Quyết định 500/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 và đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2020 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: 500/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Thế Giang
Ngày ban hành: 31/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 500/QĐ-UBND

 Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH, CÔNG CỘNG NĂM 2019 VÀ ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH, CÔNG CỘNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 463/TTr-STC ngày 25/12/2019 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 và đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2020 trên địa bàn huyện Hàm Yên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 và đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2020 trên địa bàn huyện Hàm Yên, như sau:

1. Địa điểm thực hiện: Tại địa bàn huyện Hàm Yên.

2. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách nhà nước.

3. Thời gian thực hiện: Năm ngân sách 2019 và 2020.

4. Chủ đầu tư (lập đơn giá): Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên.

5. Đơn giá bổ sung thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 và đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2020 trên địa bàn huyện Hàm Yên (Có phụ biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên

a) Căn cứ đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng đô thị được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan, tính toán giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng đô thị trên địa bàn huyện để thực hiện theo phương thức đấu thầu hoặc đặt hàng.

b) Tổ chức kiểm tra, lập dự toán, quản lý chi phí dịch vụ công ích, công cộng cho từng hạng mục công việc theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.

2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang: theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng trên địa bàn huyện Hàm Yên được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- CV: TC, XD;
- Lưu: VT (Huy.TH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

Biểu số 01

BỔ SUNG ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN

(Kèm theo Quyết định số: 500 /QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh))

STT

Tên công việc

Đơn vị

Đơn giá
(đồng)

I

DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ

 

 

1

Duy trì cây bóng mát loại 2

cây/năm

 1.112.728

2

Duy trì cây đường viên, đảo hoa

100m2/năm

 4.817.839

3

Tưới nước thảm cỏ, dải phân cách tiểu đảo bằng xe bồn

100m2/lần

 59.623

4

Tưới nước thảm cỏ, dải phân cách tiểu đảo bằng thủ công

100m2/lần

 65.418

II

DỊCH VỤ QUẢN LÝ CÔNG CỘNG

 

 

 

Duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị

 

 

1

Thay thế cần đèn chiều dài 3,2m

cần

1.170.075

2

Thay thế chấn lưu chiều cao cột 14-18m

bộ

1.529.579

3

Thay thế bộ mồi chiều cao cột 14-18m

bộ

1.016.129

4

Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 150W

20 bóng

10.083.300

5

Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 250W

20 bóng

10.902.300

6

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp

10 lốp

31.755.001

7

Thay thế cáp treo XLPE4x25 bằng máy

40m

3.699.774

8

Thay thế cáp ngầm CU 3x16+1x10

40m

19.573.756

9

Thay dây lên đèn

40m

3.435.575

– Mức giá trên đã bao gồm các loại thuế.

– Vật tư thay thế duy trì hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo chất lượng mới 100%, đạt tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

 

Biểu số 02

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN

(Kèm theo Quyết định số: 500 /QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh))

STT

Tên công việc

Đơn vị

Đơn giá
(đồng)

I

DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ

 

 

1

Quét thu gom rác đường, phố

Ha

 1.060.396

2

Quét thu gom rác hè đường

Ha

 762.099

3

Duy trì vệ sinh ngõ xóm

Km

 549.689

4

Thu gom vận chuyển rác bằng xe ô tô <= 5T

Tấn

 199.674

5

San ủi, xử lý, chôn lấp rác

Tấn

 83.671

6

Tưới nước rửa đường 1 lượt

Km

 435.187

7

Duy trì cây bóng mát loại 2

cây/năm

 1.236.875

8

Duy trì cây đường viên, đảo hoa

100m2/năm

 5.587.998

9

Tưới nước thảm cỏ, dải phân cách tiểu đảo bằng xe bồn

100m2/lần

 63.826

10

Tưới nước thảm cỏ, dải phân cách tiểu đảo bằng thủ công

100m2/lần

 71.176

II

DỊCH VỤ QUẢN LÝ CÔNG CỘNG

 

 

 

Duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị

 

 

1

Thay thế cần đèn chiều dài 3,2m

cần

1.217.093

2

Thay thế chấn lưu chiều cao cột 14-18m

bộ

1.578.836

3

Thay thế bộ mồi chiều cao cột 14-18m

bộ

1.065.386

4

Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 150W

20 bóng

10.307.198

5

Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 250W

20 bóng

11.126.198

6

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp

10 lốp

32.292.357

7

Thay thế cáp treo XLPE4x25 bằng máy

40m

3.878.893

8

Thay thế cáp ngầm CU 3x16+1x10

40m

21.364.945

9

Thay dây lên đèn

40m

3.659.474

– Mức giá trên đã bao gồm các loại thuế.

– Vật tư thay thế duy trì hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo chất lượng mới 100%, đạt tiêu chuẩn của nhà sản xuất.