Quyết định 4970/QĐ-BCT năm 2016 công bố Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp
Số hiệu: | 4970/QĐ-BCT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày ban hành: | 21/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Công nghiệp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4970/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Văn bản số 2622/BXD-KTXD ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc thỏa thuận Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp;
Xét Tờ trình số 4539/TTr-EVN ngày 11 tháng 11 năm 2014; Văn bản số 4015/EVN-ĐT ngày 29 tháng 9 năm 2015 và Văn bản số 5329/EVN-ĐT ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc đề nghị phê duyệt, công bố Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp; báo cáo kết quả thẩm tra của Viện Kinh tế xây dựng - Bộ Xây dựng, kèm theo Văn bản số 2018/VKT-ĐM ngày 16 tháng 12 năm 2015.
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp.
1. Bộ định mức được công bố kèm theo Quyết định này là cơ sở để xác định đơn giá, dự toán chi phí công tác lắp đặt đường dây và lắp đặt trạm biến áp có cấp điện áp từ 0,4 kV đến 500 kV và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện các nội dung chưa phù hợp hoặc chưa được đề cập trong Bộ định mức, đề nghị các chủ đầu tư dự án, các nhà thầu thi công kịp thời đề xuất ý kiến hợp lý để được xem xét bổ sung, hiệu chỉnh, sửa đổi khi cần thiết.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành:
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 6060/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2008; Quyết định số 6061/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Văn bản số 8001/BCT-TCNL ngày 29 tháng 8 năm 2015 của Bộ Công Thương.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng, các Vụ chức năng thuộc Bộ, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN VÀ LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP
(Công bố kèm theo Quyết định số 4970/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
ĐỊNH MỨC CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 1 cột, 1 km dây .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình quy phạm kỹ thuật).
Căn cứ để lập Định mức dự toán là các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến .v.v.).
Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu tính toán trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công theo quy định.
- Mức hao phí lao động
Là số ngày công (bao gồm cả lao động chính, phụ) để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp, từ khâu chuẩn bị thi công đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt.
- Mức hao phí Máy thi công
Là số ca máy và thiết bị thi công sử dụng (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất bao gồm 04 chương:
Chương I : Công tác vận chuyển, bốc dỡ
Chương II : Công tác lắp dựng cột điện
Chương III : Công tác lắp đặt sứ, phụ kiện, rải căng dây
Chương IV : Công tác lắp đặt đường dây cáp điện
Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần nội dung công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt.
- Các thành phần hao phí trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính: được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.
+ Mức hao phí vật liệu phụ như vật liệu làm dàn giáo xây được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.
+ Mức hao phí máy thi công được tính bằng số lượng ca máy chính sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3. Quy định và hướng dẫn áp dụng
- Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được áp dụng thống nhất trong cả nước, làm cơ sở để lập đơn giá lắp đặt các công trình đường dây tải điện có cấp điện áp từ 0,4 kV trở lên.
- Trong một số chương công tác của định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
- Trường hợp những loại công tác lắp đặt có yêu cầu kỹ thuật điều kiện thi công khác với quy định trong định mức này thì lập định mức bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Nếu trên đường dây có lắp đặt dao cách ly, máy cắt phụ tải, lắp tụ bù thì áp dụng theo định mức tương ứng trong công tác lắp đặt trạm biến áp.
D1.1000 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc, vận chuyển đến vị trí đổ hoặc đổ thành đống hoặc xếp gọn vào nơi qui định.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/km
Mã hiệu |
Tên vật, phụ liệu, phụ kiện |
Đơn vị |
Bốc dỡ |
Cự ly vận chuyển (m) |
|||
≤100 |
≤300 |
≤500 |
>500 |
||||
D1.101 D1.102 D1.103
D1.107 D1.108
D1.110 D1.111 |
Nước Cốp pha thép Bulông, tiếp địa, cốt thép, dây néo Cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn Phụ kiện các loại Cách điện các loại Dây dẫn điện, dây cáp các loại Cấu kiện bê tông đúc sẵn Cột bê tông Bitum |
m3 tấn tấn
tấn tấn
tấn tấn |
0,29 0,32 0,41
0,83 0,48
0,50 0,54 |
3,93 5,79 7,49
8,85 6,81
9,53 4,26 |
3,87 5,43 7,03
8,31 6,38
8,95 3,86 |
3,37 5,36 6,94
8,20 6,31
8,83 3,78 |
3,29 5,31 6,37
8,12 6,25
8,75 3,73 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú:
- Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Nếu gặp địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số như sau:
Địa hình |
Hệ số |
Qua địa hình cát khô Bùn nước ≤ 30cm, hoặc đồi dốc ≤ 20o Bùn nước ≤ 40cm, hoặc đồi dốc ≤ 25o Bùn nước ≤ 50cm, hoặc đồi dốc ≤ 30o Bùn nước ≤ 60cm, hoặc đồi dốc ≤ 35o Đường dốc từ 36o đến 40o Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc >40o |
1,5 1,5 2,0 2,5 3,0 4,5 6,0 |
- Vận chuyển bằng xe cải tiến, cút kít, ghe, thuyền, bè mảng thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.
- Cự ly vận chuyển được tính cho từng vị trí sau đó bình quân gia quyền cho đoạn tuyến hoặc cho từng khoảng néo. Cụ thể như sau:
(m; km)
Trong đó:
Lgq: Chiều dài vận chuyển đến từng vị trí của đường dây đã được quy đổi và tính bình quân gia quyền theo khối lượng bê tông móng (được áp dụng kết quả để tính chi phí vận chuyển cho tất cả các khối lượng cần vận chuyển như cát, đá, xi măng, cột,…), riêng dây dẫn chỉ tính chiều dài vận chuyển của các vị trí néo.
Li: Chiều dài vận chuyển đã được quy đổi của vị trí thứ i (m;km).
Qi: Khối lượng bê tông móng của vị trí thứ i (m3).
n: Số vị trí (cột) của cả tuyến đường dây hay từng đoạn tuyến hoặc từng khoảng néo.
D1.2000 VẬN CHUYỂN BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, xúc dỡ, bốc xếp, chằng buộc, móc và tháo cáp, xeo bắn, dẹp chướng ngại vật.
Đơn vị tính: m3(hoặc tấn)/km
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cự ly vận chuyển |
|
≤ 1 km |
>1km |
||||
D1.201 |
Vận chuyển cát, nước (m3) |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV |
công
ca |
1,64
0,072 |
1,59
0,06 |
D1.202 |
Vận chuyển đá sỏi các loại (m3) |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV |
công
ca |
1,76
0,075 |
1,67
0,063 |
D1.203 |
Vận chuyển xi măng bao (tấn) |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV |
công
ca |
1,32
0,05 |
1,25
0,042 |
D1.204 |
Vận chuyển cốt thép, thép thanh, phụ kiện dây, tre gỗ (tấn) |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV |
công
ca |
1,85
0,18 |
1,81
0,11 |
D1.205 |
Vận chuyển cấu kiện bê tông; cột bê tông (tấn) |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV |
công
ca |
1,45
0,18 |
1,38
0,15 |
D1.206 |
Vận chuyển sứ các loại (tấn) |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV |
công
ca |
2,03
0,18 |
1,99
0,15 |
|
1 |
2 |
D1.3000 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN
Quy định áp dụng
- Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới với điều kiện:
+ Vật liệu, phụ kiện để cách chỗ phương tiện vận chuyển không quá 30 m.
+ Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và vật liệu không bị hư hao.
Thành phần công việc:
Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại vật liệu.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/đơn vị vật liệu
Mã hiệu |
Tên vật liệu, phụ kiện |
Đơn vị |
Bốc lên |
Bốc xuống |
D1.301 D1.302 D1.303 D1.304 D1.305 D1.306 |
Thép thanh cột Cấu kiện thép các loại Phụ kiện các loại Dây dẫn điện các loại Sứ các loại Cấu kiện bê tông đúc sẵn |
tấn tấn tấn tấn tấn tấn |
0,55 0,59 0,60 0,63 0,75 0,59 |
0,506 0,46 0,47 0,59 0,78 0,46 |
|
1 |
2 |
D2.1000 PHÂN LOẠI CỘT THÉP HÌNH
Quy định áp dụng: Áp dụng cho cột nhập ngoại, cột sản xuất không đồng bộ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phân loại chi tiết. Vận chuyển và xếp gọn theo từng loại thanh, loại cột trong phạm vi 30 m.
Đơn vị tính: tấn/cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phạm vi |
|
≤ 30m |
≤ 100m |
||||
D2.100 |
Phân loại cột thép hình |
Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 5 tấn |
công
ca |
2,5
0,015 |
3,18
0,02 |
|
1 |
2 |
D2.2000 LẮP RÁP CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phân loại chi tiết, xử lý cong vênh, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 30m. Lắp ráp từ các chi tiết (hoặc từng đoạn) thành cột. Xiết chặt các bu lông hoàn chỉnh, đánh chết ren bu lông đến độ cao 10m.
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trọng lượng cột (tấn) |
|||
≤ 5 |
≤ 15 |
≤ 30 |
> 30 |
||||
D2.201 D2.202 |
Lắp ráp cột thép bằng thủ công |
Vật liệu Gỗ kê Đinh đỉa Nhân công 4,0/7 Từng chi tiết Từng đoạn |
m3 kg
công công |
0,004 0,30
7,10 3,34 |
0,004 0,30
6,40 3,16 |
0,004 0,30
6,10 2,98 |
0,004 0,30
5,78 2,81 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra cột, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng loại cột 4 chân đã lắp hoàn chỉnh, xiết chặt bu lông chân cột, đánh chết bu lông, sơn bu lông chân cột và khớp nối. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả đào, lấp đất hố thế).
D2.3100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cột (m) |
||||
≤ 15 |
≤ 25 |
≤ 35 |
≤ 40 |
≤ 50 |
||||
D2.310 |
Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công |
Vật liệu Gỗ kê Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m3 % công |
0,03 2 15,30 |
0,04 2 27,81 |
0,04 2 34,17 |
0,06 2 58,03 |
0,080 2 103,31 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D2.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
D2.3210 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KÉO
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cột (m) |
|||
≤ 25 |
≤ 35 |
≤ 40 |
≤ 50 |
||||
D2.321 |
Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủ công kết hợp với máy kéo |
Vật liệu Gỗ kê Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy kéo 100CV |
m3 % công
ca |
0,04 2 20,86
0,30 |
0,04 2 25,63
0,50 |
0,06 2 43,52
0,70 |
0,08 2 77,48
1,00 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
D2.3220 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨU
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cột (m) |
||||
≤ 15 |
≤ 25 |
≤ 35 |
≤ 40 |
≤ 50 |
||||
D2.322 |
Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủy công kết hợp với cần cẩu |
Vật liệu Gỗ kê Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 % Công
ca |
0,03 2,00 10,61
0,12 |
0,04 2,00 19,82
0,24 |
0,04 2,00 24,35
0,40 |
0,06 2,00 41,34
0,56 |
0,08 2,00 73,61
0,80 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D2.3300 DỰNG CỘT THÉP ỐNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cột (mét) |
||||
≤ 15 |
≤ 25 |
≤ 35 |
≤ 40 |
≤ 50 |
||||
D2.330 |
Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cơ giới |
Vật liệu Gỗ kê Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 % công
ca |
0,03 2 5,85
0,07 |
0,04 2 10,92
0,13 |
0,04 2 13,42
0,22 |
0,06 2 22,78
0,31 |
0,08 2 40,56
0,44 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D2.4000 VỪA LẮP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) theo phương án neo cột (kể cả đào, lấp đất hố thế), lắp từng thanh, bắt chặt và làm chết bu lông, sơn phần đánh chết ren, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng lượng xà được tính vào trọng lượng cột.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hoàn toàn thủ công |
Thủ công kết hợp cơ giới |
D2.401 |
Chiều cao cột ≤ 15m |
Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,001 0,5 2 12,29
- |
0,001 0,5 2 9,03
0,15 |
D2.402 |
Chiều cao cột ≤ 30m |
Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d = 4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,003 0,9 2 12,98
- |
0,002 0,7 2 10,38
0,17 |
D2.403 |
Chiều cao cột ≤ 40m |
Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,003 1,00 2 14,28
- |
0,002 1,00 2 11,42
0,20 |
D2.404 |
Chiều cao cột ≤ 50m |
Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,004 1,10 2 15,70
- |
0,004 1,10 2 12,56
0,23 |
|
|
|
|
1 |
2 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hoàn toàn thủ công |
Thủ công kết hợp cơ giới |
D2.405 |
Chiều cao cột ≤ 60m |
Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,004 1,15 2 17,28
- |
0,004 1,15 2 13,81
0,25 |
D2.406 |
Chiều cao cột ≤ 70m |
Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,004 1,20 2 18,90
- |
0,004 1,20 2 15,12
0,25 |
D2.407 |
Chiều cao cột ≤ 85m |
Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,004 1,30 2 21,71
- |
0,004 1,30 2 17,37
0,3 |
D2.408 |
Chiều cao cột ≤ 100m |
Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,004 1,30 2 24,97
- |
0,004 1,30 2 19,98
0,40 |
|
1 |
2 |
Ghi chú:
Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo các quy định sau:
1. Định mức được tính cho loại cột 4 chân đều nhau ở địa hình độ dốc ≤ 15o hoặc ngập nước sâu ≤ 20cm. Nếu điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh nhân với hệ số sau:
- Độ dốc từ > 15o ÷ 35o hoặc bùn nước từ > 20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2
- Độ dốc > 35o hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5
- Dựng cột vượt eo biển cho mọi chiều cao, hoặc cột vượt sông có chiều cao >100m ở vùng nước thủy triều lên xuống ngập vào đến chân móng thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 2,0.
2. Trường hợp dựng cột có chiều cao >100m, thì với khoảng chiều cao cột tăng thêm 10m hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,2 so với định mức liền kề trước đó.
3. Dựng cột thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,1.
4. Trường hợp dựng cột lệch chân thì chiều cao cột được tính từ chân cột thấp nhất.
D2.5000 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG
D2.5100 NỐI CỘT BÊ TÔNG BẰNG MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xeo bắn căn chỉnh, chải rỉ, sơn mặt bích; nối cột theo yêu cầu kỹ thuật và hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Địa hình |
||
Bình thường |
Sườn đồi |
Sình lầy |
||||
D2.510 |
Nối cột bê tông bằng mặt bích |
Vật liệu Gỗ kê Thép đệm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 |
m3 kg % công |
0,003 0,35 2 3,00 |
0,003 0,35 2 3,15 |
0,009 0,35 2,00 3,60 |
|
1 |
2 |
3 |
D2.5200 DỰNG CỘT BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp đất hố thế).
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hoàn toàn bằng thủ công |
Bằng cần cẩu kết hợp thủ công |
Bằng máy kéo kết hợp thủ công |
D2.521 |
Chiều cao cột ≤ 8m |
Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 kg công
ca |
0,005 0,10 4,61
- |
0,005 0,10 1,85
0,07 |
- - -
- |
D2.522 |
Chiều cao cột ≤ 10m |
Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 kg công
ca |
0,005 0,10 4,96
- |
0,005 0,10 1,98
0,07 |
- - -
- |
D2.523 |
Chiều cao cột ≤ 12m |
Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 kg công
ca |
0,005 0,10 5,31
- |
0,005 0,10 2,12
0,10 |
- - -
- |
D2.524 |
Chiều cao cột ≤ 14m |
Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 kg công
ca |
0,005 0,10 6,61
- |
0,005 0,10 2,64
0,10 |
- - -
- |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hoàn toàn bằng thủ công |
Bằng cần cẩu kết hợp thủ công |
Bằng máy kéo kết hợp thủ công |
D2.525 |
Chiều cao cột ≤ 16m |
Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn Máy kéo 75CV |
m3 kg công
ca ca |
0,006 0,10 7,19
- - |
0,006 0,10 2,88
0,14 - |
0,006 0,10 3,24
- 0,15 |
D2.526 |
Chiều cao cột ≤ 18m |
Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn Máy kéo 75CV |
m3 kg công
ca ca |
0,006 0,10 9,37
- - |
0,006 0,10 3,75
0,14 - |
0,006 0,10 4,22
- 0,15 |
D2.527 |
Chiều cao cột ≤ 20m |
Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn Máy kéo 75CV |
m3 kg công
ca ca |
0,006 0,10 10,92
- - |
0,006 0,10 4,37
0,2 - |
0,006 0,10 4,91
- 0,23 |
D2.528 |
Chiều cao cột >20m |
Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn Máy kéo 75CV |
m3 kg công
ca ca |
0,006 0,10 11,92
- - |
0,006 0,10 4,77
0,2 - |
0,006 0,10 5,36
- 0,23 |
|
1 |
2 |
3 |
D2.5300 DỰNG CỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOÁY (CỘT KHÔNG MÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) khoan hố móng, dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp hố thế)
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
D2.530 |
Dựng cột bằng phương pháp khoan xoáy (cột không móng) |
Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy khoan xoáy |
m3 kg công
ca |
0,005 0,10 2,12
0,10 |
Ghi chú:
1. Dựng cột gỗ, cột thép ống thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,70 so với định mức của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.
2. Dựng cột đúp thì hao phí nhân công được tính bằng bằng 02 cột đơn (trong đó bao gồm cả bắt thanh giằng). Đối với cột chữ A, hình П thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05 so với so với định mức của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.
3. Dựng cột thép hình kim thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 của định mức cột bê tông với chiều cao tương ứng.
4. Định mức tính trong điều kiện địa hình có độ dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước ≤20cm. Trường hợp gặp địa hình khác hao phí nhân công được nhân với hệ số sau:
- Độ dốc từ > 15o ÷ 35o hoặc bùn nước từ >20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2
- Đồi núi dốc > 35o hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5.
D2.6000 LẮP ĐẶT XÀ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp xà, chụp đầu cột thanh giằng (nếu có) vào cột. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Trọng lượng xà (kg) |
Lắp xà thép cho loại cột |
|||
Đỡ |
Nép |
Đúp |
Hình Π;A |
|||
D2.601 D2.602 D2.603 D2.604 D2.605 D2.606 D2.607 D2.608 D2.609 D2.610 D2.611 |
Lắp đặt xà |
≤15 25 50 100 140 230 320 410 500 750 1000 |
0,51 0,85 1,15 1,55 1,86 2,57 3,28 3,87 4,57 - - |
0,678 1,13 1,53 2,06 2,47 3,41 4,36 5,14 6,07 - - |
- - - - 2,1 2,99 3,75 4,14 4,52 5,79 6,83 |
- - - - 2,33 3,33 4,17 4,6 5,02 6,43 7,59 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú:
- Khi lắp chụp đầu cột, ghế thao tác: Được áp dụng định mức lắp xà thép cho cột đỡ và trọng lượng tương đương.
- Định mức lắp xà, chụp đầu cột, ghế thao tác được tính ở cột chưa dựng. Nếu lắp ở cột đã dựng thì hao phí nhân công được nhân hệ số sau:
+ Cột vuông, mắt chéo: 1,3
+ Cột ly tâm, cột gỗ, cột thép ống: 1,5
+ Cột hình Π; A: 1,7
- Trọng lượng khác bảng trên thì được tính nội suy.
D2.7000 LẮP DỰNG TIẾP ĐỊA CỘT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải đặt, bắt cố định vào chân cột (đối với cột bê tông ly tâm kể cả bắt tiếp địa ngọn). Nếu tiếp địa không mạ thì cạo rỉ, sơn phần nổi trên mặt đất. Hoàn thiện thu dọn.
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính (mm) |
||
Ø8÷10 |
Ø12÷14 |
Ø16÷18 |
||||
D2.700 |
Lắp dựng tiếp địa cột điện |
Vật liệu Sơn Nhân công 3,5/7 |
kg công |
0,04 1,00 |
0,03 0,75 |
0,025 0,66 |
|
1 |
2 |
3 |
D2.8000 ĐÓNG CÁC CỌC TIẾP ĐỊA
D2.8100 ĐÓNG TRỰC TIẾP CỌC CHIỀU DÀI L = 2,5m XUỐNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 cọc
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cấp đất |
|||
I |
II |
III |
IV |
||||
D2.810 |
Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5 m xuống đất |
Vật liệu Que hàn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 14kW |
kg % công
ca |
1,00 5 2,50
0,05 |
1,00 5 2,80
0,05 |
1,00 5 4,38
0,05 |
1,00 5 7,50
0,05 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú:
- Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì hao phí nhân công được nhân với hệ số như sau:
+ Khi L tăng 0,5m thì điều chỉnh với hệ số 1,2; nếu giảm 0,5m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
+ Khi L tăng 1m thì điều chỉnh với hệ số 1,5; nếu giảm 1m, thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình. Trường hợp bằng thép tròn thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8.
D2.9000 SƠN SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Sơn báo hiệu theo chiều cao cột (m) |
Sơn các loại thép |
|||
≤ 70 |
≤ 100 |
>100 |
2 nước |
3 nước |
||||
D2.900 |
Sơn sắt thép các loại |
Vật liệu Sơn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg % công |
0,18 5 0,57 |
0,22 5 0,71 |
0,25 5 0,95 |
0,18 2 0,11 |
0,28 2 0,156 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú:
Sơn cột báo hiệu là sơn vào cột mạ kẽm: 01 lớp sơn lót kết dính và 02 lớp sơn màu báo hiệu (tương đương với sơn 03 nước).
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY
Quy định áp dụng:
- Lắp chuỗi cách điện đường đây trong môi trường mang điện vận hành: hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1 của định mức tương ứng.
- Định mức trên được tính cho chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ ≤ 5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ ≤ 7 kg/ bát. Trường hợp chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ > 5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ > 7kg/bát thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05.
- Đối với chiều cao lắp sứ có độ cao >100m trở lên thì cứ tăng thêm 10m chiều cao cột thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với mức liền kề trước đó.
- Lắp chuỗi cách điện trên cột vượt biển thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 so với chiều cao lắp tương ứng.
- Nếu số bát sứ >28 bát thì cứ tăng mỗi bát được nhân với hệ số 0,015.
D3.1000 LẮP ĐẶT SỨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi sứ, lắp sứ ráp sứ thành chuỗi (gồm cả phụ kiện, đệm dây dẫn), lắp đặt lên vị trí treo sứ trên cột, sơn bu lông. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
D3.1100 SỨ ĐỨNG
Đơn vị tính: 10 sứ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Lắp dưới đất |
||
6÷10kV |
15÷22kV |
35kV |
||||
D3.111 D3.112 |
Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Cột tròn Cột vuông |
kg kg %
công công |
0,7 0,15 5
1,1 0,88 |
0,7 0,15 5
1,51 1,2 |
0,7 0,15 5
1,92 1,53 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Lắp trên cột |
||
6÷10kV |
15÷22kV |
35kV |
||||
D3.111 D3.112 |
Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Cột tròn Cột vuông |
kg kg %
công công |
0,7 0,15 5
1,65 1,14 |
0,7 0,15 5
2,26 1,56 |
0,7 0,15 5
2,88 1,99 |
|
4 |
5 |
6 |
D3.1200 LẮP SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp sứ vào xà, sơn bu lông (lắp sứ hạ thế bao gồm lắp rack sứ/Uclevis. Nếu lắp sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ).
Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại sứ |
||||
Sứ các loại |
Sứ tai mèo |
2 Sứ |
3 Sứ |
4 Sứ |
||||
D3.121 |
Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công |
Vật liệu Ống sứ hạ thế Bộ sứ Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái bộ % công |
1,0 - 5 0,06 |
1,0 - 5 0,07 |
- 1,0 5 0,28 |
- 1,0 5 0,39 |
- 1,0 5 0,55 |
D3.122 |
Lắp đặt sứ hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới |
Vật liệu Ống sứ hạ thế Bộ sứ Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Xe nâng người |
cái bộ % công
ca |
1,0 - 5 0,024
0,015 |
1,0
5 0,028
0,015 |
- 1,0 5 0,078
0,02 |
- 1,0 5 0,109
0,02 |
- 1,0 5 0,154
0,02 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D3.1300 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ CHO DÂY CHỐNG SÉT
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi đỡ |
Chuỗi néo |
D3.131 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,23 |
0,05 0,01 0,25 |
D3.132 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,24 |
0,05 0,01 0,26 |
D3.133 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,27 |
0,05 0,01 0,29 |
D3.134 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,31 |
0,05 0,01 0,33 |
D3.135 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,34 |
0,05 0,01 0,36 |
D3.136 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,374 |
0,05 0,01 0,394 |
D3.137 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,43 |
0,05 0,01 0,46 |
D3.138 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,494 |
0,05 0,01 0,524 |
|
1 |
2 |
Ghi chú
Định mức dự toán được tính toán cho công tác lắp đặt chuỗi sứ cho dây chống sét có cấp điện áp < 500kV. Trường hợp cấp điện áp 500kV thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
D3.1400 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi đỡ đơn (bát) |
|||
≤ 2 |
≤ 5 |
≤ 8 |
≤ 11 |
||||
D3.141 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,18 |
0,075 0,02 0,40 |
0,12 0,03 0,64 |
0,17 0,03 0,90 |
D3.142 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,23 |
0,075 0,02 0,42 |
0,12 0,03 0,67 |
0,17 0,03 0,95 |
D3.143 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,28 |
0,075 0,02 0,46 |
0,12 0,03 0,73 |
0,17 0,03 1,04 |
D3.144 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,33 |
0,075 0,02 0,53 |
0,12 0,03 0,85 |
0,17 0,03 1,20 |
D3.145 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,38 |
0,075 0,02 0,58 |
0,12 0,03 0,93 |
0,17 0,03 1,32 |
D3.146 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,42 |
0,075 0,02 0,64 |
0,12 0,03 1,02 |
0,17 0,03 1,45 |
D3.147 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,48 |
0,075 0,02 0,74 |
0,12 0,03 1,17 |
0,17 0,03 1,67 |
D3.148 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,55 |
0,075 0,02 0,85 |
0,12 0,03 1,35 |
0,17 0,03 1,92 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi đỡ đơn (bát) |
|||
≤ 14 |
≤ 18 |
≤ 21 |
> 21 |
||||
D3.141 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,14 |
0,24 0,04 1,37 |
0,29 0,04 1,64 |
0,35 0,04 1,97 |
D3.142 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,20 |
0,24 0,04 1,44 |
0,29 0,04 1,73 |
0,35 0,04 2,08 |
D3.143 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,31 |
0,24 0,04 1,57 |
0,29 0,04 1,88 |
0,35 0,04 2,26 |
D3.144 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,52 |
0,24 0,04 1,80 |
0,29 0,04 2,16 |
0,35 0,04 2,59 |
D3.145 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,67 |
0,24 0,04 2,00 |
0,29 0,04 2,40 |
0,35 0,04 2,88 |
D3.146 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,84 |
0,24 0,04 2,20 |
0,29 0,04 2,64 |
0,35 0,04 3,17 |
D3.147 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,12 |
0,24 0,04 2,53 |
0,29 0,04 3,04 |
0,35 0,04 3,65 |
D3.148 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,44 |
0,24 0,04 2,91 |
0,29 0,04 3,50 |
0,35 0,04 4,20 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
Ghi chú
Lắp chuỗi đỡ đơn cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với trị số mức chiều cao cột và số bát sứ tương ứng.
D3.1500 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ KÉP CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi đỡ kép (bát) |
|||||
≤ 2x8 |
≤2x11 |
≤2x14 |
≤2x18 |
≤2x21 |
>2x21 |
||||
D3.151 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,27 |
0,297 0,054 1,78 |
0,360 0,054 2,26 |
0,432 0,072 2,71 |
0,522 0,072 3,25 |
0,630 0,072 3,90 |
D3.152 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,33 |
0,297 0,054 1,88 |
0,360 0,054 2,38 |
0,432 0,072 2,85 |
0,522 0,072 3,43 |
0,630 0,072 4,12 |
D3.153 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,45 |
0,297 0,054 2,06 |
0,360 0,054 2,59 |
0,432 0,072 3,11 |
0,522 0,072 3,72 |
0,630 0,072 4,47 |
D3.154 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,68 |
0,297 0,054 2,38 |
0,360 0,054 3,01 |
0,432 0,072 3,56 |
0,522 0,072 4,28 |
0,630 0,072 5,13 |
D3.155 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,84 |
0,297 0,054 2,61 |
0,360 0,054 3,31 |
0,432 0,072 3,96 |
0,522 0,072 4,75 |
0,630 0,072 5,70 |
D3.156 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 2,02 |
0,297 0,054 2,87 |
0,360 0,054 3,64 |
0,432 0,072 4,36 |
0,522 0,072 4,87 |
0,630 0,072 6,28 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi đỡ kép (bát) |
|||||
≤ 2x8 |
≤2x11 |
≤2x14 |
≤2x18 |
≤2x21 |
>2x21 |
||||
D3.157 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 2,32 |
0,297 0,054 3,31 |
0,36 0,054 4,20 |
0,432 0,072 5,01 |
0,522 0,072 6,02 |
0,63 0,072 7,23 |
D3.158 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 2,67 |
0,297 0,054 3,80 |
0,36 0,054 4,83 |
0,432 0,072 5,76 |
0,522 0,072 6,93 |
0,63 0,072 8,32 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
D3.1600 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ HÌNH V CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi đỡ kép (bát) |
|||||
≤ 2x8 |
≤2x11 |
≤2x14 |
≤2x18 |
≤2x21 |
>2x21 |
||||
D3.161 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,34 |
0,297 0,054 1,89 |
0,36 0,054 2,39 |
0,432 0,072 2,88 |
0,522 0,072 3,44 |
0,630 0,072 4,14 |
D3.162 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,41 |
0,297 0,054 2,00 |
0,36 0,054 2,52 |
0,432 0,072 3,02 |
0,522 0,072 3,63 |
0,630 0,072 4,37 |
D3.163 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,53 |
0,297 0,054 2,18 |
0,36 0,054 2,75 |
0,432 0,072 3,30 |
0,522 0,072 3,95 |
0,630 0,072 4,75 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi đỡ kép (bát) |
||||||
≤ 2x8 |
≤2x11 |
≤2x14 |
≤2x18 |
≤2x21 |
>2x21 |
|||||
D3.164 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,79 |
0,297 0,054 2,52 |
0,36 0,054 3,19 |
0,432 0,072 3,78 |
0,522 0,072 4,54 |
0,630 0,072 5,44 |
|
D3.165 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,95 |
0,297 0,054 2,77 |
0,36 0,054 3,51 |
0,432 0,072 4,20 |
0,522 0,072 5,04 |
0,630 0,072 6,05 |
|
D3.166 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 2,14 |
0,297 0,054 3,05 |
0,36 0,054 3,86 |
0,432 0,072 4,62 |
0,522 0,072 5,54 |
0,630 0,072 6,66 |
|
D3.167 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 2,46 |
0,297 0,054 3,54 |
0,36 0,054 4,45 |
0,432 0,072 5,31 |
0,522 0,072 6,38 |
0,630 0,072 7,66 |
|
D3.168 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 2,84 |
0,297 0,054 4,03 |
0,36 0,054 5,12 |
0,432 0,072 6,11 |
0,522 0,072 7,35 |
0,630 0,072 8,82 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||||
Ghi chú:
Đối với chuỗi đỡ hình V cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với đinh mức có chiều cao cột và số bát sứ tương ứng.
D3.1700 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi đỡ đơn (bát) |
|||
≤ 2 |
≤ 5 |
≤ 8 |
≤ 11 |
||||
D3.171 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,19 |
0,075 0,02 0,45 |
0,12 0,03 0,71 |
0,165 0,03 1,01 |
D3.172 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,24 |
0,075 0,02 0,47 |
0,12 0,03 0,75 |
0,165 0,03 1,07 |
D3.173 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,30 |
0,075 0,02 0,53 |
0,12 0,03 0,85 |
0,165 0,03 1,21 |
D3.174 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,35 |
0,075 0,02 0,60 |
0,12 0,03 0,95 |
0,165 0,03 1,35 |
D3.175 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,41 |
0,075 0,02 0,66 |
0,12 0,03 1,05 |
0,165 0,03 1,48 |
D3.176 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,45 |
0,075 0,02 0,73 |
0,12 0,03 1,16 |
0,165 0,03 1,63 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi đỡ đơn (bát) |
|||
≤ 2 |
≤ 5 |
≤ 8 |
≤ 11 |
||||
D3.177 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,52 |
0,075 0,02 0,84 |
0,12 0,03 1,33 |
0,165 0,03 1,87 |
D3.178 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,60 |
0,075 0,02 0,97 |
0,12 0,03 1,53 |
0,165 0,03 2,15 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi đỡ đơn (bát) |
|||
≤ 14 |
≤ 18 |
≤ 21 |
> 21 |
||||
D3.171 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,28 |
0,24 0,04 1,54 |
0,29 0,04 1,85 |
0,35 0,04 2,22 |
D3.172 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,35 |
0,24 0,04 1,62 |
0,29 0,04 1,94 |
0,35 0,04 2,33 |
D3.173 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,53 |
0,24 0,04 1,84 |
0,29 0,04 2,21 |
0,35 0,04 2,65 |
D3.174 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,71 |
0,24 0,04 2,05 |
0,29 0,04 2,46 |
0,35 0,04 2,95 |
D3.175 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,88 |
0,24 0,04 2,60 |
0,29 0,04 2,71 |
0,35 0,04 3,25 |
D3.176 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,07 |
0,24 0,04 2,86 |
0,29 0,04 2,98 |
0,35 0,04 3,58 |
|
|
|
|
5 |
6 |
7 |
8 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi đỡ đơn (bát) |
|||
≤ 14 |
≤ 18 |
≤ 21 |
> 21 |
||||
D3.177 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,38 |
0,24 0,04 3,29 |
0,29 0,04 3,43 |
0,35 0,04 4,12 |
D3.178 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,74 |
0,24 0,04 3,78 |
0,29 0,04 3,94 |
0,35 0,04 4,74 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
D3.1800 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO KÉP CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi sứ néo kép (bát) |
|||
≤ 2x2 |
≤ 2x5 |
≤ 2x8 |
≤ 2x11 |
||||
D3.181 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,38 |
0,075 0,02 0,89 |
0,12 0,03 1,41 |
0,165 0,03 2,00 |
D3.182 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,48 |
0,075 0,02 0,93 |
0,12 0,03 1,49 |
0,165 0,03 2,12 |
D3.183 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,59 |
0,075 0,02 1,05 |
0,12 0,03 1,68 |
0,165 0,03 2,40 |
D3.184 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,69 |
0,075 0,02 1,19 |
0,12 0,03 1,88 |
0,165 0,03 2,67 |
D3.185 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,81 |
0,075 0,02 1,31 |
0,12 0,03 2,08 |
0,165 0,03 2,93 |
D3.186 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,89 |
0,075 0,02 1,45 |
0,12 0,03 2,30 |
0,165 0,03 3,23 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi đỡ đơn (bát) |
|||
≤ 2x2 |
≤ 2x5 |
≤ 2x8 |
≤ 2x11 |
||||
D3.187 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 1,03 |
0,075 0,02 1,66 |
0,12 0,03 2,63 |
0,165 0,03 3,70 |
D3.188 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 1,19 |
0,075 0,02 1,92 |
0,12 0,03 3,03 |
0,165 0,03 4,26 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi sứ néo kép (bát) |
|||
≤ 2x14 |
≤ 2x18 |
≤ 2x21 |
> 2x21 |
||||
D3.181 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,53 |
0,24 0,04 3,05 |
0,29 0,04 3,66 |
0,35 0,04 4,40 |
D3.182 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,67 |
0,24 0,04 3,21 |
0,29 0,04 3,84 |
0,35 0,04 4,61 |
D3.183 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 40m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 3,03 |
0,24 0,04 3,64 |
0,29 0,04 4,38 |
0,35 0,04 5,25 |
|
|
|
|
5 |
6 |
7 |
8 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi sứ néo kép (bát) |
||||
≤ 2x14 |
≤ 2x18 |
≤ 2x21 |
> 2x21 |
|||||
D3.184 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 50m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 3,39 |
0,24 0,04 4,06 |
0,29 0,04 4,87 |
0,35 0,04 5,84 |
|
D3.185 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 60m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 3,72 |
0,24 0,04 5,15 |
0,29 0,04 5,37 |
0,35 0,04 6,44 |
|
D3.186 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 70m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 4,10 |
0,24 0,04 5,66 |
0,29 0,04 5,90 |
0,35 0,04 7,09 |
|
D3.187 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 85m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 4,71 |
0,24 0,04 6,51 |
0,29 0,04 6,79 |
0,35 0,04 8,16 |
|
D3.188 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 100m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 5,43 |
0,24 0,04 7,48 |
0,29 0,04 7,80 |
0,35 0,04 9,39 |
|
|
5 |
6 |
7 |
8 |
|
D3.1900 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐẢO PHA
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuỗi sứ đảo pha (bát) |
|||||
≤ 8 |
≤ 11 |
≤ 14 |
≤ 18 |
≤ 21 |
>21 |
||||
D3.191 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 20m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,12 0,03 0,67 |
0,165 0,03 0,95 |
0,20 0,03 1,20 |
0,24 0,04 1,44 |
0,29 0,04 1,72 |
0,35 0,04 2,07 |
D3.192 |
Chiều cao lắp đặt ≤ 30m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,12 0,03 0,70 |
0,165 0,03 1,00 |
0,20 0,03 1,26 |
0,24 0,04 1,51 |
0,29 0,04 1,82 |
0,35 0,04 2,18 |
D3.193 |
Chiều cao lắp đặt > 30m |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,12 0,03 0,77 |
0,165 0,03 1,09 |
0,20 0,03 1,38 |
0,24 0,04 1,65 |
0,29 0,04 1,97 |
0,35 0,04 2,37 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
D3.2000 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mở hòm, kiểm tra, lau chùi cách điện, lắp đặt lên vị trí treo cách điện trên cột. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển trong phạm vi 30m.
D3.2100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON TRUNG THẾ VÀ HẠ THẾ
Đơn vị tính: bộ chuỗi cách điện
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Lắp dưới đất |
||
6÷10kV |
15÷22kV |
35kV |
||||
D3.211 D3.212 |
Lắp đặt cách điện polymer/compusit/ silicon trung thế và hạ thế |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 3,5/7 Cột tròn Cột vuông |
kg kg
công công |
0,7 0,15
0,61 0,49 |
0,7 0,15
0,85 0,77 |
0,7 0,15
1,07 0,86 |
|
1 |
2 |
3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: bộ chuỗi cách điện
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Lắp trên cột |
||
6÷10kV |
15÷22kV |
35kV |
||||
D3.211 D3.212 |
Lắp đặt cách điện polymer/compusit/ silicon trung thế và hạ thế |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 3,5/7 Cột tròn Cột vuông |
kg kg
công công |
0,7 0,15
0,92 0,64 |
0,7 0,15
1,26 0,87 |
0,7 0,15
1,61 1,11 |
|
4 |
5 |
6 |
Ghi chú: Trường hợp lắp cách điện polymer/composite/silicon cho dây chống sét thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,56 so định mức lắp đặt tương ứng.
D3.2200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vi: 01 bộ cách điện
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao lắp chuỗi (m) |
||
≤ 20 |
≤ 30 |
≤ 40 |
||||
D3.221 |
≤ 35kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,075 0,020 0,224 |
0,075 0,020 0,235 |
0,075 0,020 0,258 |
D3.222 |
110kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,165 0,030 0,504 |
0,165 0,030 0,532 |
0,165 0,030 0,582 |
D3.223 |
220kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,240 0,040 0,767 |
0,240 0,040 0,806 |
0,240 0,040 0,879 |
D3.224 |
500kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
- - - |
0,43 0,07 1,451 |
0,43 0,07 1,582 |
|
1 |
2 |
3 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao lắp chuỗi (m) |
|||
≤ 50 |
≤ 60 |
≤ 70 |
> 70 |
||||
D3.221 |
≤ 35kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,075 0,020 0,298 |
0,075 0,020 0,328 |
- - - |
- - - |
D3.222 |
110kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,165 0,030 0,672 |
0,165 0,030 0,739 |
0,165 0,030 0,813 |
0,165 0,030 0,894 |
D3.223 |
220kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,240 0,040 1,008 |
0,240 0,040 1,120 |
0,240 0,040 1,232 |
0,240 0,040 1,355 |
D3.224 |
500kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,43 0,07 1,814 |
0,43 0,07 2,016 |
0,43 0,07 2,218 |
0,43 0,07 2,403 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
Ghi chú: Khi lắp chuỗi đỡ kép và hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.
D3.2300 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY LÈO
Đơn vị tính: 01 bộ cách điện
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao lắp chuỗi (m) |
|||
≤ 20 |
≤ 30 |
≤ 40 |
≤ 50 |
||||
D3.231 |
≤ 35kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,075 0,020 0,202 |
0,075 0,020 0,212 |
0,075 0,020 0,232 |
0,075 0,020 0,268 |
D3.232 |
110kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,165 0,030 0,454 |
0,165 0,030 0,479 |
0,165 0,030 0,524 |
0,165 0,030 0,605 |
D3.233 |
220kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,240 0,040 0,690 |
0,240 0,040 0,726 |
0,240 0,040 0,791 |
0,240 0,040 0,907 |
D3.234 |
500kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
- - - |
0,43 0,07 1,307 |
0,43 0,07 1,424 |
0,43 0,07 1,633 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao lắp chuỗi (m) |
||
≤ 60 |
≤ 70 |
>70 |
||||
D3.231 |
≤ 35kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,075 0,020 0,367 |
- - - |
- - - |
D3.232 |
110kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,165 0,030 0,829 |
0,165 0,030 0,912 |
0,165 0,030 1,003 |
D3.233 |
220kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,240 0,040 1,456 |
0,240 0,040 1,602 |
0,240 0,040 1,762 |
D3.234 |
500kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,43 0,07 1,814 |
0,43 0,07 1,996 |
0,43 0,07 2,196 |
|
5 |
6 |
7 |
39
D3.240 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 01 bộ cách điện
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao lắp chuỗi (m) |
|||
≤ 20 |
≤ 30 |
≤ 40 |
≤ 50 |
||||
D3.241 |
≤ 35kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,075 0,020 0,252 |
0,075 0,020 0,263 |
0,075 0,020 0,297 |
0,075 0,020 0,331 |
D3.242 |
110kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,165 0,030 0,566 |
0,165 0,030 0,599 |
0,165 0,030 0,678 |
0,165 0,030 0,756 |
D3.243 |
220kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,240 0,040 0,862 |
0,240 0,040 0,907 |
0,240 0,040 1,030 |
0,240 0,040 1,148 |
D3.244 |
500kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,43 0,07 1,633 |
0,43 0,07 1,854 |
0,43 0,07 2,066 |
0,43 0,07 2,621 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao lắp chuỗi (m) |
||
≤ 60 |
≤ 70 |
>70 |
||||
D3.241 |
≤ 35kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,075 0,020 0,363 |
- - - |
- - - |
D3.242 |
110kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,165 0,030 0,829 |
0,165 0,030 0,912 |
0,165 0,030 1,003 |
D3.243 |
220kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,240 0,040 1,456 |
0,240 0,040 1,602 |
0,240 0,040 1,762 |
D3.244 |
500kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,43 0,07 2,621 |
0,43 0,07 2,884 |
0,43 0,07 3,172 |
|
5 |
6 |
7 |
Ghi chú: Lắp cách điện Polyme néo kép và néo hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.
D3.3000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi phụ kiện, vận chuyển vật liệu và dụng cụ thi công trong phạm vi 30m. Lắp phụ kiện cố định vào vị trí, thu dọn hoàn chỉnh
Nhân công 4,0/7
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Chiều cao lắp đặt (m) |
||||
≤ 20 |
≤ 30 |
≤ 40 |
≤ 50 |
≤ 60 |
|||
D3.301 D3.302 D3.303 D3.304 D3.305 D3.306 D3.307 D3.308 D3.309 D3.310 D3.311 D3.312 D3.313 D3.314 D3.315 D3.316 D3.317 D3.318 D3.319 D3.320 D3.321 D3.322 D3.323 D3.324 D3.325 D3.326
D3.328 |
Lắp chống rung Lắp tạ bù 25kg Lắp tạ bù 50kg Lắp tạ bù 100kg Lắp tạ bù 150kg Lắp tạ bù 200kg Lắp tạ bù 250kg Lắp tạ bù 300kg Lắp tạ bù 350kg Lắp tạ bù 400kg Lắp tạ bù 500kg Lắp tạ bù 600kg Lắp tạ bù 700kg Lắp tạ bù 800kg Lắp tạ bù 900kg Lắp tạ bù 1000kg Lắp tạ bù 1200kg Lắp đèn tín hiệu trên cột Lắp vòng gai bảo vệ Lắp biển cấm Lắp mỏ phóng Lắp chống sét van Lắp thu lôi ống Lắp cổ dề Lắp dây néo cột Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét có tiết diện ≤ 70mm ≤ 240 mm > 240 mm |
công/quả công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ
công/01 bộ |
0,36 0,31 0,48 0,60 1,17 1,73 2,20 2,68 3,11 3,54 4,39 5,25 6,1 6,96 7,82 8,67 9,54 - 0,44 0,20 0,50 2,50 0,50 0,35 0,45 0,11
0,35 |
0,38 0,32 0,50 0,63 1,23 1,82 2,32 2,81 3,26 3,71 4,60 5,51 6,4 7,3 8,21 9,1 10,01 - - - 0,55 2,63 - - - 0,12
0,36 |
0,43 0,36 0,56 0,71 1,38 2,04 2,52 2,99 3,48 3,97 4,90 5,87 6,83 7,78 8,74 9,69 11,61 - - - 0,61 2,95 - - - 0,14
0,41 |
0,49 0,41 0,65 0,81 1,55 2,29 2,83 3,36 3,895 4,43 5,51 6,58 7,67 8,74 9,28 10,89 13,04 2,50 - - 0,67 3,31 - - - 0,15
0,46 |
0,54 0,45 0,71 0,89 1,84 2,78 3,44 4,10 4,305 4,51 6,72 8,02 9,33 10,65 11,96 13,27 15,89 2,75 - - 0,73 3,93 - - - 0,17
0,51 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Chiều cao lắp đặt (m) |
|||
≤ 70 |
≤ 85 |
≤ 100 |
>100 |
|||
D3.301 D3.302 D3.303 D3.304 D3.305 D3.306 D3.307 D3.308 D3.309 D3.310 D3.311 D3.312 D3.313 D3.314 D3.315 D3.316 D3.317 D3.318 D3.319 D3.320 D3.321 D3.322 D3.323 D3.324 D3.325 D3.326
D3.328 |
Lắp chống rung Lắp tạ bù 25kg Lắp tạ bù 50kg Lắp tạ bù 100kg Lắp tạ bù 150kg Lắp tạ bù 200kg Lắp tạ bù 250kg Lắp tạ bù 300kg Lắp tạ bù 350kg Lắp tạ bù 400kg Lắp tạ bù 500kg Lắp tạ bù 600kg Lắp tạ bù 700kg Lắp tạ bù 800kg Lắp tạ bù 900kg Lắp tạ bù 1000kg Lắp tạ bù 1200kg Lắp đèn tín hiệu trên cột Lắp vòng gai bảo vệ Lắp biển cấm Lắp mỏ phóng Lắp chống sét van Lắp thu lôi ống Lắp cổ dề Lắp dây néo cột Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét có tiết diện ≤ 70mm ≤ 240 mm > 240 mm |
công/quả công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ
công/01 bộ |
0,59 0,49 0,78 0,98 2,02 3,06 3,68 4,31 4,99 5,68 7,06 8,44 9,82 11,2 12,5 13,9 16,7 3,79 - - 0,81 - - - - 0,19
0,56 |
0,68 0,57 0,90 1,13 2,32 3,52 4,24 4,96 5,74 6,53 8,12 8,85 10,29 11,74 13,19 14,63 19,61 5,23 - - 0,89 - - - - 0,21
0,62 |
0,78 0,65 1,04 1,30 2,58 3,87 4,66 5,45 6,32 7,18 8,93 9,29 10,8 12,33 13,85 15,36 20,59 5,49 - - 0,97 - - - - 0,23
0,68 |
0,90 0,75 1,20 1,50 2,88 4,26 5,13 6,00 6,95 7,90 9,82 10,68 12,42 14,18 15,93 17,66 23,68 6,04 - - 1,07 - - - - 0,25
0,75 |
|
6 |
7 |
8 |
9 |
Ghi chú:
- Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét chỉ áp dụng cho công tác sửa chữa, thay thế. Không áp dụng cho công tác đầu tư vì công việc này đã tính trong định mức kéo rải căng dây.
- Lắp phụ kiện trên cột vượt eo biển thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 theo chiều cao tương ứng.
D3.4000 ÉP NỐI DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt dây, lau đầu dây, ống nối, bôi mỡ trung tính, đánh dấu mối ép trên ống nối, luồn dây vào ống và ép dây theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: 1 mối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây (mm2) |
|||
≤ 120 |
≤ 150 |
≤ 185 |
≤ 240 |
||||
D3.401 D3.402 D3.403 |
Ép nối dây các loại |
Vật liệu Ống nối Cồn công nghiệp Mỡ trung tính Giẻ lau Nhân công 5,0/7 Ép nối dây Ép khóa khóa néo Ép vá dây Máy thi công Máy ép thủy lực |
cái kg kg kg
công công công
ca |
1,00 0,10 0,05 0,20
0,93 0,5 0,46
0,08 |
1,00 0,10 0,05 0,20
1,17 0,62 0,58
0,08 |
1,00 0,10 0,05 0,20
1,44 0,76 0,71
0,08 |
1,00 0,15 0,10 0,20
1,87 0,99 0,92
0,10 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 mối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây (mm2) |
|||
≤ 300 |
≤ 400 |
≤ 500 |
> 500 |
||||
D3.401 D3.402 D3.403 |
Ép nối dây các loại |
Vật liệu Ống nối Cồn công nghiệp Mỡ trung tính Giẻ lau Nhân công 5,0/7 Ép nối dây Ép khóa khóa néo Ép vá dây Máy thi công Máy ép thủy lực |
cái kg kg kg
công công công
ca |
1,00 0,15 0,10 0,20
2,00 1,00 0,98
0,10 |
1,00 0,15 0,10 0,20
2,13 1,25 1,19
0,10 |
1,00 0,15 0,10 0,20
2,25 1,50 1,38
0,10 |
1,00 0,15 0,10 0,20
2,70 1,80 1,66
0,10 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
Ghi chú:
Định mức trong bảng trên chỉ áp dụng trong quá trình xử lý do các sự cố. Không áp dụng cho công tác đầu tư mới.
D3.5000 LÀM DÀN GIÁO RẢI DÂY VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ và vật liệu thi công trong phạm vi 30m, lắp dàn giáo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ thu dọn hoàn thiện mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị tính: 01 vị trí vượt
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây (mm2) |
|||
≤ 50 |
≤ 95 |
≤ 150 |
≤ 240 |
||||
D3.501 |
Vượt đường dây thông tin, hạ thế |
Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
5,00
5,06 |
7,00
5,87 |
9,00
8,25 |
11,00
9,27 |
D3.502 |
Vượt đường dây trung thế 6÷35kV |
Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
8,00
6,82 |
10,00
7,85 |
12,00
9,61 |
15,00
10,75 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 01 vị trí vượt
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây (mm2) |
|||
≤ 50 |
≤ 95 |
≤ 150 |
≤ 240 |
||||
D3.503 |
Vượt đường dây ≤ 110kV |
Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
-
- |
-
- |
15,00
20,51 |
18,00
23,05 |
D3.504 |
Vượt đường dây ≤ 220kV |
Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
-
- |
-
- |
-
- |
-
- |
D3.505 |
Vượt đường ôtô rộng 3m < rộng ≤ 5m, nhà dân cao ≤ 7m |
Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
8,00
6,82 |
10,00
7,85 |
12,00
9,61 |
15,00
10,75 |
D3.506 |
Vượt đường ôtô 5m < rộng ≤ 10m; đường sắt, nhà dân cao > 7m |
Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
Cây
công |
10,00
8,12 |
14,00
10,27 |
18,00
12,56 |
22
14,11 |
D3.507 |
Vượt đường ôtô rộng >10m |
Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
12,00
9,30 |
17,00
12,30 |
22,00
15,05 |
26
16,91 |
D3.508 |
Vị trí bẻ góc |
Nhân công 3,5/7 |
công |
2,00 |
4,00 |
5,06 |
5,23 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 01 vị trí vượt
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây (mm2) |
||
≤ 400 |
≤ 500 |
> 500 |
||||
D3.501 |
Vượt đường dây thông tin, hạ thế |
Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
19,57
14,80 |
23,48
17,76 |
28,17
21,19 |
D3.502 |
Vượt đường dây trung thế 6÷35kV |
Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
27,39
17,00 |
32,87
20,40 |
39,44
24,48 |
D3.503 |
Vượt đường dây ≤ 110kV |
Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
32,61
34,80 |
39,13
41,76 |
46,96
50,11 |
D3.504 |
Vượt đường dây ≤ 220kV |
Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
39,13
41,76 |
46,96
50,11 |
56,35
60,13 |
D3.505 |
Vượt đường ôtô rộng 3m< rộng ≤ 5m, nhà dân cao <= 7m |
Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
22,17
14,80 |
26,61
17,76 |
31,93
18,91 |
D3.506 |
Vượt đường ôtô 5m <rộng ≤ 10m; đường sắt, nhà dân cao >7m |
Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
40,43
22,67 |
48,52
27,20 |
58,23
32,64 |
D3.507 |
Vượt đường ôtô rộng >10m |
Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
46,96
25,68 |
56,35
36,97 |
67,62
30,81 |
D3.508 |
Vị trí bẻ góc |
Nhân công 3,5/7 |
công |
10,73 |
12,88 |
15,45 |
|
5 |
6 |
7 |
Ghi chú:
Định mức làm dàn giáo vượt chướng ngại vật nêu trên được tính cho đường dây 1 mạch không phân pha (kể cả dây chống sét) cho một vị trí. Nếu:
- Phân pha đôi thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,05.
- Phân pha 3 thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,3 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,10
- Phân pha ≥ 4 thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,5 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,15
- Nếu đường dây ≥ 2 mạch thì hao phí nhân với hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân với hệ số 1,05.
- Khi kéo, rải căng dây vượt eo biển hoặc trường hợp đặc biệt được xác định theo thiết kế tổ chức cụ thể.
- Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước.
D3.600 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG
a -Qui định chung:
1. Định mức trong các bảng rải căng dây lấy độ võng được tính cho 1km dây đơn ở điều kiện đồi núi dốc ≤ 15o, bùn nước ≤ 20cm. Gặp các điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công được nhân với hệ số:
- Khu đông dân cư qua các thành phố thị xã, thị trấn: 1,15
- Khu vườn tược nhiều kênh rạch: 1,20
- Đồi núi dốc ≤ 200, bùn nước sâu ≤ 30cm: 1,30
- Đồi núi dốc ≤ 350, hoặc bùn nước sâu ≤ 50cm: 1,88
- Đồi núi dốc > 350, hoặc bùn nước sâu >50cm: 2,47
2. Riêng các trường hợp rải căng dây qua sông rộng >200m đối với sông loại 1 và rộng >300m đối với sông loại 2 (phân loại sông theo qui định của Bộ giao thông vận tải) thì căn cứ biện pháp thi công được duyệt sẽ tính thêm chi phí đảm bảo an toàn giao thông đường sông. Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước tại thời điểm thi công.
3. Rải căng dây qua vùng nước phèn, mặn phải làm dàn giáo: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 (tính cho chiều dài phải làm thêm dàn giáo).
4. Định mức rải căng dây tính cho đường dây 1 mạch.
- Đường dây 2 mạch thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95
- Đường dây 4 mạch thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9
- Nếu dây phân pha 2 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05.
- Nếu dây phân pha >2 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1. Trong đó đã bao gồm cả công lắp khung định vị (nếu có).
5. Trường hợp kéo rải căng dây trong môi trường đang mang điện vận hành: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 của định mức tương ứng.
6. Định mức rải căng dây lấy độ võng áp dụng cho độ cao từ 10 - 30m:
- Nếu độ cao >30m thì cứ tăng 10m thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1 với trị số mức liền kề trước đó.
- Nếu độ cao <10m thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,70.
7. Độ cao rải căng dây tính bình quân gia quyền toàn tuyến (hoặc một đoạn tuyến, một khoảng néo tuỳ theo biện pháp thi công của từng công trình).
8. Trường hợp rải căng dây có bọc: áp dụng theo định mức tương ứng với dây AC, ACSR điều chỉnh với hệ số 1,1.
b -Hướng dẫn áp dụng:
Cách tính nhân công rải căng dây như sau:
Ncrcd = Nđm x Ksm x K1 x K2 x K3 x K4
Trong đó:
- Ncrcd là nhân công rải căng dây.
- Nđm là nhân công định mức
- Ksm là hệ số mạch
- K1 là hệ số địa hình rải căng dây
- K2 là hệ số chiều cao
- K3 là hệ số bình quân qua vùng phèn, nước mặn
- K4 là hệ số môi trường mang điện
c -Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong phạm vi 30m, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy), đưa cuộn dây lên giá đỡ, rải dây dọc tuyến, nối ép dây, mắc dây vào puly, căng dây lấy dấu, ép lèo, khóa néo... Căng dây lấy độ võng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Khóa dây vào sứ, lắp dây lèo, lắp khung định vị...Thu dọn mặt bằng, dụng cụ thi công (kể cả đào, lấp đất hố thế).
D3.6100 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1km/1dây
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây (mm2) |
|||||
≤ 16 |
≤ 25 |
≤ 35 |
≤ 50 |
≤ 70 |
≤ 95 |
|||
Áp dụng cho vùng nước mặn |
Vật liệu Cồn công nghiệp Tre Ø8÷10mm, L=6÷8m Dây thép d = 10mm |
kg cây
|
0,2 15,0
|
0,2 15,0
|
0,2 15,0
|
0,25 15,0
|
0,25 15,0
|
0,25 15,0
|
D3.611 |
Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..) Nhân công 4,0/7 |
|
|
|
|
|
|
|
D3.612 |
Dây nhôm (A) Nhân công 4,0/7 |
công |
5,70 |
7,50 |
9,80 |
12,8 |
17,20 |
23,50 |
D3.613 |
Dây thép Nhân công 4,0/7 |
công |
16,27 |
20,00 |
22,49 |
25,20 |
30,24 |
- |
D3.614 |
Dây đồng (M) Nhân công 4,0/7 |
công |
11,15 |
14,47 |
15,86 |
20,72 |
27,91 |
38,04 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1km/1dây
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây (mm2) |
|||
≤120 |
≤150 |
≤185 |
≤240 |
|||
Áp dụng cho vùng nước mặn |
Vật liệu Cồn công nghiệp Tre Ø8 ÷10 mm, L= 6 ÷ 8m Dây thép d = 10mm |
kg cây kg |
0,30 21,0 0,36 |
0,30 21,0 0,36 |
0,30 21,0 0,36 |
0,30 21,0 0,36 |
D3.615 |
Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..) Nhân công 4,5/7 |
công |
32,85 |
39,75 |
46,91 |
51,59 |
D3.616 |
Dây nhôm (A) Nhân công 4,5/7 |
công |
26,8 |
31,8 |
37,53 |
41,27 |
D3.617 |
Dây đồng (M) Nhân công 4,5/7 |
công |
42,41 |
51,66 |
60,98 |
67,07 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1km/1dây
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây (mm2) |
|||
≤300 |
≤400 |
≤500 |
>500 |
|||
Áp dụng cho vùng nước mặn |
Vật liệu Cồn công nghiệp Tre Ø8 ÷10 mm, L= 6÷8m Dây thép d = 10mm |
kg cây kg |
0,35 25,0 0,54 |
0,35 25,0 0,54 |
0,35 25,0 0,54 |
0,35 25,0 0,54 |
D3.615 |
Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..) Nhân công 4,5/7 |
công |
65,06 |
85,94 |
100,7 |
130,9 |
D3.616 |
Dây nhôm (A) Nhân công 4,5/7 |
công |
52,05 |
68,75 |
80,56 |
104,72 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
Ghi chú:
Trường hợp kéo dây siêu nhiệt (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất) định mức nhân với hệ số 1,5 ứng với dây nhôm lõi thép (ACSR) có tiết diện tương đương.
D3.6200 KÉO RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI (sử dụng cáp mồi)
Đơn vị tính: 1 km dây
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây chống sét (mm2) |
||||
≤70 |
≤95 |
≤120 |
≤150 |
≤185 |
||||
D3.621 |
Dây nhôm lõi thép AC, (ACSR,..) |
Vật liệu Cồn công nghiệp Tre cây Ø8; L=6m Cáp thép d10 Puly nhôm Nhân công 4,5/7 Máy thi công: Máy rải dây Tời điện 5t Máy ép thủy lực 100t |
kg cây kg cái công
ca ca ca |
0,22 0,18 1,47 0,02 8,73
0,11 0,15 - |
0,30 0,25 2,00 0,03 11,85
0,15 0,20 - |
0,30 0,25 2,00 0,03 16,23
0,15 0,20 - |
0,30 0,25 2,10 0,04 18,42
0,20 0,25 - |
0,16 0,14 1,11 0,03 19,25
0,12 0,26 0,12 |
D3.622 |
Dây nhôm (A) |
Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy rải dây Tời điện 5t Máy ép thủy lực 100t |
công
ca ca ca |
8,29
0,1 0,14 - |
11,26
0,14 0,18 - |
15,42
0,14 0,18 - |
17,50
0,18 0,23 - |
18,29
0,11 0,23 0,11 |
D3.623 |
Dây thép |
Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy rải dây Tời điện 5t |
công
ca ca |
13,36
0,11 0,15 |
18,13
0,15 0,20 |
-
- - |
-
- - |
-
- - |
D3.624 |
Dây đồng (M) |
Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy rải dây Tời máy 5t Máy ép thủy lực 100t |
công
ca ca ca |
9,60
0,116 0,158 - |
13,04
0,158 0,210 - |
17,85
0,158 0,210 - |
20,26
0,21 0,263 - |
21,18
0,126 0,273 0,126 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây chống sét (mm2) |
||||
≤240 |
≤300 |
≤400 |
≤500 |
>500 |
||||
D3.625 |
Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..) |
Vật liệu Cồn công nghiệp Tre cây Ø8; L=6m Cáp thép d10 Puly nhôm Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy rải dây Tời điện 5 tấn Máy ép thủy lực 100 tấn |
kg cây kg cái công
ca ca ca |
0,21 0,18 1,44 0,04 21,53
0,16 0,34 0,15 |
0,26 0,23 1,80 0,05 23,69
0,2 0,42 0,19 |
0,35 0,30 2,40 0,06 29,86
0,26 0,56 0,25 |
0,40 0,36 2,40 0,06 39,45
0,31 0,67 0,3 |
0,45 0,40 2,50 0,07 52,11
0,37 0,8 0,36 |
D3.626 |
Dây nhôm (A) |
Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy rải dây Tời điện 5t Máy ép thủy lực 100t |
công
ca ca ca |
20,45
0,14 0,31 0,14 |
22,51
0,18 0,38 0,17 |
28,37
0,23 0,50 0,23 |
37,48
0,28 0,6 0,27 |
49,5
0,33 0,72 0,32 |
D3.627 |
Dây đồng (M) |
Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy rải dây Tời điện 5t Máy ép thủy lực 100t |
công
ca ca ca |
23,68
0,168 0,357 0,158 |
-
- - - |
-
- - - |
-
- - - |
-
- - - |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú:
Trường hợp kéo dây siêu nhiệt (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất) thì định mức nhân với hệ số 1,5 ứng với dây nhôm lõi thép có tiết diện tương đương.
D3.6300 LẮP ĐẶT CÁP VẶN XOẮN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong phạm vi 30m. Mở cuộn cáp, đưa cáp lên giá đỡ, kiểm tra, đo cắt, lắp khóa treo, khóa hãm, kéo rải căng dây, bịt đầu cáp (bao gồm cả lắp kẹp treo, kẹp đỡ, ống nối ...) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: km/dây
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cáp (mm2) |
|||
≤ 4x16 |
≤ 4x25 |
≤ 4x35 |
≤ 4x50 |
||||
D3.630 |
Lắp đặt cáp văn xoắn |
Vật liệu Xăng Giẻ lau Băng nhựa Nhân công 4,0/7 |
kg kg cuộn công |
0,40 0,20 0,30 12,90 |
0,40 0,20 0,30 17,54 |
0,40 0,20 0,30 19,71 |
0,45 0,25 0,30 23,85 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cáp (mm2) |
|||
≤ 4x70 |
≤ 4x95 |
≤4x120 |
>4x120 |
||||
D3.630 |
Lắp đặt cáp văn xoắn |
Vật liệu Xăng Giẻ lau Băng nhựa Nhân công 4,0/7 |
kg kg cuộn công |
0,45 0,25 0,35 28,15 |
0,50 0,30 0,35 39,04 |
0,50 0,30 0,35 51,54 |
0,50 0,30 0,35 61,85 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
Ghi chú:
- Nếu lắp đặt loại cáp 2 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,70.
- Nếu lắp đặt loại cáp 3 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,85.
D3.7000 KÉO RẢI VÀ CĂNG DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP DÂY CHỐNG SÉT
D3.7100 THI CÔNG BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG (sử dụng cáp mồi)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc neo xoáy kể cả đào, lấp đất hố thế). Đặt cuộn dây lên giá đỡ, rải dây, nối cáp mồi với dây cáp quang bằng rọ cáp, đưa dây lên puly, rải dây, lắp tạ chống xoáy.
- Căng dây cáp quang và lấy độ võng theo yêu cầu thiết kế, lắp khóa đỡ, khóa néo, đưa đầu dây xuống hộp nối, kẹp cố định dây dọc theo các thanh chính của cột, lắp tạ chống rung.
Đơn vị tính: km/dây
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện (mm2) |
|
≤ 70 |
> 70 |
||||
D3.710 |
Kéo rải, căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét |
Vật liệu Cồn công nghiệp Tre cây Ø8; L = 6m Cáp thép d10 Puly Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy rải dây Tời máy 2 tấn |
kg cây kg cái công
ca ca |
0,22 0,18 1,47 0,02 13,36
0,11 0,15 |
0,30 0,25 2,00 0,03 18,13
0,15 0,20 |
|
1 |
2 |
Ghi chú:
Định mức kéo rải, căng dây lấy độ võng cáp quang quy định áp dụng cho độ cao từ 10m đến 20m.
- Nếu độ cao > 20m thì cứ tăng 10m độ cao thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với định mức liền kề trước đó.
- Nếu độ cao < 10m thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,7.
D3.7200 LẮP ĐẶT HỘP VÀ HÀN NỐI CÁP QUANG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra cuộn cáp quang, làm sàn thao tác, vận chuyển vật liệu, thiết bị đến độ cao lắp đặt, trong phạm vi 30 m, lắp giá đỡ hộp nối. Lắp cố định hộp nối vào giá đỡ.
- Kiểm tra các sợi cáp quang trước khi hàn, hàn nối sợi cáp quang, kiểm tra chất lượng mối nối, thu dọn, hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số sợi cáp quang trong hộp |
||
≤ 12 |
≤ 16 |
≤ 20 |
||||
D3.720 |
Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤10m |
Vật liệu Gỗ nhóm V Thép U-80 Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy hàn quang Máy phát điện 1kW |
m3 kg công
ca ca |
0,06 1,41 6,3
0,50 0,80 |
0,06 1,41 7,25
0,60 0,90 |
0,06 1,41 7,56
0,70 1,00 |
|
1 |
2 |
3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số sợi cáp quang trong hộp |
||
≤ 24 |
≤ 48 |
> 48 |
||||
D3.720 |
Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤10m |
Vật liệu Gỗ nhóm V Thép U-80 Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy hàn quang Máy phát điện 1kW |
m3 kg công
ca ca |
0,06 1,41 7,88
0,70 1,00 |
0,06 1,41 9,85
0,80 1,10 |
0,06 1,41 14,78
0,90 1,20 |
|
4 |
5 |
6 |
D4.1000 BẢO VỆ CÁP NGẦM
D4.1100 BẢO VỆ ĐƯỜNG CÁP NGẦM
Nhân công 3,0/7
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Rãi cát đệm (m3) |
Rãi lưới ni lông |
Rãi lưới thép |
Xếp gạch chỉ |
Tấm đan bê tông |
|
≤20 |
>20 |
|||||||
D4.11 |
Bảo vệ cáp ngầm |
công |
0,50 |
0,50 |
1,00 |
4,00 |
0,07 |
0,10 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
D4.1200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BẢO VỆ CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, tiến hành lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy dũa, ren ống, nối ống, uốn ống, đặt ống, đục lỗ, nối bắt chặt bằng coliê, bắt vít hoặc bu lông, sơn ngoài ống, chèn trát cố định, hoàn chỉnh và thu dọn.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
||||
≤ 25 |
≤ 50 |
≤ 75 |
≤ 100 |
>100 |
||||
D4.12 |
Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp |
Vật liệu Cô liê Dây thép mạ 1,5mm Vít bắt Ø4x40 Bu lông Ø6x60 Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái kg cái cái % công |
100 0,5 100 - 5 27,0 |
100 - - 100 5 31,77 |
100 - - 100 5 36,74 |
100 - - 100 5 42,49 |
100 - - 100 5 49,29 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
D4.1300 LẮP ĐẶT ỐNG BẢO VỆ CÁP QUA ĐƯỜNG
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đối với ống gang: Đo, sơn, đục rãnh, đặt ống, chèn trát mối nối phía trên đường ống bằng vữa xi măng.
- Đối với ống bê tông: Đo lấy dấu, xuống và dồn ống, đục rãnh lớp mặt, lắp và chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính trong của ống (mm) |
|||
Ống gang miệng bát |
Ống bê tông |
||||||
≤ 120 |
≤ 220 |
≤ 150 |
≤ 250 |
||||
D4.13 |
Lắp đặt ống bảo vệ cáp qua đường |
Vật liệu Sơn Giẻ lau Xi măng Amiăng Cát vàng Nhân công 3,5/7 |
kg kg kg kg m3 công |
8,0 1,5 12,0 6,25 - 16,38 |
14,0 2,5 16,0 8,75 - 22,40 |
- - 250,0 - 0,5 38,50 |
- - 375,0 - 0,8 49,00 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
D4.1400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA BẢO VỆ CÁP
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống (bao gồm cả collier giữ ống). Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính (mm) |
||||
≤ 15 |
≤ 20 |
≤ 25 |
≤ 32 |
≤ 40 |
||||
D4.14 |
Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp |
Vật liệu Ống nhựa Măng sông Cồn rửa Nhựa dán Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái kg kg % công |
100,5 12 0,011 0,031 0,01 10,00 |
100,5 12 0,015 0,042 0,01 10,50 |
100,5 12 0,018 0,052 0,01 10,70 |
100,5 12 0,024 0,083 0,01 11,00 |
100,5 12 0,036 0,088 0,01 13,80 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính (mm) |
||||
≤ 50 |
≤ 67 |
≤ 76 |
≤ 89 |
≤ 100 |
||||
D4.14 |
Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp |
Vật liệu Ống nhựa Măng sông Cồn rửa Nhựa dán Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái kg kg % công |
100,5 12 0,042 0,110 0,01 14,00 |
100,5 12 0,066 0,132 0,01 15,01 |
100,5 12 0,081 0,165 0,01 17,02 |
100,5 12 0,096 0,196 0,01 19,94 |
100,5 12 0,120 0,220 0,01 21,28 |
|
06 |
07 |
08 |
09 |
10 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính (mm) |
|||
≤ 110 |
≤ 150 |
≤ 200 |
≤ 250 |
||||
D4.14 |
Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp |
Vật liệu Ống nhựa Măng sông Cồn rửa Nhựa dán Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái kg kg % công |
100,5 12 0,132 0,240 0,01 23,41 |
100,5 12 0,180 0,330 0,01 28,73 |
100,5 12 0,240 0,440 0,01 38,31 |
100,5 12 0,300 0,550 0,01 47,89 |
|
11 |
12 |
13 |
14 |
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: Gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa…đã được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
D4.2000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN
Quy định áp dụng
Đinh mức lắp đặt cáp tính cho độ dài cuộn cáp là 150m. Nếu dài hơn thì định mức nhân công được nhân với các trường hợp sau:
+ Từ 151m đến 250m hệ số 1,20.
+ Từ 251m đến 350m hệ số 1,40.
+ Từ 351m trở lên hệ số 1,60.
- Nếu lắp đặt đường cáp có chiều dài <20m: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,20.
- Kéo rải cáp ở đường phố, thị xã đông dân cư: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,10.
- Mỗi lần luồn cáp qua kiến trúc ngầm (ống nước, ống dầu, đường cáp...) định mức nhân công nhân hệ số 1,15 cho chiều dài đoạn cáp phải kéo luồn qua.
- Dây thép dùng để kéo cáp luồn trong ống đã tính luân chuyển 10 lần.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra, vận chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải, lắp đặt, cố định cáp theo thiết kế (trong tuy nen, trên giá đỡ, trong ống bảo vệ, treo trên dây thép, dưới mương…) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
D4.2100 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trọng lượng cáp (kg/m) |
||||
≤ 1 |
≤ 2 |
≤ 3 |
≤ 4,5 |
≤ 6 |
||||
D4.21 |
Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Băng nilông Nhân công 4,0/7 |
kg kg cuộn công |
0,70 0,30 0,20 1,78 |
0,70 0,30 0,20 2,07 |
0,70 0,30 0,20 2,75 |
0,80 0,40 0,30 3,58 |
0,80 0,40 0,30 4,54 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trọng lượng cáp (kg/m) |
||||
≤ 7,5 |
≤ 9 |
≤ 10,5 |
≤ 12 |
≤ 15 |
||||
D4.21 |
Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Băng nilông Nhân công 4,0/7 |
kg kg cuộn công |
0,90 0,50 0,40 5,78 |
0,90 0,50 0,40 7,26 |
1,00 0,60 0,40 9,54 |
1,00 0,60 0,40 11,90 |
1,20 0,80 0,40 13,34 |
|
06 |
07 |
08 |
09 |
10 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trọng lượng cáp (kg/m) |
||||
≤ 18 |
≤ 21 |
≤ 24 |
≤ 28 |
≤ 32 |
||||
D4.21 |
Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Băng nilông Nhân công 4,0/7 |
kg kg cuộn công |
1,20 0,80 0,50 17,33 |
1,20 0,80 0,50 23,10 |
1,40 1,00 0,50 30,80 |
1,50 1,00 0,60 40,03 |
1,60 1,00 0,60 52,03 |
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D4.2200 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP
Đơn vị tính 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trọng lượng cáp (kg/m) |
||||
≤1 |
≤2 |
≤3 |
≤4,5 |
≤6 |
||||
D4.22 |
Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Côliê Băng nilông Nhân công 4,0/7 |
kg kg bộ cuộn công |
0,70 0,30 8,00 0,20 2,48 |
0,70 0,30 8,00 0,20 2,75 |
0,70 0,30 8,00 0,20 3,58 |
0,80 0,40 8,00 0,30 4,68 |
0,80 0,40 10,00 0,30 5,50 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trọng lượng cáp (kg/m) |
||||
≤ 7,5 |
≤ 9 |
≤10,5 |
≤12 |
≤15 |
||||
D4.22 |
Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Côliê Băng nilông Nhân công 4,0/7 |
kg kg bộ cuộn công |
0,90 0,50 10,00 0,40 6,88 |
0,90 0,50 10,00 0,40 8,53 |
1,00 0,60 10,00 0,40 10,32 |
1,00 0,60 10,00 0,40 11,97 |
1,20 0,80 10,00 0,40 15,13 |
|
06 |
07 |
08 |
09 |
10 |
Tiếp theo
Đơn vị tính 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trọng lượng cáp (kg/m) |
||||
≤ 18 |
≤ 21 |
≤ 24 |
≤ 28 |
≤ 32 |
||||
D4.22 |
Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Côliê Băng nilông Nhân công 4,0/7 |
kg kg bộ cuộn công |
1,20 0,80 12,00 0,50 19,25 |
1,20 0,80 12,00 0,50 25,58 |
1,40 1,00 12,00 0,50 33,98 |
1,50 1,00 12,00 0,60 44,18 |
1,60 1,00 12,00 0,60 55,23 |
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D4.2300 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TREO TRÊN DÂY THÉP
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trọng lượng cáp (kg/m) |
||||
≤ 1 |
≤ 2 |
≤ 3 |
≤ 4,5 |
≤ 6 |
||||
D4.23 |
Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Côliê Dây thép d = 4mm Dây thép d = 6mm Băng ni lông Nhân công 4,0/7 |
kg kg bộ m m cuộn công |
0,70 0,30 100 103 - 0,20 3,72 |
0,70 0,30 100 103 - 0,20 4,13 |
0,70 0,30 100 103 - 0,20 5,23 |
0,80 0,40 100 - 103 0,30 7,01 |
0,80 0,40 100 - 103 0,40 8,80 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trọng lượng cáp (kg/m) |
|||
≤ 7,5 |
≤ 9 |
≤ 10,5 |
≤ 12 |
||||
D4.23 |
Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Côliê Dây thép d = 6mm Băng ni lông Nhân công 4,0/7 |
kg kg bộ m cuộn công |
0,90 0,50 100 103 0,40 11,15 |
0,90 0,50 100 103 0,40 16,50 |
1,00 0,60 100 103 0,50 19,5 |
1,00 0,60 100 103 0,50 22,00 |
|
06 |
07 |
08 |
09 |
D4.2400 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trọng lượng cáp (kg/m) |
||||
≤ 1 |
≤ 2 |
≤ 3 |
≤ 4,5 |
≤ 6 |
||||
D4.24 |
Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Dây thép d = 2mm Băng ni lông Nhân công 4,0/7 |
kg kg m cuộn công |
0,70 0,30 11,0 0,20 2,89 |
0,70 0,30 11,0 0,20 3,30 |
0,70 0,30 11,0 0,20 4,13 |
0,80 0,40 11,0 0,30 5,50 |
0,80 0,40 11,0 0,30 7,01 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trọng lượng cáp (kg/m) |
||||
≤ 7,5 |
≤ 9 |
≤ 10,5 |
≤ 12 |
≤ 15 |
||||
D4.24 |
Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Dây thép d = 4mm Băng ni lông Nhân công 4,0/7 |
kg kg m cuộn công |
0,90 0,50 11,00 0,40 9,08 |
0,90 0,50 11,00 0,40 11,14 |
1,00 0,60 11,00 0,40 13,48 |
1,00 0,60 11,00 0,40 15,68 |
1,20 0,80 11,00 0,40 20,08 |
|
06 |
07 |
08 |
09 |
10 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trọng lượng cáp (kg/m) |
||||
≤ 18 |
≤ 21 |
≤ 24 |
≤ 28 |
≤ 32 |
||||
D4.24 |
Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Dây thép d = 4mm Băng ni lông Nhân công 4,0/7 |
kg kg m cuộn công |
1,20 0,80 11,00 0,50 28,05 |
1,20 0,80 11,00 0,50 34,65 |
1,40 1,00 11,00 0,50 42,79 |
1,50 1,00 11,00 0,60 52,69 |
1,60 1,00 11,00 0,60 63,14 |
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D4.3000 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m. Đo cắt, bóc tách (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số lắp phễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
D4.3100 ĐẦU CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1kV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện 1 ruột cáp (mm2) |
|||
≤ 35 |
≤ 70 |
≤ 120 |
≤ 185 |
||||
D4.311 |
Đầu cáp khô điện áp ≤ 1kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 |
kg kg % công |
0,30 0,16 5 0,79 |
0,30 0,16 5 0,91 |
0,30 0,20 5 1,03 |
0,40 0,20 5 1,14 |
D4.312 D4.313 |
Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1kV |
Vật liệu Phễu cáp Côliê Dây đồng 25mm2 Chất cách điện Băng ni lông Xăng A92 Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Phễu tôn Phễu gang |
cái bộ m kg cuộn kg kg kg %
công công |
1,00 2,00 1,00 1,00 0,40 0,40 0,50 0,20 5
1,43 2,85 |
1,00 2,00 1,00 1,60 0,40 0,40 0,50 0,20 5
1,66 3,21 |
1,00 2,00 1,00 1,80 0,50 0,40 0,50 0,25 5
2,14 3,56 |
1,00 2,00 1,00 2,10 0,50 0,40 0,50 0,25 5
2,61 3,92 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện 1 ruột cáp (mm2) |
||
≤ 240 |
≤ 300 |
≤ 400 |
||||
D4.311 |
Đầu cáp khô điện áp ≤ 1kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 |
kg kg % công |
0,40 0,24 5 1,28 |
0,40 0,24 5 1,44 |
0,50 0,29 5 1,73 |
D4.312 D4.313 |
Đầu cáp dâu điện áp ≤ 1kV |
Vật liệu Phễu cáp Côliê Dây đồng 25mm2 Chất cách điện Băng ni lông Xăng A92 Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Phễu tôn Phễu gang |
cái bộ m kg cuộn kg kg kg %
công công |
1,00 2,00 1,00 2,80 0,60 0,40 0,50 0,30 5
2,85 4,28 |
1,00 2,00 1,00 3,20 0,60 0,40 0,50 0,30 5
3,42 4,56 |
1,00 2,00 1,00 3,84 0,72 0,48 0,60 0,36 5
4,10 5,47 |
|
5 |
6 |
7 |
Ghi chú:
Định mức dự toán được tính cho loại 3 đến 4 ruột. Trường hợp làm đầu cáp <3 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số 0,8.
D4.3200 ĐẦU CÁP LỰC 3kV ĐẾN 15kV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp (mm2) |
|||
≤ 35 |
≤ 70 |
≤ 120 |
≤ 185 |
||||
D4.321 D4.322 |
Đầu cáp khô điện áp 3kV đến 15kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Đầu cáp 3-6kV Đầu cáp 10-15kV |
kg kg %
công công |
0,30 0,16 5
0,91 1,43 |
0,30 0,16 5
1,01 1,58 |
0,40 0,20 5
1,12 1,75 |
0,40 0,20 5
1,31 1,92 |
D4.323 D4.324 D4.325 D4.326 |
Đầu cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV |
Vật liệu Phễu cáp Côliê (thép) Dây đồng 25mm2 Chất cách điện Băng ni lông Xăng A92 Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Phễu tôn 3-6kV Phễu tôn 10-15kV Phễu gang 3-6kV Phễu gang 10-15kV |
cái bộ m kg cuộn kg kg kg %
công công công công |
1,00 2,00 1,00 1,60 1,00 0,50 0,50 0,20 5
1,55 2,02 3,09 3,80 |
1,00 2,00 1,00 2,10 1,00 0,50 0,50 0,20 5
1,79 2,26 3,45 4,16 |
1,00 2,00 1,00 2,40 1,00 0,50 0,50 0,25 5
2,38 2,85 3,80 4,64 |
1,00 2,00 1,00 2,80 1,50 0,50 0,60 0,25 5
2,85 3,45 4,16 5,11 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp (mm2) |
||
≤ 240 |
≤ 300 |
≤ 400 |
||||
D4.321 D4.322 |
Đầu cáp khô điện áp 3kV đến 15kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Đầu cáp 3-6kV Đầu cáp 10-15kV |
kg kg %
công công |
0,50 0,24 5
1,39 2,15 |
0,50 0,24 5
1,81 2,78 |
0,60 0,29 5
2,17 3,34 |
D4.323 D4.324 D4.325 D4.326 |
Đầu cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV |
Vật liệu Phễu cáp Côliê (thép) Dây đồng 25mm2 Chất cách điện Băng ni lông Xăng A92 Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Phễu tôn 3-6kV Phễu tôn 10-15kV Phễu gang 3-6kV Phễu gang 10-15kV |
cái bộ m kg cuộn kg kg kg %
công công công công |
1,00 2,00 1,00 3,50 1,50 0,50 0,60 0,30 5
3,09 3,80 4,64 5,59 |
1,00 2,00 1,00 4,00 1,50 0,50 0,60 0,30 5
3,45 4,19 5,11 6,14 |
1,00 2,00 1,00 4,80 1,80 0,60 0,72 0,36 5
4,14 5,03 6,13 7,36 |
|
5 |
6 |
7 |
Ghi chú: Trường hợp là đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7.
D4.3300 ĐẦU CÁP LỰC 22kV ĐẾN 35kV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp (mm2) |
|||
≤ 35 |
≤ 70 |
≤ 120 |
≤ 185 |
||||
D4.331 D4.332 |
Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Đầu cáp 22kV Đầu cáp 35kV |
kg kg %
công công |
0,60 0,16 5
1,85 2,41 |
0,60 0,16 5
2,05 2,67 |
0,60 0,20 5
2,27 2,95 |
0,70 0,20 5
2,50 3,24 |
D4.333 D4.334 D4.335 D4.336 |
Đầu cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV |
Vật liệu Phễu cáp Côliê (thép) Dây đồng 25mm2 Chất cách điện Băng ni lông Xăng A92 Cồn công nghiệp Giẽ lau Giấy ráp Ma tít Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Phễu tôn 22kV Phễu tôn 35kV Phễu gang 22kV Phễu gang 35kV |
cái bộ m kg cuộn kg kg kg tờ kg %
công công công công |
1,00 2,00 4,00 5,00 1,00 0,50 0,60 0,20 1,00 0,10 5
2,89 3,47 5,41 7,03 |
1,00 2,00 4,00 5,00 1,00 0,50 0,60 0,20 1,00 0,10 5
3,61 4,33 6,02 7,83 |
1,00 2,00 4,00 5,00 1,00 0,50 0,60 0,25 1,00 0,10 5
4,33 5,20 6,65 8,65 |
1,00 2,00 4,00 6,00 1,50 0,50 0,72 0,25 1,00 0,15 5
4,98 5,98 7,26 9,43 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp (mm2) |
||
≤ 240 |
≤ 300 |
≤ 400 |
||||
D4.331 D4.332 |
Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Đầu cáp 22kV Đầu cáp 35kV |
kg kg %
công công |
0,70 0,24 5
2,79 3,63 |
0,70 0,24 5
3,62 4,70 |
0,84 0,29 5
4,34 5,64 |
D4.333 D4.334 D4.335 D4.336 |
Đầu cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV |
Vật liệu Phễu cáp Côliê (thép) Dây đồng 25mm2 Chất cách điện Băng ni lông Xăng A92 Cồn công nghiệp Giẽ lau Giấy ráp Ma tít Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Phễu tôn 22kV Phễu tôn 35kV Phễu gang 22kV Phễu gang 35kV |
cái bộ m kg cuộn kg kg kg tờ kg %
công công công công |
1,00 2,00 4,00 6,00 1,50 0,50 0,72 0,30 1,00 0,15 5
5,57 6,68 8,59 11,16 |
1,00 2,00 4,00 6,00 1,50 0,50 0,72 0,30 1,00 0,15 5
6,06 7,28 8,77 11,40 |
1,00 2,00 4,00 7,20 1,80 0,60 0,86 0,36 1,20 0,18 5
7,27 8,73 10,52 13,68 |
|
5 |
6 |
7 |
Ghi chú: Trường hợp là đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7.
D4.3400 ĐẦU CÁP LỰC 66kV đến 110kV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp (mm2) |
|||
≤ 35 |
≤ 70 |
≤ 120 |
≤ 185 |
||||
D4.341 D4.342 |
Đầu cáp khô điện áp 66kV đến 110kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Đầu cáp 66kV Đầu cáp 110kV |
kg kg %
công công |
1,00 0,40 5
7,33 9,52 |
1,00 0,40 5
8,06 10,48 |
1,20 0,40 5
8,86 11,52 |
1,20 0,80 5
9,72 12,64 |
D4.343 D4.344 |
Đầu cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV |
Vật liệu Côliê (thép) Dây đồng 25mm2 Chất cách điện Băng ni lông Xăng A92 Cồn công nghiệp Giẻ lau Giấy ráp mịn Ma tít Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Đầu cáp 66kV Đầu cáp 110kV |
bộ m kg cuộn kg kg kg tờ kg %
công công |
2,00 4,00 15,00 2,00 1,00 1,00 0,50 1,00 0,10 5
14,05 18,28 |
2,00 4,00 15,00 2,00 1,00 1,00 0,50 1,00 0,10 5
15,66 20,35 |
2,00 4,00 15,00 2,00 1,00 1,00 0,50 1,00 0,10 5
17,29 22,48 |
2,00 4,00 18,00 3,00 1,00 1,00 1,00 1,00 0,15 5
18,87 24,53 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp (mm2) |
||
≤ 240 |
≤ 300 |
≤ 400 |
||||
D4.341 D4.342 |
Đầu cáp khô điện áp 66kV đến 110kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Đầu cáp 66kV Đầu cáp 110kV |
kg kg %
công công |
1,40 0,80 5
10,89 14,16 |
1,40 0,80 5
14,11 18,34 |
1,68 0,96 5
16,93 22,01 |
D4.343 D4.344 |
Đầu cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV |
Vật liệu Côliê (thép) Dây đồng 25mm2 Chất cách điện Băng ni lông Xăng A92 Cồn công nghiệp Giẻ lau Giấy ráp mịn Ma tít Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Đầu cáp 66kV Đầu cáp 110kV |
bộ m kg cuộn kg kg kg tờ kg %
công công |
2,00 4,00 18,00 3,00 1,00 1,00 1,00 1,00 0,15 5
22,33 29,02 |
2,00 4,00 18,00 3,00 1,00 1,00 1,00 1,00 0,15 5
22,80 29,64 |
2,00 4,00 21,60 3,60 1,20 1,20 1,20 1,20 0,18 5
27,36 35,57 |
|
5 |
6 |
7 |
Ghi chú:
- Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,8.
- Làm đầu cáp lực >110kV thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm đầu cáp 110kV với tiết diện tương ứng.
- Trường hợp tiết diện cáp > 400mm2, cứ tăng tiết diện 100mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.
D4.4000 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP
Nối cáp bằng phương pháp măng sông đặt trong sơ mi chì loại 2 mảnh úp lên nhau. Bên trong đổ chất cách điện, bên ngoài là hộp nối bảo vệ bằng gang, giữa hai lớp chì và gang đổ nhựa đường.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc võ, tách ruột luồn vào trong sơ mi nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
D4.4100 HỘP NỐI CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1kV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp (mm2) |
|||
≤ 35 |
≤ 70 |
≤ 120 |
≤ 185 |
||||
D4.411 |
Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 |
kg kg % công |
0,60 0,30 5,00 1,90 |
0,60 0,30 5,00 1,94 |
0,60 0,30 5,00 2,14 |
0,75 0,40 5,00 2,37 |
D4.412 |
Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1kV |
Vật liệu Hộp nối cáp Băng cách điện Thiết hàn Nhựa thông Ma tít Củi đun Cồn công nghiệp Giẻ lau Chất cách điện Dầu biến áp Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 |
bộ cuộn kg kg kg kg kg kg kg kg % công |
1,00 1,00 0,40 0,04 0,20 12,00 0,25 0,40 1,00 1,00 5,00 5,70 |
1,00 1,00 0,40 0,04 0,20 12,00 0,25 0,40 1,25 1,00 5,00 6,46 |
1,00 1,50 0,40 0,04 0,30 13,00 0,25 0,50 1,50 1,00 5,00 7,13 |
1,00 1,50 0,50 0,05 0,30 13,00 0,30 0,50 2,00 1,00 5,00 7,89 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp (mm2) |
||
≤ 240 |
≤ 300 |
≤ 400 |
||||
D4.411 |
Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 |
kg kg % công |
0,75 0,40 5 2,57 |
0,75 0,40 5 2,79 |
0,90 0,48 5 3,35 |
D4.412 |
Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1kV |
Vật liệu Hộp nối cáp Băng cách điện Thiết hàn Nhựa thông Ma tít Củi đun Cồn công nghiệp Giẻ lau Chất cách điện Dầu biến áp Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 |
bộ cuộn kg kg kg kg kg kg kg kg % công |
1,00 2,00 0,50 0,05 0,40 14,00 0,30 0,70 2,50 1,00 5 8,55 |
1,00 2,00 0,50 0,05 0,40 15,00 0,30 0,70 3,00 1,00 5 9,31 |
1,00 2,40 0,60 0,06 0,48 18,00 0,36 0,84 3,60 1,20 5 11,17 |
|
5 |
6 |
7 |
D4.4200 HỘP NỐI CÁP LỰC 3kV ĐẾN 15kV
Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp (mm2) |
|||
≤ 35 |
≤ 70 |
≤ 120 |
≤ 185 |
||||
D4.421 D4.422 |
Hộp nối cáp khô điện áp 3kV đến 15kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 3kV-6 kV Hộp nối 10-15kV |
kg kg %
công công |
0,60 0,30 5
1,97 2,17 |
0,60 0,30 5
2,19 3,07 |
0,60 0,30 5
2,39 3,33 |
0,75 0,40 5
2,65 3,71 |
D4.423 D4.424 |
Hộp nối cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV |
Vật liệu Hộp nối cáp Băng cách điện Thiết hàn Nhựa thông Ma tít Củi đun Cồn công nghiệp Giẻ lau Chất cách điện Dầu biến áp Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 3 - 6 kV Hộp nối 10-15kV |
bộ cuộn kg kg kg kg kg kg kg kg %
công công |
1,00 2,00 0,40 0,04 0,30 15,00 1,00 0,50 11,00 2,00 5
6,56 9,12 |
1,00 2,00 0,40 0,04 0,30 15,00 1,00 0,50 11,00 2,00 5
7,27 9,98 |
1,00 2,50 0,40 0,04 0,40 16,00 1,00 0,60 16,00 2,00 5
7,98 11,12 |
1,00 2,50 0,50 0,05 0,50 16,00 1,20 0,60 16,00 2,00 5
8,84 12,39 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp (mm2) |
||
≤ 240 |
≤ 300 |
≤ 400 |
||||
D4.421 D4.422 |
Hộp nối cáp khô điện áp 3kV đến 15kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 3kV-6 kV Hộp nối 10-15kV |
kg kg %
công công |
0,75 0,40 5
2,94 4,02 |
0,75 0,40 5
3,22 4,42 |
0,90 0,48 5
3,86 5,30 |
D4.423 D4.424 |
Hộp nối cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV |
Vật liệu Hộp nối cáp Băng cách điện Thiết hàn Nhựa thông Ma tít Củi đun Cồn công nghiệp Giẻ lau Chất cách điện Dầu biến áp Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 3 - 6 kV Hộp nối 10-15kV |
bộ cuộn kg kg kg kg kg kg kg kg %
công công |
1,00 3,00 0,50 0,05 0,50 17,00 1,20 0,70 19,00 2,00 5
9,79 13,40 |
1,00 3,00 0,50 0,05 0,60 17,00 1,20 0,70 19,00 2,00 5
10,74 14,73 |
1,00 3,60 0,60 0,06 0,72 20,40 1,44 0,84 22,80 2,00 5
12,88 17,67 |
|
5 |
6 |
7 |
Ghi chú:
Trường hợp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.
D4.4300 HỘP NỐI CÁP LỰC 22kV ĐẾN 35kV
Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp (mm2) |
|||
≤ 35 |
≤ 70 |
≤ 120 |
≤ 185 |
||||
D4.431 D4.432 |
Hộp nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 22 kV Hộp nối 35kV |
kg kg %
công công |
1,50 0,30 5
3,85 4,62 |
1,50 0,30 5
4,17 5,02 |
1,50 0,30 5
4,66 5,59 |
2,00 0,40 5
5,13 6,16 |
D4.433 D4.434 |
Hộp nối cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV |
Vật liệu Hộp nối cáp Băng cách điện Thiết hàn Nhựa thông Ma tít Củi đun Cồn công nghiệp Giẻ lau Chất cách điện Dầu biến áp Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 22 kV Hộp nối 35kV |
bộ cuộn kg kg kg kg kg kg kg kg %
công công |
1,00 2,50 2,00 0,20 0,30 15,00 16,00 0,50 16,00 2,00 5
12,83 15,39 |
1,00 2,50 2,00 0,20 0,30 15,00 16,00 0,50 16,00 2,00 5
13,93 16,72 |
1,00 3,00 2,50 0,25 0,40 16,00 20,00 0,60 20,00 2,00 5
15,50 18,62 |
1,00 3,00 2,50 0,25 0,40 16,00 20,00 0,60 20,00 2,00 5
17,10 20,52 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp (mm2) |
||
≤ 240 |
≤ 300 |
≤ 400 |
||||
D4.431 D4.432 |
Hộp nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 22 kV Hộp nối 35kV |
kg kg %
công công |
2,00 0,40 5
5,61 6,73 |
2,00 0,40 5
6,16 7,38 |
2,40 0,67 5
7,39 8,86 |
D4.433 D4.434 |
Hộp nối cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV |
Vật liệu Hộp nối cáp Băng cách điện Thiết hàn Nhựa thông Ma tít Củi đun Cồn công nghiệp Giẻ lau Chất cách điện Dầu biến áp Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 22 kV Hộp nối 35kV |
bộ cuộn kg kg kg kg kg kg kg kg %
công công |
1,00 4,00 3,00 0,30 0,50 17,00 25,00 0,70 25,00 2,00 5,00
18,70 22,42 |
1,00 4,00 3,00 0,30 0,50 17,00 25,00 0,70 25,00 2,00 5,00
20,52 24,61 |
1,00 4,80 3,60 0,36 0,60 20,40 30,00 0,84 30,00 2,00 5,00
24,62 29,53 |
|
5 |
6 |
7 |
Ghi chú: Trường hợp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.
D4.4400 HỘP NỐI CÁP LỰC 66kV ĐẾN 110kV
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp (mm2) |
|||
≤ 35 |
≤ 70 |
≤ 120 |
≤ 185 |
||||
D4.441 D4.442 |
Hộp nối cáp khô điện áp 66kV đến 110kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 66kV Hộp nối 110kV |
kg kg %
công công |
2,48 0,50 5
6,92 9,01 |
2,73 0,50 5
7,62 9,91 |
3,00 0,50 5
8,38 10,90 |
4,00 0,50 5
9,23 12,01 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp (mm2) |
||
≤ 240 |
≤ 300 |
≤ 400 |
||||
D4.441 D4.442 |
Hộp nối cáp khô điện áp 66kV đến 110kV |
Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 66kV Hộp nối 110kV |
kg kg %
công công |
4,00 0,50 5
10,09 13,12 |
4,00 0,50 5
11,08 14,39 |
4,80 0,50 5
13,29 17,27 |
|
5 |
6 |
7 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp (mm2) |
|||
≤ 35 |
≤ 70 |
≤ 120 |
≤ 185 |
||||
D4.443 D4.444 |
Hộp nối cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV |
Vật liệu Hộp nối cáp Băng cách điện Thiếc hàn Nhựa thông Ma tít Củi đun Cồn công nghiệp Giẻ lau Chất cách điện Dầu biến áp Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 66kV Hộp nối 110kV |
bộ cuộn kg kg kg kg kg kg kg kg %
công công |
1,00 7,50 6,00 0,60 0,90 30,00 32,00 1,50 40,00 6,00 5
16,67 20,01 |
1,00 7,50 6,00 0,60 0,90 30,00 32,00 1,50 40,00 6,00 5
18,11 21,74 |
1,00 9,00 7,50 0,75 1,20 32,00 40,00 1,80 50,00 6,00 5
20,16 24,21 |
1,00 9,00 7,50 0,75 1,20 32,00 40,00 1,80 50,00 6,00 5
22,23 26,68 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp (mm2) |
||
≤ 240 |
≤ 300 |
≤ 400 |
||||
D4.443 D4.444 |
Hộp nối cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV |
Vật liệu Hộp nối cáp Băng cách điện Thiếc hàn Nhựa thông Ma tít Củi đun Cồn công nghiệp Giẻ lau Chất cách điện Dầu biến áp Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 66kV Hộp nối 110kV |
bộ cuộn kg kg kg kg kg kg kg kg %
công công |
1,00 12,00 9,00 0,90 1,50 34,00 50,00 2,10 62,50 6,00 5
24,30 29,15 |
1,00 12,00 9,00 0,90 1,50 34,00 50,00 2,10 62,50 6,00 5
26,68 31,99 |
1,00 14,40 10,80 1,08 1,80 40,80 60,00 2,52 75,00 6,00 5
32,01 38,38 |
|
5 |
6 |
7 |
Ghi chú:
- Làm hộp nối cáp lực > 110kV thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm hộp nối cáp lực 110kV với tiết diện tương ứng.
- Trường hợp tiết diện cáp > 400mm2, cứ tăng tiết diện 100mm2 thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.
D4.5000 ÉP ĐẦU CỐT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dùng cồn công nghiệp lau sạch phía trong, ngoài đầu cốt và đầu sợi cáp, ép đầu cốt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 đầu cốt
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp (mm2) |
||||
≤ 25 |
≤ 50 |
≤ 70 |
≤ 95 |
≤ 120 |
||||
D4.50 |
Ép đầu cốt |
Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy ép đầu cốt |
công
ca |
0,20
0,25 |
0,35
0,25 |
0,55
0,30 |
0,70
0,30 |
0,90
0,35 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 10 đầu cốt
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp (mm2) |
||||
≤ 150 |
≤ 185 |
≤ 240 |
≤ 300 |
≤ 400 |
|||
D4.50 |
Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy ép đầu cốt |
công
ca |
1,10
0,40 |
1,32
0,45 |
1,65
0,50 |
1,96
0,70 |
2,61
0,90 |
|
06 |
07 |
08 |
09 |
10 |
Ghi chú:
- Đối với tiết điện cáp từ 1,5mm2 đến 6mm2 thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,6.
- Đối với đầu cốt có tiết diện > 400mm2 thì cứ tăng 100mm2 thì hao phí nhân công và máy thi công tăng thêm 10% so với định mức liền kề.
D4.6000 LẮP POTELET, ĐIỆN KẾ KẸP HẠ THẾ CÁC LOẠI
D4.6100 LẮP POTELET
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp potelet vào vị trí bao gồm cả việc khoan lỗ bu lông, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 50m.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
D4.610 |
Lắp đặt Potelet |
Vật liệu Potelet Bu lông M14x150 Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan cầm tay |
bộ bộ % công
ca |
1,00 2,00 10 0,20
0,10 |
|
1 |
Ghi chú: Công tác lắp sứ hạ thế vào potelet được tính riêng.
D4.6200 LẮP ĐẶT VÀ THÁO KẸP QUAI, KẸP HOTLINE, KẸP IPC, KẸP DỪNG CÁP ABC, BU LÔNG ĐUÔI HEO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, cố định dây vào móc treo tạm, tiến hành tháo lắp kẹp, lắp dây vào kẹp, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại kẹp |
||
Kẹp quai |
Kẹp hotline |
Kẹp IPC |
||||
D4.620 |
Lắp đặt và tháo kẹp quai, kẹp hotline, kẹp IPC, kẹp dừng cáp ABC, bu lông đuôi heo |
Vật liệu Xăng Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg kg % công |
0,10 0,05 5 0,40 |
0,10 0,05 5 0,50 |
0,10 0,05 5 0,50 |
|
1 |
2 |
3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại kẹp |
||
Kẹp néo cáp ABC |
Bu lông đuôi heo |
|||||
≤ 4x70 |
≤ 4x120 |
|||||
D4.620 |
Lắp đặt và tháo kẹp quai, kẹp hotline, kẹp IPC, kẹp dừng cáp ABC, bu lông đuôi heo |
Vật liệu Xăng Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg kg % công |
0,10 0,05 5 0,60 |
0,10 0,05 5 0,72 |
0,10 0,05 5 0,25 |
|
4 |
5 |
6 |
Ghi chú:
- Định mức dự toán chỉ áp dụng cho công tác sửa chữa thay thế. Không áp dụng cho công tác đầu tư mới vì công việc này đã tính trong định mức dự toán của công tác kéo rải căng dây.
- Đối với kẹp đỡ cáp ABC thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8 so với định mức trong bảng trên.
- Đối với công tác tháo kẹp và thu hồi, hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,6 so với định mức trong bảng trên.
D4.6300 LẮP ĐẶT ĐIỆN KẾ 1 PHA, 3 PHA, HỘP ĐIỆN KẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp điện kế/hộp điện kế vào vị trí bao gồm cả việc khoan lỗ bắt vít, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 50m.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Điện kế 1 pha |
Điện kế 3 pha |
Hộp điện kế |
D4.630 |
Lắp đặt điện kế 1 pha, 3 pha, hộp điện kế |
Vật liệu Công tơ Hộp điện kế Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,5kW |
cái cái % công
ca |
1,00 - 2 0,14
0,15 |
1,00 - 2 0,16
0,15 |
- 1,00 2 0,10
0,05 |
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú:
- Đối với công tác tháo điện kế, hộp điện kế, hao phí nhân công được nhân hệ với số 0,4 so với định mức trong bảng trên và không tính vật liệu.
- Định mức trong bảng trên tính cho hộp 01 điện kế. Đối với hộp từ hai điện kế trở lên định mức được điều chỉnh như sau:
+ Hộp ≤ 3 điện kế, định mức được nhân hệ số 1,1.
+ Hộp > 3 điện kế, định mức được nhân hệ số 1,2.
+ Lắp nhiều điện kế tại một vị trí, từ điện kế thứ hai trở đi định mức được nhân hệ số 0,7.
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP HƯỚNG DẪN VÀ QUY ĐỊNH CHUNG
Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị và phụ kiện của trạm biến áp có cấp điện áp 0,4kV đến 500kV (sau đây gọi tắt là định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp) là mức hao phí cần thiết về vật liệu, ngày công lao động và máy thi công để hoàn thành một khối lượng đơn vị lắp đặt cho từng loại thiết bị, phụ kiện thuộc trạm biến áp. Từng loại công tác lắp đặt được trình bày tóm tắt nội dung công việc chủ yếu để thực hiện các thao tác theo yêu cầu kỹ thuật và biện pháp thi công. Trong định mức dự toán đã tính đến công tác vận chuyển thiết bị, phụ kiện trong phạm vi 30m xung quanh trạm, trường hợp phải vận chuyển ngoài phạm vi qui định thì được tính riêng.
- Mức hao phí vật liệu: Là lượng hao phí vật liệu phụ cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng lắp đặt. Định mức vật liệu trong bảng đã bao gồm hao phí ở các khâu thi công (bao gồm định mức tiêu hao thực tế cho sản phẩm và hao hụt vật liệu trong quá trình thi công).
- Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động cần thiết chính và phụ trực tiếp thực hiện một đơn vị khối lượng lắp đặt. Số ngày trong định mức đã bao gồm cả hao phí lao động của công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường.
- Mức hao phí máy thi công: Là số ca máy thi công trực tiếp phục vụ lắp đặt thiết bị của công trình, phù hợp với công nghệ, qui trình lắp đặt.
Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất bao gồm 05 chương:
- Chương I : Lắp đặt máy biến áp.
- Chương II : Lắp đặt máy biến điện áp, máy biến dòng, máy cắt và thiết bị khác.
- Chương III : Lắp đặt hệ thống cáp dẫn điện.
- Chương IV : Kéo rải dây dẫn điện trần, lắp đặt các loại sứ (cách điện) và phụ kiện, tổ hợp và lắp đặt kết cấu thép, cột, xà trong trạm.
- Chương V : Lắp đặt các loại tủ điện, tủ bảo vệ và tủ chiếu sáng, hệ thống điều khiển tích hợp, hệ thống camera.
3. Quy định và hướng dẫn áp dụng:
1 - Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp được sử dụng thống nhất trong cả nước làm cơ sở lập đơn giá xây công tác lắp đặt các công trình trạm biến áp. Đối với các công tác kéo rải và lắp đặt hệ thống cáp dẫn điện; làm và lắp đặt đầu cáp lực; lắp đặt hộp nối cáp lực; ép đầu cốt cáp; đóng cọc tiếp địa áp dụng theo định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện.
2 - Khi áp dụng định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp cần nghiên cứu thiết kế công nghệ và danh mục thiết bị, vật tư, phụ kiện lắp đặt để sử dụng định mức cho phù hợp.
3 - Hao hụt vật liệu áp dụng theo định mức hao hụt tại phụ lục kèm theo tập định mức này.
4 - Đối với những công trình điện cải tạo, mở rộng, khi lắp đặt thiết bị ở những khu vực đang mang điện vận hành, có ảnh hưởng đến an toàn, thao tác và năng suất lao động của người công nhân thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,25.
T1.1000 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP
1 - Quy định áp dụng:
- Định mức dự toán lắp đặt máy biến áp không tính đến công tác rút ruột kiểm tra bên trong máy. Trong trường hợp cần rút ruột kiểm tra thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,25. Nếu dung lượng máy biến áp lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với dung lượng quy định trong các bảng mức thì định mức nhân công được điều chỉnh tương ứng tăng hoặc giảm cho 1 MVA bằng mức tăng hoặc giảm định mức nhân công bình quân cho 1 MVA giữa 2 dung lượng máy biến áp gần nhất có qui định trong bảng mức.
- Trường hợp máy biến áp có hệ thống bảo vệ cháy nổ được xác định như một tủ bảo vệ thì định mức lắp đặt hệ thống bảo vệ đó được áp dụng theo chương V.
- Định mức dự toán lắp đặt máy biến áp có cấp điện áp ≤ 35kV kiểu trạm treo trên cột thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1. Định mức lắp máy biến áp kiểu treo không bao gồm việc lắp đặt giá đỡ, ghế cách điện, thang, sàn thao tác; các mục này có định mức riêng.
- Lắp đặt máy biến áp 66kV áp dụng như lắp máy biến áp 110kV.
- Định mức công tác tháo dỡ máy biến áp được điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).
2 - Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, vệ sinh thiết bị và phụ kiện máy biến áp (cánh tản nhiệt, bình dầu phụ, điều áp dưới tải, sứ đầu vào...).
- Lắp đặt phụ kiện máy biến áp, kiểm tra độ kín khí bảo vệ, độ chân không, mức dầu theo quy trình kỹ thuật.
- Đối với máy biến áp < 66kV đã vận chuyển máy đến công trường.
- Đối với máy biến áp ≥ 66kV đã được đưa lên bệ và cân chỉnh.
T1.1100 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 500KV VÀ 220KV
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại máy biến áp |
|||
300MVA |
200MVA |
150MVA |
100MVA |
|||
T1.110 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Keo dán - Xăng A92 - Giấy ráp mịn - Vải nhựa - Vải trắng mộc 0,8 m - Sơn chống gỉ - Mỡ YOC - Dây thép mạ d = 2 mm - Giẻ lau - Gỗ nhóm IV - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,5/7 3 - Máy thi công - Cẩu 25 tấn - Cẩu 16 tấn - Cẩu 5 tấn |
kg kg kg tờ m2 m kg kg kg kg m3 % công
ca ca ca |
2,10 1,20 12,7 13,40 57,00 9,60 1,20 3,20 8,40 10,00 0,36 5,00 749,00
2,45 - 2,21 |
2,00 0,90 10,70 11,00 44,00 8,00 0,90 2,30 8,30 10,00 0,36 5,00 610,00
2,36 - 1,54 |
1,90 0,70 9,70 11,00 38,00 7,20 0,70 1,80 8,20 10,00 0,36 5,00 540,00
- 2,31 1,20 |
1,70 0,40 7,40 9,00 25,33 5,40 0,40 1,00 8,00 10,00 0,36 5,00 389,00
- 2,18 0,65 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1máy
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Loại máy biến áp |
||
250MVA |
125MVA |
63MVA |
|||
T1.110 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Keo dán - Xăng A92 - Giấy ráp mịn - Vải nhựa - Vải trắng mộc 0,8 m - Sơn chống gỉ - Mỡ YOC - Dây thép mạ d = 2 mm - Giẻ lau - Gỗ nhóm IV - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,5/7 3 - Máy thi công - Cẩu 10 tấn - Cẩu 5 tấn |
kg kg kg tờ m2 m kg kg kg kg m3 % công
ca ca |
1,10 0,40 5,40 6,00 45,60 5,40 0,40 1,00 5,00 7,50 0,60 5,00 468,00
2,18 0,65 |
0,80 0,30 4,30 5,00 38,00 4,00 0,40 0,70 4,00 4,50 0,36 5,00 382,00
1,43 0,65 |
0,60 0,20 3,20 3,00 15,96 3,00 0,30 0,50 2,50 3,50 0,15 5,00 200,00
0,88 0,26 |
|
5 |
6 |
7 |
T1.1200 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 66kV-110KV 3 PHA
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại máy biến áp |
||||
63MVA |
40MVA |
25MVA (20MVA) |
16MVA (15MVA) |
≤ 11MVA |
|||
T1.120 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Keo dán - Xăng A92 - Giấy ráp mịn - Vải nhựa - Vải trắng mộc 0,8 m - Sơn chống gỉ - Mỡ YOC - Dây thép mạ d = 2 mm - Giẻ lau - Gỗ nhóm IV - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,5/7 3 - Máy thi công - Cẩu 10 tấn - Cẩu 5 tấn |
kg kg kg tờ m2 m kg kg kg kg m3 % công
ca ca |
1,10 0,40 5,40 6,00 15,96 5,40 0,40 1,00 5,60 7,50 0,15 5,00 119,00
0,88 0,26 |
0,80 0,30 4,10 4,50 10,13 4,00 0,30 0,80 5,04 6,00 0,10 5,00 93,00
0,88 0,26 |
0,60 0,20 3,30 3,60 6,33 3,20 0,20 0,60 3,53 4,80 0,06 5,00 80,00
0,88 0,26 |
0,50 0,20 2,60 2,90 6,00 2,50 0,20 0,50 3,53 2,00 0,06 5,00 66,00
0,59 0,26 |
0,40 0,20 2,00 2,30 6,00 2,00 0,20 0,40 3,53 1,60 0,06 5,00 63,00
0,59 0,26 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
T1.1300 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP TRUNG GIAN 3 PHA 3 CUỘN DÂY
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại máy biến áp |
||||
≤ 1000kVA |
≤ 1800kVA |
≤ 3200kVA |
≤ 5600kVA |
≤ 7500kVA |
|||
T1.130 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Xăng A92 - Giấy ráp mịn - Sơn chống gỉ - Giẻ lau - Gỗ nhóm IV - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,5/7 3 - Máy thi công - Cẩu 10 tấn |
kg kg tờ kg kg m3 % công
ca |
0,30 0,30 1,00 0,20 2,50 0,05 5,00 15,50
0,46 |
0,36 0,30 1,00 0,24 3,00 0,05 5,00 18,30
0,46 |
0,43 0,36 1,50 0,30 3,60 0,10 5,00 22,00
0,52 |
0,43 0,43 2,00 0,30 3,60 0,10 5,00 27,00
0,65 |
0,43 0,43 2,00 0,30 3,60 0,10 5,00 29,16
0,65 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp có điện áp 35kV 3 pha 2 cuộn dây thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,9 so với định mức tương ứng.
T1.1400 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP PHÂN PHỐI
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại máy biến áp 3 pha |
|||||||
≤ 30kVA |
≤ 50kVA |
≤ 100kVA |
≤ 180kVA |
≤ 320kVA |
≤ 560kVA |
≤ 750kVA |
> 750kVA |
|||
T1.141 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Gôm lắc - Xăng A92 - Giấy ráp mịn - Sơn chống gỉ - Giẻ lau - Gỗ nhóm IV - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,5/7 3 - Máy thi công - Cẩu 5 tấn |
kg kg kg tờ kg kg m3 % công
|
0,30 0,10 0,20 0,50 0,20 1,00 0,20 5,00 3,08
|
0,30 0,10 0,30 0,70 0,20 1,00 0,20 5,00 3,47
|
0,30 0,10 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 5,00 4,24
|
0,30 0,10 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 5,00 4,97
|
0,30 0,10 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 5,00 5,81
|
0,30 0,10 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 5,00 6,93
|
0,30 0,10 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 5,00 7,50
|
0,30 0,10 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 5,00 8,05
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại máy biến áp 3 pha |
|||||||
≤ 30kVA |
≤ 50kVA |
≤ 100kVA |
≤ 180kVA |
≤ 320kVA |
≤ 560kVA |
≤ 750kVA |
> 750kVA |
|||
T1.142 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Xăng A92 - Giấy ráp mịn - Sơn chống gỉ - Giẻ lau - Gỗ nhóm IV - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,5/7 3 - Máy thi công - Cẩu 5 tấn |
kg kg tờ kg kg m3 % công
ca |
0,30 0,20 0,50 0,20 1,00 0,20 2,00 2,80
0,26 |
0,30 0,30 0,70 0,20 1,00 0,20 2,00 3,15
0,26 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 3,85
0,26 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 4,55
0,26 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 5,32
0,33 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 6,30
0,33 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 6,80
0,36 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 7,35
0,39 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại máy biến áp 1 pha |
|||||
≤ 30kVA |
≤ 50kVA |
≤ 75kVA |
≤ 100kVA |
≤ 150kVA |
≤ 250kVA |
|||
T1.143 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Xăng A92 - Giấy ráp mịn - Sơn chống gỉ - Giẻ lau - Gỗ nhóm IV - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,5/7 3 - Máy thi công - Cẩu 5 tấn |
kg kg tờ kg kg m3 % công
ca |
0,30 0,20 0,50 0,20 1,00 0,20 2,00 2,28
0,26 |
0,30 0,30 0,70 0,20 1,00 0,20 2,00 2,63
0,26 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 3,50
0,26 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 3,72
0,26 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 4,06
0,26 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 4,55
0,26 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.
T1.2000 - LỌC DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và thiết bị thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Lau chùi thiết bị, phụ kiện. Tiến hành lọc dầu theo quy trình kỹ thuật, lấy mẫu dầu thí nghiệm, bơm dầu vào máy khi đã đạt yêu cầu kỹ thuật, ghi chép số liệu. Che chắn, bảo vệ trong quá trình lọc dầu. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mức điện áp trước khi lọc 10kV |
|||
Mức điện áp sau khi lọc (kV) |
||||||
25 |
30 |
35 |
40 |
|||
T1.201
T1.202
T1.203 |
1 - Vật liệu - Vải trắng mộc 0,8 m - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công a - Máy lọc ép - Máy bơm ly tâm - Máy bơm chân không - Máy thử cao áp AI-70 b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương |
m kg % công
ca ca ca ca ca
|
0,50 0,30 10,0 3,00
0,80 0,30 0,30 0,10 0,48
|
0,50 0,30 10,0 3,30
0,92 0,33 0,33 0,10 0,55
|
0,50 0,30 10,0 5,10
1,36 0,50 0,50 0,10 0,82
|
0,50 0,30 10,0 6,20
1,63 0,60 0,60 0,10 0,98
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mức điện áp trước khi lọc 15kV |
||||
Mức điện áp sau khi lọc (kV) |
|||||||
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
|||
T1.204
T1.205
T1.206 |
1 - Vật liệu - Vải trắng mộc 0,8 m - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công a - Máy lọc ép - Máy bơm ly tâm - Máy bơm chân không - Máy thử cao áp AI-70 b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương |
m kg % công
ca ca ca ca ca
|
0,50 0,30 10,0 2,00
0,56 0,21 0,21 0,10 0,34
|
0,50 0,30 10,0 2,50
0,70 0,25 0,25 0,10 0,42
|
0,50 0,30 10,0 3,00
0,84 0,30 0,30 0,10 0,50
|
0,50 0,30 10,0 3,80
1,03 0,36 0,36 0,10 0,62
|
0,50 0,30 10,0 4,80
1,26 0,44 0,44 0,10 0,76
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mức điện áp trước khi lọc 20kV |
|||||
Mức điện áp sau khi lọc (kV) |
||||||||
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
|||
T1.207
T1.208
|
1 - Vật liệu - Vải trắng mộc 0,8 m - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công a - Máy lọc ép - Máy bơm ly tâm - Máy bơm chân không - Máy thử cao áp AI-70 b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương |
m kg % công
ca ca ca ca ca
ca
|
0,50 0,30 10,0 1,50
0,42 0,16 0,16 0,10 0,25
0,10
|
0,50 0,30 10,0 2,00
0,56 0,19 0,19 0,10 0,34
0,10
|
0,50 0,30 10,0 2,50
0,72 0,23 0,23 0,10 0,43
0,10
|
0,50 0,30 10,0 3,20
0,86 0,27 0,27 0,10 0,52
0,10
|
0,50 0,30 10,0 4,00
1,04 0,33 0,33 0,10 0,62
0,10
|
0,50 0,30 10,0 4,70
1,25 0,40 0,40 0,10 0,75
0,10
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mức điện áp trước khi lọc 25kV |
||||
Mức điện áp sau khi lọc (kV) |
|||||||
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
|||
T1.210
T1.211
T1.212 |
1 - Vật liệu - Vải trắng mộc 0,8 m - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công a - Máy lọc ép - Máy bơm ly tâm - Máy bơm chân không - Máy thử cao áp AI-70 b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương |
m kg % công
ca ca ca ca ca
|
0,50 0,30 10,0 1,70
0,47 0,18 0,18 0,10 0,28
|
0,50 0,30 10,0 2,20
0,61 0,21 0,21 0,10 0,37
|
0,50 0,30 10,0 2,80
0,73 0,25 0,25 0,10 0,44
|
0,50 0,30 10,0 3,50
0,87 0,31 0,31 0,10 0,52
|
0,50 0,30 10,0 4,20
1,05 0,37 0,37 0,10 0,63
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mức điện áp trước khi lọc 30kV |
||||
Mức điện áp sau khi lọc (kV) |
|||||||
35 |
40 |
45 |
50 |
60 |
|||
T1.213
T1.214
T1.215 |
1 - Vật liệu - Vải trắng mộc 0,8 m - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công a - Máy lọc ép - Máy bơm ly tâm - Máy bơm chân không - Máy thử cao áp AI-70 b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương |
m kg % công
ca ca ca ca ca
|
0,50 0,30 10,0 2,00
0,56 0,21 0,21 0,10 0,34
|
0,50 0,30 10,0 2,50
0,70 0,25 0,25 0,10 0,42
|
0,50 0,30 10,0 3,10
0,84 0,30 0,30 0,10 0,50
|
0,50 0,30 10,0 3,50
1,03 0,36 0,36 0,10 0,62
|
0,50 0,30 10,0 4,20
1,36 0,43 0,43 0,10 0,82
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mức điện áp trước khi lọc 35kV |
|||
Mức điện áp sau khi lọc (kV) |
||||||
40 |
45 |
50 |
60 |
|||
T1.216
T1.217
T1.218 |
1 - Vật liệu - Vải trắng mộc 0,8 m - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công a - Máy lọc ép - Máy bơm ly tâm - Máy bơm chân không - Máy thử cao áp AI-70 b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương |
m kg % công
ca ca ca ca ca
|
0,50 0,30 10,0 2,20
0,61 0,21 0,21 0,10 0,37
|
0,50 0,30 10,0 2,70
0,72 0,25 0,25 0,10 0,43
|
0,50 0,30 10,0 3,30
0,86 0,27 0,27 0,10 0,52
|
0,50 0,30 10,0 3,96
1,14 0,32 0,32 0,10 0,68
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mức điện áp trước khi lọc 40kV |
|||
Mức điện áp sau khi lọc (kV) |
||||||
45 |
50 |
55 |
60 |
|||
T1.219
T1.220
T1.221 |
1 - Vật liệu - Vải trắng mộc 0,8 m - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công a - Máy lọc ép - Máy bơm ly tâm - Máy bơm chân không - Máy thử cao áp AI-70 b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương |
m kg % công
ca ca ca ca ca
|
0,50 0,30 10,0 2,00
0,61 0,21 0,21 0,10 0,37
|
0,50 0,30 10,0 2,50
0,72 0,23 0,23 0,10 0,43
|
0,50 0,30 10,0 3,10
0,86 0,27 0,27 0,10 0,52
|
0,50 0,30 10,0 3,50
1,03 0,36 0,36 0,10 0,62
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mức điện áp trước khi lọc 45kV |
|||
Mức điện áp sau khi lọc (kV) |
||||||
50 |
55 |
60 |
70 |
|||
T1.222
T1.223
T1.224 |
1 - Vật liệu - Vải trắng mộc 0,8 m - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công a - Máy lọc ép - Máy bơm ly tâm - Máy bơm chân không - Máy thử cao áp AI-70 b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương |
m kg % công
ca ca ca ca ca
|
0,50 0,30 10,0 3,11
0,72 0,23 0,23 0,10 0,43
|
0,50 0,30 10,0 3,41
0,79 0,25 0,25 0,10 0,47
|
0,50 0,30 10,0 3,72
0,86 0,27 0,27 0,10 0,52
|
0,50 0,30 10,0 4,34
1,11 0,32 0,32 0,10 0,66
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mức điện áp trước khi lọc 50kV |
Mức điện áp trước khi lọc 55kV |
Mức điện áp trước khi lọc ≥ 60 kV |
|||
Mức điện áp sau khi lọc (kV) |
||||||||
55 |
60 |
70 |
60 |
70 |
≥ 70 |
|||
T1.225
T1.226
T1.227 |
1 - Vật liệu - Vải trắng mộc 0,8 m - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công a - Máy lọc ép - Máy bơm ly tâm - Máy bơm chân không - Máy thử cao áp AI-70 b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương |
m kg % công
ca ca ca ca ca
|
0,50 0,30 10,0 3,20
0,72 0,23 0,23 0,10 0,43
|
0,50 0,30 10,0 3,49
0,79 0,25 0,25 0,10 0,47
|
0,50 0,30 10,0 4,07
0,86 0,27 0,27 0,10 0,52
|
0,50 0,30 10,0 3,28
0,72 0,23 0,23 0,10 0,43
|
0,50 0,30 10,0 3,83
0,79 0,25 0,25 0,10 0,47
|
0,50 0,30 10,0 3,67
0,79 0,25 0,25 0,10 0,47
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ KHÁC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị bao gồm lắp đặt kẹp cực, dây nối đất đi kèm thiết bị
- Kiểm tra lắp đặt thiết bị, cân chỉnh, kiểm tra mức dầu, khí (SF6) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, kiểm tra sơ bộ, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
- Trường hợp lắp các thiết bị có cấp điện áp ≤ 35kV kiểu trạm treo trên cột thì mức hao nhân công được nhân hệ số 1,1.
- Trường hợp lắp đặt các thiết bị kiểu GIS (dạng các module lắp rời) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
T2.1000 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN T2.1100 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại máy biến điện áp |
||||||
3 pha độc lập |
3 pha (chung) |
||||||||
500kV |
220kV |
≤ 110kV |
≤ 35kV |
≤ 10kV |
≤ 35kV |
≤ 10kV |
|||
T2.110 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Xăng A92 - Keo dán - Giấy ráp mịn - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công - Cẩu 10 tấn - Cẩu 5 tấn - Xe nâng 2 tấn |
kg kg kg tờ kg % công
ca ca ca |
0,45 0,45 0,16 3,00 3,50 5,00 11,00
0,50 - 0,20 |
0,30 0,30 0,11 2,00 2,30 5,00 9,56
0,40 - 0,10 |
0,20 0,20 0,07 1,00 1,50 5,00 7,50
- 0,30 0,10 |
0,15 0,10 0,05 1,00 1,00 5,00 3,00
- 0,20 - |
0,10 0,10 0,03 0,50 0,50 5,00 2,40
- 0,20 - |
0,12 0,08 0,04 0,80 0,80 5,00 2,40
- 0,15 - |
0,08 0,08 0,024 0,40 0,40 5,00 1,92
- 0,15 - |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ghi chú:
- Định mức được quy định cho máy biến điện áp không có tụ. Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp có tụ thông tin thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5.
- Định mức được quy định cho loại máy biến điện áp hợp bộ. Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp từ các chi tiết để rời thì định mức được nhân hệ số 1,3.
- Định mức công tác tháo dỡ máy biến điện áp được điều chỉnh so với định mức được quy định: Mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả công đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).
T2.1200 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại máy biến dòng |
||||
500kV |
220kV |
≤ 110kV |
≤ 35kV |
≤ 10kV |
|||
T2.120 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Xăng A92 - Keo dán - Giấy ráp mịn - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công - Cẩu 10 tấn - Cẩu 5 tấn - Xe nâng 2 tấn |
kg kg kg tờ kg % công
ca ca ca |
0,45 0,45 0,16 3,00 3,50 5,00 11,00
0,50 - 0,20 |
0,30 0,30 0,11 2,00 2,30 5,00 9,56
0,40 - 0,10 |
0,20 0,20 0,07 1,00 1,50 5,00 7,50
- 0,30 0,10 |
0,15 0,10 0,05 1,00 1,00 5,00 3,00
- 0,20 - |
0,10 0,10 0,03 0,50 0,50 5,00 2,40
- 0,20 - |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú:
- Định mức được qui định cho máy biến dòng hợp bộ. Trường hợp lắp đặt riêng cuộn biến dòng thì định mức được nhân hệ số 0,3. Trường hợp lắp đặt máy biến dòng từ chi tiết để rời thì định mức được nhân hệ số 1,3.
- Định mức công tác tháo dỡ máy biến dòng điện được điều chỉnh so với định mức quy định: Mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả công đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).
T2.2000 - LẮP ĐẶT MÁY CẮT
1 - Quy định áp dụng:
- Định mức lắp đặt máy cắt qui định cho loại máy cắt hợp bộ từng phần, khi lắp đặt máy cắt từ chi tiết để rời thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Định mức tính cho máy cắt dầu ngoài trời, trường hợp lắp máy cắt dầu trong nhà thì sử dụng định mức tương ứng, trong đó mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.
- Đối với máy cắt dầu (nhiều dầu, ít dầu) khi lắp đặt nếu cần phải lọc dầu thì áp dụng định mức lọc dầu máy biến áp (mã T1.2000).
- Định mức công tác tháo dỡ máy cắt được điều chỉnh so với định mức lắp đặt mới như sau: Mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả công đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).
2 - Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện, nghiên cứu tài liệu liên quan.
- Lắp đặt, kiểm tra hiệu chỉnh, nạp dầu hoặc khí theo qui trình kỹ thuật, kiểm tra tiếp điểm giám sát áp lực (tác động, trở về).
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
T2.2100 - LẮP ĐẶT MÁY CẮT DẦU NGOÀI TRỜI
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại máy ít dầu |
||
220kV |
≤ 110kV |
≤ 35kV |
|||
T2.210 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Sơn chống gỉ - Giấy ráp - Vagơlin - Vải trắng mộc 0,8 m - Mỡ YOC - Giẻ lau - Xăng A92 2 - Nhân công 4,5/7 3 - Máy thi công - Cẩu 16 tấn - Cẩu 10 tấn - Cẩu 5 tấn |
kg kg tờ kg m kg kg kg công
ca ca ca |
3,60 1,10 5,40 0,50 3,60 0,54 4,50 2,90 76,00
0,80 - - |
2,00 0,60 3,00 0,30 2,00 0,30 3,00 1,60 29,70
- 0,60 - |
1,00 0,30 1,00 0,20 1,00 0,20 2,10 0,80 14,30
- - 0,40 |
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú:
- Định mức được qui định cho loại máy cắt 3 pha 3 buồng riêng. Trường hợp lắp máy cắt 3 pha chung 1 buồng (cấp điện áp ≤ 35kV) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.
- Định mức được quy định cho loại máy cắt ít dầu. Trường hợp máy cắt nhiều dầu (được qui định trong hồ sơ thiết kế) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,3.
T2.2200 - LẮP ĐẶT MÁY CẮT DÙNG KHÍ
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị và phụ kiện. Đưa vào vị trí, cân chỉnh cố định, nạp khí theo đúng yêu cầu kỹ thuật; kiểm tra tiếp điểm giám sát áp lực (tác động, trở về). Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại máy |
|||
500kV |
220kV |
≤ 110kV |
≤ 35kV |
|||
T2.220 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Sơn chống gỉ - Giấy ráp - Vagơlin - Vải trắng mộc 0,8 m - Mỡ YOC - Giẻ lau - Xăng A92 2 - Nhân công 4,5/7 3 - Máy thi công - Cẩu 16 tấn - Cẩu 10 tấn - Cẩu 5 tấn |
kg kg tờ kg m kg kg kg công
ca ca ca |
4,30 1,32 6,50 0,60 4,30 0,65 5,00 3,50 96,60
0,5 - - |
3,60 1,10 5,40 0,50 3,60 0,54 4,50 2,90 53,20
0,4 - - |
2,00 0,60 3,00 0,30 2,00 0,30 3,00 1,60 20,79
- 0,30 - |
1,00 0,30 1,00 0,20 1,00 0,20 2,10 0,80 10,01
- - 0,20 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú:
- Định mức được quy định cho loại máy cắt khí 3 pha có 3 bộ truyền động độc lập, trường hợp lắp đặt máy cắt khí 3 pha có chung một bộ truyền động thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.
- Trường hợp công tác lắp đặt 1 pha (1 cực) của máy cắt thì định mức trên được nhân hệ số 0,33.
- Khi lắp đặt LBS, Recloser thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8 của định mức ≤ 35kV (MH T2.2204).
T2.3000 - LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY
1- Quy định áp dụng:
- Định mức được quy định cho loại dao cách ly và dao tiếp đất không có điều khiển bằng động cơ. Trường hợp lắp đặt loại dao cách ly và dao tiếp đất có điều khiển bằng động cơ thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1 so với định mức tương ứng.
- Định mức công tác tháo dỡ dao cách ly được điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: Mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).
2 - Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển dao cách ly, phụ kiện vào vị trí; nghiên cứu tài liệu liên quan. Lắp đặt, kiểm tra, hiệu chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
T2.3100 - LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 1 PHA NGOÀI TRỜI
Đơn vị tính: 1 bộ (1 pha)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dao cách ly |
||||
500kV |
220kV |
≤ 110kV |
≤ 35kV |
≤ 10kV |
|||
T2.311 T2.312 T2.313 |
1 - Vật liệu - Giấy ráp mịn - Vagơlin - Mỡ YOC - Giẻ lau 2 - Nhân công 4,5/7 - Không tiếp đất - Tiếp đất 1 đầu - Tiếp đất 2 đầu 3 - Máy thi công - Cẩu 10 tấn - Cẩu 5 tấn - Máy khác |
tờ kg kg kg
công công công
ca ca % |
4,00 0,15 0,32 1,50
11,30 15,70 18,84
0,24 - 3,00 |
2,00 0,12 0,30 1,50
7,60 10,45 12,54
0,20 - 3,00 |
1,00 0,10 0,20 1,00
4,56 6,56 7,87
- 0,18 3,00 |
0,50 0,05 0,12 0,70
2,28 4,28 5,14
- 0,12 3,00 |
0,50 0,05 0,12 0,70
1,90 3,50 4,20
- - 3,00 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
T2.3200 - LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 3 PHA NGOÀI TRỜI
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dao cách ly |
|||
220kV |
≤ 110kV |
≤ 35kV |
≤ 10kV |
|||
T2.321 T2.322 T2.323 |
1 - Vật liệu - Giấy ráp mịn - Vagơlin - Mỡ YOC - Giẻ lau 2 - Nhân công 4,5/7 - Không tiếp đất - Tiếp đất 1 đầu - Tiếp đất 2 đầu 3 - Máy thi công - Cẩu 10 tấn - Cẩu 5 tấn - Máy khác |
tờ kg kg kg
công công công
ca ca % |
5,00 0,30 0,80 3,60
15,50 21,10 25,32
0,40 - 3,00 |
2,50 0,25 0,50 3,00
9,12 13,12 15,44
- 0,36 3,00 |
1,50 0,12 0,30 2,00
4,56 8,56 10,12
- 0,24 3,00 |
1,00 0,12 0,30 2,00
3,80 7,00 8,40
- - 3,00 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
T2.3300 - LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY TRONG NHÀ
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dao cách ly |
|
≤ 35kV |
≤ 10kV |
|||
T2.331 T2.332 T2.333 |
1 - Vật liệu - Giấy ráp mịn - Vagơlin - Mỡ YOC - Giẻ lau 2 - Nhân công 4,5/7 - Không tiếp đất - Tiếp đất 1 đầu - Tiếp đất 2 đầu |
tờ kg kg kg
công công công |
0,75 0,90 0,15 0,30
5,47 10,20 12,14 |
0,50 0,60 0,10 0,20
4,56 8,40 10,08 |
|
1 |
2 |
Ghi chú:
- Định mức được quy định cho dao cách ly 1 bộ (3 pha). Trường hợp lắp dao cách ly 1 bộ (1 pha) thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức được quy định.
T2.3400 - LẮP ĐẶT CẦU DAO HẠ THẾ ≤ 1000V CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị phụ kiện.
- Đưa vào vị trí, cân chỉnh cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cầu dao |
||||
≤ 100A |
≤ 200A |
≤ 400A |
≤ 600A |
> 600A |
|||
T2.340 |
1 - Vật liệu - Băng nilông 2 - Nhân công 4,0/7 |
cuộn công |
0,10 0,50 |
0,10 0,70 |
0,20 1,00 |
0,20 1,20 |
0,20 1,40 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú:
- Bảng định mức quy định tính cho cầu dao hạ thế loại 3 cực. Trường hợp lắp đặt cầu dao hạ thế 2 cực thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8 so với định mức tương ứng.
T2.3500 - LẮP ĐẶT CẦU CHÌ, CẦU CHÌ TỰ RƠI VÀ ĐIỆN TRỞ PHỤ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị phụ kiện.
- Đưa vào vị trí, cân chỉnh cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính:1 bộ (3 pha)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cầu chì |
Điện trở phụ |
Cầu chì tự rơi |
||
35(22)kV |
6-10(15)kV |
6-10(15)kV |
35(22)kV |
||||
T2.350 |
1 - Vật liệu - Vải nhựa - Băng nilông - Xăng A92 2 - Nhân công 4,0/7 |
m2 cuộn kg công |
0,10 0,10 3,00 2,40 |
0,10 0,10 3,00 1,80 |
0,10 0,10
3,60 |
0,10 0,10
1,80 |
0,10 0,10
2,40 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
T2.4000 - LẮP ĐẶT KHÁNG
T2.4100 - LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trọng lượng 1 bộ (kg) |
|||
1500 |
3000 |
4500 |
7500 |
|||
T2.410 |
1 - Vật liệu - Giẻ lau - Xi măng PC30 - Cát vàng - Xăng A92 - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công - Cẩu 10 tấn |
kg kg m3 kg % công
ca |
0,70 16,00 0,02 0,50 10,00 6,65
0,20 |
0,80 30,00 0,02 0,50 10,00 7,88
0,20 |
0,90 30,00 0,04 0,50 10,00 8,75
0,20 |
1,50 45,00 0,06 0,50 10,00 11,28
0,20 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
T2.4200 - LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN DẦU, KHÁNG ĐIỆN TRUNG TÍNH NỐI ĐẤT
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại kháng điện |
||||
Kháng điện dầu 500 kV |
Trung tính nối đất |
||||||
128MVAR |
91MVAR |
58MVAR |
50MVAR |
||||
T2.420 |
1 - Vật liệu - Giẻ lau - Dây thép d = 4 - Xăng A92 - Cồn công nghiệp - Vải trắng mộc 0,8m - Gỗ ván nhóm IV - Vải nhựa - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công - Cẩu 16 tấn |
kg kg kg kg m2
m2 % công
|
9,00 4,70 11,30 1,80 13,00
26,60 5,00 463,00
|
6,70 3,40 8,20 1,40 9,00
20,16 5,00 286,00
|
5,40 2,70 6,80 1,20 8,00
20,16 5,00 108,00
|
4,86 2,43 6,12 1,08 7,20
18,14 5,00 81,00
|
2,00 1,00 1,50 0,40 4,00
5,44 5,00 9,45
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú:
- Thành phần công việc lắp đặt các loại cuộn kháng được xác định như thành phần lắp đặt máy biến áp ở chương I. Riêng kháng trung tính chưa tính phần giá đỡ (kể cả sứ đỡ nếu có).
- Khi lắp đặt kháng điện dầu cần phải lọc dầu, thì phần công tác lọc dầu được áp dụng định mức lọc dầu máy biến áp (mã hiệu T1.2000).
- Định mức công tác tháo dỡ kháng điện được điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: mức hao phí nhân công nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).
T2.4300 - LẮP ĐẶT CUỘN DẬP HỒ QUANG
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cuộn dập hồ quang |
Cuộn dập hồ quang |
||||||
6 - 10 - 15 kV |
22 - 35 kV |
|||||||||
Có công suất (kVA) |
||||||||||
≤175 |
≤350 |
≤700 |
≤1400 |
≤275 |
≤550 |
≤1100 |
≤2200 |
|||
T2.430 |
1 - Vật liệu - Giấy ráp - Cồn công nghiệp - Mỡ YOC - Giẻ lau 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công - Cẩu 10 tấn - Cẩu 5 tấn |
tờ kg
kg công
ca |
1,00 0,20
0,80 4,20
0,15 |
1,00 0,30
1,00 4,95
0,15 |
1,00 0,40
1,20 6,38
- |
1,00 0,50
1,40 7,95
- |
1,00 0,30
1,00 4,62
0,15 |
1,00 0,40
1,20 7,31
0,15 |
1,00 0,50
1,40 7,50
- |
1,00 0,60
1,70 8,91
- |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
T2.5000 - LẮP ĐẶT CHỐNG SÉT VAN, THIẾT BỊ TRIỆT NHIỄU, THIẾT BỊ ĐẾM SÉT, CHỐNG SÉT HẠ THẾ
Đơn vị tính: 3 pha
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chống sét van |
Thiết bị |
||||||
500 kV |
220 kV |
≤ 110 kV |
≤ 35 kV |
≤ 11 kV |
Triệt nhiễu |
Đếm sét |
CS hạ thế ≤ 1000V |
|||
T2.500 |
1 - Vật liệu - Xăng A92 - Vagơlin - Giấy ráp mịn - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công - Cẩu 10 tấn |
kg kg tờ % công
|
0,60 0,80 5,00 5,00 12,00
|
0,50 0,70 4,00 5,00 9,00
|
0,30 0,40 2,00 5,00 5,40
|
0,20 0,30 1,00 5,00 1,50
|
0,20 0,20 1,00 5,00 0,45
|
2,20 0,70 4,00 5,00 10,00
|
0,30 0,30 1,50 5,00 0,90
|
0,30 0,30 1,50 5,00 0,90
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ghi chú:
- Trường hợp chống sét van vật liệu bằng composite thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,6.
- Định mức công tác tháo dỡ được điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).
T2.6000 - LẮP ĐẶT BỘ LỌC PZ, TỤ ĐIỆN LIÊN LẠC VÀ CUỘN CẢN CAO TẦN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Lau chùi thiết bị phụ kiện.
- Đưa vào vị trí, cân chỉnh, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật theo qui định.
- Đấu nối các phụ kiện.
- Kiểm tra hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bộ phận lọc PZ |
Tụ điện liên lạc CMP |
Cuộn cản cao tầng |
T2.601
T2.602
T2.603 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Vagơlin - Mỡ YOC - Giấy ráp mịn - Giẻ lau 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công - Cẩu 16 tấn |
kg kg kg tờ kg công
ca |
0,10 0,10 0,10 0,50 0,50 1,50
0,10 |
0,20 0,10 0,10 1,00 0,80 3,00
0,10 |
0,50 0,10 0,16 1,80 1,00 2,80
0,18 |
|
1 |
1 |
1 |
T2.7000 - LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ẮC QUY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh thiết bị, phụ kiện; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Lắp đặt hoàn chỉnh từng phần việc và đấu nối thành hệ thống, nạp điện, thử tải theo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 10kg, 10m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Công tác lắp đặt |
||
Giá đỡ ắc quy (10 kg) |
Giá đỡ dây cái trần (10 kg) |
Lắp đặt dây cái (10 m) |
|||
T2.701 |
1 - Vật liệu - Sơn màu - Xăng A92 - Giấy ráp mịn - Giẻ lau 2 - Nhân công 3,5/7 3 - Máy thi công - Máy khoan cầm tay 1,5kW |
kg kg tờ kg công
ca |
0,20 - 0,50 0,10 1,25
0,05 |
0,20 - 0,50 0,10 1,32
0,10 |
0,20 0,50 0,50 0,08 2,50
- |
|
1 |
2 |
3 |
Đơn vị tính: 10 bình, 1 hệ thống, 1 tủ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Công tác lắp đặt |
|||
Ắc quy |
Nạp điện ắc quy đã lắp cực |
Tủ chỉnh lưu |
Tủ nghịch lưu |
|||
T2.702 |
1 - Vật liệu - Sơn chống ăn mòn - Xăng A92 - Giấy ráp mịn - Năng lượng điện - Giẻ lau - Cồn công nghiệp - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công - Xe nâng 2 tấn |
kg kg tờ kWh kg kg % công
ca |
0,20 1,00 2,00 - 1,00 - - 4,58
- |
- - - 100,0 3,00 - - 40,00
- |
- - - - 0,50 0,50 10,00 7,35
0,20 |
- - - - 0,50 0,50 10,00 5,88
0,20 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú:
Định mức dự toán lắp đặt hệ thống ắc quy axit. Trường hợp lắp đặt hệ thống ắc quy kiềm thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,85, lắp đặt ắc quy khô thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.
T2.8000 - LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN, ÁPTÔMÁT, KHỞI ĐỘNG TỪ VÀ TỤ ĐIỆN
T2.8100 - LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN
T2.8200 - LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi máy, lắp đặt cân chỉnh, đấu dây, tiếp đất đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 tấn, 1 cái
Mã hiệu |
Công tác lắp đặt |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tổ máy phát điện (1 tấn) |
Động cơ điện không đồng bộ |
||
1,7kW (1 cái) |
4,5kW (1 cái) |
7kW (1 cái) |
|||||
T2.810
|
Tổ máy phát điện Động cơ điện không đồng bộ |
1 - Vật liệu - Dầu nhờn - Dầu điêzen - Thép lá 1 mm - Que hàn điện d4 - Đồng lá 0,5 mm - Cồn công nghiệp - Amiăng tấm - Xăng A92 - Mỡ YOC - Sơn màu - Băng nilông - Vải trắng mộc 0,8m 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công - Máy hàn điện 14kW |
kg kg kg kg kg kg m2 kg kg kg cuộn m công
ca |
5,00 2,00 10,0 0,20 0,05 0,01 0,10 0,50 0,50 - - - 5,70
0,05 |
- - - - - - - 0,20 0,20 0,10 0,30 0,50 0,90
- |
- - - - - - - 0,20 0,20 0,10 0,30 0,50 1,80
- |
- - - - - - - 0,30 0,20 0,10 0,30 0,50 2,20
- |
|
1 |
1 |
2 |
3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Động cơ điện không đồng bộ |
||||||||
14 kW |
20 kW |
40 kW |
75 kW |
100 kW |
160 kW |
200 kW |
320 kW |
570 kW |
|||
T2.820 |
1 - Vật liệu - Xăng A92 - Mỡ YOC - Sơn màu - Băng nilông - Vải trắng mộc 0,8m 2 - Nhân công 4,0/7 |
kg kg kg cuộn
|
0,30 0,40 0,10 0,30
|
0,40 0,60 0,10 0,40
|
0,40 0,60 0,10 0,40
|
0,50 0,60 0,10 0,40
|
0,50 0,60 0,10 0,50
|
0,50 0,60 0,10 0,50
|
0,60 0,80 0,10 0,50
|
0,70 0,80 0,10 0,50
|
0,70 0,80 0,10 0,50
|
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
T2.8300 - LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Động cơ điện đồng bộ |
|||||||
1,7kW |
4,5kW |
7kW |
14kW |
20kW |
40kW |
75kW |
100kW |
|||
T2.830 |
1 - Vật liệu - Xăng A92 - Mỡ YOC - Sơn chống gỉ - Sơn cách điện - Băng nilông - Vải trắng mộc 0,8m 2 - Nhân công 4,0/7 |
kg kg kg
m
|
0,20 0,20 0,10
0,50
|
0,20 0,20 0,10
0,50
|
0,30 0,20 0,10
0,50
|
0,30 0,40 0,10
0,50
|
0,40 0,60 0,10
0,50
|
0,40 0,60 0,10
0,50
|
0,50 0,60 0,10
0,50
|
0,50 0,60 0,10
0,50
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Động cơ điện đồng bộ |
|||
160kW |
200kW |
320kW |
570kW |
|||
T2.830 |
1 - Vật liệu - Xăng A92 - Mỡ YOC - Sơn chống gỉ - Sơn cách điện - Băng nilông - Vải trắng mộc 0,8m 2 - Nhân công 4,0/7 |
kg kg kg kg cuộn m công |
0,50 0,60 0,10 0,10 0,50 0,50 10,00 |
0,60 0,80 0,10 0,10 0,50 0,50 12,00 |
0,70 0,80 0,10 0,10 0,50 0,50 15,00 |
0,70 0,80 0,10 0,10 0,50 0,50 20,00 |
|
9 |
10 |
11 |
12 |
Ghi chú:
- Định mức dự toán qui định ở độ cao ≤ 1m. Trường hợp độ cao > 1m thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
- Định mức dự toán qui định với loại động cơ đặt nằm ngang. Ttrường hợp lắp đặt động cơ theo chiều đứng thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2.
T2.8400 - LẮP ĐẶT ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ
Đơn vị tính: 1 cái (3 pha)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Áptômát - Khởi động từ |
||||||
≤ 50A |
≤ 100A |
≤ 200A |
≤ 300A |
≤ 400A |
≤ 600A |
≤ 1000A |
|||
T2.840 |
1 - Vật liệu - Bu lông d≥16, L≥60 - Xi măng PC30 - Thép lá 1mm - Băng nilông - Vải trắng mộc 0,8m 2 - Nhân công 4,0/7 |
cái
kg cuộn m
|
4,00
1,40 0,40 0,50
|
4,00
1,40 0,40 0,50
|
4,00
1,40 0,40 0,50
|
4,00
1,40 0,40 0,50
|
4,00
1,50 0,40 0,50
|
4,00
2,00 0,40 0,50
|
4,00
3,50 0,50 0,50
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp áp tô mát ≤ 2 pha, thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.
T2.8500 - LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỤ BÙ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị phụ kiện.
- Lắp đặt, cân chỉnh (bao gồm lắp đặt các thiết bị đi kèm).
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu, bàn giao.
Đơn vị tính: 1 hệ thống
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cấp điện áp |
||||
500kV |
220kV |
110kV |
6-35kV |
0,4kV |
|||
1MVAR |
1MVAR |
1MVAR |
1MVAR |
1MVAR |
|||
T2.850 |
1 - Vật liệu - Gỗ ván nhóm IV - Giẻ lau - Mỡ YOC - Vải trắng mộc 0,8m - Cồn công nghiệp - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,5/7 - Trên dàn - Trên cột - Trong tủ (thủ công) 3 - Máy thi công - Cẩu 5 tấn - Cẩu 16 tấn - Xe thang nâng 2 tấn |
m3 kg kg m2
%
công công
ca ca |
0,006 1,033 0,148 0,885
3,000
- -
0,148 0,075 |
0,005 0,826 0,118 0,708
3,000
- -
0,118 0,060 |
0,004 0,661 0,094 0,566
3,000
- -
0,095 0,048 |
0,198 0,028 0,170
3,000
2,120 2,390
- 0,032 |
0,159 0,023 0,136
3,000
1,690 1,910
- - |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Định mức công tác tháo dỡ được điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).
LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP VÀ HỘP CÁP KIỂM TRA
T3.2500 - LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP KIỂM TRA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Làm và lắp đặt đầu cáp: đo, cắt, bóc, tách cáp (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số, lắp phiễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 đầu cáp
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số ruột |
||||
< 6 |
< 14 |
< 19 |
< 27 |
< 36 |
|||
T3.250 |
1 - Vật liệu - Băng cách điện - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 5,0/7 |
cuộn kg kg % công |
0,35 0,13 0,08 5,00 0,25 |
0,50 0,15 0,10 5,00 0,50 |
0,6 0,15 0,13 5,00 0,75 |
0,75 0,18 0,15 5,00 1,00 |
1,00 0,20 0,20 5,00 1,25 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
T3.3500 - LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc vỏ, tách ruột luồn vào trong sơ mi, nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp, chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 hộp
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số ruột cáp |
|||||
≤ 3 |
≤ 6 |
≤ 14 |
≤ 19 |
≤ 27 |
≤ 36 |
|||
T3.350 |
1 - Vật liệu - Hộp nối cáp - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,5/7 |
bộ kg kg % công |
1,00 0,10 0,05 2,00 0,20 |
1,00 0,20 0,10 2,00 0,38 |
1,00 0,40 0,15 2,00 0,76 |
1,00 0,50 0,18 2,00 1,14 |
1,00 0,70 0,22 2,00 1,52 |
1,00 0,90 0,27 2,00 1,90 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ghi chú: Định mức đã bao gồm cả việc nối cáp và lắp đặt hoàn thiện hộp nối theo yêu cầu kỹ thuật.
T4.1100 - KÉO RẢI DÂY DẪN VÀ LẤY ĐỘ VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây, phụ kiện vào vị trí.
- Đưa cuộn dây lên giá đỡ dây; rải căng dây lấy độ võng, cố định dây, lắp phụ kiện, lắp dây lèo, khung định vị.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính:100m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây dẫn (mm2) |
|||||
≤ 35 |
50 |
70 |
95 |
120 |
150 |
|||
T4.110 |
1 - Vật liệu - Dây thép buộc d=2 - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 |
kg
công |
0,030
1,22 |
0,030
1,61 |
0,030
2,15 |
0,030
2,92 |
0,030
3,28 |
0,036
3,97 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Tiếp theo
Đơn vị tính:100m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây dẫn (mm2) |
|||||
185 |
240 |
300 |
400 |
500 |
≥ 800 |
|||
T4.110 |
1 - Vật liệu - Dây thép buộc d=2 - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 |
kg
công |
0,036
4,69 |
0,036
5,16 |
0,054
6,51 |
0,054
8,59 |
0,054
10,07 |
0,054
13,09 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ghi chú:
- Bảng mức kéo rải dây và lấy độ võng tính cho loại dây nhôm lõi thép, trường hợp kéo rải loại dây đồng thì mức hao phí nhân công nhân được nhân hệ số 1,3 với loại tiết diện tương ứng.
- Định mức kéo rải dây và lấy độ võng tính cho 1 mạch.
T4.1200 - KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT VÀ LẤY ĐỘ VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây, phụ kiện vào vị trí.
- Đưa cuộn dây lên giá đỡ dây; đo, cắt, uốn, căng dây lấy độ võng, cố định dây, lắp phụ kiện.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính:100m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây dẫn (mm2) |
||||
16 |
25 |
35 |
50 |
70 |
|||
T4.120 |
1 - Vật liệu - Dây thép buộc d = 2 - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 |
kg
công |
0,030
1,63 |
0,030
2,00 |
0,030
2,25 |
0,030
2,52 |
0,030
3,03 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
T4.2000 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Mở hòm, lau chùi, vận chuyển sứ và phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt sứ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Ghi chú:
- Định mức qui định lắp đặt sứ ở độ cao ≤ 20m, trường hợp lắp đặt sứ ở độ cao > 20m thì cứ tăng thêm 10m mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1 với trị số mức liền kề.
- Định mức tính cho tổ hợp sứ dưới đất và lắp đặt ở độ cao như Ghi chú nêu trên. Trường hợp tổ hợp và lắp sẵn vào xà dưới đất (điện áp ≤ 35kV) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,9.
- Sứ xuyên không có lõi được sử dụng định mức theo cấp điện áp tương ứng với mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.
- Trường hợp lắp sứ chuỗi bằng vật liệu composite thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.
- Trường hợp lắp đặt sứ chuỗi có số bắt sứ lớn hơn 29 bát được điều chỉnh bổ sung 0,055 công cho mỗi bát sứ tiếp theo.
- Định mức sứ xuyên không áp dụng cho việc lắp máy biến áp kiểu tổ hợp từ chi tiết.
- Trường hợp lắp đặt sứ xuyên của trạm GIS thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5.
T4.2100 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ CHUỖI
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Sứ chuỗi |
|||||
Số bát sứ /chuỗi |
||||||||
≤ 2 |
≤ 5 |
≤ 8 |
≤ 11 |
≤ 14 |
≤ 29 |
|||
T4.210 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 |
kg kg % công |
0,075 0,010 2,00 0,18 |
0,140 0,015 2,00 0,45 |
0,224 0,020 2,00 0,71 |
0,308 0,025 2,00 1,01 |
0,392 0,030 2,00 1,28 |
0,812 0,060 2,00 1,85 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
T4.2200 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ ĐỨNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Công tác lắp đặt |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cấp điện áp (kV) |
|||
10-35 |
110 |
220 |
500 |
||||
T4.220 |
Lắp đặt sứ đứng |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công - Cẩu 5 tấn |
kg kg % công
|
0,280 0,030 2,00 0,23
|
0,616 0,050 2,00 2,20
|
1,624 0,120 2,00 3,20
|
1,700 0,150 2,00 7,50
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
T4.2300 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ XUYÊN
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Công tác lắp đặt |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cấp điện áp (kV) |
|||
10-35 |
110 |
220 |
500 |
||||
T4.230 |
Lắp đặt sứ xuyên |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công - Cẩu 5 tấn |
kg kg % công
|
0,476 0,051 5,00 0,57
|
1,047 0,085 5,00 5,50
|
2,761 0,204 5,00 8,00
|
2,890 0,255 5,00 18,75
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
T4.3000 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI PHỤ KIỆN DÂY DẪN, THANH CÁI, SỨ VÀ THIẾT BỊ TRONG PHẠM VI TRẠM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Kiểm tra lau chùi phụ kiện, vận chuyển phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Đưa lên vị trí, lắp đặt, cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại phụ kiện |
||||||||
Tạ bù 50kg |
Chống rung |
Thu lôi ống |
Mô phỏng |
Khóa các loại |
Đầu cốt ép |
Kẹp các loại |
Khung định vị |
Phụ kiện thanh cái |
|||
T4.300 |
1 - Vật liệu - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 |
kg %
|
0,05 10,0
|
0,05 10,0
|
0,15 10,0
|
0,15 10,0
|
0,05 10,0
|
0,05 10,0
|
0,05 10,0
|
0,05 10,0
|
0,05 10,0
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
T4.4000 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI DÂY DẪN XUỐNG THIẾT BỊ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây dẫn vào vị trí; đưa cuộn dây lên giá đỡ dây.
- Đo, cắt, uốn, cố định dây và lắp phụ kiện.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
T4.4100 - LẮP ĐẶT DÂY NHÔM, DÂY NHÔM LÕI THÉP
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây (mm2) |
|||||
≤ 95 |
≤ 150 |
≤ 240 |
≤ 400 |
≤ 800 |
> 800 |
|||
T4.410 |
1 - Vật liệu - Giẻ lau - Giấy ráp mịn - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 |
kg tờ % công |
0,050 0,050 10,00 0,03 |
0,050 0,050 10,00 0,08 |
0,080 0,050 10,00 0,13 |
0,100 0,050 10,00 0,25 |
0,150 0,050 10,00 0,43 |
0,200 0,050 10,00 0,50 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
T4.4200 - LẮP ĐẶT DÂY ĐỒNG
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây (mm2) |
|||||
≤ 95 |
≤ 150 |
≤ 240 |
≤ 400 |
≤ 800 |
> 800 |
|||
T4.420 |
1 - Vật liệu - Giẻ lau - Giấy ráp mịn - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 |
kg tờ % công |
0,050 0,050 10,00 0,05 |
0,050 0,050 10,00 0,12 |
0,080 0,050 10,00 0,17 |
0,100 0,050 10,00 0,30 |
0,150 0,050 10,00 0,51 |
0,200 0,050 10,00 0,59 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ghi chú:
- Khi lắp đặt thanh đồng đặc xuống thiết bị được tính theo mức dây đồng với tiết diện tương ứng trong bảng mức trên nhân 1,1.
- Khi lắp dây siêu nhiệt TAL thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
T4.5000 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THANH CÁI DẸT HOẶC ỐNG (ĐỒNG HOẶC NHÔM)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công, vận chuyển thanh cái vào vị trí. Đo, cắt; lắp đặt thanh cái dẹt, dây cái hoặc thanh cái ống, phụ kiện (khung định vị, luồn cáp trong ống, bắt colie ôm cáp và ống,…) cố định vào vị trí. Hoàn thiện, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
T4.5100 - LẮP ĐẶT THANH CÁI DẸT
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thanh cái dẹt (mm) |
|||||
25x4 |
40x4 |
60x6 |
80x8 |
100x10 |
120x10 |
|||
T4.510 |
1 - Vật liệu - Giẻ lau - Sơn màu - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công - Xe nâng 2 tấn - Máy khoan cầm tay 1,5kW |
kg kg % công
tờ |
0,050 0,100 10,00 0,70
0,010 |
0,100 0,100 10,00 0,98
0,010 |
0,150 0,100 10,00 1,13
0,010 |
0,180 0,100 10,00 1,38
0,010 |
0,220 0,100 10,00 2,00
0,010 |
0,250 0,100 10,00 2,25
0,010 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
T4.5200 - LẮP ĐẶT THANH CÁI ỐNG
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thanh cái ống |
|||
D ≤ 80 |
D ≤ 100 |
D ≤ 150 |
D ≤ 200 |
|||
T4.520 |
1 - Vật liệu - Giẻ lau - Sơn màu - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công - Xe nâng 2 tấn - Máy khoan cầm tay 1,5kW |
kg kg % công
kg tờ |
0,220 0,100 10,00 1,75
0,010 0,010 |
0,250 0,100 10,00 2,20
0,010 0,010 |
0,300 0,100 10,00 2,70
0,010 0,010 |
0,400 0,100 10,00 3,50
0,010 0,010 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
T4.6000 - NỐI THANH CÁI
T4.6100 - NỐI THANH CÁI DẸT
Đơn vị tính: 10 mối nối
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thanh cái dẹt (mm) |
|||||
25x4 |
40x4 |
60x6 |
80x8 |
100x10 |
120x10 |
|||
T4.610 |
1 - Vật liệu - Xăng A92 - Thiếc hàn - Giẻ lau - Bulông d10 L60 - Cồn công nghiệp - Giấy ráp mịn 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công - Đèn khò - Máy khoan tay |
kg kg kg bộ kg tờ công
ca |
0,200 0,200 0,100 40,00 0,200 0,500 1,05
0,350 |
0,200 0,300 0,100 40,00 0,200 0,500 1,47
0,490 |
0,200 0,350 0,100 40,00 0,400 0,500 1,70
0,570 |
0,400 0,400 0,100 40,00 0,500 0,700 2,07
0,690 |
0,400 0,600 0,150 40,00 0,500 0,700 3,00
1,000 |
0,400 0,650 0,150 40,00 0,500 0,800 3,38
1,130 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
T4.6200 - NỐI THANH CÁI ỐNG
Đơn vị tính: 10 mối nối
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thanh cái ống |
|||
D ≤ 80 |
D ≤ 100 |
D ≤ 150 |
D ≤ 200 |
|||
T4.620 |
1 - Vật liệu - Thiếc hàn - Giẻ lau - Bulông d10 L60 - Cồn công nghiệp - Giấy ráp mịn 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công - Máy khoan tay |
kg kg bộ kg tờ công
ca |
0,600 0,150 40,00 0,500 0,700 2,63
0,880 |
0,650 0,150 40,00 0,500 0,800 3,30
1,100 |
0,800 0,180 40,00 0,500 1,000 4,05
1,350 |
0,900 0,200 40,00 0,500 1,000 5,25
1,750 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
T4.7000 - RẢI DÂY TIẾP ĐỊA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Kéo rải dây và hàn cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Rải dây tiếp địa |
T4.700 |
1 - Vật liệu - Que hàn - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công - Máy hàn điện 14W |
kg % công
ca |
0,130 2 0,29
0,065 |
|
1 |
T4.8000 - LẮP ĐẶT GHẾ CÁCH ĐIỆN, GIÁ ĐỠ, ỐNG BẢO VỆ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Ghế cách điện thang, sàn thao tác |
Giá đỡ |
Lắp ống |
|
Ống PVC |
Ống thép |
|||||
T4.800 |
1 - Vật liệu - Côliê 2 - Nhân công 4,0/7 |
bộ công |
- 11,15 |
- 10,14 |
4,00 1,50 |
4,00 3,00 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
T4.9000 - LẮP ĐẶT KẾT CẤU CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Tổ hợp theo chủng loại cột, giá đỡ,… theo đúng thiết kế.
- Lắp đặt kết cấu vào các vị trí trong khu vực trạm biến áp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu |
Công tác lắp đặt |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại kêt cấu |
||||||
Cột thép liên kết |
Cột bê tông |
Trụ đỡ |
Xà |
|||||||
Hàn |
Bulông |
Bê tông |
Thép |
Bê tông |
Thép |
|||||
T4.910
T4.930 |
Lắp đặt cột
|
1 - Vật liệu - Dây thép d = 4 - Sơn chống gỉ - Que hàn điện d4 - Giấy ráp mịn - Giẻ lau - Chổi sơn - Gỗ kê - Vật liệu khác 2 - Nhân công 3,5/7 3 - Máy thi công - Cẩu 10 tấn - Máy hàn điện 14kW |
kg
kg
kg cái m3 % công
ca |
3,200
0,300
0,200 1,500 0,003 2,000 16,74
0,100 |
0,900
-
- - 0,003 2,000 12,42
- |
-
-
- - 0,005 2,000 4,77
- |
-
-
- - 0,005 2,000 1,85
- |
0,500
-
- - 0,003 2,000 11,29
- |
-
-
- - 0,005 2,000 4,77
- |
0,900
-
- - 0,003 2,000 12,42
- |
|
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
1 |
2 |
Ghi chú:
Định mức qui định cho lắp đặt cột bê tông cao 20m, trường hợp lắp dựng cột bê tông thấp hơn 20m thì mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 0,8.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG
Qui định áp dụng:
- Định mức công tác tháo dỡ các loại tủ điện, tủ bảo vệ, tủ chiếu sáng… được nhân hệ số 0,5 định mức lắp đặt mới.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển tủ và thiết bị đến vị trí lắp đặt; mở hòm kiểm tra, lau chùi vệ sinh tủ, bảng điện. Nghiên cứu bản vẽ và các điều kiện lắp đặt, tiến hành lắp đặt định vị tủ và thiết bị, nối tiếp địa, đấu nối các dây dẫn trong tủ.
- Kiểm tra lần cuối, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
T5.1000 - LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN HẠ THẾ
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác lắp đặt |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại tủ điện |
||||
Xoay chiều |
Một chiều |
Tủ điều khiển, dao cách ly, dao tiếp địa |
Tủ đấu dây, tủ điều khiển máy cắt |
|||||
1 Pha |
3 Pha |
|||||||
T5.100 |
Lắp tủ điện hạ áp |
1 - Vật liệu - Xi măng - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Gỗ kê - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,5/7 3 - Máy thi công - Xe nâng 2 tấn - Cẩu 5 tấn |
kg kg kg m3 % công
ca |
2,0 0,30 0,30 0,02 10,00 2,50
- |
2,00 0,40 0,30 0,02 10,00 2,88
- |
2,00 0,30 0,30 0,02 10,00 2,50
- |
- 0,40 0,30 0,02 10,00 2,50
- |
- 0,40 0,30 0,02 10,00 2,87
0,20 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú:
- Định mức dự toán lắp đặt tủ điện hạ thế qui định trong bảng trên theo biện pháp thi công thủ công kết hợp cơ giới, trường hợp thi công hoàn toàn thủ công thì áp dụng định mức trên, riêng mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,3.
- Trường hợp lắp đặt tủ điều khiển các thiết bị khác (động cơ, quạt gió, thùng máy cắt, thùng aptomat, thùng điện kế, hộp phân phối hạ áp,...) thì sử dụng định mức lắp tủ điều khiển dao cách ly (mã hiệu T5.1004) nhân hệ số 0,7.
- Trường hợp lắp tủ điều khiển dao cách ly, máy cắt của trạm GIS thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
T5.2000 - LẮP TỦ ĐIỆN CAO ÁP: MÁY CẮT HỢP BỘ, TỦ BẢO VỆ, TỦ ĐO LƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác lắp đặt |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại tủ điện |
|
Cấp điện áp |
Cấp điện áp |
||||
T5.200 |
Lắp đặt tủ điện cao áp |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,5/7 3 - Máy thi công - Xe nâng 2 tấn |
kg kg % công
ca |
0,500 0,500 10,00 7,35
0,2 |
0,800 0,700 10,00 8,40
0,2 |
|
1 |
2 |
T5.3000 - LẮP TỦ ĐIỆN NHỊ THỨ: ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNG, TỦ MÁY CHỦ, TỦ SCADA, TỦ THÔNG TIN
T5.3100 - LẮP TỦ ĐIỀU KHIỂN
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tủ điều khiển máy biến áp |
|||
≤ 35kV |
≤ 110kV |
220kV |
≤ 500kV |
|||
T5.310 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,5/7 3 - Máy thi công - Xe nâng 2 tấn |
kg kg % công
ca |
0,500 0,400 10,00 4,27
0,250 |
0,600 0,500 10,00 5,13
0,250 |
0,600 0,500 10,00 5,98
0,250 |
0,800 1,000 10,00 6,84
0,250 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tủ điều khiển đường dây, phân đoạn, đường vòng, lộ tổng MBA, tụ bù |
|||
≤ 35kV |
≤ 110kV |
220kV |
≤ 500kV |
|||
T5.310 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,5/7 3 - Máy thi công - Xe nâng 2 tấn |
kg kg % công
ca |
0,500 0,400 10,00 3,84
0,250 |
0,600 0,500 10,00 4,61
0,250 |
0,600 0,500 10,00 5,38
0,250 |
0,800 1,000 10,00 6,15
0,250 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
T5.3200 - LẮP TỦ BẢO VỆ
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tủ bảo vệ máy biến áp, dàn tụ bù, kháng điện |
|||
≤ 35kV |
≤ 110kV |
220kV |
≤ 500kV |
|||
T5.320 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,5/7 3 - Máy thi công - Xe nâng 2 tấn |
kg kg % công
ca |
0,500 0,400 10,00 4,50
0,250 |
0,600 0,500 10,00 5,40
0,250 |
0,600 0,500 10,00 6,30
0,250 |
0,800 1,000 10,00 7,20
0,250 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tủ bảo vệ đường dây, phân đoạn, đường vòng, lộ tổng MBA, tụ bù |
|||
≤ 35kV |
≤ 110kV |
220kV |
≤ 500kV |
|||
T5.320 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,5/7 3 - Máy thi công - Xe nâng 2 tấn |
kg kg % công
ca |
0,500 0,400 10,00 4,05
0,250 |
0,600 0,500 10,00 4,86
0,250 |
0,600 0,500 10,00 5,67
0,250 |
0,800 1,000 10,00 6,48
0,250 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt 1 tủ vừa có chức năng bảo vệ và điều khiển chung, áp dụng định mức lắp tủ bảo vệ và được điều chỉnh mức hao phí nhân công nhân hệ số 1,1.
5.3300 - LẮP TỦ ĐO LƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tủ đo lường |
|||
≤ 35kV |
≤ 110kV |
220kV |
≤ 500kV |
|||
T5.330 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,5/7 3 - Máy thi công - Xe nâng 2 tấn |
kg kg % công
ca |
0,500 0,400 10,00 4,27
0,250 |
0,600 0,500 10,00 5,13
0,250 |
0,600 0,500 10,00 5,98
0,250 |
0,800 1,000 10,00 6,84
0,250 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
T5.4000 - LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG VÀ PHỤ KIỆN
T5.4100 - LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đèn pha trên cột |
Đèn hình cầu |
Đèn chiếu sáng |
Đèn chống nổ |
Đèn chống ẩm |
Thiết bị tự động cho HT chiếu sáng |
T5.410 |
1 - Vật liệu - Dây thép d = 2 - Ghen nhựa d = 6 - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,5/7 |
kg m kg % công |
0,040 0,500 0,100 2,000 1,20 |
0,040 0,300 0,100 2,000 0,40 |
0,040 0,200 0,100 2,000 0,12 |
0,040 0,300 0,100 2,000 0,40 |
0,040 0,300 0,100 2,000 0,30 |
- 0,300 0,100 2,000 0,22 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
T5.4200 - LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐÈN CHIẾU SÁNG
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cột đèn |
Cần đèn các loại |
Chao, chụp và chóa đèn các loại |
Tấm giá đỡ |
|
Gỗ tẩm dầu |
Phíp nhựa |
||||||
T5.420 |
1 - Vật liệu - Dây thép d = 2 - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công - Cẩu 5 tấn |
kg kg % công
ca |
- 0,500 2,000 1,50
0,250 |
0,400 0,100 2,000 0,20
- |
0,400 0,050 2,000 0,10
- |
0,400 0,100 2,000 0,30
- |
0,400 0,100 2,000 0,20
- |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
T5.5000 - LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ KHÁC CHO MẠCH NHỊ THỨ, ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Rơle các loại |
Rơle kỹ thuật số các loại |
Báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây |
Khóa điều khiển |
Đo đếm các loại |
T5.500 |
1 - Vật liệu - Giẻ lau - Ghen nhựa d = 6 2 - Nhân công 4,5/7 |
kg m công |
0,050 - 0,50 |
0,300 3,000 3,00 |
0,050 - 0,22 |
0,050 - 0,22 |
0,050 - 0,22 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú:
Định mức qui định lắp đặt rơ le các loại gồm: rơ le trung gian, rơ le chốt, rơ le giám sát mạch cắt, rơ le thời gian, rơ le giám sát… Công tác lắp đặt rơ le đã bao gồm đấu nối mạch nhị thứ nội bộ tủ.
T5.6000 - LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP CÁC TRẠM BIẾN ÁP
T5.6100 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tủ máy chủ |
Tủ Scada |
Tủ lan Switch |
T5.610 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công 4,0/7 3 - Máy thi công - Xe nâng 2 tấn |
kg kg % công
ca |
0,800 1,000 10,00 6,80
0,250 |
0,600 0,500 10,00 5,90
0,250 |
0,600 0,500 10,00 5,13
0,250 |
|
1 |
2 |
3 |
T5.6200 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Máy chủ |
Máy kỹ thuật (Engineering Console) |
Máy in |
Máy lưu sự kiện (His) |
T5.620 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Vật liệu khác 2 - Nhân công - Nhân công 4,5/7 - Kỹ sư 4,0/8 3 - Máy thi công - Đồng hồ vạn năng |
kg %
công công
kg |
0,200 2,000
0,40 0,80
0,010 |
0,100 2,000
0,05 0,12
0,010 |
0,050 2,000
0,04 0,10
0,010 |
0,100 2,000
0,06 0,14
0,010 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bộ định tuyến |
Bộ chuyển mạch |
Bộ tập trung |
T5.620 |
1 - Vật liệu - Cồn công nghiệp - Vật liệu khác 2 - Nhân công - Nhân công 4,5/7 - Kỹ sư 4,0/8 3 - Máy thi công - Đồng hồ vạn năng |
kg %
công công
kg |
0,050 2,000
0,23 0,63
0,060 |
0,050 2,000
0,17 0,78
0,050 |
0,030 2,000
0,15 0,39
- |
|
5 |
6 |
7 |
Ghi chú: Công tác lắp đặt các thiết bị trên chưa bao gồm công tác kéo rải cáp nguồn, cáp mạng, cáp quang.
T5.7000 - LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Camera trên cột |
Bộ cần gá |
Máy chủ |
Bộ chuyển mạch |
Bộ tập trung |
T5.700 |
1 - Vật liệu - Ghen nhựa d = 6 - Dây thép d = 2 - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 - Nhân công - Nhân công 4,0/7 - Kỹ sư 4,0/8 |
m kg kg kg %
công công |
0,500 0,040 - 0,100 2,000
1,20 - |
- 0,040 - 0,100 2,000
0,20 - |
- - 0,200 - 2,000
0,40 0,80 |
- - 0,050 - 2,000
0,17 0,78 |
- - 0,030 - 2,000
0,15 0,39 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Công tác lắp đặt hệ thống camera chưa bao gồm công tác kéo rải cáp nguồn, cáp mạng.
STT |
Tên vật liệu |
Tỷ lệ hao hụt so với khối lượng gốc (%) |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 |
Dầu biến áp (cho công tác lọc dầu) Khí Nitơ Khí SF6 Dây chảy các loại Côliê nhựa Côliê thép Thanh dẫn các loại Thép tròn cuộn Thép tròn cây Thép tấm Thép hình, thép dẹt Dây dẫn Cáp bọc các loại Sứ Phụ kiện Cấu kiện bê tông Bulông cột thép Dây thép buộc Chất cách điện các loại Đầu bóc và đầu số các loại |
1,0 10,0 5,0 5,0 3,0 1,5 1,0 0,5 2,0 5,0 2,5 2,0 1,0 0,5 0,2 0,2 0,5 2,0 6,0 1,5 |
BẢNG TRA TIẾT DIỆN CÁP/TRỌNG LƯỢNG
I. CÁP LỰC > 110KV
Stt |
Tiết diện tiêu chuẩn mm3 |
Đường kính tính toán (mm) |
Khối lượng tính toán (kg/km) |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
XLPE - 154kV (S: mm2) |
|
|
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 |
200 240 300 400 500 600 800 1000 1200 1400 1600 2000 XLPE - 275kV (S: mm2) 600 800 1000 1200 1400 1600 |
17,0 18,6 20,8 23,6 26,6 29,5 34,3 38,4 41,7 45,0 48,2 53,8
29,5 34,0 38,0 41,7 45,0 48,2 |
6360 6840 7560 8550 9860 11150 13720 15960 18020 20100 22170 26220
15100 18100 20600 23100 25400 27800 |
II - CÁP KHÔNG CÓ LỚP BẢO VỆ
Khối lượng cáp (kg/m) |
Tiết diện cáp 1kV (mm2) |
|||||||
1 lõi |
2 lõi |
3 lõi |
4 lõi |
|||||
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
|
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 ≤ 28 |
6-70 95-185 240-300 400 500 630 800 1000 |
6-240 300-500 630 800 |
6-35 50-70 95-120 150-185 240 300 400
500 |
6-70 95-150 185-240 300-400 500 |
6-25 35-50 70 95-120 150 185 240-300
400 500 |
6-50 70-120 150-185 240-300 400 500 |
6-16 25-35 35-50 70-95 120 150 185
240 300 400
500 |
6-35 50-95 120-150 185-240 300 400 500 |
Khối lượng cáp (kg/m) |
Tiết diện cáp 3kV (mm2) |
Tiết diện cáp 6kV (mm2) |
||||||
1 lõi |
3 lõi |
1 lõi |
3 lõi |
|||||
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
|
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 |
10-70 95-185 240 300-400 500 630 800 1000 |
10-185 240-500 630 800-1000 |
10-16 25-50 70 95-120 150 185 240-300
400 500 |
10-35 50-95 120-185 240-300 400 500 |
10-70 95-150 185-240 300-400 500 630 800
1000 |
10-150 185-400 500-630 800-1000 |
10-35
50 70-95 120-150 185 240
300 400 500 |
10-16 25-70 95-120 150-185 240-300 400 500 |
Khối lượng cáp (kg/m) |
Tiết diện cáp 10kV (mm2) |
Tiết diện cáp 15kV (mm2) |
||||||
1 lõi |
3 lõi |
1 lõi |
3 lõi |
|||||
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
|
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 ≤ 21 |
10-65 70-150 185-240 300-400 500 630 800
1000 |
10-120 150-240 300-500 630 |
16-25 35-50 70 95-120 150-185 240
300 400 500 |
16-50 70-95 120-185 240-300 400 500 |
25-50 70-120 150-185 240-300 400-500 630
800 1000 |
25-95 120-300 400-500 630-800 1000 |
25-35 50-70 95-120 150 185 240
300 400 500 |
25 35-70 95-150 185-300
400-500 |
Khối lượng cáp (kg/m) |
Tiết diện cáp 20, 22, 24kV (mm2) |
Tiết diện cáp 35kV (mm2) |
||||||
1 lõi |
3 lõi |
1 lõi |
3 lõi |
|||||
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
|
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 |
35 50-120 150-185 240-300 400-500 630 800
1000 |
35-70 95-240 300-500 630-800 1000 |
35-50 70-95 120-150 185
240 300 400 500 |
35-50 70-120 150-240 300 400 500 |
50-70 95-150 185-240 300-500
630 800
1000 |
50-95 120-400 500-630 800-1000 |
50-70 95 120 150 185 240 300 400 500 |
50 70-150 185 240 300 400 500 |
Khối lượng cáp |
Cáp 1000V (mm2) có dây trung tính |
Cáp 1000V (mm2) 3 lõi đồng |
||
Không bảo vệ |
Có bảo vệ |
Không bảo vệ |
Có bảo vệ |
|
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 |
25-35 50-70 95 120-150 185
240 300 |
25 35-50 70 95 120 150 185 240 300 |
10-25 35-50 70 95-120 150 185-240 300 |
10 16-25 35-50 70 95-120 150 185
240 300 |
Khối lượng cáp (kg/m) |
Cáp 1000V 4 lõi |
Cáp 1000V có dây trung tính Không bảo vệ |
Cáp 1000V không có dây trung tính Có bảo vệ |
|||
Không bảo vệ |
Có bảo vệ |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
|
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 |
10-16 25-35 50 70-95 120 150 185 240
300 |
10-16
25-35 50 70-95 120 150
185 240 300 |
25-50 70 95 120-150 185
240 |
25-50 70-95 120-150 185-300/150 300/185 |
25 35-50 70 95 120 150 185
240-300/150 300/185 |
25-50 70 95-120 150-185 240-300/150 300/185 |
III - CÁP CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG KIM LOẠI
Khối lượng cáp (kg/m) |
Tiết diện cáp 1kV (mm2) |
|||||||
1 lõi |
2 lõi |
3 lõi |
4 lõi |
|||||
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
|
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 |
1,5-70 95-150 185-240 300-400 500 |
1,5-185 240-400 500 |
1,5-25 35-50 75-95 120 150-185 240 300
400 500 |
1,5-50 70-95 120-150 185-240 300-400 500 |
1,5-16 25-35 50-70 95 120 150-185
240 300 400
500 |
1,5-35 50-70 95-120 150-185 240-300 400 500 |
1,5-10 16-35 50 70 95 120 150 185
240 300 400 500 |
1,5-25 35-70 95 120-150 185 240-300
400
500 |
IV - CÁP CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG BĂNG BẢO VỆ
Khối lượng cáp (kg/m) |
Tiết diện cáp 10kV (mm2) |
Tiết diện cáp 15kV (mm2) |
||||||
1 lõi |
3 lõi |
1 lõi |
3 lõi |
|||||
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
|
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 ≤ 21 |
16-35 50-120 150-185 240-300
400 |
10-95 120-240 300-500 |
16-25 35-50 70-95 120 150 185 240 300 400 |
10-35 50-95 120-185 240 300 400 |
25-35 50-95 120-185 240-300 400 500 |
25-70 95-185 240-400 500 |
35-50 70 95-120 150 185
240 300 400 |
25 35-70 95-150 185-240
300 400 |
Khối lượng cáp (kg/m) |
Tiết diện cáp 20kV (mm2) |
Tiết diện cáp 35kV (mm2) |
||||||
1 lõi |
3 lõi |
1 lõi |
3 lõi |
|||||
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
|
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 |
35-95 120-150 185-300 400 500 |
35-50 70-185 240-400 500 |
35-50 70-95 120
150 185 240 300 400 |
35-50 70-95 120-185
240 300 400 |
50 70-120 150-240 300 400-500 |
50-95 120-240 300-500 |
50 70 95 120 150-185 240 300 400 |
50-95
120-150 185 240-300 400 |
Khối lượng cáp (kg/m) |
Tiết diện cáp 1kV (mm2) |
|||||||
1 lõi |
2 lõi |
3 lõi |
4 lõi |
|||||
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
|
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 ≤ 28 |
6-70 95-150 185-240 300 400-500 |
6-150 185-300 400-500 |
6-16 25-35 50-70 95 120-150 185 240 300 400 500 |
6-16 25-70 95 120-150 185-240 300-400
500 |
6-10 16-25 35-50 70 95-120 150 185
240 300 400 500 |
6-16 25-50 70 95-120 150-185 240-300
400 500 |
6-10 16 25-35 50 70-95 120
150 185 240 300
500 630 |
6-16 25-35 50-70 95 120-150 185 240 300
500-630 |
Khối lượng cáp (kg/m) |
Tiết diện cáp 3kV (mm2) |
Tiết diện cáp 6kV (mm2) |
||||||
1 lõi |
3 lõi |
1 lõi |
3 lõi |
|||||
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
Đồng |
Nhôm |
|
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 ≤ 21 |
10-70 95-150 185-240 300-400 500 |
10-15 185-400 500 |
16-35 50 70-95 120 150-185
240
300 400
500 |
10-16 25-50 70-95 120-185 240 300-400 500 |
10-50 70-120 150-185 240-300 400 500 |
10-120 150-240 300-500 |
10 16-35 50-70 95 120-150 185
240 300 400 |
10-16 25-50 70-120 150-185 240-300
400 |
MỤC LỤC
Mã hiệu |
Nội dung |
Trang |
|
PHẦN I: ĐỊNH MỨC CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN |
|
|
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG |
|
|
CHƯƠNG I: CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ |
|
01.1000 |
Vận chuyển thủ công |
|
01.2000 |
Vận chuyển bằng cơ giới kết hợp với thủ công |
|
01.3000 |
Bốc dỡ vật liệu, phụ kiện |
|
|
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN |
|
02.1000 |
Phân loại cột thép hình |
|
02.2000 |
Lắp ráp cột thép hình bằng thủ công |
|
02.3000 |
Dựng cột thép hình đã lắp sẵn |
|
02.4000 |
Vừa lắp vừa dựng cột thép hình |
|
02.5000 |
Lắp dựng cột bê tông |
|
02.6000 |
Lắp đặt xà |
|
02.7000 |
Lắp dựng tiếp địa cột điện |
|
02.8000 |
Đóng các cọc tiếp địa |
|
02.9000 |
Sơn sắt thép các loại |
|
|
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY |
|
03.1000 |
Lắp đặt sứ |
|
03.2000 |
Lắp cách điện Polymer/Compusit/Silicon |
|
03.3000 |
Lắp đặt phụ kiện |
|
03.4000 |
Ép nối dây |
|
03.5000 |
Làm dàn giáo rải dây vượt chướng ngại vật |
|
03.6000 |
Rải căng dây lấy độ võng |
|
03.7000 |
Kéo rải và căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét |
|
|
CHƯƠNG IV: LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN |
|
04.1000 |
Bảo vệ cáp ngầm |
|
04.2000 |
Lắp đặt đường dây cáp điện |
|
04.3000 |
Làm và lắp đặt đầu cáp |
|
04.4000 |
Lắp đặt hộp nối cáp |
|
04.5000 |
Ép đầu cốt |
|
04.6000 |
Lắp Potelet, điện kế kẹp hạ thế các loại |
|
|
PHẦN II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP |
|
|
HƯỚNG DẪN VÀ QUI ĐỊNH CHUNG |
|
|
CHƯƠNG I: LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP |
|
T1.1000 |
Lắp đặt máy biến áp |
|
T1.1100 |
Lắp đặt máy biến áp 500kV và 220kV |
|
T1.1200 |
Lắp đặt máy biến áp 66kV-110kV 3 pha |
|
T1.1300 |
Lắp đặt máy biến áp trung gian 3 pha 3 cuộn dây |
|
T1.1400 |
Lắp đặt máy biến áp phân phối |
|
T1.2000 |
Lọc dầu |
|
|
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ KHÁC |
|
T2.1000 |
Lắp đặt máy biến điện áp, máy biến dòng điện |
|
T2.1100 |
Lắp đặt máy biến điện áp |
|
T2.1200 |
Lắp đặt máy biến dòng điện |
|
T2.2000 |
Lắp đặt máy cắt |
|
T2.2100 |
Lắp đặt máy cắt dầu ngoài trời |
|
T2.2200 |
Lắp đặt máy cắt dùng khí |
|
T2.3000 |
Lắp đặt dao cách ly |
|
T2.3100 |
Lắp đặt dao cách ly 1 pha ngoài trời |
|
T2.3200 |
Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời |
|
T2.3300 |
Lắp đặt dao cách ly trong nhà |
|
T2.3400 |
Lắp đặt cầu dao hạ thế ≤ 1000V các loại |
|
T2.3500 |
Lắp đặt cầu chì, cầu chì tự rơi và điện trở phụ |
|
T2.4000 |
Lắp đặt kháng |
|
T2.4100 |
Lắp đặt kháng điện bê tông |
|
T2.4200 |
Lắp đặt kháng điện dầu, kháng điện trung tính nối đất |
|
T2.4300 |
Lắp đặt cuộn dập hồ quang |
|
T2.5000 |
Lắp đặt chống sét van, thiết bị triệt nhiễu, thiết bị đếm sét, chống sét hạ thế |
|
T2.6000 |
Lắp đặt bộ lọc PZ, tụ điện liên lạc và cuộn cản cao tần |
|
T2.7000 |
Lắp đặt hệ thống ắc quy |
|
T2.8000 |
Lắp đặt tổ máy phát điện, động cơ điện, áptômát, khởi động từ và tụ điện |
|
T2.8100 |
Lắp đặt tổ máy phát điện |
|
T2.8200 |
Lắp đặt động cơ điện không đồng bộ |
|
T2.8300 |
Lắp đặt động cơ điện đồng bộ |
|
T2.8400 |
Lắp đặt áptômát và khởi động từ |
|
T2.8500 |
Lắp đặt hệ thống tụ bù |
|
|
CHƯƠNG III: LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP VÀ HỘP CÁP KIỂM TRA |
|
T3.2500 |
Làm và lắp đặt đầu cáp kiểm tra |
|
T3.3500 |
Lắp đặt hộp nối cáp kiểm tra |
|
|
CHƯƠNG IV: KÉO RẢI DÂY ĐIỆN TRẦN, LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ VÀ PHỤ KIỆN, TỔ HỢP VÀ LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP, CỘT, XÀ TRONG TRẠM |
|
T4.1100 |
Kéo rải dây dẫn, dây chống sét và lấy độ võng trong phạm vi trạm |
|
T4.1200 |
Kéo rải dây chống sét và lấy độ võng trong phạm vi trạm |
|
T4.2000 |
Lắp đặt các loại sứ |
|
T4.2100 |
Lắp đặt các loại sứ chuỗi |
|
T4.2200 |
Lắp đặt các loại sứ đứng |
|
T4.2300 |
Lắp đặt các loại sứ xuyên |
|
T4.3000 |
Lắp đặt các loại phụ kiện dây dẫn, thanh cái, sứ và thiết bị trong phạm vi trạm |
|
T4.4000 |
Lắp đặt các loại dây dẫn xuống thiết bị |
|
T4.5000 |
Lắp đặt các loại thanh cái dẹt hoặc ống (đồng hoặc nhôm) |
|
T4.6000 |
Nối thanh cái |
|
T4.7000 |
Rải dây tiếp địa |
|
T4.8000 |
Lắp đặt ghế cách điện, giá đỡ, ống bảo vệ |
|
T4.9000 |
Lắp đặt kết cấu các loại |
|
|
CHƯƠNG V: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG |
|
T5.1000 |
Lắp đặt tủ điện hạ thế |
|
T5.2000 |
Lắp tủ điện cao áp: máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường |
|
T5.3000 |
Lắp tủ điện nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường, tủ máy chủ, tủ scada, tủ thông tin |
|
T5.4000 |
Lắp đặt đèn chiếu sáng và phụ kiện |
|
T5.5000 |
Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường |
|
T5.6000 |
Lắp đặt hệ thống điều khiển tích hợp các trạm biến áp |
|
T5.7000 |
Lắp đặt hệ thống camera |
|
|
PHẦN III: CÁC PHỤ LỤC Phụ lục - 1: Định mức hao hụt vật liệu Phụ lục - 2: Bảng tra tiết diện cáp/trọng lượng I - Cáp lực > 110kV II - Cáp không có lớp bảo vệ III - Cáp có lớp bảo vệ bằng kim loại IV - Cáp có lớp bảo vệ bằng băng bảo vệ |
|
Nghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương Ban hành: 12/11/2012 | Cập nhật: 13/11/2012
Quyết định 6060/QĐ-BCT năm 2008 về việc công bố định mức dự toán xây dựng chuyên ngành công tác lắp đặt trạm biến áp Ban hành: 14/11/2008 | Cập nhật: 02/05/2009
Quyết định 6061/QĐ-BCT năm 2008 về việc công bố định mức dự toán xây dựng chuyên ngành công tác xây lắp đường dây tải điện Ban hành: 14/11/2008 | Cập nhật: 02/05/2009