Quyết định 507/QĐ-UB năm 2001 miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn và các thôn, bản khu vực III trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 507/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Lê Thị Quang |
Ngày ban hành: | 06/04/2001 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 507/QĐ-UB |
Tuyên Quang, ngày 06 tháng 4 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC MIỄN THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC XÃ VÙNG CAO, VÙNG SÂU, VÙNG XA, VÙNG ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀ CÁC THÔN, BẢN KHU VỰC III TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Điều 22 Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp ban hành ngày 10/7/1993;
Căn cứ Quyết định số 42/UB-QĐ ngày 23-5-1997 của Bộ trưởng - Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Miền núi về việc "Công nhận 3 khu vực miền núi, vùng cao";
Căn cứ Quyết định số 1232/QĐ-TTg ngày 24-12-1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn"; Quyết định số 294/UB-QĐ ngày 24-5-1994 của UBND tỉnh về việc "Công nhận các xã vùng sâu, vùng xa của tỉnh"; Quyết định số 267/UB-QĐ ngày 07-3-2000 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh sách các xã đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND15 ngày 24/3/2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa 15, kỳ họp thứ 4 về việc "thông qua các tờ trình của UBND tỉnh";
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục thuế tại Tờ trình số 81a/CT-KH ngày 19/02/2001 về việc "Báo cáo và đề nghị miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa và một số thôn, bản đặc biệt khó khăn",
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn và các thôn, bản khu vực III trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (danh sách các xã, thôn bản được miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định hiện hành của Nhà nước và của tỉnh; tại thời điểm hiện tại là 65 xã và 63 thôn, bản; có danh sách cụ thể kèm theo Quyết định này).
Thời gian thực hiện miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp: Từ năm 2001.
Điều 2: Cục trưởng Cục thuế phối hợp với các ngành, các đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã hướng dẫn, kiểm tra UBND các xã, phường, thị trấn, các đơn vị trong việc thực hiện miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp theo đúng Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp, các quy định hiện hành của Nhà nước và Quyết định này của UBND tỉnh; Các tổ chức, cá nhân phải sử dụng số thuế sử dụng đất nông nghiệp được miễn để đầu tư thâm canh phát triển sản xuất nông nghiệp.
Điều 3: Các ông (bà): Chánh văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc các Sở; Tài chính - Vật giá, Kế hoạch và Đầu tư, Địa chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG |
DANH SÁCH
65 XÃ VÙNG CAO, VÙNG SÂU, VÙNG XA, VÙNG ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀ 63 THÔN THUỘC KHU VỰC III ĐƯỢC MIỄN THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UB ngày 06/4/2001 của UBND tỉnh)
TT |
XÃ, THỊ TRẤN |
TT |
XÃ, THỊ TRẤN |
TT |
XÃ, THỊ TRẤN |
TT |
XÃ, THỊ TRẤN |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
|
HUYỆN SƠN DƯƠNG |
6 |
Thôn Xóm Nửa |
1 |
Xóm Dùn |
5 |
Phù Lưu |
A |
XÃ (4 xã) |
III |
PHÚ LƯƠNG (4 thôn) |
II |
TRÀNG ĐÀ (1 thôn) |
6 |
Minh Hương |
1 |
Trung Yên |
1 |
Thôn Đồng Khuân |
1 |
Cổng Trời |
7 |
Yên Lâm |
2 |
Lương Thiện |
2 |
Thôn Làng Nhiêu |
|
HUYỆN YÊN SƠN |
8 |
Yên Phú |
3 |
Thanh Phát |
3 |
Thôn Chấn Kiên |
|
XÃ (10 xã) |
9 |
Bằng Cốc |
4 |
Kháng Nhật |
4 |
Thôn Phú Nhiêu |
1 |
Quý Quân |
10 |
Thành Long |
B |
25 THÔN KHU VỰC III |
IV |
HỢP HÒA (2 thôn) |
2 |
Lực Hành |
11 |
Hùng Đức |
I |
ĐÔNG THỌ (7 thôn) |
1 |
Thôn Tân Dân |
3 |
Trung Trực |
B |
27 THÔN KHU VỰC III |
1 |
Thôn Làng Mông |
2 |
Thôn Đồng Phai |
4 |
Kiến Thiết |
I |
BÌNH XA (1 thôn) |
2 |
Thôn Làng Hào |
V |
THIỆN KẾ (2 thôn) |
5 |
Đạo Viện |
1 |
Thôn Đèo Áng |
3 |
Thôn Y Nhân |
1 |
Thôn Tân Dân |
6 |
Kim Quan |
II |
TÂN YÊN (1 thôn) |
4 |
Thôn Hà Sơn |
2 |
Thôn Nhật Tân |
7 |
Hùng Lợi |
1 |
Thôn Ba Trãng |
5 |
Thôn Đá Trơn |
VI |
NINH LAI (1 thôn) |
8 |
Trung Minh |
III |
THÁI SƠN (6 thôn) |
6 |
Thôn Tân An |
1 |
Thôn Nhật Tân |
9 |
Công Đa |
1 |
Thôn Cổng Đá |
7 |
Thôn Khúc Nô |
VII |
TÂN TRÀO (3 thôn) |
10 |
Trung Sơn |
2 |
Thôn An Thạch 1 |
II |
ĐÔNG LỢI (6 thôn) |
1 |
Thôn Tiền Phong |
|
HUYỆN HÀM YÊN |
3 |
Thôn An Thạch 2 |
1 |
Thôn Cao Ngỗi |
2 |
Thôn Mỏ Chè |
A |
Xã (11 xã VS, VX, KK) |
4 |
Thôn Thái Ninh |
2 |
Thôn Phúc Kiện |
3 |
Thôn Tân Lập |
1 |
Yên Thuận |
5 |
Thôn Thái Thủy 5 |
3 |
Thôn Đồng Bừa |
|
TX. TUYÊN QUANG |
2 |
Bạch Xa |
6 |
Thôn Thái Thủy 6 |
4 |
Thôn Sùng Lễ |
|
2 thôn khu vực III |
3 |
Minh Khương |
|
|
5 |
Thôn Nha Xe |
I |
NÔNG TIẾN (1 thôn) |
4 |
Minh Dân |
|
|
IV |
THÁI HÒA (10 thôn) |
A |
18 XÃ VS, VX, KK |
II |
XUÂN QUANG (3 thôn) |
10 |
Xuân Lập |
1 |
Thôn Lũ Lán |
1 |
Hà Lang |
1 |
Thôn Nà Là |
11 |
Xuân Tân |
2 |
Thôn Cây Cóc |
2 |
Trung Hà |
2 |
Thôn Làng Ngoan |
12 |
Xuân Tiến |
3 |
Thôn Cây Vải |
3 |
Bình Phú |
3 |
Thôn Phai Cóng |
13 |
Phúc Yên |
4 |
Thôn Ô rô |
4 |
Phú Bình |
III |
TÂN AN (1 thôn) |
14 |
Thúy Loa |
5 |
Thôn Lập Thành |
5 |
Yên Lập |
1 |
Thôn Phúc Tân |
15 |
Đà Vị |
6 |
Thôn Đồng Cũ |
6 |
Kiên Đài |
IV |
HÒA PHÚ (3 thôn) |
16 |
Yên Hoa |
7 |
Thôn Đầu Phai |
7 |
Linh Phú |
1 |
Thôn Khau Kiềng |
17 |
Hồng Thái |
8 |
Thôn Khe Môn |
8 |
Tri Phú |
2 |
Thôn Khuôn Pợi |
18 |
Khau Tinh |
9 |
Thôn Ao Vệ |
9 |
Bình Nhân |
3 |
Thôn Khuôn Mọ |
19 |
Sinh Long |
10 |
Thôn Đồng Chằm |
10 |
Kim Bình |
V |
YÊN NGUYÊN (1 thôn) |
20 |
Thượng Nông |
V |
ĐỨC NINH (9 thôn) |
11 |
Hùng Mỹ |
1 |
Thôn Vĩnh Nhân |
21 |
Thượng Giáp |
1 |
Thôn Ao Sen 2 |
12 |
Tân Mỹ |
|
HUYỆN NA HANG |
22 |
Côn Lôn |
2 |
Thôn Chầm Bùng |
13 |
Nhân Lý |
1 |
Thị trấn Na Hang |
|
|
3 |
Thôn Bò Đái |
14 |
Phúc Sơn |
2 |
Năng Khả |
|
|
4 |
Thôn Tượng |
15 |
Minh Quang |
3 |
Trùng Khánh |
|
|
5 |
Thôn Chợ Tổng |
16 |
Thổ Bình |
4 |
Vĩnh Yên |
|
|
6 |
Thôn Làng Chẽ |
17 |
Bình An |
5 |
Sơn Phú |
|
|
7 |
Thôn Làng Đồng |
18 |
Hồng Quang |
6 |
Thanh Tương |
|
|
8 |
Thôn Làng Rào |
B |
9 THÔN KHU VỰC III |
7 |
Thượng Lâm |
|
|
9 |
Thôn Đồng Ca |
I |
NGỌC HỘI (1 thôn) |
8 |
Khuôn Hà |
|
|
|
HUYỆN CHIÊM HÓA |
1 |
Thôn Nà Mỏ |
9 |
Lăng Can |
|
|
Quyết định 1232/QĐ-TTg năm 2020 về mức lãi suất cho vay ưu đãi của Ngân hàng Chính sách xã hội theo quy định tại Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 1232/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Danh mục doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện thoái vốn giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1232/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể Cảng hàng không quốc tế Cát Bi, thành phố Hải Phòng giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 07/09/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 1232/QĐ-TTg năm 2007 về việc bổ nhiệm lại ông Bùi Cảnh Toàn, giữ chức Ủy viên Hội đồng quản trị Tổng Công ty lương thực miền Bắc Ban hành: 17/09/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 42/UB-QĐ năm 1997 về việc công nhận 3 khu vực miền núi, vùng cao do Bộ trưởng-Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Miền núi ban hành Ban hành: 23/05/1997 | Cập nhật: 25/09/2008