi: 07 người;
+ Hưởng chính sách thôi việc ngay: 01 người.
- Các đơn vị sự nghiệp công lập: 70 người, gồm:
+ Hưởng chính sách nghỉ hưu trước tuổi: 68 người;
+ Hưởng chính sách thôi việc ngay: 02 người.
(Có danh sách chi tiết cụ thể kèm theo của từng cơ quan, đơn vị)
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương căn cứ vào danh sách các trường hợp đủ điều kiện đã được phê duyệt năm 2015 và đợt 1 năm 2016 để ban hành Quyết định nghỉ hưu trước tuổi hoặc nghỉ thôi việc ngay đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý; thực hiện chi trả kinh phí trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức đã được tinh giản biên chế sau khi có văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo việc cấp kinh phí.
Giao Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh cấp kinh phí cho các cơ quan, đơn vị để triển khai thực hiện sau khi có kết quả thẩm tra và phân bổ dự toán từ ngân sách Trung ương của Bộ Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Công thương, Y tế, Giáo dục & Đào tạo, Văn hóa - Thể thao & Du lịch, Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Tài nguyên & Môi trường; Chánh Thanh tra tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Krông Bông, Ea H'Leo, Cư M'gar, Cư Kuin, Krông Ana, Ea Súp, M'Đrắk, Ea Kar, thị xã Buôn Hồ, thành phố Buôn Ma Thuột; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
TINH GIẢN BIÊN CHẾ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Họ và tên |
Giới tính |
Ngày, tháng, năm sinh |
Trình độ chuyên môn được đào tạo |
Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm |
Thời điểm tinh giản biên chế (ngày, tháng, năm) |
Được hưởng chính sách |
Lý do tinh giản |
|
Nghỉ hưu trước tuổi |
Thôi việc ngay |
||||||||
|
A |
|
1 |
2 |
3 |
20 |
21 |
23 |
26 |
A |
KHỐI HÀNH CHÍNH (9 người) |
||||||||
I |
Huyện Ea H'Leo |
||||||||
1 |
Lê Ngọc Đán |
Nam |
01-09-1960 |
Đại học Luật |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
31-12-2015 |
X |
|
Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
2 |
Trần Thị Hưởng |
Nữ |
20-10-1964 |
Sơ cấp Lưu trữ |
Nhân viên Văn thư-Văn phòng HĐND &UBND huyện |
31-12-2015 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
II |
Huyện M'Đrăk |
||||||||
3 |
Trần Đăng Ứng |
Nam |
16/6/1959 |
Trung cấp Quân sự |
Chủ tịch UBMTTQVN thị trấn M' Đrắk |
01-12-2015 |
X |
|
Điểm D, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 (Có bằng TC quân sự nhưng không phù hợp) |
III |
Huyện Ea Súp |
||||||||
4 |
Hồ Văn Tú |
Nam |
01-02-1960 |
Bác sỹ đa khoa |
Trưởng phòng Y tế huyện |
31/12/2015 |
X |
|
Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
5 |
Trần Thị Gấm |
Nữ |
13/6/1963 |
Sơ cấp |
Nhân viên văn thư, đánh máy Văn phòng UBND huyện |
31-12-2015 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
IV |
Huyện Ea Kar |
||||||||
6 |
Lục Tam Trung |
Nam |
18-08-1958 |
|
Phó Bí thư Đảng ủy xã |
01-12-2015 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
V |
Sở Công thương |
||||||||
7 |
Dương Thế Tài |
Nam |
01-12-1958 |
Trung cấp Kế toán |
Kiểm soát viên tài chính |
31-12-2015 |
X |
|
Điểm Đ, khoản 1, Điều 6, NĐ 108 |
VI |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||||
8 |
Hoàng Mộng Thanh |
|
20-05-1958 |
Trung cấp |
Nhân viên Hạt kiểm lâm Krông Bông, Chi cục kiểm lâm |
31/12/2015 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
9 |
Y Da Niê |
Nam |
20-05-1965 |
Trung cấp |
Nhân viên Hạt kiểm lâm M'Đrắk, Chi cục kiểm lâm |
31/12/2015 |
|
X |
Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
B |
KHỐI SỰ NGHIỆP (71 người) |
||||||||
I |
Huyện Ea H'Leo |
||||||||
1 |
Nguyễn Văn Trọng |
Nam |
10-06-1958 |
|
Nhân viên Sự nghiệp Lao động - Thương binh và Xã hội |
01-12-2015 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
II |
Huyện Ea Súp |
||||||||
2 |
Ngô Hồng Thanh |
Nam |
14/7/1964 |
|
Nhân viên môi trường đô thị |
31/12/2015 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
3 |
Phạm Thị Loan |
Nữ |
13/7/1963 |
Trung cấp |
Giáo viên |
31/12/2015 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
4 |
Hoàng Thị Hồng |
Nữ |
24/8/1964 |
Trung cấp |
Giáo viên |
31/12/2015 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
5 |
Lang Văn Hương |
Nam |
13/7/1963 |
Trung cấp |
Giáo viên |
31/12/2015 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
6 |
Trương Thị Vui |
Nữ |
07-11-1963 |
|
Nhân viên văn thư, thủ quỹ |
31/12/2015 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
7 |
Cầm Bá Điệp |
Nam |
04-06-1976 |
Trung cấp |
Giáo viên |
31/12/2015 |
|
X |
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
V |
Huyện Krông Ana |
||||||||
8 |
Trần Thị Long |
Nữ |
20/08/1063 |
Sơ cấp Kế toán |
Nhân viên trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
31-12-2015 |
X |
|
Điểm C, khoản 1, Điều 6, NĐ 108 |
VI |
Huyện Cư Kuin |
||||||||
9 |
H' Nở Knul |
Nữ |
10-11-1962 |
Trung cấp sư phạm |
Giáo viên trường tiểu học Ngô Gia Tự |
01-12-2015 |
X |
|
Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
10 |
Trương Thị Liên |
Nữ |
11-12-1964 |
Cao đẳng Sư phạm |
Giáo viên trường tiểu học Kpă Klơng |
11-12-2015 |
X |
|
Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
11 |
Tô Thị Bơ |
Nữ |
15/09/1965 |
Trung cấp sư phạm |
Giáo viên trường mầm non Họa Mi |
31-12-2015 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
12 |
Lê Thị Hạ |
Nữ |
02/10/1964 |
Trung cấp sư phạm |
Giáo viên trường mầm non Họa Mi |
31-12-2015 |
X |
|
Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
13 |
H' Loan Kbuôr |
Nữ |
12-11-1965 |
Trung cấp sư phạm |
Giáo viên trường mầm non Họa Mi |
31-12-2015 |
X |
|
Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
VII |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
||||||||
14 |
Lại Thị Tuệ |
Nữ |
13/12/1963 |
Sơ cấp |
Giáo viên trường mầm non 10/3 |
01/12/2015 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
15 |
H 'Dju Hmôk |
Nữ |
20/12/1964 |
Sơ cấp |
Giáo viên trường mầm non Ea Kao |
01/12/2015 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
16 |
H Win Ênuôl |
Nữ |
15/10/1965 |
Sơ cấp |
Giáo viên trường mầm non Rạng Đông |
01/12/2015 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
17 |
H Mlô Knul |
Nữ |
23/7/1963 |
Sơ cấp |
Giáo viên trường mầm non Tân Lập |
01/12/2015 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
18 |
Vũ Thị Hạnh |
Nữ |
20/5/1965 |
Sơ cấp |
Giáo viên trường mầm non Thành Nhất |
01/12/2015 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
19 |
H'Raih Byă |
Nữ |
26/5/1962 |
Sơ cấp |
Giáo viên trường mầm non Thành Nhất |
01/12/2015 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
20 |
Võ Thị Hà |
Nữ |
19/12/1962 |
cao đẳng |
Giáo viên trường mầm non Lê Hồng Phong |
31/12/2015 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
21 |
Y Hút Mlô |
Nam |
01/01/1957 |
Không có bằng, học cấp tốc 15 ngày |
Giáo viên trường mầm non Nguyễn Đình Chiểu |
01/12/2015 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
22 |
Phan Thị Thương |
Nữ |
12/2/1963 |
Đã học xong chương trình cao đẳng(năm 1984), nhưng chưa tốt nghiệp |
Nhân viên thiết bị trường THCS Đoàn Kết |
01/12/2015 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
23 |
Nguyễn Đức Hương |
Nam |
01/6/1960 |
Đại học tiểu học |
Giáo viên trường THCS Trần Bình Trọng |
01/12/2015 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
24 |
Lã Mạnh Trình |
Nam |
03/3/1957 |
cao đẳng |
Giáo viên trường THCS Trần Hưng Đạo |
01/12/2015 |
X |
|
Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
25 |
Nguyễn Tấn Hận |
Nam |
02/02/1957 |
Giấy chứng nhận khóa đào tạo nghiệp vụ sư phạm ngắn hạn |
Giáo viên trường THCS Trưng Vương |
01/12/2015 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
26 |
Nguyễn Thị Lệ Thuyền |
Nữ |
20/10/1965 |
Đã học xong chương trình cao đẳng (năm 1992), nhưng chưa tốt nghiệp |
Nhân viên thiết bị trường THCS Hòa Phú |
01/12/2015 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
VIII |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||||||||
27 |
Đinh Xuân Quế |
Nam |
25/11/1959 |
Đại học |
TTCM, GV KTCN |
12/31/2015 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ 108 |
28 |
Châu Thị An |
Nữ |
11/12/1964 |
Đại học |
Giáo viên tiếng Anh |
12/31/2015 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ 108 |
Tổng cộng: 37 người (ba mươi bảy người) |
TINH GIẢN BIÊN CHẾ ĐỢT 1, NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Họ và tên |
Giới tính |
Ngày, tháng, năm sinh |
Trình độ chuyên môn được đào tạo |
Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm |
Thời điểm tinh giản biên chế (ngày, tháng, năm) |
Được hưởng chính sách |
Lý do tinh giản |
|
Nghỉ hưu trước tuổi |
Thôi việc ngay |
||||||||
|
A |
|
1 |
2 |
3 |
20 |
21 |
23 |
26 |
A |
KHỐI HÀNH CHÍNH (8 người) |
||||||||
I |
Huyện Krông bông |
||||||||
1 |
Phạm Anh Tấn |
Nam |
30-12-1959 |
|
Nhân viên Lái xe |
31-03-2016 |
X |
|
Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
II |
Huyện M'Đrăk |
||||||||
2 |
Nguyên Văn Song |
Nam |
17/7/1959 |
|
Chủ tịch UBND xã Cư Kroá |
01-05-2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
III |
Huyện Cư M'Gar |
||||||||
3 |
Nguyễn Đức Chính |
Nam |
28-09-1958 |
Đại học |
Phó Chánh thanh tra huyện |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
4 |
Nguyễn Thanh Hải |
Nam |
02-09-1957 |
Đại học |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên - MT |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
5 |
Phạm Bàng |
Nam |
06-08-1958 |
Trung cấp |
Cán sự Phòng Tài chính - KH |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
IV |
Huyện Ea Kar |
||||||||
6 |
Đặng Văn Thống |
Nam |
06-07-1958 |
|
Chỉ huy trưởng quân sự xã |
01/01/2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
V |
Thanh tra tỉnh |
||||||||
7 |
Vũ Văn Hợi |
Nam |
04-02-1957 |
Sơ cấp |
Cán sự |
01-01-2016 |
|
X |
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
VI |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||||
8 |
Y Thiu Niê |
Nam |
27-05-1959 |
Sơ cấp |
Nhân viên Hạt kiểm lâm Ea Kar |
30/6/2016 |
X |
|
Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
B |
KHỐI SỰ NGHIỆP (69 người) |
||||||||
I |
Huyện Ea H'Leo |
||||||||
1 |
Hoàng Thị Lợi |
Nữ |
18-09-1965 |
Trung cấp |
Giáo viên |
01/01/2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
2 |
Đinh Thị Hương |
Nữ |
20-06-1975 |
Trung cấp |
Giáo viên |
01-06-2016 |
|
X |
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
3 |
Phan Thái Lai |
Nam |
07-07-1964 |
Đại học |
Phó Hiệu trưởng |
30-06-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
4 |
Cao Thị Tâm |
Nữ |
09-10-1964 |
Cao đẳng |
Hiệu trưởng |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
5 |
Bùi Thị Hà |
Nữ |
20-07-1965 |
Trung cấp |
Giáo viên |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
6 |
Lý Thị Kim Duyên |
Nữ |
04-04-1963 |
Trung cấp |
Giáo viên |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
7 |
K Pă H' Hội |
Nữ |
30-08-1963 |
Trung cấp |
Hiệu trưởng |
01-04-2016 |
X |
|
Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
8 |
Nguyễn Quang Nhẫn |
Nam |
01-01-1961 |
Cao đẳng |
Hiệu trưởng |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
9 |
Nay Ka |
Nam |
06-04-1963 |
Trung cấp |
Giáo viên |
06-04-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
10 |
Nguyễn Thị Thạnh |
Nữ |
05-09-1965 |
Cao đẳng |
Giáo viên |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
II |
Huyện Krông bông |
||||||||
11 |
Trương Thanh Thu |
Nam |
02-06-1958 |
Sơ cấp |
Nhân viên Thư viện |
31-05-2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
12 |
Lê Hữu Đức |
Nam |
25-02-1959 |
Sơ cấp |
Tổng phụ trách đội |
30-06-2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
13 |
Nguyễn Thị Sáu |
Nữ |
10-09-1963 |
Trung cấp sư phạm |
Giáo viên |
30-06-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
14 |
H Đum Niê |
Nữ |
20-07-1964 |
Trung cấp sư phạm |
Giáo viên |
30-06-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
15 |
Lê Thị Hoài |
Nữ |
22-06-1963 |
Trung cấp kế toán |
Nhân viên Kế toán |
31-05-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
16 |
Nguyễn Thị Mơ |
Nữ |
28-05-1963 |
Trung cấp thư viện |
Nhân viên thư viện |
30-04-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
III |
Huyện Cư M'Gar |
||||||||
17 |
H Blít Niê |
Nữ |
09-10-1965 |
Sơ cấp |
Giáo viên Trường mẫu giáo Cư M’gar |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
18 |
H Mrǐ Êban |
Nữ |
12-06-1965 |
Trung cấp |
Giáo viên Trường mẫu giáo Cư M’gar |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
19 |
H Yin Kbuôr |
Nữ |
12-12-1963 |
Trung cấp |
Giáo viên Trường mẫu giáo Cư M’gar |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
20 |
Phạm Thị Nhung |
Nữ |
20-05-1963 |
Trung cấp |
Giáo viên Trường mẫu giáo Cư Suê |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
21 |
H Diêm Buôn Yă |
Nữ |
14-10-1964 |
Trung cấp |
Giáo viên Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
22 |
Nguyễn Thị Phương Lan |
Nữ |
01-09-1963 |
Trung cấp |
Giáo viên Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
23 |
Hoàng Ngọc Tùng |
Nam |
16-09-1958 |
Trung cấp |
Giáo viên Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
24 |
H Lam Kbuôr |
Nữ |
12-02-1965 |
Sơ cấp |
Giáo viên Trường mầm non Ea M’droh |
01-02-2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
25 |
H Nghé Niê |
Nữ |
04-01-1963 |
Sơ cấp |
Giáo viên Trường Mầm non Ea M'droh |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
26 |
Phạm Thị Hoa |
Nữ |
20-06-1965 |
Trung cấp |
Giáo viên Trường tiểu học Lê Văn Tám |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
27 |
Lê Duy Bá |
Nam |
01-01-1959 |
Cao đẳng |
Giáo viên Trường tiểu học Trần Hưng Đạo |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
28 |
H Prớ Niê |
Nữ |
05-03-1962 |
Sơ cấp |
Giáo viên Trường Mầm non Tuổi Ngọc |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
29 |
H Sách Niê |
Nữ |
15-03-1964 |
Sơ cấp |
Giáo viên Trường Mầm non Ea H'đing |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
30 |
H Djuôn Niê |
Nữ |
07-10-1964 |
Trung cấp |
Giáo viên Trường tiểu học Nguyễn Du |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
31 |
H Noa Êban |
Nữ |
10-05-1964 |
Cao đẳng |
Giáo viên Trường tiểu học Nguyễn Du |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
32 |
Y Nung Ayun |
Nam |
03-05-1957 |
Sơ cấp |
Giáo viên Trường tiểu học Trần Cao Vân |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
IV |
Huyện Ea Kar |
||||||||
33 |
Trần Thị Tri |
Nữ |
25-05-1963 |
Sơ cấp Sư phạm mầm non |
Giáo viên mầm non |
01/06/2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
V |
Huyện Cư Kuin |
||||||||
34 |
H' Ngưi Ê Nuôl |
Nữ |
15/10/1964 |
Trung cấp sư phạm |
Giáo viên trường tiểu học Kim Đồng |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
35 |
Ngô Việt Hùng |
Nam |
19-08-1960 |
Cao đẳng sư phạm |
Giáo viên trường THCS Lê Thị Hồng Gấm |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
36 |
Nguyễn Quý Quảng |
Nam |
19-05-1959 |
Trung cấp sư phạm |
Giáo viên trường tiểu học Ngô Gia Tự |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
37 |
Lê Thị Kim Thanh |
Nữ |
19-02-1963 |
Cao đẳng sư phạm |
Giáo Viên trường THCS Việt Đức |
31-01-2016 |
X |
|
Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
38 |
Phạm Thị Nhâm |
Nữ |
20/4/1963 |
Trung cấp sư phạm |
Giáo viên trường tiểu học Ngô Quyền |
31/3/2016 |
X |
|
Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
39 |
Trịnh Thanh Dũng |
Nam |
20-07-1958 |
Cao đẳng sư phạm |
Giáo Viên trường THCS Việt Đức |
01-05-2016 |
X |
|
Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
40 |
Lê Thị Mai Hoa |
Nữ |
23-09-1963 |
Đại học sư phạm |
Giáo viên trường THCS Lê Thị Hồng Gấm |
30-05-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
41 |
Nguyễn Thanh Quang |
Nam |
01-12-1958 |
Đại học sư phạm |
Giáo viên trường THCS Ea Hu |
01-06-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
42 |
H' Buan Hmok |
Nữ |
10-11-1964 |
Trung cấp sư phạm |
Giáo viên trường tiểu học Ea Tiêu |
01-06-2016 |
X |
|
Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
43 |
Y - Gôl Byă |
Nam |
10-04-1984 |
|
Bảo vệ |
30-01-2016 |
|
X |
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
VI |
Thị xã Buôn Hồ |
||||||||
44 |
Nguyễn Kim Nhân |
Nam |
06/4/1961 |
Chứng chỉ nghiệp vụ văn hóa ngắn ngày |
Tuyên truyền viên Trung tâm Văn hóa TT- TT thị xã |
01/5/2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
45 |
Trần Thanh Liêm |
Nam |
10/4/1958 |
Giấy chứng nhận lớp Công nhân kỹ thuật truyền thanh |
Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình thị xã |
01/5/2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
46 |
Nguyễn Đức Thuận |
Nam |
12/5/1960 |
Giấy chứng nhận kỹ thuật quay Camera |
Kỹ thuật viên Đài Truyền thanh - Truyền hình thị xã |
01/6/2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
47 |
Y Bhit Niê |
Nam |
09/5/1960 |
Đã học xong Cao đẳng sư phạm Sinh - Hóa năm (chưa tốt nghiệp) |
Giáo viên trường THCS Ngô Quyền |
01/5/2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
48 |
Y Bruk Mlô |
Nam |
13/5/1958 |
Tốt nghiệp lớp 8 năm học 19751976 |
Giáo viên trường tiểu học Nơ Trang Long |
01/5/2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
VII |
Sở Công thương |
||||||||
49 |
Phạm Bá Khoa |
Nam |
28-03-1958 |
Lái xe |
Bảo vệ |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
VIII |
Sở Y tế |
||||||||
50 |
Trần Văn Quảng |
Nam |
06-02-1959 |
Sơ cấp Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
51 |
Lê Tự Nhị |
Nam |
15-03-1958 |
Trung cấp Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
52 |
Trương Thị Minh Nguyệt |
Nữ |
20/9/1963 |
Trung cấp Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
53 |
Trần Thị Trúc Mai |
Nữ |
01/7/1963 |
Sơ cấp |
Kỹ thuật viên đánh máy |
30-06-2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
54 |
Y Wĩ Mlô |
Nam |
01/5/1958 |
Trung cấp |
Y sĩ |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
55 |
A Thư Ntrual |
Nam |
18-07-1958 |
Sơ cấp Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
56 |
Lê Đức Hưng |
Nam |
01-08-1959 |
|
Lái xe |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
57 |
Đỗ Thị Yến |
Nữ |
17-01-1964 |
Sơ cấp |
Dược tá |
30-06-2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
58 |
Bùi Thị Mến |
Nữ |
24-07-1963 |
Sơ cấp |
Dược tá |
01-06-2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
59 |
Nguyễn Thị Hiên |
Nữ |
15-08-1963 |
Trung cấp |
Y sĩ |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
IX |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
||||||||
60 |
Lê Văn Dậu |
Nam |
10/12/1959 |
Đại học Bảo tồn bảo tàng |
nhân viên |
01/5/2016 |
X |
|
Điểm A, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
61 |
Trần Mai Lan Hương |
Nữ |
07/10/1964 |
Đại học Báo chí |
Trưởng rạp |
01/01/2016 |
X |
|
Điểm A, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
62 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Nữ |
10/12/1963 |
|
nhân viên phục vụ |
01/01/2016 |
X |
|
Điểm A, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||||||||
63 |
Nguyễn Hữu Tố |
Nam |
15-08-1963 |
Đại học |
Kế toán |
01/01/2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
64 |
Lê Duy Huấn |
Nam |
15-05-1959 |
Sơ cấp |
Kế toán |
31-05-2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
65 |
Trần Ngọc Phương |
Nam |
10-08-1960 |
Đại học |
Tổ trưởng tổ Toán |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
66 |
Nguyễn Thị Dành |
Nữ |
20-08-1964 |
Đại học |
Giáo viên |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
XI |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||||||
67 |
Bùi Viết Uynh |
Nam |
10-01-1966 |
Sơ cấp |
Đội trưởng đội Đo đạc, Trung tâm Kỹ thuật DC |
01/02/2016 |
X |
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
XII |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật |
||||||||
68 |
Trần Bác Ái |
Nam |
10-06-1959 |
Bằng công nhân sửa ô tô bậc 3/7 |
Nhân viên kỹ thuật Điện |
01/01/2016 |
X |
|
Điểm D, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
XIII |
Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk |
||||||||
69 |
Trần Văn Hướng |
Nam |
08-12-1960 |
Sơ cấp |
Lái xe |
01-04-2016 |
X |
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ 108/2014 |
C |
TỔ CHỨC HỘI (01 người) |
||||||||
I |
Huyện Cư M'Gar |
||||||||
1 |
Nguyễn Thị Hạnh |
Nữ |
06-03-1963 |
Trung cấp |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ |
01-01-2016 |
X |
|
Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 |
Tổng cộng có 78 người (Bảy mươi tám người) |
Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014