Quyết định 5112/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 5112/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Hồ Kỳ Minh |
Ngày ban hành: | 25/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5112/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 25 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 319/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 4511/STC-QLNS ngày 23 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của thành phố Đà Nẵng (các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
17.233.138 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
13.073.801 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
5.400.590 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
7.673.211 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.922.421 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.922.421 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
IV |
Thu kết dư |
0 |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
2.236.916 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
17.590.938 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
17.590.938 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
9.989.322 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.347.815 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.100 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.820 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
248.881 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
0 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
-357.800 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
23.200 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách thành phố |
23.200 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
357.800 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
357.800 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
- |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
B |
1 |
A |
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
14.976.404 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
10.817.067 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.922.421 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.922.421 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
4 |
Thu kết dư |
0 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
2.236.916 |
II |
Chi ngân sách |
15.334.204 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách thành phố |
13.516.011 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
1.818.193 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
897.460 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
920.733 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
-357.800 |
B |
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.074.927 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.256.734 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.818.193 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
897.460 |
|
Thu bổ sung có mục tiêu |
920.733 |
3 |
Thu kết dư |
0 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
II |
Chi ngân sách |
4.074.927 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách quận huyện |
4.074.927 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG (A-E) |
21.772.532 |
17.233.138 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I-III) |
21.772.532 |
13.073.801 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
18.192.800 |
13.044.069 |
|
Trong đó: thu nội địa không kể tiền sử dụng đất, XSKT |
14.727.800 |
9.579.069 |
1 |
Thu DNNN trung ương |
1.200.000 |
816.960 |
|
- Thuế TNDN |
365.000 |
248.200 |
|
- Thuế Tài nguyên |
3.000 |
3.000 |
|
- Thuế GTGT |
722.000 |
490.960 |
|
- Thuế TTĐB |
110.000 |
74.800 |
2 |
Thu DNNN địa phương |
200.000 |
137.469 |
|
- Thuế TNDN |
75.400 |
51.272 |
|
- Thuế Tài nguyên |
4.590 |
4.590 |
|
- Thuế GTGT |
120.000 |
81.600 |
|
- Thuế TTĐB |
10 |
7 |
3 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
3.600.000 |
2.448.320 |
|
- Thuế TNDN |
599.000 |
407.320 |
|
- Thuế Tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
|
- Thuế GTGT |
650.000 |
442.000 |
|
- Thuế TTĐB |
2.350.000 |
1.598.000 |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
0 |
0 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
4.000.000 |
2.728.960 |
|
- Thuế TNDN |
1.434.000 |
975.120 |
|
- Thuế Tài nguyên |
28.000 |
28.000 |
|
- Thuế GTGT |
2.500.000 |
1.700.000 |
|
- Thuế TTĐB |
38.000 |
25.840 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
590.000 |
590.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
80.000 |
80.000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.600.000 |
1.088.000 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.820.000 |
460.360 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.143.000 |
0 |
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
677.000 |
460.360 |
10 |
Phí, lệ phí |
371.800 |
163.000 |
|
Cơ quan nhà nước trung ương thu |
208.800 |
0 |
|
Cơ quan nhà nước địa phương thu |
163.000 |
163.000 |
|
Trong đó: + Thành phố |
69.100 |
69.100 |
|
+ Quận, huyện, phường, xã |
93.900 |
93.900 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
3.300.000 |
3.300.000 |
|
Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc TW quản lý |
|
0 |
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc ĐP quản lý |
3.300.000 |
3.300.000 |
12 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
535.000 |
535.000 |
13 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN |
65.000 |
65.000 |
14 |
Thu khác ngân sách |
620.000 |
420.000 |
|
- Thu khác ngân sách trung ương |
200.000 |
0 |
|
- Thu khác ngân sách địa phương |
420.000 |
420.000 |
|
Trong đó: + Thành phố |
387.700 |
387.700 |
|
+ Quận, huyện, phường, xã |
32.300 |
32.300 |
15 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
5.000 |
5.000 |
|
- Giấy phép do TW cấp |
|
0 |
|
- Giấy phép cho địa phương cấp |
5.000 |
5.000 |
16 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
1.000 |
1.000 |
17 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế |
40.000 |
40.000 |
|
- Thu từ DN do TW quản lý |
|
0 |
|
- Thu từ DN do ĐP quản lý |
40.000 |
40.000 |
18 |
Thu từ hoạt động XSKT |
165.000 |
165.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.588 |
6.588 |
|
- Thu nhập sau thuế thu nhập DN |
20.932 |
20.932 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
59.472 |
59.472 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
78.008 |
78.008 |
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
3.550.000 |
0 |
1 |
Thuế xuất khẩu |
90.000 |
0 |
2 |
Thuế nhập khẩu |
860.000 |
0 |
3 |
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
360.000 |
0 |
4 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
2.235.000 |
0 |
5 |
Thuế BVMT hàng nhập khẩu |
5.000 |
0 |
6 |
Thu khác |
0 |
0 |
III |
THU VIỆN TRỢ |
29.732 |
29.732 |
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
0 |
C |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
2.236.916 |
D |
THU KẾT DƯ |
|
0 |
E |
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
1.922.421 |
1 |
Bổ sung cân đối |
|
0 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
1.922.421 |
|
Trong đó: - Từ nguồn trong nước |
|
1.452.421 |
|
- Từ nguồn ngoài nước |
|
470.000 |
(Kèm theo Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ |
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NSĐP |
17.590.938 |
13.516.011 |
4.074.927 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
17.590.938 |
13.516.011 |
4.074.927 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
9.989.322 |
9.572.451 |
416.871 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
9.839.322 |
9.422.451 |
416.871 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi XDCB từ vốn tập trung trong nước |
2.019.888 |
1.703.017 |
316.871 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.300.000 |
3.200.000 |
100.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xả số kiến thiết |
165.000 |
165.000 |
|
- |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP (vay từ nguồn CP vay ngoài nước) |
357.800 |
357.800 |
|
- |
Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
1.832.422 |
1.832.422 |
|
- |
Chi từ nguồn năm trước chuyển sang |
2.164.212 |
2.164.212 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
100.000 |
100.000 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
50.000 |
50.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
7.347.815 |
3.753.285 |
3.594.530 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.993.449 |
670.544 |
1.322.905 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
51.488 |
51.488 |
0 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.100 |
3.100 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.820 |
1.820 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
248.881 |
185.355 |
63.526 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
0 |
0 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
0 |
0 |
0 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
0 |
0 |
0 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Ghi chú: Tổng chi ngân sách thành phố tại biểu này chưa bao gồm chi bổ sung cho ngân sách quận, huyện
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
15.334.204 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
1.818.193 |
I |
Chi bổ sung cân đối |
897.460 |
II |
Chi bổ sung có mục tiêu |
920.733 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC |
13.516.011 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
9.572.451 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
9.422.451 |
|
Trong đó một số lĩnh vực: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
509.597 |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
214.673 |
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
958.270 |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
293.150 |
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
25.250 |
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
178.271 |
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
792.153 |
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
5.466.070 |
1.9 |
Chi hoạt độnG của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
85.567 |
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
60.362 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
100.000 |
2.1 |
Ủy thác vốn qua Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội |
100.000 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
50.000 |
II |
Chi thường xuyên |
3.753.285 |
|
Trong đó một số lĩnh vực: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
670.544 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
51.488 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
466.320 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
79.547 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
23.260 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
129.414 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
206.815 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
952.184 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
455.177 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
128.117 |
11 |
Chi thường xuyên khác |
422.271 |
III |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.100 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.820 |
V |
Dự phòng ngân sách |
185.355 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
0 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Chi các chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1=2+..+8+11 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
15.334.204 |
9.672.451 |
5.471.478 |
3.100 |
1.820 |
185.355 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (trong đó:) |
12.048.381 |
8.756.798 |
3.291.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các Sở, ban, ngành |
10.722.541 |
7.793.002 |
2.929.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND |
18.637 |
|
18.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Văn phòng UBND TP |
99.787 |
|
99.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Ngoại vụ |
43.048 |
6.100 |
36.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
103.902 |
9.297 |
94.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17.332 |
4.701 |
12.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Tư pháp |
13.932 |
1.800 |
12.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Công thương |
20.877 |
2.174 |
18.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
48.068 |
543 |
47.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Tài chính |
15.399 |
601 |
14.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Xây dựng |
452.825 |
18.096 |
434.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Giao thông Vận tải |
1.036.417 |
729.165 |
307.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
651.220 |
32.530 |
618.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Y tế |
484.867 |
59.445 |
425.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
135.196 |
995 |
134.201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Văn hóa và Thể thao |
201.120 |
8.525 |
192.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Du lịch |
92.872 |
7.221 |
85.651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật |
12.608 |
|
12.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
114.118 |
43.058 |
71.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
93.007 |
42.394 |
50.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Nội vụ |
49.682 |
|
49.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thanh tra thành phố |
7.381 |
|
7.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đài Phát thanh truyền hình |
46.610 |
23.350 |
23.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội |
9.873 |
|
9.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Cao Đẳng nghề Đà Nẵng |
20.129 |
350 |
19.779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư |
6.002 |
|
6.002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban quản lý An toàn thực phẩm thành phố |
13.391 |
3.300 |
10.091 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp |
273.716 |
232.023 |
41.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban QLDA đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên |
1.190.716 |
1.169.200 |
21516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
1.994.970 |
1.980.524 |
14.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban QLDA ĐTXĐ hạ tầng và phát triển đô thị |
1.983.095 |
1.945.968 |
37.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban QLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
1.309.862 |
1.309.791 |
71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
161.883 |
161.851 |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các tổ chức chính trị - xã hội |
35.814 |
0 |
35.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ủy ban mặt trận tổ quốc VN thành phố |
8.782 |
|
8.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thành Đoàn Đà Nẵng |
11.538 |
|
11.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
6.333 |
|
6.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội Nông dân |
5.374 |
|
5.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội Cựu chiến binh |
3.787 |
|
3.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các tổ chức XH, XH nghề nghiệp và tổ chức khác |
41.548 |
2.076 |
39.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi |
1.389 |
|
1.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
CLB Cán bộ trẻ |
302 |
|
302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
CLB Thái Phiên |
1.027 |
|
1.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội Bảo trợ người khuyết lật và trẻ mồ côi |
430 |
|
430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội Bảo trợ phụ nữ và trẻ em nghèo bất hạnh |
1.176 |
|
1.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội Chữ thập đỏ |
4.890 |
|
4.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội cựu giáo chức |
275 |
|
275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội Đông y |
838 |
|
838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội Khuyến học |
980 |
|
980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội làm vườn |
204 |
|
204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội Luật gia |
386 |
|
386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam |
1.751 |
|
1.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội Người khuyết tật |
462 |
|
462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội Người mù |
1.345 |
|
1.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội Nhà báo |
1.397 |
|
1.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội Từ thiện và bảo vệ quyền trẻ em |
5.412 |
|
5.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hội Tù yêu nước |
587 |
|
587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật |
7.348 |
2.076 |
5.272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật |
5.578 |
|
5.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
3.096 |
|
3.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Liên minh Hợp tác xã |
2.445 |
|
2.445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Bảo trợ trẻ em đường phố |
229 |
|
229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các cơ quan khối Đảng |
109.379 |
1.460 |
107.919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Các quận, huyện (chủ đầu tư) |
776.358 |
776.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Các đơn vị cơ quan TW đóng trên địa bàn (trong đó:) |
16.891 |
6.200 |
10.691 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Liên đoàn Lao động thành phố |
2.616 |
|
2.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Viện kiểm sát nhân dân thành phố |
625 |
|
625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tòa án nhân dân thành phố |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cục Thống kê thành phố |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cục Thuế thành phố |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng |
1.500 |
|
1500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC |
1.277.355 |
815.653 |
461.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm xã hội thành phố |
113.084 |
|
113.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí mua BHYT cho học sinh, sinh viên |
43.939 |
|
43.939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện |
2.383 |
|
2.383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trợ cấp tết cho đối tượng hưu trí |
66.762 |
|
66.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản tổng hợp (kinh phí trợ giá xuất bản phẩm) |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Đà Nẵng |
10.815 |
10.015 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty CP Môi trường Đô thị Đà Nẵng (kinh phí trợ cấp tết cho người lao động làm việc trong dịp tết) |
192 |
|
192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi hỗ trợ tỉnh Quảng Nam theo chương trình hợp tác hàng năm |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ trực tiếp cho ngư dân theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg và Quyết định số 38/2013/QĐ-TTg |
222.372 |
|
22.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kinh phí tổ chức các sự kiện, kỷ niệm các ngày lễ lớn, chi phí chính sách tinh giản biên chế, nghỉ hưu trước tuổi theo chính sách của địa phương, chi hoàn trả các khoản thu vì kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khác theo chủ trương của thành phố |
111.754 |
|
111.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi đầu tư phát triển khác |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Dự nguồn XDCB chưa phân bổ và Nguồn vốn nước ngoài (chưa có danh mục TW giao) |
655.638 |
655.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
3.100 |
|
|
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.820 |
|
|
|
1.820 |
|
|
|
|
|
|
V |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
185355 |
|
|
|
|
185355 |
|
|
|
|
|
VI |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
VII |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
1.818.193 |
100.000 |
1.718.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
(Kèm theo Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên chủ đầu tư dự án |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của Cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Dự nguồn chưa phân bổ |
Chi đầu tư phát triển khác |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
9a |
9b |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ (Trong đó:) |
9.572.451 |
509.597 |
214.673 |
958.270 |
293.150 |
25.250 |
178.271 |
792.153 |
5.466.070 |
2.604.309 |
93.485 |
85.567 |
60.362 |
655.638 |
150.000 |
I |
Các cơ quan, đơn vị (trong đó:) |
8.766.813 |
509.597 |
214.673 |
958.270 |
293.150 |
25.250 |
178.271 |
792.153 |
5.466.070 |
2.604.309 |
93.485 |
85.567 |
60.362 |
0 |
0 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
1.309.791 |
69.300 |
50.300 |
200 |
130.400 |
1.500 |
176.621 |
0 |
831.870 |
35.300 |
0 |
34.800 |
14.800 |
|
0 |
2 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
1.980.524 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
418.700 |
1.561.824 |
1.213.018 |
21.600 |
0 |
0 |
|
0 |
3 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
161.851 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
134.801 |
70.001 |
55.350 |
0 |
27.000 |
|
0 |
4 |
Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và phát triển đô thị |
1.945.968 |
140.400 |
0 |
899.050 |
71.200 |
0 |
0 |
318.000 |
514.318 |
76.670 |
.0 |
3.000 |
0 |
|
0 |
5 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
3.300 |
0 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
6 |
Ban Quản lý các dự án đần tư cơ sở hạ tầng ưu tiên |
1.169.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.400 |
1.156.800 |
335.350 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
7 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp |
232.023 |
0 |
164.073 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.650 |
51.300 |
3.350 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
8 |
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
10.015 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.015 |
0 |
10.015 |
0 |
0 |
|
0 |
9 |
Đài Phát thanh truyền hình |
23.350 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23.350 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
10 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
2.076 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.076 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
11 |
Sở Công Thương |
2.174 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.174 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
12 |
Sở Du lịch |
7.221 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
7.171 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
32.530 |
32.217 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
313 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
14 |
Sở Giao thông vận tải |
729.165 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
729.165 |
727.300 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4.701 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.701 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
543 |
0 |
300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
243 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
17 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
995 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
383 |
0 |
0 |
0 |
612 |
|
0 |
18 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9.297 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.497 |
0 |
6.120 |
800 |
0 |
|
0 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
6.100 |
6.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
20 |
Sở Tài chính |
601 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
601 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
21 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
43.058 |
0 |
0 |
0 |
: 0 |
0 |
0 |
10.170 |
32.838 |
0 |
0 |
50 |
0 |
|
0 |
22 |
Sở Tư pháp |
1 800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
23 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
42.394 |
0 |
0 |
0 |
0 |
400 |
0 |
0 |
41.994 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
24 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
8.525 |
0 |
0 |
0 |
5.450 |
0 |
1.450 |
0 |
1.625 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
25 |
Sở Xây dựng |
18.096 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.346 |
0 |
0 |
2.750 |
0 |
|
0 |
26 |
Sở Y tế |
59.445 |
0 |
0 |
58.820 |
0 |
0 |
0 |
0 |
625 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
27 |
Trường Cao đẳng nghề |
350 |
350 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
28 |
Văn phòng Thành ủy |
1.460 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.460 |
0 |
|
0 |
29 |
UBND huyện Hòa Vang |
126.711 |
55.710 |
0 |
0 |
350 |
0 |
0 |
0 |
51.251 |
13.550 |
400 |
8.200 |
11.200 |
|
0 |
30 |
UBND huyện Hoàng Sa |
235 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
235 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
31 |
UBND quận Cẩm Lệ |
296.618 |
89.800 |
0 |
0 |
23.050 |
0 |
0 |
16.233 |
154.035 |
85.020 |
0 |
10.800 |
2.700 |
|
|
32 |
UBND quận Hải Châu |
64.482 |
50.550 |
0 |
0 |
250 |
0 |
0 |
0 |
1.475 |
400 |
0 |
12.207 |
0 |
|
|
33 |
UBND quận Liên Chiểu |
85.870 |
19.320 |
0 |
0 |
10.600 |
0 |
0 |
0 |
51.250 |
250 |
0 |
4.650 |
0 |
|
|
34 |
UBND quận Ngũ Hành Sơn |
92.767 |
4.950 |
0 |
0 |
5.600 |
0 |
200 |
0 |
77.817 |
36.550 |
0 |
100 |
4.050 |
|
|
35 |
UBND quận Sơn Trà |
61.150 |
22.700 |
0 |
0 |
30.650 |
0 |
0 |
0 |
7.550 |
150 |
0 |
250 |
0 |
|
|
36 |
UBND quận Thanh Khê |
48.525 |
18.250 |
- |
- |
15.500 |
- |
- |
- |
8.275 |
7.400 |
0 |
6.500 |
0 |
|
|
II |
Các nhiệm vụ khác |
805.638 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
655.638 |
150.000 |
I |
Dự nguồn XDCB chưa phân bổ + Nguồn vốn nước ngoài (chưa có danh mục TW giao) |
655.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
655.638 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||||
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
3.753.285 |
670.544 |
51.488 |
466.320 |
79.547 |
23.260 |
129.414 |
206.815 |
952.184 |
455.177 |
128.117 |
422.271 |
1 |
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐOÀN THỂ (Trong đó:) |
3.291.583 |
667.544 |
51.488 |
422.381 |
79.547 |
23.260 |
129.414 |
206.815 |
951.384 |
455.177 |
125.734 |
10.691 |
1 |
Các Sở, ban, ngành |
2.929.539 |
652.254 |
48.988 |
422.381 |
61.924 |
23.260 |
129.414 |
206.815 |
951.334 |
311.174 |
121.995 |
0 |
- |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND |
18.637 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18.637 |
0 |
|
- |
Văn phòng UBND TP |
99.787 |
|
|
|
|
|
|
|
65.174 |
34.613 |
|
|
- |
Sở Công thương |
18.703 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.765 |
12.938 |
0 |
|
- |
Sở Du lịch |
85.651 |
180 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.000 |
71.491 |
5.980 |
0 |
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
618.690 |
607.019 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.671 |
0 |
|
- |
Sở Giao thông Vận tải |
307.252 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
291.766 |
15.486 |
0 |
|
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12.631 |
221 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.252 |
9.158 |
0 |
|
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
47.525 |
246 |
41.307 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
450 |
5.522 |
0 |
|
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
134.201 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.506 |
120.695 |
|
- |
Sở Ngoại vụ |
36.948 |
598 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.051 |
19.299 |
0 |
|
- |
Sở Nội vụ |
49.682 |
9.905 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.566 |
36.211 |
0 |
|
- |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
94.605 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.142 |
55.520 |
33.943 |
0 |
|
- |
Sở Tài chính |
14.798 |
250 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
700 |
13.848 |
0 |
|
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
71.060 |
254 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30.825 |
29.731 |
10.250 |
0 |
|
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
50.613 |
470 |
0 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
36.531 |
13.112 |
0 |
|
- |
Sở Tư pháp |
12.132 |
92 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.962 |
7.078 |
0 |
|
- |
Sở Văn hóa và Thể thao |
192.595 |
300 |
0 |
0 |
55.733 |
0 |
129.414 |
0 |
50 |
7.098 |
0 |
|
- |
Sở Xây dựng |
434.729 |
380 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
89.000 |
330.574 |
13.475 |
1.300 |
|
- |
Sở Y tế |
425.422 |
180 |
0 |
417.633 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.609 |
0 |
|
- |
Thanh tra thành phố |
7.381 |
150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.231 |
0 |
|
- |
Đài Phát thanh truyền hình |
23.260 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23.260 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội |
9.873 |
0 |
7.682 |
0 |
2.191 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Trường cao Đẳng nghề Đà Nẵng |
19.779 |
19.779 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật |
12.608 |
9.108 |
0 |
0 |
3.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Ban quản lý An toàn thực phẩm thành phố |
10.091 |
122 |
0 |
4.748 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.221 |
0 |
|
- |
Ban quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp |
41.693 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
900 |
28.505 |
12.288 |
0 |
|
- |
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư |
6.002 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.002 |
0 |
0 |
|
- |
Ban QLDA đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên |
21.516 |
|
|
|
|
|
|
21.476 |
40 |
|
|
|
- |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
14.446 |
|
|
|
|
|
|
14.400 |
46 |
|
|
|
- |
Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và phát triển đô thị |
37.127 |
|
|
|
|
|
|
37.072 |
55 |
|
|
|
- |
Ban QLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
71 |
|
|
|
|
|
|
|
71 |
|
|
|
- |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
|
|
|
2 |
Các tổ chức chính trị - xã hội |
35.814 |
3.699 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32.115 |
0 |
0 |
- |
Ủy ban mặt trận tổ quốc VN thành phố |
8.782 |
289 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.493 |
0 |
|
- |
Hội Cựu chiến binh |
3.787 |
42 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.745 |
0 |
|
- |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
6.333 |
361 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.972 |
0 |
|
- |
Hội Nông dân |
5.374 |
193 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.181 |
0 |
|
- |
Thành Đoàn Đà Nẵng |
11.538 |
2.814 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.724 |
0 |
|
3 |
Các tổ chức XH, XH nghề nghiệp và tổ chức khác |
39.472 |
0 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
33.183 |
3.739 |
0 |
- |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi |
1.389 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.389 |
0 |
|
- |
CLB Cán bộ trẻ |
302 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
302 |
0 |
|
- |
CLB Thái Phiên |
1.027 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.027 |
0 |
|
- |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi |
430 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
220 |
210 |
|
- |
Hội Bảo trợ phụ nữ và trẻ em nghèo bất hạnh |
1.176 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
430 |
746 |
|
- |
Hội Chữ thập đỏ |
4.890 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.359 |
2.531 |
|
- |
Hội cựu giáo chức |
275 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
275 |
0 |
|
- |
Hội Đông y |
838 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
838 |
0 |
|
- |
Hội Khuyến học |
980 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
980 |
0 |
|
- |
Hội làm vườn |
204 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
204 |
0 |
|
- |
Hội Luật gia |
386 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
386 |
0 |
|
- |
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam |
1.751 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.751 |
0 |
|
- |
Hội Người khuyết tật |
462 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
462 |
0 |
|
- |
Hội Người mù |
1.345 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.345 |
0 |
|
- |
Hội Nhà báo |
1.397 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.397 |
0 |
|
- |
Hội Từ thiện và bảo vệ quyền trẻ em |
5.412 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.160 |
252 |
|
- |
Hội Tù yêu nước |
587 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
587 |
0 |
|
- |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật |
5.272 |
0 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.772 |
0 |
|
- |
Liên hiệp Các hội Văn học nghệ thuật |
5.578 |
0 |
0 |
ó |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.578 |
0 |
|
- |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
3.096 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.096 |
0 |
|
- |
Liên minh Hợp tác xã |
2.445 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
2.395 |
0 |
|
- |
Trung tâm Bảo trợ trẻ em đường phố |
229 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
229 |
0 |
|
4 |
Các cơ quan khối Đảng (kể cả Trường Chính trị) |
107.919 |
11.591 |
|
|
17.623 |
|
|
|
|
78.705 |
|
|
- |
Các đơn vị khối Đảng |
99.234 |
2.906 |
|
|
17.623 |
|
|
|
|
78.705 |
|
|
- |
Trường Chính trị |
8.685 |
8.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn (hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ TP giao) |
10.691 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.691 |
- |
Liên đoàn Lao động thành phố |
2.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.616 |
- |
Viện kiểm sát nhân dân thành phố |
625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
625 |
- |
Tòa án nhân dân thành phố |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
- |
Cục Thống kê thành phố |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
- |
Cục Thuế thành phố |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
- |
Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
II |
CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC |
461.702 |
3.000 |
0 |
43.939 |
0 |
0 |
0 |
0 |
800 |
0 |
2.383 |
411.580 |
1 |
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm xã hội thành phố |
113.084 |
0 |
0 |
43.939 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.383 |
66.762 |
- |
Kinh phí mua BHYT cho học sinh, sinh viên |
43.939 |
|
|
43.939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện |
2.383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.383 |
|
- |
Trợ cấp tết cho đối tượng hưu trí |
66.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.762 |
3 |
Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản tổng hợp (kinh phí trợ giá xuất bản phẩm) |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
4 |
Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Đà Nẵng (kinh phí các khoản hỗ trợ tài chính) |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
5 |
Công ty CP Môi trường Đô thị Đà Nẵng (kinh phí trợ cấp tết cho người lao động làm việc trong dịp tết) |
192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192 |
7 |
Chi hỗ trợ tinh Quảng Nam theo chương trình hợp tác hàng năm |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
8 |
Hỗ trợ trực tiếp cho ngư dân theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg và Quyết định số 38/2013/QĐ-TTg |
222.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222.372 |
9 |
Kinh phí tổ chức các sự kiện, kỷ niệm các ngày lễ lớn, chi trả chính sách tinh giản biên chế, nghỉ hưu trước tuổi theo chính sách của địa phương, chi hoàn trả các khoản thu và kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khác theo chủ trương của thành phố |
111.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.754 |
(Kèm theo Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: %.
STT |
Tên đơn vị |
Chi tiết theo sắc thuế |
||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Lệ phí môn bài |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
||
I |
Quận Hải Châu |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
|
|
1 |
Hải Châu 2 |
23 |
|
23 |
23 |
80 |
80 |
|
2 |
Hải Châu 1 |
36 |
|
36 |
36 |
80 |
80 |
|
3 |
Phước Ninh |
40 |
|
40 |
40 |
80 |
80 |
|
4 |
Thạch Thang |
40 |
|
40 |
40 |
80 |
80 |
|
5 |
Nam Dương |
40 |
|
40 |
40 |
80 |
80 |
|
6 |
Hòa Cường Bắc |
40 |
|
40 |
40 |
80 |
80 |
|
7 |
Hòa Cường Nam |
40 |
|
40 |
40 |
80 |
80 |
|
8 |
Hòa Thuận Đông |
40 |
|
40 |
40 |
80 |
80 |
|
9- |
Hòa Thuận Tây |
40 |
|
40 |
40 |
80 |
80 |
|
10 |
Bình Thuận |
40 |
|
40 |
40 |
80 |
80 |
|
11 |
Bình Hiên |
40 |
|
40 |
40 |
80 |
80 |
|
12 |
Thanh Bình |
40 |
|
40 |
40 |
80 |
80 |
|
13 |
Thuận Phước |
40 |
|
40 |
40 |
80 |
80 |
|
II |
Quận Thanh Khê |
68 |
68 |
68 |
68 |
|
|
|
1 |
Vĩnh Trung |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
2 |
Thạc Gián |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
3 |
Chính Gián |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
4 |
Tân Chính |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
5 |
An Khê |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
6 |
Thanh Khê Đông |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
7 |
Xuân Hà |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
8 |
Hòa Khê |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
9 |
Thanh Khê Tây |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
10 |
Tam Thuận |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
III |
Quận Sơn Trà |
68 |
68 |
68 |
68 |
|
|
|
1 |
An Hải Đông |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
2 |
An Hải Tây |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
3 |
An Hải Bắc |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
4 |
Phước Mỹ |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
5 |
Thọ Quang |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
6 |
Nại Hiên Đông |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
7 |
Mân Thái |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
IV |
Quận Ngũ Hành Sơn |
68 |
68 |
68 |
68 |
|
|
|
1 |
Mỹ An |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
2 |
Khuê Mỹ |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
3 |
Hòa Hải |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
4 |
Hòa Quý |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
V |
Quận Liên Chiểu |
68 |
68 |
68 |
68 |
|
|
|
1 |
Hòa Khánh Nam |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
2 |
Hòa Khánh Bắc |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
3 |
Hòa Minh |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
4 |
Hòa Hiệp Nam |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
5 |
Hòa Hiệp Bắc |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
VI |
Quận Cẩm Lệ |
68 |
68 |
68 |
68 |
|
|
|
1 |
Khuê Trung |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
2 |
Hòa Thọ Đông |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
3 |
Hòa An |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
4 |
Hòa Xuân |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
5 |
Hòa Thọ Tây |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
6 |
Hòa Phát |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
|
VII |
Huyện Hoà Vang |
68 |
68 |
68 |
68 |
|
|
|
1 |
Hòa Tiến |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
80 |
2 |
Hòa Châu |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
80 |
3 |
Hòa Phước |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
80 |
4 |
Hòa Nhơn |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
80 |
5 |
Hòa Phong |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
80 |
6 |
Hòa Khương |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
80 |
7 |
Hòa Sơn |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
80 |
8 |
Hòa Liên |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
80 |
9 |
Hòa Ninh |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
80 |
10 |
Hòa Bắc |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
80 |
11 |
Hòa Phú |
68 |
|
68 |
68 |
80 |
80 |
80 |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu ngân sách quận, huyện hương 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần ngân sách quận, huyện được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
3.360.000 |
2.256.734 |
778.550 |
2.460.100 |
1.478.184 |
897.460 |
0 |
0 |
3.154.194 |
1 |
Quận Hải Châu |
942.000 |
480.320 |
202.200 |
695.300 |
278.120 |
88.424 |
|
|
568.744 |
2 |
Quận Thanh Khê |
573.700 |
417.410 |
110.050 |
452.000 |
307.360 |
79.498 |
|
|
496.908 |
3 |
Quận Sơn Trà |
435.700 |
326.072 |
113.300 |
312.900 |
212.772 |
69.865 |
|
|
395.937 |
4 |
Quận Ngũ Hành Sơn |
395.000 |
295.980 |
101.500 |
286.000 |
194.480 |
86.709 |
|
|
382.689 |
5 |
Quận Liên Chiểu |
381.700 |
277.508 |
86.700 |
280.600 |
190.808 |
113.755 |
|
|
391.263 |
6 |
Quận Cẩm Lệ |
452.500 |
331.004 |
106.400 |
330.300 |
224.604 |
27.998 |
|
|
359.002 |
7 |
Huyện Hòa Vang |
179.400 |
128.440 |
58400 |
103.000 |
70.040 |
428.181 |
|
|
556.621 |
8 |
Huyện Hoàng Sa |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.030 |
|
|
3.030 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
920.733 |
100.000 |
820.733 |
0 |
1 |
Quận Hải Châu |
164.044 |
|
164.044 |
|
2 |
Quận Thanh Khê |
132.085 |
|
132.085 |
|
3 |
Quận Sơn Trà |
112.051 |
|
112.051 |
|
4 |
Quận Ngũ Hành Sơn |
73.039 |
|
73.039 |
|
5 |
Quận Liên Chiểu |
101.350 |
|
101.350 |
|
6 |
Quận Cẩm Lệ |
102.773 |
|
102.773 |
|
7 |
Huyện Hòa Vang |
234.791 |
100.000 |
134.791 |
|
8 |
Huyện Hoàng Sa |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||
|
TỔNG SỐ |
100.000 |
100.000 |
0 |
0 |
100.000 |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
100.000 |
100.000 |
0 |
0 |
100.000 |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Huyện Hòa Vang |
100.000 |
100.000 |
0 |
|
100.000 |
100.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 319/NQ-HĐND năm 2010 phê chuẩn Quy hoạch phát triển sự nghiệp Văn hoá tỉnh Sơn La giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 13/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013