Quyết định 4970/QĐ-BCT năm 2016 công bố Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp
Số hiệu: 4970/QĐ-BCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Hoàng Quốc Vượng
Ngày ban hành: 21/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Công nghiệp, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4970/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN VÀ LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Văn bản số 2622/BXD-KTXD ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc thỏa thuận Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp;

Xét Tờ trình số 4539/TTr-EVN ngày 11 tháng 11 năm 2014; Văn bản số 4015/EVN-ĐT ngày 29 tháng 9 năm 2015 và Văn bản số 5329/EVN-ĐT ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc đề nghị phê duyệt, công bố Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp; báo cáo kết quả thẩm tra của Viện Kinh tế xây dựng - Bộ Xây dựng, kèm theo Văn bản số 2018/VKT-ĐM ngày 16 tháng 12 năm 2015.

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Bộ định mức được công bố kèm theo Quyết định này là cơ sở để xác định đơn giá, dự toán chi phí công tác lắp đặt đường dây và lắp đặt trạm biến áp có cấp điện áp từ 0,4 kV đến 500 kV và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện các nội dung chưa phù hợp hoặc chưa được đề cập trong Bộ định mức, đề nghị các chủ đầu tư dự án, các nhà thầu thi công kịp thời đề xuất ý kiến hợp lý để được xem xét bổ sung, hiệu chỉnh, sửa đổi khi cần thiết.

Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành:

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 6060/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2008; Quyết định số 6061/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Văn bản số 8001/BCT-TCNL ngày 29 tháng 8 năm 2015 của Bộ Công Thương.

2. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng, các Vụ chức năng thuộc Bộ, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Bộ: Xây dựng, Tài chính;
- Tổng cty Truyền tải điện quốc gia;
- Các Tổng công ty Điện lực;
- Lưu: VT, TCNL (KH&QH-t2).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Quốc Vượng

 

 

ĐỊNH MỨC

CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN VÀ LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP
(Công bố kèm theo Quyết định số 4970/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Phần I

ĐỊNH MỨC CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 1 cột, 1 km dây .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình quy phạm kỹ thuật).

Căn cứ để lập Định mức dự toán là các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến .v.v.).

1. Nội dung định mức dự toán

Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện bao gồm:

- Mức hao phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

Mức hao phí vật liệu tính toán trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công theo quy định.

- Mức hao phí lao động

Là số ngày công (bao gồm cả lao động chính, phụ) để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp, từ khâu chuẩn bị thi công đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

Cấp bậc công nhân quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt.

- Mức hao phí Máy thi công

Là số ca máy và thiết bị thi công sử dụng (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

2. Kết cấu định mức dự toán

Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất bao gồm 04 chương:

Chương I : Công tác vận chuyển, bốc dỡ

Chương II : Công tác lắp dựng cột điện

Chương III : Công tác lắp đặt sứ, phụ kiện, rải căng dây

Chương IV : Công tác lắp đặt đường dây cáp điện

Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần nội dung công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt.

- Các thành phần hao phí trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:

+ Mức hao phí vật liệu chính: được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.

+ Mức hao phí vật liệu phụ như vật liệu làm dàn giáo xây được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.

+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.

+ Mức hao phí máy thi công được tính bằng số lượng ca máy chính sử dụng.

+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

3. Quy định và hướng dẫn áp dụng

- Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được áp dụng thống nhất trong cả nước, làm cơ sở để lập đơn giá lắp đặt các công trình đường dây tải điện có cấp điện áp từ 0,4 kV trở lên.

- Trong một số chương công tác của định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

- Trường hợp những loại công tác lắp đặt có yêu cầu kỹ thuật điều kiện thi công khác với quy định trong định mức này thì lập định mức bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Nếu trên đường dây có lắp đặt dao cách ly, máy cắt phụ tải, lắp tụ bù thì áp dụng theo định mức tương ứng trong công tác lắp đặt trạm biến áp.

Chương I

CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ

D1.1000 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc, vận chuyển đến vị trí đổ hoặc đổ thành đống hoặc xếp gọn vào nơi qui định.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/km

Mã hiệu

Tên vật, phụ liệu, phụ kiện

Đơn vị

Bốc dỡ

Cự ly vận chuyển (m)

≤100

≤300

≤500

>500

D1.101

D1.102

D1.103


D1.104


D1.105


D1.106

D1.107

D1.108


D1.109

D1.110

D1.111

Nước

Cốp pha thép

Bulông, tiếp địa, cốt thép, dây néo

Cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh

Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn

Phụ kiện các loại

Cách điện các loại

Dây dẫn điện, dây cáp các loại

Cấu kiện bê tông đúc sẵn

Cột bê tông

Bitum

m3

tấn

tấn


tấn


tấn


tấn

tấn

tấn


tấn

tấn

tấn

0,29

0,32

0,41


0,38


0,45


0,42

0,83

0,48


0,41

0,50

0,54

3,93

5,79

7,49


6,81


8,17


6,74

8,85

6,81


6,13

9,53

4,26

3,87

5,43

7,03


6,39


7,67


6,33

8,31

6,38


5,75

8,95

3,86

3,37

5,36

6,94


6,31


7,57


6,25

8,20

6,31


5,68

8,83

3,78

3,29

5,31

6,37


6,25


7,50


6,18

8,12

6,25


5,62

8,75

3,73

 

1

2

3

4

5

Ghi chú:

- Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Nếu gặp địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số như sau:

Địa hình

Hệ số

Qua địa hình cát khô

Bùn nước ≤ 30cm, hoặc đồi dốc ≤ 20o

Bùn nước ≤ 40cm, hoặc đồi dốc ≤ 25o

Bùn nước ≤ 50cm, hoặc đồi dốc ≤ 30o

Bùn nước ≤ 60cm, hoặc đồi dốc ≤ 35o

Đường dốc từ 36o đến 40o

Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc >40o

1,5

1,5

2,0

2,5

3,0

4,5

6,0

- Vận chuyển bằng xe cải tiến, cút kít, ghe, thuyền, bè mảng thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.

- Cự ly vận chuyển được tính cho từng vị trí sau đó bình quân gia quyền cho đoạn tuyến hoặc cho từng khoảng néo. Cụ thể như sau:

  (m; km)

Trong đó:

Lgq: Chiều dài vận chuyển đến từng vị trí của đường dây đã được quy đổi và tính bình quân gia quyền theo khối lượng bê tông móng (được áp dụng kết quả để tính chi phí vận chuyển cho tất cả các khối lượng cần vận chuyển như cát, đá, xi măng, cột,…), riêng dây dẫn chỉ tính chiều dài vận chuyển của các vị trí néo.

Li: Chiều dài vận chuyển đã được quy đổi của vị trí thứ i (m;km).

Qi: Khối lượng bê tông móng của vị trí thứ i (m3).

n: Số vị trí (cột) của cả tuyến đường dây hay từng đoạn tuyến hoặc từng khoảng néo.

D1.2000 VẬN CHUYỂN BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, xúc dỡ, bốc xếp, chằng buộc, móc và tháo cáp, xeo bắn, dẹp chướng ngại vật.

Đơn vị tính: m3(hoặc tấn)/km

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển

≤ 1 km

>1km

D1.201

Vận chuyển cát, nước (m3)

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy kéo 100÷120CV

công

 

ca

1,64

 

0,072

1,59

 

0,06

D1.202

Vận chuyển đá sỏi các loại (m3)

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy kéo 100÷120CV

công

 

ca

1,76

 

0,075

1,67

 

0,063

D1.203

Vận chuyển xi măng bao (tấn)

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy kéo 100÷120CV

công

 

ca

1,32

 

0,05

1,25

 

0,042

D1.204

Vận chuyển cốt thép, thép thanh, phụ kiện dây, tre gỗ (tấn)

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy kéo 100÷120CV

công

 

ca

1,85

 

0,18

1,81

 

0,11

D1.205

Vận chuyển cấu kiện bê tông; cột bê tông (tấn)

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy kéo 100÷120CV

công

 

ca

1,45

 

0,18

1,38

 

0,15

D1.206

Vận chuyển sứ các loại (tấn)

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy kéo 100÷120CV

công

 

ca

2,03

 

0,18

1,99

 

0,15

 

1

2

D1.3000 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN

Quy định áp dụng

- Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới với điều kiện:

+ Vật liệu, phụ kiện để cách chỗ phương tiện vận chuyển không quá 30 m.

+ Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và vật liệu không bị hư hao.

Thành phần công việc:

Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại vật liệu.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/đơn vị vật liệu

Mã hiệu

Tên vật liệu, phụ kiện

Đơn vị

Bốc lên

Bốc xuống

D1.301

D1.302

D1.303

D1.304

D1.305

D1.306

Thép thanh cột

Cấu kiện thép các loại

Phụ kiện các loại

Dây dẫn điện các loại

Sứ các loại

Cấu kiện bê tông đúc sẵn

tấn

tấn

tấn

tấn

tấn

tấn

0,55

0,59

0,60

0,63

0,75

0,59

0,506

0,46

0,47

0,59

0,78

0,46

 

1

2

Chương II

CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN

D2.1000 PHÂN LOẠI CỘT THÉP HÌNH

Quy định áp dụng: Áp dụng cho cột nhập ngoại, cột sản xuất không đồng bộ.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phân loại chi tiết. Vận chuyển và xếp gọn theo từng loại thanh, loại cột trong phạm vi 30 m.

Đơn vị tính: tấn/cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phạm vi

≤ 30m

≤ 100m

D2.100

Phân loại cột thép hình

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cẩu 5 tấn

công

 

ca

2,5

 

0,015

3,18

 

0,02

 

1

2

D2.2000 LẮP RÁP CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phân loại chi tiết, xử lý cong vênh, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 30m. Lắp ráp từ các chi tiết (hoặc từng đoạn) thành cột. Xiết chặt các bu lông hoàn chỉnh, đánh chết ren bu lông đến độ cao 10m.

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cột (tấn)

≤ 5

≤ 15

≤ 30

> 30

 

 

 

 

D2.201

D2.202

Lắp ráp cột thép bằng thủ công

Vật liệu

Gỗ kê

Đinh đỉa

Nhân công 4,0/7

Từng chi tiết

Từng đoạn

 

m3

kg

 

công

công

 

0,004

0,30

 

7,10

3,34

 

0,004

0,30

 

6,40

3,16

 

0,004

0,30

 

6,10

2,98

 

0,004

0,30

 

5,78

2,81

 

1

2

3

4

D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra cột, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng loại cột 4 chân đã lắp hoàn chỉnh, xiết chặt bu lông chân cột, đánh chết bu lông, sơn bu lông chân cột và khớp nối. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả đào, lấp đất hố thế).

D2.3100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột (m)

≤ 15

≤ 25

≤ 35

≤ 40

≤ 50

D2.310

Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công

Vật liệu

Gỗ kê

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

%

công

 

0,03

2

15,30

 

0,04

2

27,81

 

0,04

2

34,17

 

0,06

2

58,03

 

0,080

2

103,31

 

1

2

3

4

5

D2.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

D2.3210 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KÉO

Đơn vị tính: cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột (m)

≤ 25

≤ 35

≤ 40

≤ 50

D2.321

Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủ công kết hợp với máy kéo

Vật liệu

Gỗ kê

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy kéo 100CV

 

m3

%

công

 

ca

 

0,04

2

20,86

 

0,30

 

0,04

2

25,63

 

0,50

 

0,06

2

43,52

 

0,70

 

0,08

2

77,48

 

1,00

 

1

2

3

4

D2.3220 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨU

Đơn vị tính: cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột (m)

≤ 15

≤ 25

≤ 35

≤ 40

≤ 50

D2.322

Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủy công kết hợp với cần cẩu

Vật liệu

Gỗ kê

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

 

m3

%

Công

 

ca

 

0,03

2,00

10,61

 

0,12

 

0,04

2,00

19,82

 

0,24

 

0,04

2,00

24,35

 

0,40

 

0,06

2,00

41,34

 

0,56

 

0,08

2,00

73,61

 

0,80

 

1

2

3

4

5

D2.3300 DỰNG CỘT THÉP ỐNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Đơn vị tính: cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột (mét)

≤ 15

≤ 25

≤ 35

≤ 40

≤ 50

D2.330

Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cơ giới

Vật liệu

Gỗ kê

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

 

m3

%

công

 

ca

 

0,03

2

5,85

 

0,07

 

0,04

2

10,92

 

0,13

 

0,04

2

13,42

 

0,22

 

0,06

2

22,78

 

0,31

 

0,08

2

40,56

 

0,44

 

1

2

3

4

5

D2.4000 VỪA LẮP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) theo phương án neo cột (kể cả đào, lấp đất hố thế), lắp từng thanh, bắt chặt và làm chết bu lông, sơn phần đánh chết ren, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng lượng xà được tính vào trọng lượng cột.

Đơn vị tính: tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hoàn toàn thủ công

Thủ công kết hợp cơ giới

D2.401

Chiều cao cột

≤ 15m

Vật liệu

Gỗ ván

Cáp thép d =4mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

 

m3

kg

%

công

 

ca

 

0,001

0,5

2

12,29

 

-

 

0,001

0,5

2

9,03

 

0,15

D2.402

Chiều cao cột ≤ 30m

Vật liệu

Gỗ ván

Cáp thép d = 4mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

 

m3

kg

%

công

 

ca

 

0,003

0,9

2

12,98

 

-

 

0,002

0,7

2

10,38

 

0,17

D2.403

Chiều cao cột ≤ 40m

Vật liệu

Gỗ ván

Cáp thép d =4mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

 

m3

kg

%

công

 

ca

 

0,003

1,00

2

14,28

 

-

 

0,002

1,00

2

11,42

 

0,20

D2.404

Chiều cao cột ≤ 50m

Vật liệu

Gỗ ván

Cáp thép d =4mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

 

m3

kg

%

công

 

ca

 

0,004

1,10

2

15,70

 

-

 

0,004

1,10

2

12,56

 

0,23

 

 

 

 

1

2

Tiếp theo

Đơn vị tính: tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hoàn toàn thủ công

Thủ công kết hợp cơ giới

D2.405

Chiều cao cột ≤ 60m

Vật liệu

Gỗ ván

Cáp thép d =4mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

 

m3

kg

%

công

 

ca

 

0,004

1,15

2

17,28

 

-

 

0,004

1,15

2

13,81

 

0,25

D2.406

Chiều cao cột ≤ 70m

Vật liệu

Gỗ ván

Cáp thép d =4mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

 

m3

kg

%

công

 

ca

 

0,004

1,20

2

18,90

 

-

 

0,004

1,20

2

15,12

 

0,25

D2.407

Chiều cao cột ≤ 85m

Vật liệu

Gỗ ván

Cáp thép d =4mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

 

m3

kg

%

công

 

ca

 

0,004

1,30

2

21,71

 

-

 

0,004

1,30

2

17,37

 

0,3

D2.408

Chiều cao cột ≤ 100m

Vật liệu

Gỗ ván

Cáp thép d =4mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

 

m3

kg

%

công

 

ca

 

0,004

1,30

2

24,97

 

-

 

0,004

1,30

2

19,98

 

0,40

 

1

2

Ghi chú:

Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo các quy định sau:

1. Định mức được tính cho loại cột 4 chân đều nhau ở địa hình độ dốc ≤ 15o hoặc ngập nước sâu ≤ 20cm. Nếu điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh nhân với hệ số sau:

- Độ dốc từ > 15o ÷ 35o hoặc bùn nước từ > 20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2

- Độ dốc > 35o hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5

- Dựng cột vượt eo biển cho mọi chiều cao, hoặc cột vượt sông có chiều cao >100m ở vùng nước thủy triều lên xuống ngập vào đến chân móng thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 2,0.

2. Trường hợp dựng cột có chiều cao >100m, thì với khoảng chiều cao cột tăng thêm 10m hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,2 so với định mức liền kề trước đó.

3. Dựng cột thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,1.

4. Trường hợp dựng cột lệch chân thì chiều cao cột được tính từ chân cột thấp nhất.

D2.5000 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG

D2.5100 NỐI CỘT BÊ TÔNG BẰNG MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xeo bắn căn chỉnh, chải rỉ, sơn mặt bích; nối cột theo yêu cầu kỹ thuật và hoàn thiện.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Địa hình

Bình thường

Sườn đồi

Sình lầy

D2.510

Nối cột bê tông bằng mặt bích

Vật liệu

Gỗ kê

Thép đệm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m3

kg

%

công

 

0,003

0,35

2

3,00

 

0,003

0,35

2

3,15

 

0,009

0,35

2,00

3,60

 

1

2

3

D2.5200 DỰNG CỘT BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp đất hố thế).

Đơn vị tính: cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hoàn toàn bằng thủ công

Bằng cần cẩu kết hợp thủ công

Bằng máy kéo kết hợp thủ công

D2.521

Chiều cao cột ≤ 8m

Vật liệu

Gỗ kê

Sơn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

 

m3

kg

công

 

ca

 

0,005

0,10

4,61

 

-

 

0,005

0,10

1,85

 

0,07

 

-

-

-

 

-

D2.522

Chiều cao cột ≤ 10m

Vật liệu

Gỗ kê

Sơn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

 

m3

kg

công

 

ca

 

0,005

0,10

4,96

 

-

 

0,005

0,10

1,98

 

0,07

 

-

-

-

 

-

D2.523

Chiều cao cột ≤ 12m

Vật liệu

Gỗ kê

Sơn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

 

m3

kg

công

 

ca

 

0,005

0,10

5,31

 

-

 

0,005

0,10

2,12

 

0,10

 

-

-

-

 

-

D2.524

Chiều cao cột ≤ 14m

Vật liệu

Gỗ kê

Sơn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

 

m3

kg

công

 

ca

 

0,005

0,10

6,61

 

-

 

0,005

0,10

2,64

 

0,10

 

-

-

-

 

-

 

 

 

 

1

2

3

Tiếp theo

Đơn vị tính: cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hoàn toàn bằng thủ công

Bằng cần cẩu kết hợp thủ công

Bằng máy kéo kết hợp thủ công

D2.525

Chiều cao cột ≤ 16m

Vật liệu

Gỗ kê

Sơn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

Máy kéo 75CV

 

m3

kg

công

 

ca

ca

 

0,006

0,10

7,19

 

-

-

 

0,006

0,10

2,88

 

0,14

-

 

0,006

0,10

3,24

 

-

0,15

D2.526

Chiều cao cột ≤ 18m

Vật liệu

Gỗ kê

Sơn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

Máy kéo 75CV

 

m3

kg

công

 

ca

ca

 

0,006

0,10

9,37

 

-

-

 

0,006

0,10

3,75

 

0,14

-

 

0,006

0,10

4,22

 

-

0,15

D2.527

Chiều cao cột ≤ 20m

Vật liệu

Gỗ kê

Sơn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

Máy kéo 75CV

 

m3

kg

công

 

ca

ca

 

0,006

0,10

10,92

 

-

-

 

0,006

0,10

4,37

 

0,2

-

 

0,006

0,10

4,91

 

-

0,23

D2.528

Chiều cao cột >20m

Vật liệu

Gỗ kê

Sơn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

Máy kéo 75CV

 

m3

kg

công

 

ca

ca

 

0,006

0,10

11,92

 

-

-

 

0,006

0,10

4,77

 

0,2

-

 

0,006

0,10

5,36

 

-

0,23

 

1

2

3

D2.5300 DỰNG CỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOÁY (CỘT KHÔNG MÓNG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) khoan hố móng, dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp hố thế)

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

D2.530

Dựng cột bằng phương pháp khoan xoáy (cột không móng)

Vật liệu

Gỗ kê

Sơn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy khoan xoáy

 

m3

kg

công

 

ca

 

0,005

0,10

2,12

 

0,10

Ghi chú:

1. Dựng cột gỗ, cột thép ống thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,70 so với định mức của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.

2. Dựng cột đúp thì hao phí nhân công được tính bằng bằng 02 cột đơn (trong đó bao gồm cả bắt thanh giằng). Đối với cột chữ A, hình П thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05 so với so với định mức của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.

3. Dựng cột thép hình kim thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 của định mức cột bê tông với chiều cao tương ứng.

4. Định mức tính trong điều kiện địa hình có độ dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước ≤20cm. Trường hợp gặp địa hình khác hao phí nhân công được nhân với hệ số sau:

- Độ dốc từ > 15o ÷ 35o hoặc bùn nước từ >20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2

- Đồi núi dốc > 35o hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5.

D2.6000 LẮP ĐẶT XÀ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, lắp xà, chụp đầu cột thanh giằng (nếu có) vào cột. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,5/7

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Trọng lượng xà (kg)

Lắp xà thép cho loại cột

Đỡ

Nép

Đúp

Hình Π;A

D2.601

D2.602

D2.603

D2.604

D2.605

D2.606

D2.607

D2.608

D2.609

D2.610

D2.611

Lắp đặt xà

≤15

25

50

100

140

230

320

410

500

750

1000

0,51

0,85

1,15

1,55

1,86

2,57

3,28

3,87

4,57

-

-

0,678

1,13

1,53

2,06

2,47

3,41

4,36

5,14

6,07

-

-

-

-

-

-

2,1

2,99

3,75

4,14

4,52

5,79

6,83

-

-

-

-

2,33

3,33

4,17

4,6

5,02

6,43

7,59

 

1

2

3

4

Ghi chú:

- Khi lắp chụp đầu cột, ghế thao tác: Được áp dụng định mức lắp xà thép cho cột đỡ và trọng lượng tương đương.

- Định mức lắp xà, chụp đầu cột, ghế thao tác được tính ở cột chưa dựng. Nếu lắp ở cột đã dựng thì hao phí nhân công được nhân hệ số sau:

+ Cột vuông, mắt chéo: 1,3

+ Cột ly tâm, cột gỗ, cột thép ống: 1,5

+ Cột hình Π; A: 1,7

- Trọng lượng khác bảng trên thì được tính nội suy.

D2.7000 LẮP DỰNG TIẾP ĐỊA CỘT ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải đặt, bắt cố định vào chân cột (đối với cột bê tông ly tâm kể cả bắt tiếp địa ngọn). Nếu tiếp địa không mạ thì cạo rỉ, sơn phần nổi trên mặt đất. Hoàn thiện thu dọn.

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

Ø8÷10

Ø12÷14

Ø16÷18

D2.700

Lắp dựng tiếp địa cột điện

Vật liệu

Sơn

Nhân công 3,5/7

 

kg

công

 

0,04

1,00

 

0,03

0,75

 

0,025

0,66

 

1

2

3

D2.8000 ĐÓNG CÁC CỌC TIẾP ĐỊA

D2.8100 ĐÓNG TRỰC TIẾP CỌC CHIỀU DÀI L = 2,5m XUỐNG ĐẤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 cọc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

D2.810

Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5 m xuống đất

Vật liệu

Que hàn

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 14kW

 

kg

%

công

 

ca

 

1,00

5

2,50

 

0,05

 

1,00

5

2,80

 

0,05

 

1,00

5

4,38

 

0,05

 

1,00

5

7,50

 

0,05

 

1

2

3

4

Ghi chú:

- Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì hao phí nhân công được nhân với hệ số như sau:

+ Khi L tăng 0,5m thì điều chỉnh với hệ số 1,2; nếu giảm 0,5m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.

+ Khi L tăng 1m thì điều chỉnh với hệ số 1,5; nếu giảm 1m, thì điều chỉnh với hệ số 0,8.

- Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình. Trường hợp bằng thép tròn thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8.

D2.9000 SƠN SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn báo hiệu theo chiều cao cột (m)

Sơn các loại thép

≤ 70

≤ 100

>100

2 nước

3 nước

D2.900

Sơn sắt thép các loại

Vật liệu

Sơn

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

%

công

 

0,18

5

0,57

 

0,22

5

0,71

 

0,25

5

0,95

 

0,18

2

0,11

 

0,28

2

0,156

 

1

2

3

4

5

Ghi chú:

Sơn cột báo hiệu là sơn vào cột mạ kẽm: 01 lớp sơn lót kết dính và 02 lớp sơn màu báo hiệu (tương đương với sơn 03 nước).

Chương III

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY

Quy định áp dụng:

- Lắp chuỗi cách điện đường đây trong môi trường mang điện vận hành: hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1 của định mức tương ứng.

- Định mức trên được tính cho chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ ≤ 5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ ≤ 7 kg/ bát. Trường hợp chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ > 5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ > 7kg/bát thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05.

- Đối với chiều cao lắp sứ có độ cao >100m trở lên thì cứ tăng thêm 10m chiều cao cột thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với mức liền kề trước đó.

- Lắp chuỗi cách điện trên cột vượt biển thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 so với chiều cao lắp tương ứng.

- Nếu số bát sứ >28 bát thì cứ tăng mỗi bát được nhân với hệ số 0,015.

D3.1000 LẮP ĐẶT SỨ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi sứ, lắp sứ ráp sứ thành chuỗi (gồm cả phụ kiện, đệm dây dẫn), lắp đặt lên vị trí treo sứ trên cột, sơn bu lông. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

D3.1100 SỨ ĐỨNG

Đơn vị tính: 10 sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp dưới đất

6÷10kV

15÷22kV

35kV

 

 

 

 

 

D3.111

D3.112

Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế

Vật liệu

Giẻ lau

Cồn công nghiệp

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Cột tròn

Cột vuông

 

kg

kg

%

 

công

công

 

0,7

0,15

5

 

1,1

0,88

 

0,7

0,15

5

 

1,51

1,2

 

0,7

0,15

5

 

1,92

1,53

 

 

 

 

1

2

3

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp trên cột

6÷10kV

15÷22kV

35kV

 

 

 

 

 

D3.111

D3.112

Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế

Vật liệu

Giẻ lau

Cồn công nghiệp

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Cột tròn

Cột vuông

 

kg

kg

%

 

công

công

 

0,7

0,15

5

 

1,65

1,14

 

0,7

0,15

5

 

2,26

1,56

 

0,7

0,15

5

 

2,88

1,99

 

4

5

6

D3.1200 LẮP SỨ HẠ THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp sứ vào xà, sơn bu lông (lắp sứ hạ thế bao gồm lắp rack sứ/Uclevis. Nếu lắp sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ).

Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại sứ

Sứ các loại

Sứ tai mèo

2 Sứ

3 Sứ

4 Sứ

D3.121

Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công

Vật liệu

Ống sứ hạ thế

Bộ sứ

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

bộ

%

công

 

1,0

-

5

0,06

 

1,0

-

5

0,07

 

-

1,0

5

0,28

 

-

1,0

5

0,39

 

-

1,0

5

0,55

D3.122

Lắp đặt sứ hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới

Vật liệu

Ống sứ hạ thế

Bộ sứ

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe nâng người

 

cái

bộ

%

công

 

ca

 

1,0

-

5

0,024

 

0,015

 

1,0

 

5

0,028

 

0,015

 

-

1,0

5

0,078

 

0,02

 

-

1,0

5

0,109

 

0,02

 

-

1,0

5

0,154

 

0,02

 

1

2

3

4

5

D3.1300 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ CHO DÂY CHỐNG SÉT

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ

Chuỗi néo

D3.131

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,045

0,01

0,23

 

0,05

0,01

0,25

D3.132

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,045

0,01

0,24

 

0,05

0,01

0,26

D3.133

Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,045

0,01

0,27

 

0,05

0,01

0,29

D3.134

Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,045

0,01

0,31

 

0,05

0,01

0,33

D3.135

Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,045

0,01

0,34

 

0,05

0,01

0,36

D3.136

Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,045

0,01

0,374

 

0,05

0,01

0,394

D3.137

Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,045

0,01

0,43

 

0,05

0,01

0,46

D3.138

Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,045

0,01

0,494

 

0,05

0,01

0,524

 

1

2

Ghi chú

Định mức dự toán được tính toán cho công tác lắp đặt chuỗi sứ cho dây chống sét có cấp điện áp < 500kV. Trường hợp cấp điện áp 500kV thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

D3.1400 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ đơn (bát)

≤ 2

≤ 5

≤ 8

≤ 11

D3.141

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,18

 

0,075

0,02

0,40

 

0,12

0,03

0,64

 

0,17

0,03

0,90

D3.142

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,23

 

0,075

0,02

0,42

 

0,12

0,03

0,67

 

0,17

0,03

0,95

D3.143

Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,28

 

0,075

0,02

0,46

 

0,12

0,03

0,73

 

0,17

0,03

1,04

D3.144

Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,33

 

0,075

0,02

0,53

 

0,12

0,03

0,85

 

0,17

0,03

1,20

D3.145

Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,38

 

0,075

0,02

0,58

 

0,12

0,03

0,93

 

0,17

0,03

1,32

D3.146

Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,42

 

0,075

0,02

0,64

 

0,12

0,03

1,02

 

0,17

0,03

1,45

D3.147

Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,48

 

0,075

0,02

0,74

 

0,12

0,03

1,17

 

0,17

0,03

1,67

D3.148

Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,55

 

0,075

0,02

0,85

 

0,12

0,03

1,35

 

0,17

0,03

1,92

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ đơn (bát)

14

18

21

> 21

D3.141

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,14

 

0,24

0,04

1,37

 

0,29

0,04

1,64

 

0,35

0,04

1,97

D3.142

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,20

 

0,24

0,04

1,44

 

0,29

0,04

1,73

 

0,35

0,04

2,08

D3.143

Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,31

 

0,24

0,04

1,57

 

0,29

0,04

1,88

 

0,35

0,04

2,26

D3.144

Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,52

 

0,24

0,04

1,80

 

0,29

0,04

2,16

 

0,35

0,04

2,59

D3.145

Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,67

 

0,24

0,04

2,00

 

0,29

0,04

2,40

 

0,35

0,04

2,88

D3.146

Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,84

 

0,24

0,04

2,20

 

0,29

0,04

2,64

 

0,35

0,04

3,17

D3.147

Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

2,12

 

0,24

0,04

2,53

 

0,29

0,04

3,04

 

0,35

0,04

3,65

D3.148

Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

2,44

 

0,24

0,04

2,91

 

0,29

0,04

3,50

 

0,35

0,04

4,20

 

5

6

7

8

Ghi chú

Lắp chuỗi đỡ đơn cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với trị số mức chiều cao cột và số bát sứ tương ứng.

D3.1500 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ KÉP CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ kép (bát)

≤ 2x8

≤2x11

≤2x14

≤2x18

≤2x21

>2x21

D3.151

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,27

 

0,297

0,054

1,78

 

0,360

0,054

2,26

 

0,432

0,072

2,71

 

0,522

0,072

3,25

 

0,630

0,072

3,90

D3.152

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,33

 

0,297

0,054

1,88

 

0,360

0,054

2,38

 

0,432

0,072

2,85

 

0,522

0,072

3,43

 

0,630

0,072

4,12

D3.153

Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,45

 

0,297

0,054

2,06

 

0,360

0,054

2,59

 

0,432

0,072

3,11

 

0,522

0,072

3,72

 

0,630

0,072

4,47

D3.154

Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,68

 

0,297

0,054

2,38

 

0,360

0,054

3,01

 

0,432

0,072

3,56

 

0,522

0,072

4,28

 

0,630

0,072

5,13

D3.155

Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,84

 

0,297

0,054

2,61

 

0,360

0,054

3,31

 

0,432

0,072

3,96

 

0,522

0,072

4,75

 

0,630

0,072

5,70

D3.156

Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

2,02

 

0,297

0,054

2,87

 

0,360

0,054

3,64

 

0,432

0,072

4,36

 

0,522

0,072

4,87

 

0,630

0,072

6,28

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ kép (bát)

≤ 2x8

≤2x11

≤2x14

≤2x18

≤2x21

>2x21

D3.157

Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

2,32

 

0,297

0,054

3,31

 

0,36

0,054

4,20

 

0,432

0,072

5,01

 

0,522

0,072

6,02

 

0,63

0,072

7,23

D3.158

Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

2,67

 

0,297

0,054

3,80

 

0,36

0,054

4,83

 

0,432

0,072

5,76

 

0,522

0,072

6,93

 

0,63

0,072

8,32

 

1

2

3

4

5

6

D3.1600 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ HÌNH V CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ kép (bát)

≤ 2x8

≤2x11

≤2x14

≤2x18

≤2x21

>2x21

D3.161

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,34

 

0,297

0,054

1,89

 

0,36

0,054

2,39

 

0,432

0,072

2,88

 

0,522

0,072

3,44

 

0,630

0,072

4,14

D3.162

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,41

 

0,297

0,054

2,00

 

0,36

0,054

2,52

 

0,432

0,072

3,02

 

0,522

0,072

3,63

 

0,630

0,072

4,37

D3.163

Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,53

 

0,297

0,054

2,18

 

0,36

0,054

2,75

 

0,432

0,072

3,30

 

0,522

0,072

3,95

 

0,630

0,072

4,75

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ kép (bát)

≤ 2x8

≤2x11

≤2x14

≤2x18

≤2x21

>2x21

D3.164

Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,79

 

0,297

0,054

2,52

 

0,36

0,054

3,19

 

0,432

0,072

3,78

 

0,522

0,072

4,54

 

0,630

0,072

5,44

D3.165

Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,95

 

0,297

0,054

2,77

 

0,36

0,054

3,51

 

0,432

0,072

4,20

 

0,522

0,072

5,04

 

0,630

0,072

6,05

D3.166

Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

2,14

 

0,297

0,054

3,05

 

0,36

0,054

3,86

 

0,432

0,072

4,62

 

0,522

0,072

5,54

 

0,630

0,072

6,66

D3.167

Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

2,46

 

0,297

0,054

3,54

 

0,36

0,054

4,45

 

0,432

0,072

5,31

 

0,522

0,072

6,38

 

0,630

0,072

7,66

D3.168

Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

2,84

 

0,297

0,054

4,03

 

0,36

0,054

5,12

 

0,432

0,072

6,11

 

0,522

0,072

7,35

 

0,630

0,072

8,82

 

1

2

3

4

5

6

Ghi chú:

Đối với chuỗi đỡ hình V cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với đinh mức có chiều cao cột và số bát sứ tương ứng.

D3.1700 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ đơn (bát)

≤ 2

≤ 5

≤ 8

≤ 11

D3.171

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,19

 

0,075

0,02

0,45

 

0,12

0,03

0,71

 

0,165

0,03

1,01

D3.172

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,24

 

0,075

0,02

0,47

 

0,12

0,03

0,75

 

0,165

0,03

1,07

D3.173

Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,30

 

0,075

0,02

0,53

 

0,12

0,03

0,85

 

0,165

0,03

1,21

D3.174

Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,35

 

0,075

0,02

0,60

 

0,12

0,03

0,95

 

0,165

0,03

1,35

D3.175

Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,41

 

0,075

0,02

0,66

 

0,12

0,03

1,05

 

0,165

0,03

1,48

D3.176

Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,45

 

0,075

0,02

0,73

 

0,12

0,03

1,16

 

0,165

0,03

1,63

 

 

 

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ đơn (bát)

≤ 2

≤ 5

≤ 8

≤ 11

D3.177

Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,52

 

0,075

0,02

0,84

 

0,12

0,03

1,33

 

0,165

0,03

1,87

D3.178

Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,60

 

0,075

0,02

0,97

 

0,12

0,03

1,53

 

0,165

0,03

2,15

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ đơn (bát)

≤ 14

≤ 18

≤ 21

> 21

D3.171

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,28

 

0,24

0,04

1,54

 

0,29

0,04

1,85

 

0,35

0,04

2,22

D3.172

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,35

 

0,24

0,04

1,62

 

0,29

0,04

1,94

 

0,35

0,04

2,33

D3.173

Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,53

 

0,24

0,04

1,84

 

0,29

0,04

2,21

 

0,35

0,04

2,65

D3.174

Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,71

 

0,24

0,04

2,05

 

0,29

0,04

2,46

 

0,35

0,04

2,95

D3.175

Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,88

 

0,24

0,04

2,60

 

0,29

0,04

2,71

 

0,35

0,04

3,25

D3.176

Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

2,07

 

0,24

0,04

2,86

 

0,29

0,04

2,98

 

0,35

0,04

3,58

 

 

 

 

5

6

7

8

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ đơn (bát)

≤ 14

≤ 18

≤ 21

> 21

D3.177

Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

2,38

 

0,24

0,04

3,29

 

0,29

0,04

3,43

 

0,35

0,04

4,12

D3.178

Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

2,74

 

0,24

0,04

3,78

 

0,29

0,04

3,94

 

0,35

0,04

4,74

 

5

6

7

8

D3.1800 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO KÉP CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi sứ néo kép (bát)

≤ 2x2

≤ 2x5

≤ 2x8

≤ 2x11

D3.181

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,38

 

0,075

0,02

0,89

 

0,12

0,03

1,41

 

0,165

0,03

2,00

D3.182

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,48

 

0,075

0,02

0,93

 

0,12

0,03

1,49

 

0,165

0,03

2,12

D3.183

Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,59

 

0,075

0,02

1,05

 

0,12

0,03

1,68

 

0,165

0,03

2,40

D3.184

Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,69

 

0,075

0,02

1,19

 

0,12

0,03

1,88

 

0,165

0,03

2,67

D3.185

Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,81

 

0,075

0,02

1,31

 

0,12

0,03

2,08

 

0,165

0,03

2,93

D3.186

Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,89

 

0,075

0,02

1,45

 

0,12

0,03

2,30

 

0,165

0,03

3,23

 

 

 

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ đơn (bát)

≤ 2x2

≤ 2x5

≤ 2x8

≤ 2x11

D3.187

Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

1,03

 

0,075

0,02

1,66

 

0,12

0,03

2,63

 

0,165

0,03

3,70

D3.188

Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

1,19

 

0,075

0,02

1,92

 

0,12

0,03

3,03

 

0,165

0,03

4,26

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi sứ néo kép (bát)

≤ 2x14

≤ 2x18

≤ 2x21

> 2x21

D3.181

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

2,53

 

0,24

0,04

3,05

 

0,29

0,04

3,66

 

0,35

0,04

4,40

D3.182

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

2,67

 

0,24

0,04

3,21

 

0,29

0,04

3,84

 

0,35

0,04

4,61

D3.183

Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

3,03

 

0,24

0,04

3,64

 

0,29

0,04

4,38

 

0,35

0,04

5,25

 

 

 

 

5

6

7

8

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi sứ néo kép (bát)

≤ 2x14

≤ 2x18

≤ 2x21

> 2x21

D3.184

Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

3,39

 

0,24

0,04

4,06

 

0,29

0,04

4,87

 

0,35

0,04

5,84

 

D3.185

Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

3,72

 

0,24

0,04

5,15

 

0,29

0,04

5,37

 

0,35

0,04

6,44

 

D3.186

Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

4,10

 

0,24

0,04

5,66

 

0,29

0,04

5,90

 

0,35

0,04

7,09

 

D3.187

Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

4,71

 

0,24

0,04

6,51

 

0,29

0,04

6,79

 

0,35

0,04

8,16

 

D3.188

Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

5,43

 

0,24

0,04

7,48

 

0,29

0,04

7,80

 

0,35

0,04

9,39

 

 

5

6

7

8

 

D3.1900 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐẢO PHA

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi sứ đảo pha (bát)

≤ 8

≤ 11

≤ 14

≤ 18

≤ 21

>21

D3.191

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,12

0,03

0,67

 

0,165

0,03

0,95

 

0,20

0,03

1,20

 

0,24

0,04

1,44

 

0,29

0,04

1,72

 

0,35

0,04

2,07

D3.192

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,12

0,03

0,70

 

0,165

0,03

1,00

 

0,20

0,03

1,26

 

0,24

0,04

1,51

 

0,29

0,04

1,82

 

0,35

0,04

2,18

D3.193

Chiều cao lắp đặt > 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,12

0,03

0,77

 

0,165

0,03

1,09

 

0,20

0,03

1,38

 

0,24

0,04

1,65

 

0,29

0,04

1,97

 

0,35

0,04

2,37

 

1

2

3

4

5

6

D3.2000 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mở hòm, kiểm tra, lau chùi cách điện, lắp đặt lên vị trí treo cách điện trên cột. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Vận chuyển trong phạm vi 30m.

D3.2100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON TRUNG THẾ VÀ HẠ THẾ

Đơn vị tính: bộ chuỗi cách điện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp dưới đất

6÷10kV

15÷22kV

35kV

 

 

 

 

D3.211

D3.212

Lắp đặt cách điện polymer/compusit/ silicon trung thế và hạ thế

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 3,5/7

Cột tròn

Cột vuông

 

kg

kg

 

công

công

 

0,7

0,15

 

0,61

0,49

 

0,7

0,15

 

0,85

0,77

 

0,7

0,15

 

1,07

0,86

 

1

2

3

Tiếp theo

Đơn vị tính: bộ chuỗi cách điện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp trên cột

6÷10kV

15÷22kV

35kV

 

 

 

 

D3.211

D3.212

Lắp đặt cách điện polymer/compusit/ silicon trung thế và hạ thế

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 3,5/7

Cột tròn

Cột vuông

 

kg

kg

 

công

công

 

0,7

0,15

 

0,92

0,64

 

0,7

0,15

 

1,26

0,87

 

0,7

0,15

 

1,61

1,11

 

4

5

6

Ghi chú: Trường hợp lắp cách điện polymer/composite/silicon cho dây chống sét thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,56 so định mức lắp đặt tương ứng.

D3.2200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN

Đơn vi: 01 bộ cách điện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao lắp chuỗi (m)

≤ 20

≤ 30

≤ 40

D3.221

≤ 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,075

0,020

0,224

 

0,075

0,020

0,235

 

0,075

0,020

0,258

D3.222

110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,165

0,030

0,504

 

0,165

0,030

0,532

 

0,165

0,030

0,582

D3.223

220kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,240

0,040

0,767

 

0,240

0,040

0,806

 

0,240

0,040

0,879

D3.224

500kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

-

-

-

 

0,43

0,07

1,451

 

0,43

0,07

1,582

 

1

2

3

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao lắp chuỗi (m)

≤ 50

≤ 60

≤ 70

> 70

D3.221

≤ 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,075

0,020

0,298

 

0,075

0,020

0,328

 

-

-

-

 

-

-

-

D3.222

110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,165

0,030

0,672

 

0,165

0,030

0,739

 

0,165

0,030

0,813

 

0,165

0,030

0,894

D3.223

220kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,240

0,040

1,008

 

0,240

0,040

1,120

 

0,240

0,040

1,232

 

0,240

0,040

1,355

D3.224

500kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,43

0,07

1,814

 

0,43

0,07

2,016

 

0,43

0,07

2,218

 

0,43

0,07

2,403

 

4

5

6

7

Ghi chú: Khi lắp chuỗi đỡ kép và hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.

D3.2300 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY LÈO

Đơn vị tính: 01 bộ cách điện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao lắp chuỗi (m)

≤ 20

≤ 30

≤ 40

≤ 50

D3.231

≤ 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,075

0,020

0,202

 

0,075

0,020

0,212

 

0,075

0,020

0,232

 

0,075

0,020

0,268

D3.232

110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,165

0,030

0,454

 

0,165

0,030

0,479

 

0,165

0,030

0,524

 

0,165

0,030

0,605

D3.233

220kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,240

0,040

0,690

 

0,240

0,040

0,726

 

0,240

0,040

0,791

 

0,240

0,040

0,907

D3.234

500kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

-

-

-

 

0,43

0,07

1,307

 

0,43

0,07

1,424

 

0,43

0,07

1,633

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao lắp chuỗi (m)

≤ 60

≤ 70

>70

D3.231

≤ 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,075

0,020

0,367

 

-

-

-

 

-

-

-

D3.232

110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,165

0,030

0,829

 

0,165

0,030

0,912

 

0,165

0,030

1,003

D3.233

220kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,240

0,040

1,456

 

0,240

0,040

1,602

 

0,240

0,040

1,762

D3.234

500kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,43

0,07

1,814

 

0,43

0,07

1,996

 

0,43

0,07

2,196

 

5

6

7

39

D3.240 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 01 bộ cách điện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao lắp chuỗi (m)

≤ 20

≤ 30

≤ 40

≤ 50

D3.241

≤ 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,075

0,020

0,252

 

0,075

0,020

0,263

 

0,075

0,020

0,297

 

0,075

0,020

0,331

D3.242

110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,165

0,030

0,566

 

0,165

0,030

0,599

 

0,165

0,030

0,678

 

0,165

0,030

0,756

D3.243

220kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,240

0,040

0,862

 

0,240

0,040

0,907

 

0,240

0,040

1,030

 

0,240

0,040

1,148

D3.244

500kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,43

0,07

1,633

 

0,43

0,07

1,854

 

0,43

0,07

2,066

 

0,43

0,07

2,621

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao lắp chuỗi (m)

≤ 60

≤ 70

>70

D3.241

≤ 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,075

0,020

0,363

 

-

-

-

 

-

-

-

D3.242

110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,165

0,030

0,829

 

0,165

0,030

0,912

 

0,165

0,030

1,003

D3.243

220kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,240

0,040

1,456

 

0,240

0,040

1,602

 

0,240

0,040

1,762

D3.244

500kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,43

0,07

2,621

 

0,43

0,07

2,884

 

0,43

0,07

3,172

 

5

6

7

Ghi chú: Lắp cách điện Polyme néo kép và néo hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.

D3.3000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi phụ kiện, vận chuyển vật liệu và dụng cụ thi công trong phạm vi 30m. Lắp phụ kiện cố định vào vị trí, thu dọn hoàn chỉnh

Nhân công 4,0/7

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Chiều cao lắp đặt (m)

≤ 20

≤ 30

≤ 40

≤ 50

≤ 60

D3.301

D3.302

D3.303

D3.304

D3.305

D3.306

D3.307

D3.308

D3.309

D3.310

D3.311

D3.312

D3.313

D3.314

D3.315

D3.316

D3.317

D3.318

D3.319

D3.320

D3.321

D3.322

D3.323

D3.324

D3.325

D3.326



D3.327

D3.328

Lắp chống rung

Lắp tạ bù 25kg

Lắp tạ bù 50kg

Lắp tạ bù 100kg

Lắp tạ bù 150kg

Lắp tạ bù 200kg

Lắp tạ bù 250kg

Lắp tạ bù 300kg

Lắp tạ bù 350kg

Lắp tạ bù 400kg

Lắp tạ bù 500kg

Lắp tạ bù 600kg

Lắp tạ bù 700kg

Lắp tạ bù 800kg

Lắp tạ bù 900kg

Lắp tạ bù 1000kg

Lắp tạ bù 1200kg

Lắp đèn tín hiệu trên cột

Lắp vòng gai bảo vệ

Lắp biển cấm

Lắp mỏ phóng

Lắp chống sét van

Lắp thu lôi ống

Lắp cổ dề

Lắp dây néo cột

Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét có tiết diện ≤ 70mm

≤ 240 mm

> 240 mm

công/quả

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ



công/01 bộ

công/01 bộ

0,36

0,31

0,48

0,60

1,17

1,73

2,20

2,68

3,11

3,54

4,39

5,25

6,1

6,96

7,82

8,67

9,54

-

0,44

0,20

0,50

2,50

0,50

0,35

0,45

0,11



0,17

0,35

0,38

0,32

0,50

0,63

1,23

1,82

2,32

2,81

3,26

3,71

4,60

5,51

6,4

7,3

8,21

9,1

10,01

-

-

-

0,55

2,63

-

-

-

0,12



0,18

0,36

0,43

0,36

0,56

0,71

1,38

2,04

2,52

2,99

3,48

3,97

4,90

5,87

6,83

7,78

8,74

9,69

11,61

-

-

-

0,61

2,95

-

-

-

0,14



0,20

0,41

0,49

0,41

0,65

0,81

1,55

2,29

2,83

3,36

3,895

4,43

5,51

6,58

7,67

8,74

9,28

10,89

13,04

2,50

-

-

0,67

3,31

-

-

-

0,15



0,23

0,46

0,54

0,45

0,71

0,89

1,84

2,78

3,44

4,10

4,305

4,51

6,72

8,02

9,33

10,65

11,96

13,27

15,89

2,75

-

-

0,73

3,93

-

-

-

0,17



0,26

0,51

 

1

2

3

4

5

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Chiều cao lắp đặt (m)

≤ 70

≤ 85

≤ 100

>100

D3.301

D3.302

D3.303

D3.304

D3.305

D3.306

D3.307

D3.308

D3.309

D3.310

D3.311

D3.312

D3.313

D3.314

D3.315

D3.316

D3.317

D3.318

D3.319

D3.320

D3.321

D3.322

D3.323

D3.324

D3.325

D3.326



D3.327

D3.328

Lắp chống rung

Lắp tạ bù 25kg

Lắp tạ bù 50kg

Lắp tạ bù 100kg

Lắp tạ bù 150kg

Lắp tạ bù 200kg

Lắp tạ bù 250kg

Lắp tạ bù 300kg

Lắp tạ bù 350kg

Lắp tạ bù 400kg

Lắp tạ bù 500kg

Lắp tạ bù 600kg

Lắp tạ bù 700kg

Lắp tạ bù 800kg

Lắp tạ bù 900kg

Lắp tạ bù 1000kg

Lắp tạ bù 1200kg

Lắp đèn tín hiệu trên cột

Lắp vòng gai bảo vệ

Lắp biển cấm

Lắp mỏ phóng

Lắp chống sét van

Lắp thu lôi ống

Lắp cổ dề

Lắp dây néo cột

Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét có tiết diện ≤ 70mm

≤ 240 mm

> 240 mm

công/quả

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ



công/01 bộ

công/01 bộ

0,59

0,49

0,78

0,98

2,02

3,06

3,68

4,31

4,99

5,68

7,06

8,44

9,82

11,2

12,5

13,9

16,7

3,79

-

-

0,81

-

-

-

-

0,19



0,29

0,56

0,68

0,57

0,90

1,13

2,32

3,52

4,24

4,96

5,74

6,53

8,12

8,85

10,29

11,74

13,19

14,63

19,61

5,23

-

-

0,89

-

-

-

-

0,21



0,31

0,62

0,78

0,65

1,04

1,30

2,58

3,87

4,66

5,45

6,32

7,18

8,93

9,29

10,8

12,33

13,85

15,36

20,59

5,49

-

-

0,97

-

-

-

-

0,23



0,35

0,68

0,90

0,75

1,20

1,50

2,88

4,26

5,13

6,00

6,95

7,90

9,82

10,68

12,42

14,18

15,93

17,66

23,68

6,04

-

-

1,07

-

-

-

-

0,25



0,38

0,75

 

6

7

8

9

Ghi chú:

- Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét chỉ áp dụng cho công tác sửa chữa, thay thế. Không áp dụng cho công tác đầu tư vì công việc này đã tính trong định mức kéo rải căng dây.

- Lắp phụ kiện trên cột vượt eo biển thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 theo chiều cao tương ứng.

D3.4000 ÉP NỐI DÂY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt dây, lau đầu dây, ống nối, bôi mỡ trung tính, đánh dấu mối ép trên ống nối, luồn dây vào ống và ép dây theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: 1 mối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 120

≤ 150

≤ 185

≤ 240

 

 

 

 

 

 

D3.401

D3.402

D3.403

Ép nối dây các loại

Vật liệu

Ống nối

Cồn công nghiệp

Mỡ trung tính

Giẻ lau

Nhân công 5,0/7

Ép nối dây

Ép khóa khóa néo

Ép vá dây

Máy thi công

Máy ép thủy lực

 

cái

kg

kg

kg

 

công

công

công

 

ca

 

1,00

0,10

0,05

0,20

 

0,93

0,5

0,46

 

0,08

 

1,00

0,10

0,05

0,20

 

1,17

0,62

0,58

 

0,08

 

1,00

0,10

0,05

0,20

 

1,44

0,76

0,71

 

0,08

 

1,00

0,15

0,10

0,20

 

1,87

0,99

0,92

 

0,10

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 mối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 300

≤ 400

≤ 500

> 500

 

 

 

 

 

 

D3.401

D3.402

D3.403

Ép nối dây các loại

Vật liệu

Ống nối

Cồn công nghiệp

Mỡ trung tính

Giẻ lau

Nhân công 5,0/7

Ép nối dây

Ép khóa khóa néo

Ép vá dây

Máy thi công

Máy ép thủy lực

 

cái

kg

kg

kg

 

công

công

công

 

ca

 

1,00

0,15

0,10

0,20

 

2,00

1,00

0,98

 

0,10

 

1,00

0,15

0,10

0,20

 

2,13

1,25

1,19

 

0,10

 

1,00

0,15

0,10

0,20

 

2,25

1,50

1,38

 

0,10

 

1,00

0,15

0,10

0,20

 

2,70

1,80

1,66

 

0,10

 

5

6

7

8

Ghi chú:

Định mức trong bảng trên chỉ áp dụng trong quá trình xử lý do các sự cố. Không áp dụng cho công tác đầu tư mới.

D3.5000 LÀM DÀN GIÁO RẢI DÂY VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ và vật liệu thi công trong phạm vi 30m, lắp dàn giáo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ thu dọn hoàn thiện mặt bằng sau khi thi công.

Đơn vị tính: 01 vị trí vượt

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 50

≤ 95

≤ 150

≤ 240

D3.501

Vượt đường dây thông tin, hạ thế

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

5,00


0,80

5,06

 

7,00


1,05

5,87

 

9,00


1,35

8,25

 

11,00


1,50

9,27

D3.502

Vượt đường dây trung thế 6÷35kV

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

8,00


1,20

6,82

 

10,00


1,50

7,85

 

12,00


1,60

9,61

 

15,00


2,25

10,75

 

 

 

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 01 vị trí vượt

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 50

≤ 95

≤ 150

≤ 240

D3.503

Vượt đường dây ≤ 110kV

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

-


-

-

 

-


-

-

 

15,00


2,10

20,51

 

18,00


2,70

23,05

D3.504

Vượt đường dây ≤ 220kV

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

-


-

-

 

-


-

-

 

-


-

-

 

-


-

-

D3.505

Vượt đường ôtô rộng 3m < rộng ≤ 5m, nhà dân cao ≤ 7m

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

8,00


1,20

6,82

 

10,00


1,50

7,85

 

12,00


1,80

9,61

 

15,00


2,25

10,75

D3.506

Vượt đường ôtô 5m < rộng ≤ 10m; đường sắt, nhà dân cao > 7m

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

Cây


kg

công

 

10,00


1,50

8,12

 

14,00


1,89

10,27

 

18,00


2,25

12,56

 

22


3,20

14,11

D3.507

Vượt đường ôtô rộng >10m

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

12,00


1,50

9,30

 

17,00


2,24

12,30

 

22,00


3,20

15,05

 

26


3,40

16,91

D3.508

Vị trí bẻ góc

Nhân công 3,5/7

công

2,00

4,00

5,06

5,23

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 01 vị trí vượt

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 400

≤ 500

> 500

D3.501

Vượt đường dây thông tin, hạ thế

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

19,57


2,74

14,80

 

23,48


3,29

17,76

 

28,17


3,95

21,19

D3.502

Vượt đường dây trung thế 6÷35kV

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

27,39


4,13

17,00

 

32,87


4,93

20,40

 

39,44


5,91

24,48

D3.503

Vượt đường dây ≤ 110kV

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

32,61


4,43

34,80

 

39,13


5,39

41,76

 

46,96


6,47

50,11

D3.504

Vượt đường dây ≤ 220kV

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

39,13


5,23

41,76

 

46,96


6,47

50,11

 

56,35


7,77

60,13

D3.505

Vượt đường ôtô rộng 3m< rộng ≤ 5m, nhà dân cao <= 7m

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

22,17


4,11

14,80

 

26,61


4,93

17,76

 

31,93


5,91

18,91

D3.506

Vượt đường ôtô 5m <rộng ≤ 10m;

đường sắt, nhà dân cao >7m

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

40,43


5,41

22,67

 

48,52


6,69

27,20

 

58,23


8,03

32,64

D3.507

Vượt đường ôtô rộng >10m

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

46,96


6,47

25,68

 

56,35


8,41

36,97

 

67,62


10,09

30,81

D3.508

Vị trí bẻ góc

Nhân công 3,5/7

công

10,73

12,88

15,45

 

5

6

7

Ghi chú:

Định mức làm dàn giáo vượt chướng ngại vật nêu trên được tính cho đường dây 1 mạch không phân pha (kể cả dây chống sét) cho một vị trí. Nếu:

- Phân pha đôi thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,05.

- Phân pha 3 thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,3 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,10

- Phân pha ≥ 4 thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,5 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,15

- Nếu đường dây ≥ 2 mạch thì hao phí nhân với hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân với hệ số 1,05.

- Khi kéo, rải căng dây vượt eo biển hoặc trường hợp đặc biệt được xác định theo thiết kế tổ chức cụ thể.

- Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước.

D3.600 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG

a -Qui định chung:

1. Định mức trong các bảng rải căng dây lấy độ võng được tính cho 1km dây đơn ở điều kiện đồi núi dốc ≤ 15o, bùn nước ≤ 20cm. Gặp các điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công được nhân với hệ số:

- Khu đông dân cư qua các thành phố thị xã, thị trấn: 1,15

- Khu vườn tược nhiều kênh rạch: 1,20

- Đồi núi dốc ≤ 200, bùn nước sâu ≤ 30cm: 1,30

- Đồi núi dốc ≤ 350, hoặc bùn nước sâu ≤ 50cm: 1,88

- Đồi núi dốc > 350, hoặc bùn nước sâu >50cm: 2,47

2. Riêng các trường hợp rải căng dây qua sông rộng >200m đối với sông loại 1 và rộng >300m đối với sông loại 2 (phân loại sông theo qui định của Bộ giao thông vận tải) thì căn cứ biện pháp thi công được duyệt sẽ tính thêm chi phí đảm bảo an toàn giao thông đường sông. Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước tại thời điểm thi công.

3. Rải căng dây qua vùng nước phèn, mặn phải làm dàn giáo: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 (tính cho chiều dài phải làm thêm dàn giáo).

4. Định mức rải căng dây tính cho đường dây 1 mạch.

- Đường dây 2 mạch thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95

- Đường dây 4 mạch thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9

- Nếu dây phân pha 2 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05.

- Nếu dây phân pha >2 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1. Trong đó đã bao gồm cả công lắp khung định vị (nếu có).

5. Trường hợp kéo rải căng dây trong môi trường đang mang điện vận hành: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 của định mức tương ứng.

6. Định mức rải căng dây lấy độ võng áp dụng cho độ cao từ 10 - 30m:

- Nếu độ cao >30m thì cứ tăng 10m thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1 với trị số mức liền kề trước đó.

- Nếu độ cao <10m thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,70.

7. Độ cao rải căng dây tính bình quân gia quyền toàn tuyến (hoặc một đoạn tuyến, một khoảng néo tuỳ theo biện pháp thi công của từng công trình).

8. Trường hợp rải căng dây có bọc: áp dụng theo định mức tương ứng với dây AC, ACSR điều chỉnh với hệ số 1,1.

b -Hướng dẫn áp dụng:

Cách tính nhân công rải căng dây như sau:

Ncrcd = Nđm x Ksm x K1 x K2 x K3 x K4

Trong đó:

- Ncrcd là nhân công rải căng dây.

- Nđm là nhân công định mức

- Ksm là hệ số mạch

- K1 là hệ số địa hình rải căng dây

- K2 là hệ số chiều cao

- K3 là hệ số bình quân qua vùng phèn, nước mặn

- K4 là hệ số môi trường mang điện

c -Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong phạm vi 30m, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy), đưa cuộn dây lên giá đỡ, rải dây dọc tuyến, nối ép dây, mắc dây vào puly, căng dây lấy dấu, ép lèo, khóa néo... Căng dây lấy độ võng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Khóa dây vào sứ, lắp dây lèo, lắp khung định vị...Thu dọn mặt bằng, dụng cụ thi công (kể cả đào, lấp đất hố thế).

D3.6100 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 1km/1dây

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 16

≤ 25

≤ 35

≤ 50

≤ 70

≤ 95

Áp dụng cho vùng nước mặn

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Tre Ø8÷10mm, L=6÷8m

Dây thép d = 10mm

 

kg

cây


kg

 

0,2

15,0


0,03

 

0,2

15,0


0,03

 

0,2

15,0


0,03

 

0,25

15,0


0,03

 

0,25

15,0


0,03

 

0,25

15,0


0,03

D3.611

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..)

Nhân công 4,0/7

 


công

 


8,43

 


11,11

 


12,20

 


16,07

 


21,47

 


29,24

D3.612

Dây nhôm (A)

Nhân công 4,0/7

 

công

 

5,70

 

7,50

 

9,80

 

12,8

 

17,20

 

23,50

D3.613

Dây thép

Nhân công 4,0/7

 

công

 

16,27

 

20,00

 

22,49

 

25,20

 

30,24

 

-

D3.614

Dây đồng (M)

Nhân công 4,0/7

 

công

 

11,15

 

14,47

 

15,86

 

20,72

 

27,91

 

38,04

 

1

2

3

4

5

6

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1km/1dây

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤120

≤150

≤185

≤240

Áp dụng cho vùng nước mặn

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Tre Ø8 ÷10 mm, L= 6 ÷ 8m

Dây thép d = 10mm

 

kg

cây

kg

 

0,30

21,0

0,36

 

0,30

21,0

0,36

 

0,30

21,0

0,36

 

0,30

21,0

0,36

D3.615

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..)

Nhân công 4,5/7

 

công

 

32,85

 

39,75

 

46,91

 

51,59

D3.616

Dây nhôm (A)

Nhân công 4,5/7

 

công

 

26,8

 

31,8

 

37,53

 

41,27

D3.617

Dây đồng (M)

Nhân công 4,5/7

 

công

 

42,41

 

51,66

 

60,98

 

67,07

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1km/1dây

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤300

≤400

≤500

>500

Áp dụng cho vùng nước mặn

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Tre Ø8 ÷10 mm, L= 6÷8m

Dây thép d = 10mm

 

kg

cây

kg

 

0,35

25,0

0,54

 

0,35

25,0

0,54

 

0,35

25,0

0,54

 

0,35

25,0

0,54

D3.615

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..)

Nhân công 4,5/7

 

công

 

65,06

 

85,94

 

100,7

 

130,9

D3.616

Dây nhôm (A)

Nhân công 4,5/7

 

công

 

52,05

 

68,75

 

80,56

 

104,72

 

5

6

7

8

Ghi chú:

Trường hợp kéo dây siêu nhiệt (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất) định mức nhân với hệ số 1,5 ứng với dây nhôm lõi thép (ACSR) có tiết diện tương đương.

D3.6200 KÉO RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI (sử dụng cáp mồi)

Đơn vị tính: 1 km dây

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây chống sét (mm2)

≤70

≤95

≤120

≤150

≤185

D3.621

Dây nhôm lõi thép AC, (ACSR,..)

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Tre cây Ø8; L=6m

Cáp thép d10

Puly nhôm

Nhân công 4,5/7

Máy thi công:

Máy rải dây

Tời điện 5t

Máy ép thủy lực 100t

 

kg

cây

kg

cái

công

 

ca

ca

ca

 

0,22

0,18

1,47

0,02

8,73

 

0,11

0,15

-

 

0,30

0,25

2,00

0,03

11,85

 

0,15

0,20

-

 

0,30

0,25

2,00

0,03

16,23

 

0,15

0,20

-

 

0,30

0,25

2,10

0,04

18,42

 

0,20

0,25

-

 

0,16

0,14

1,11

0,03

19,25

 

0,12

0,26

0,12

D3.622

Dây nhôm (A)

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy rải dây

Tời điện 5t

Máy ép thủy lực 100t

công

 

ca

ca

ca

8,29

 

0,1

0,14

-

11,26

 

0,14

0,18

-

15,42

 

0,14

0,18

-

17,50

 

0,18

0,23

-

18,29

 

0,11

0,23

0,11

D3.623

Dây thép

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy rải dây

Tời điện 5t

công

 

ca

ca

13,36

 

0,11

0,15

18,13

 

0,15

0,20

-

 

-

-

-

 

-

-

-

 

-

-

D3.624

Dây đồng (M)

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy rải dây

Tời máy 5t

Máy ép thủy lực 100t

công

 

ca

ca

ca

9,60

 

0,116

0,158

-

13,04

 

0,158

0,210

-

17,85

 

0,158

0,210

-

20,26

 

0,21

0,263

-

21,18

 

0,126

0,273

0,126

 

1

2

3

4

5

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây chống sét (mm2)

≤240

≤300

≤400

≤500

>500

D3.625

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..)

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Tre cây Ø8; L=6m

Cáp thép d10

Puly nhôm

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy rải dây

Tời điện 5 tấn

Máy ép thủy lực 100 tấn

 

kg

cây

kg

cái

công

 

ca

ca

ca

 

0,21

0,18

1,44

0,04

21,53

 

0,16

0,34

0,15

 

0,26

0,23

1,80

0,05

23,69

 

0,2

0,42

0,19

 

0,35

0,30

2,40

0,06

29,86

 

0,26

0,56

0,25

 

0,40

0,36

2,40

0,06

39,45

 

0,31

0,67

0,3

 

0,45

0,40

2,50

0,07

52,11

 

0,37

0,8

0,36

D3.626

Dây nhôm (A)

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy rải dây

Tời điện 5t

Máy ép thủy lực 100t

công

 

ca

ca

ca

20,45

 

0,14

0,31

0,14

22,51

 

0,18

0,38

0,17

28,37

 

0,23

0,50

0,23

37,48

 

0,28

0,6

0,27

49,5

 

0,33

0,72

0,32

D3.627

Dây đồng (M)

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy rải dây

Tời điện 5t

Máy ép thủy lực 100t

công

 

ca

ca

ca

23,68

 

0,168

0,357

0,158

-

 

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

-

-

-

 

1

2

3

4

5

Ghi chú:

Trường hợp kéo dây siêu nhiệt (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất) thì định mức nhân với hệ số 1,5 ứng với dây nhôm lõi thép có tiết diện tương đương.

D3.6300 LẮP ĐẶT CÁP VẶN XOẮN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong phạm vi 30m. Mở cuộn cáp, đưa cáp lên giá đỡ, kiểm tra, đo cắt, lắp khóa treo, khóa hãm, kéo rải căng dây, bịt đầu cáp (bao gồm cả lắp kẹp treo, kẹp đỡ, ống nối ...) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: km/dây

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp (mm2)

≤ 4x16

≤ 4x25

≤ 4x35

≤ 4x50

D3.630

Lắp đặt cáp văn xoắn

Vật liệu

Xăng

Giẻ lau

Băng nhựa

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

cuộn

công

 

0,40

0,20

0,30

12,90

 

0,40

0,20

0,30

17,54

 

0,40

0,20

0,30

19,71

 

0,45

0,25

0,30

23,85

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp (mm2)

≤ 4x70

≤ 4x95

≤4x120

>4x120

D3.630

Lắp đặt cáp văn xoắn

Vật liệu

Xăng

Giẻ lau

Băng nhựa

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

cuộn

công

 

0,45

0,25

0,35

28,15

 

0,50

0,30

0,35

39,04

 

0,50

0,30

0,35

51,54

 

0,50

0,30

0,35

61,85

 

5

6

7

8

Ghi chú:

- Nếu lắp đặt loại cáp 2 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,70.

- Nếu lắp đặt loại cáp 3 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,85.

D3.7000 KÉO RẢI VÀ CĂNG DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP DÂY CHỐNG SÉT

D3.7100 THI CÔNG BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG (sử dụng cáp mồi)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc neo xoáy kể cả đào, lấp đất hố thế). Đặt cuộn dây lên giá đỡ, rải dây, nối cáp mồi với dây cáp quang bằng rọ cáp, đưa dây lên puly, rải dây, lắp tạ chống xoáy.

- Căng dây cáp quang và lấy độ võng theo yêu cầu thiết kế, lắp khóa đỡ, khóa néo, đưa đầu dây xuống hộp nối, kẹp cố định dây dọc theo các thanh chính của cột, lắp tạ chống rung.

Đơn vị tính: km/dây

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện (mm2)

≤ 70

> 70

D3.710

Kéo rải, căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Tre cây Ø8; L = 6m

Cáp thép d10

Puly

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy rải dây

Tời máy 2 tấn

 

kg

cây

kg

cái

công

 

ca

ca

 

0,22

0,18

1,47

0,02

13,36

 

0,11

0,15

 

0,30

0,25

2,00

0,03

18,13

 

0,15

0,20

 

1

2

Ghi chú:

Định mức kéo rải, căng dây lấy độ võng cáp quang quy định áp dụng cho độ cao từ 10m đến 20m.

- Nếu độ cao > 20m thì cứ tăng 10m độ cao thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với định mức liền kề trước đó.

- Nếu độ cao < 10m thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,7.

D3.7200 LẮP ĐẶT HỘP VÀ HÀN NỐI CÁP QUANG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra cuộn cáp quang, làm sàn thao tác, vận chuyển vật liệu, thiết bị đến độ cao lắp đặt, trong phạm vi 30 m, lắp giá đỡ hộp nối. Lắp cố định hộp nối vào giá đỡ.

- Kiểm tra các sợi cáp quang trước khi hàn, hàn nối sợi cáp quang, kiểm tra chất lượng mối nối, thu dọn, hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số sợi cáp quang trong hộp
(sợi)

≤ 12

≤ 16

≤ 20

D3.720

Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤10m

Vật liệu

Gỗ nhóm V

Thép U-80

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy hàn quang

Máy phát điện 1kW

 

m3

kg

công

 

ca

ca

 

0,06

1,41

6,3

 

0,50

0,80

 

0,06

1,41

7,25

 

0,60

0,90

 

0,06

1,41

7,56

 

0,70

1,00

 

1

2

3

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số sợi cáp quang trong hộp
(sợi)

≤ 24

≤ 48

> 48

D3.720

Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤10m

Vật liệu

Gỗ nhóm V

Thép U-80

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy hàn quang

Máy phát điện 1kW

 

m3

kg

công

 

ca

ca

 

0,06

1,41

7,88

 

0,70

1,00

 

0,06

1,41

9,85

 

0,80

1,10

 

0,06

1,41

14,78

 

0,90

1,20

 

4

5

6

Chương IV

LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN

D4.1000 BẢO VỆ CÁP NGẦM

D4.1100 BẢO VỆ ĐƯỜNG CÁP NGẦM

Nhân công 3,0/7

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rãi cát đệm (m3)

Rãi lưới ni lông
(100m
2)

Rãi lưới thép
(100m
2)

Xếp gạch chỉ
(1000v)

Tấm đan bê tông
(1kg)

≤20

>20

D4.11

Bảo vệ cáp ngầm

công

0,50

0,50

1,00

4,00

0,07

0,10

 

01

02

03

04

05

06

D4.1200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BẢO VỆ CÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, tiến hành lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy dũa, ren ống, nối ống, uốn ống, đặt ống, đục lỗ, nối bắt chặt bằng coliê, bắt vít hoặc bu lông, sơn ngoài ống, chèn trát cố định, hoàn chỉnh và thu dọn.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤ 25

≤ 50

≤ 75

≤ 100

>100

D4.12

Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp

Vật liệu

Cô liê

Dây thép mạ 1,5mm

Vít bắt Ø4x40

Bu lông Ø6x60

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

cái

cái

%

công

 

100

0,5

100

-

5

27,0

 

100

-

-

100

5

31,77

 

100

-

-

100

5

36,74

 

100

-

-

100

5

42,49

 

100

-

-

100

5

49,29

 

01

02

03

04

05

D4.1300 LẮP ĐẶT ỐNG BẢO VỆ CÁP QUA ĐƯỜNG

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đối với ống gang: Đo, sơn, đục rãnh, đặt ống, chèn trát mối nối phía trên đường ống bằng vữa xi măng.

- Đối với ống bê tông: Đo lấy dấu, xuống và dồn ống, đục rãnh lớp mặt, lắp và chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính trong của ống (mm)

Ống gang miệng bát

Ống bê tông

≤ 120

≤ 220

≤ 150

≤ 250

D4.13

Lắp đặt ống bảo vệ cáp qua đường

Vật liệu

Sơn

Giẻ lau

Xi măng

Amiăng

Cát vàng

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

kg

kg

m3

công

 

8,0

1,5

12,0

6,25

-

16,38

 

14,0

2,5

16,0

8,75

-

22,40

 

-

-

250,0

-

0,5

38,50

 

-

-

375,0

-

0,8

49,00

 

01

02

03

04

D4.1400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA BẢO VỆ CÁP

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống (bao gồm cả collier giữ ống). Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 15

≤ 20

≤ 25

≤ 32

≤ 40

D4.14

Lắp đặt ống nhựa bảo

vệ cáp

Vật liệu

Ống nhựa

Măng sông

Cồn rửa

Nhựa dán

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

kg

kg

%

công

 

100,5

12

0,011

0,031

0,01

10,00

 

100,5

12

0,015

0,042

0,01

10,50

 

100,5

12

0,018

0,052

0,01

10,70

 

100,5

12

0,024

0,083

0,01

11,00

 

100,5

12

0,036

0,088

0,01

13,80

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 50

≤ 67

≤ 76

≤ 89

≤ 100

D4.14

Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp

Vật liệu

Ống nhựa

Măng sông

Cồn rửa

Nhựa dán

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

kg

kg

%

công

 

100,5

12

0,042

0,110

0,01

14,00

 

100,5

12

0,066

0,132

0,01

15,01

 

100,5

12

0,081

0,165

0,01

17,02

 

100,5

12

0,096

0,196

0,01

19,94

 

100,5

12

0,120

0,220

0,01

21,28

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 110

≤ 150

≤ 200

≤ 250

D4.14

Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp

Vật liệu

Ống nhựa

Măng sông

Cồn rửa

Nhựa dán

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

kg

kg

%

công

 

100,5

12

0,132

0,240

0,01

23,41

 

100,5

12

0,180

0,330

0,01

28,73

 

100,5

12

0,240

0,440

0,01

38,31

 

100,5

12

0,300

0,550

0,01

47,89

 

11

12

13

14

Ghi chú:

Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: Gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa…đã được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

D4.2000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN

Quy định áp dụng

Đinh mức lắp đặt cáp tính cho độ dài cuộn cáp là 150m. Nếu dài hơn thì định mức nhân công được nhân với các trường hợp sau:

+ Từ 151m đến 250m hệ số 1,20.

+ Từ 251m đến 350m hệ số 1,40.

+ Từ 351m trở lên hệ số 1,60.

- Nếu lắp đặt đường cáp có chiều dài <20m: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,20.

- Kéo rải cáp ở đường phố, thị xã đông dân cư: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,10.

- Mỗi lần luồn cáp qua kiến trúc ngầm (ống nước, ống dầu, đường cáp...) định mức nhân công nhân hệ số 1,15 cho chiều dài đoạn cáp phải kéo luồn qua.

- Dây thép dùng để kéo cáp luồn trong ống đã tính luân chuyển 10 lần.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra, vận chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải, lắp đặt, cố định cáp theo thiết kế (trong tuy nen, trên giá đỡ, trong ống bảo vệ, treo trên dây thép, dưới mương…) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

D4.2100 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

D4.21

Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Băng nilông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

cuộn

công

 

0,70

0,30

0,20

1,78

 

0,70

0,30

0,20

2,07

 

0,70

0,30

0,20

2,75

 

0,80

0,40

0,30

3,58

 

0,80

0,40

0,30

4,54

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 7,5

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

D4.21

Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Băng nilông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

cuộn

công

 

0,90

0,50

0,40

5,78

 

0,90

0,50

0,40

7,26

 

1,00

0,60

0,40

9,54

 

1,00

0,60

0,40

11,90

 

1,20

0,80

0,40

13,34

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 18

≤ 21

≤ 24

≤ 28

≤ 32

D4.21

Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Băng nilông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

cuộn

công

 

1,20

0,80

0,50

17,33

 

1,20

0,80

0,50

23,10

 

1,40

1,00

0,50

30,80

 

1,50

1,00

0,60

40,03

 

1,60

1,00

0,60

52,03

 

11

12

13

14

15

D4.2200 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP

Đơn vị tính 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤1

≤2

≤3

≤4,5

≤6

D4.22

Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Côliê

Băng nilông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

bộ

cuộn

công

 

0,70

0,30

8,00

0,20

2,48

 

0,70

0,30

8,00

0,20

2,75

 

0,70

0,30

8,00

0,20

3,58

 

0,80

0,40

8,00

0,30

4,68

 

0,80

0,40

10,00

0,30

5,50

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 7,5

≤ 9

≤10,5

≤12

≤15

D4.22

Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Côliê

Băng nilông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

bộ

cuộn

công

 

0,90

0,50

10,00

0,40

6,88

 

0,90

0,50

10,00

0,40

8,53

 

1,00

0,60

10,00

0,40

10,32

 

1,00

0,60

10,00

0,40

11,97

 

1,20

0,80

10,00

0,40

15,13

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Đơn vị tính 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 18

≤ 21

≤ 24

≤ 28

≤ 32

D4.22

Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Côliê

Băng nilông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

bộ

cuộn

công

 

1,20

0,80

12,00

0,50

19,25

 

1,20

0,80

12,00

0,50

25,58

 

1,40

1,00

12,00

0,50

33,98

 

1,50

1,00

12,00

0,60

44,18

 

1,60

1,00

12,00

0,60

55,23

 

11

12

13

14

15

D4.2300 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TREO TRÊN DÂY THÉP

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

D4.23

Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Côliê

Dây thép d = 4mm

Dây thép d = 6mm

Băng ni lông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

bộ

m

m

cuộn

công

 

0,70

0,30

100

103

-

0,20

3,72

 

0,70

0,30

100

103

-

0,20

4,13

 

0,70

0,30

100

103

-

0,20

5,23

 

0,80

0,40

100

-

103

0,30

7,01

 

0,80

0,40

100

-

103

0,40

8,80

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 7,5

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

D4.23

Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Côliê

Dây thép d = 6mm

Băng ni lông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

bộ

m

cuộn

công

 

0,90

0,50

100

103

0,40

11,15

 

0,90

0,50

100

103

0,40

16,50

 

1,00

0,60

100

103

0,50

19,5

 

1,00

0,60

100

103

0,50

22,00

 

06

07

08

09

D4.2400 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

D4.24

Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Dây thép d = 2mm

Băng ni lông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

m

cuộn

công

 

0,70

0,30

11,0

0,20

2,89

 

0,70

0,30

11,0

0,20

3,30

 

0,70

0,30

11,0

0,20

4,13

 

0,80

0,40

11,0

0,30

5,50

 

0,80

0,40

11,0

0,30

7,01

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 7,5

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

D4.24

Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Dây thép d = 4mm

Băng ni lông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

m

cuộn

công

 

0,90

0,50

11,00

0,40

9,08

 

0,90

0,50

11,00

0,40

11,14

 

1,00

0,60

11,00

0,40

13,48

 

1,00

0,60

11,00

0,40

15,68

 

1,20

0,80

11,00

0,40

20,08

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 18

≤ 21

≤ 24

≤ 28

≤ 32

D4.24

Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Dây thép d = 4mm

Băng ni lông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

m

cuộn

công

 

1,20

0,80

11,00

0,50

28,05

 

1,20

0,80

11,00

0,50

34,65

 

1,40

1,00

11,00

0,50

42,79

 

1,50

1,00

11,00

0,60

52,69

 

1,60

1,00

11,00

0,60

63,14

 

11

12

13

14

15

D4.3000 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP

Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m. Đo cắt, bóc tách (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số lắp phễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

D4.3100 ĐẦU CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1kV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện 1 ruột cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

D4.311

Đầu cáp khô điện áp ≤ 1kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

 

kg

kg

%

công

 

0,30

0,16

5

0,79

 

0,30

0,16

5

0,91

 

0,30

0,20

5

1,03

 

0,40

0,20

5

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.312

D4.313

Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1kV

Vật liệu

Phễu cáp

Côliê

Dây đồng 25mm2

Chất cách điện

Băng ni lông

Xăng A92

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Phễu tôn

Phễu gang

 

cái

bộ

m

kg

cuộn

kg

kg

kg

%

 

công

công

 

1,00

2,00

1,00

1,00

0,40

0,40

0,50

0,20

5

 

1,43

2,85

 

1,00

2,00

1,00

1,60

0,40

0,40

0,50

0,20

5

 

1,66

3,21

 

1,00

2,00

1,00

1,80

0,50

0,40

0,50

0,25

5

 

2,14

3,56

 

1,00

2,00

1,00

2,10

0,50

0,40

0,50

0,25

5

 

2,61

3,92

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện 1 ruột cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

D4.311

Đầu cáp khô điện áp ≤ 1kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

kg

kg

%

công

0,40

0,24

5

1,28

0,40

0,24

5

1,44

0,50

0,29

5

1,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.312

D4.313

Đầu cáp dâu điện áp ≤ 1kV

Vật liệu

Phễu cáp

Côliê

Dây đồng 25mm2

Chất cách điện

Băng ni lông

Xăng A92

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Phễu tôn

Phễu gang

 

cái

bộ

m

kg

cuộn

kg

kg

kg

%

 

công

công

 

1,00

2,00

1,00

2,80

0,60

0,40

0,50

0,30

5

 

2,85

4,28

 

1,00

2,00

1,00

3,20

0,60

0,40

0,50

0,30

5

 

3,42

4,56

 

1,00

2,00

1,00

3,84

0,72

0,48

0,60

0,36

5

 

4,10

5,47

 

5

6

7

Ghi chú:

Định mức dự toán được tính cho loại 3 đến 4 ruột. Trường hợp làm đầu cáp <3 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số 0,8.

D4.3200 ĐẦU CÁP LỰC 3kV ĐẾN 15kV

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

 

 

 

 

 

D4.321

D4.322

Đầu cáp khô điện áp 3kV đến 15kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Đầu cáp 3-6kV

Đầu cáp 10-15kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

0,30

0,16

5

 

0,91

1,43

 

0,30

0,16

5

 

1,01

1,58

 

0,40

0,20

5

 

1,12

1,75

 

0,40

0,20

5

 

1,31

1,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.323

D4.324

D4.325

D4.326

Đầu cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV

Vật liệu

Phễu cáp

Côliê (thép)

Dây đồng 25mm2

Chất cách điện

Băng ni lông

Xăng A92

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Phễu tôn 3-6kV

Phễu tôn 10-15kV

Phễu gang 3-6kV

Phễu gang 10-15kV

 

cái

bộ

m

kg

cuộn

kg

kg

kg

%

 

công

công

công

công

 

1,00

2,00

1,00

1,60

1,00

0,50

0,50

0,20

5

 

1,55

2,02

3,09

3,80

 

1,00

2,00

1,00

2,10

1,00

0,50

0,50

0,20

5

 

1,79

2,26

3,45

4,16

 

1,00

2,00

1,00

2,40

1,00

0,50

0,50

0,25

5

 

2,38

2,85

3,80

4,64

 

1,00

2,00

1,00

2,80

1,50

0,50

0,60

0,25

5

 

2,85

3,45

4,16

5,11

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

 

 

 

 

 

D4.321

D4.322

Đầu cáp khô điện áp 3kV đến 15kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Đầu cáp 3-6kV

Đầu cáp 10-15kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

0,50

0,24

5

 

1,39

2,15

 

0,50

0,24

5

 

1,81

2,78

 

0,60

0,29

5

 

2,17

3,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.323

D4.324

D4.325

D4.326

Đầu cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV

Vật liệu

Phễu cáp

Côliê (thép)

Dây đồng 25mm2

Chất cách điện

Băng ni lông

Xăng A92

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Phễu tôn 3-6kV

Phễu tôn 10-15kV

Phễu gang 3-6kV

Phễu gang 10-15kV

 

cái

bộ

m

kg

cuộn

kg

kg

kg

%

 

công

công

công

công

 

1,00

2,00

1,00

3,50

1,50

0,50

0,60

0,30

5

 

3,09

3,80

4,64

5,59

 

1,00

2,00

1,00

4,00

1,50

0,50

0,60

0,30

5

 

3,45

4,19

5,11

6,14

 

1,00

2,00

1,00

4,80

1,80

0,60

0,72

0,36

5

 

4,14

5,03

6,13

7,36

 

5

6

7

Ghi chú: Trường hợp là đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7.

D4.3300 ĐẦU CÁP LỰC 22kV ĐẾN 35kV

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

 

 

 

 

 

D4.331

D4.332

Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Đầu cáp 22kV

Đầu cáp 35kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

0,60

0,16

5

 

1,85

2,41

 

0,60

0,16

5

 

2,05

2,67

 

0,60

0,20

5

 

2,27

2,95

 

0,70

0,20

5

 

2,50

3,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.333

D4.334

D4.335

D4.336

Đầu cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV

Vật liệu

Phễu cáp

Côliê (thép)

Dây đồng 25mm2

Chất cách điện

Băng ni lông

Xăng A92

Cồn công nghiệp

Giẽ lau

Giấy ráp

Ma tít

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Phễu tôn 22kV

Phễu tôn 35kV

Phễu gang 22kV

Phễu gang 35kV

 

cái

bộ

m

kg

cuộn

kg

kg

kg

tờ

kg

%

 

công

công

công

công

 

1,00

2,00

4,00

5,00

1,00

0,50

0,60

0,20

1,00

0,10

5

 

2,89

3,47

5,41

7,03

 

1,00

2,00

4,00

5,00

1,00

0,50

0,60

0,20

1,00

0,10

5

 

3,61

4,33

6,02

7,83

 

1,00

2,00

4,00

5,00

1,00

0,50

0,60

0,25

1,00

0,10

5

 

4,33

5,20

6,65

8,65

 

1,00

2,00

4,00

6,00

1,50

0,50

0,72

0,25

1,00

0,15

5

 

4,98

5,98

7,26

9,43

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

 

 

 

 

 

D4.331

D4.332

Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Đầu cáp 22kV

Đầu cáp 35kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

0,70

0,24

5

 

2,79

3,63

 

0,70

0,24

5

 

3,62

4,70

 

0,84

0,29

5

 

4,34

5,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.333

D4.334

D4.335

D4.336

Đầu cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV

Vật liệu

Phễu cáp

Côliê (thép)

Dây đồng 25mm2

Chất cách điện

Băng ni lông

Xăng A92

Cồn công nghiệp

Giẽ lau

Giấy ráp

Ma tít

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Phễu tôn 22kV

Phễu tôn 35kV

Phễu gang 22kV

Phễu gang 35kV

 

cái

bộ

m

kg

cuộn

kg

kg

kg

tờ

kg

%

 

công

công

công

công

 

1,00

2,00

4,00

6,00

1,50

0,50

0,72

0,30

1,00

0,15

5

 

5,57

6,68

8,59

11,16

 

1,00

2,00

4,00

6,00

1,50

0,50

0,72

0,30

1,00

0,15

5

 

6,06

7,28

8,77

11,40

 

1,00

2,00

4,00

7,20

1,80

0,60

0,86

0,36

1,20

0,18

5

 

7,27

8,73

10,52

13,68

 

5

6

7

Ghi chú: Trường hợp là đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7.

D4.3400 ĐẦU CÁP LỰC 66kV đến 110kV

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

 

 

 

 

 

D4.341

D4.342

Đầu cáp khô điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Đầu cáp 66kV

Đầu cáp 110kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

1,00

0,40

5

 

7,33

9,52

 

1,00

0,40

5

 

8,06

10,48

 

1,20

0,40

5

 

8,86

11,52

 

1,20

0,80

5

 

9,72

12,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.343

D4.344

Đầu cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

Côliê (thép)

Dây đồng 25mm2

Chất cách điện

Băng ni lông

Xăng A92

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Giấy ráp mịn

Ma tít

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Đầu cáp 66kV

Đầu cáp 110kV

 

bộ

m

kg

cuộn

kg

kg

kg

tờ

kg

%

 

công

công

 

2,00

4,00

15,00

2,00

1,00

1,00

0,50

1,00

0,10

5

 

14,05

18,28

 

2,00

4,00

15,00

2,00

1,00

1,00

0,50

1,00

0,10

5

 

15,66

20,35

 

2,00

4,00

15,00

2,00

1,00

1,00

0,50

1,00

0,10

5

 

17,29

22,48

 

2,00

4,00

18,00

3,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,15

5

 

18,87

24,53

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

 

 

 

 

 

D4.341

D4.342

Đầu cáp khô điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Đầu cáp 66kV

Đầu cáp 110kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

1,40

0,80

5

 

10,89

14,16

 

1,40

0,80

5

 

14,11

18,34

 

1,68

0,96

5

 

16,93

22,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.343

D4.344

Đầu cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

Côliê (thép)

Dây đồng 25mm2

Chất cách điện

Băng ni lông

Xăng A92

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Giấy ráp mịn

Ma tít

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Đầu cáp 66kV

Đầu cáp 110kV

 

bộ

m

kg

cuộn

kg

kg

kg

tờ

kg

%

 

công

công

 

2,00

4,00

18,00

3,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,15

5

 

22,33

29,02

 

2,00

4,00

18,00

3,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,15

5

 

22,80

29,64

 

2,00

4,00

21,60

3,60

1,20

1,20

1,20

1,20

0,18

5

 

27,36

35,57

 

5

6

7

Ghi chú:

- Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,8.

- Làm đầu cáp lực >110kV thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm đầu cáp 110kV với tiết diện tương ứng.

- Trường hợp tiết diện cáp > 400mm2, cứ tăng tiết diện 100mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.

D4.4000 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP

Nối cáp bằng phương pháp măng sông đặt trong sơ mi chì loại 2 mảnh úp lên nhau. Bên trong đổ chất cách điện, bên ngoài là hộp nối bảo vệ bằng gang, giữa hai lớp chì và gang đổ nhựa đường.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc võ, tách ruột luồn vào trong sơ mi nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

D4.4100 HỘP NỐI CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1kV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

D4.411

Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

 

kg

kg

%

công

 

0,60

0,30

5,00

1,90

 

0,60

0,30

5,00

1,94

 

0,60

0,30

5,00

2,14

 

0,75

0,40

5,00

2,37

D4.412

Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1kV

Vật liệu

Hộp nối cáp

Băng cách điện

Thiết hàn

Nhựa thông

Ma tít

Củi đun

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Chất cách điện

Dầu biến áp

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

 

bộ

cuộn

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

%

công

 

1,00

1,00

0,40

0,04

0,20

12,00

0,25

0,40

1,00

1,00

5,00

5,70

 

1,00

1,00

0,40

0,04

0,20

12,00

0,25

0,40

1,25

1,00

5,00

6,46

 

1,00

1,50

0,40

0,04

0,30

13,00

0,25

0,50

1,50

1,00

5,00

7,13

 

1,00

1,50

0,50

0,05

0,30

13,00

0,30

0,50

2,00

1,00

5,00

7,89

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

D4.411

Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

 

kg

kg

%

công

 

0,75

0,40

5

2,57

 

0,75

0,40

5

2,79

 

0,90

0,48

5

3,35

D4.412

Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1kV

Vật liệu

Hộp nối cáp

Băng cách điện

Thiết hàn

Nhựa thông

Ma tít

Củi đun

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Chất cách điện

Dầu biến áp

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

 

bộ

cuộn

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

%

công

 

1,00

2,00

0,50

0,05

0,40

14,00

0,30

0,70

2,50

1,00

5

8,55

 

1,00

2,00

0,50

0,05

0,40

15,00

0,30

0,70

3,00

1,00

5

9,31

 

1,00

2,40

0,60

0,06

0,48

18,00

0,36

0,84

3,60

1,20

5

11,17

 

5

6

7

D4.4200 HỘP NỐI CÁP LỰC 3kV ĐẾN 15kV

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

 

 

 

 

 

D4.421

D4.422

Hộp nối cáp khô điện áp 3kV đến 15kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 3kV-6 kV

Hộp nối 10-15kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

0,60

0,30

5

 

1,97

2,17

 

0,60

0,30

5

 

2,19

3,07

 

0,60

0,30

5

 

2,39

3,33

 

0,75

0,40

5

 

2,65

3,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.423

D4.424

Hộp nối cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV

Vật liệu

Hộp nối cáp

Băng cách điện

Thiết hàn

Nhựa thông

Ma tít

Củi đun

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Chất cách điện

Dầu biến áp

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 3 - 6 kV

Hộp nối 10-15kV

 

bộ

cuộn

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

%

 

công

công

 

1,00

2,00

0,40

0,04

0,30

15,00

1,00

0,50

11,00

2,00

5

 

6,56

9,12

 

1,00

2,00

0,40

0,04

0,30

15,00

1,00

0,50

11,00

2,00

5

 

7,27

9,98

 

1,00

2,50

0,40

0,04

0,40

16,00

1,00

0,60

16,00

2,00

5

 

7,98

11,12

 

1,00

2,50

0,50

0,05

0,50

16,00

1,20

0,60

16,00

2,00

5

 

8,84

12,39

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

 

 

 

 

 

D4.421

D4.422

Hộp nối cáp khô điện áp 3kV đến 15kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 3kV-6 kV

Hộp nối 10-15kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

0,75

0,40

5

 

2,94

4,02

 

0,75

0,40

5

 

3,22

4,42

 

0,90

0,48

5

 

3,86

5,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.423

D4.424

Hộp nối cáp dầu điện áp

3kV đến 15kV

Vật liệu

Hộp nối cáp

Băng cách điện

Thiết hàn

Nhựa thông

Ma tít

Củi đun

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Chất cách điện

Dầu biến áp

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 3 - 6 kV

Hộp nối 10-15kV

 

bộ

cuộn

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

%

 

công

công

 

1,00

3,00

0,50

0,05

0,50

17,00

1,20

0,70

19,00

2,00

5

 

9,79

13,40

 

1,00

3,00

0,50

0,05

0,60

17,00

1,20

0,70

19,00

2,00

5

 

10,74

14,73

 

1,00

3,60

0,60

0,06

0,72

20,40

1,44

0,84

22,80

2,00

5

 

12,88

17,67

 

5

6

7

Ghi chú:

Trường hợp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.

D4.4300 HỘP NỐI CÁP LỰC 22kV ĐẾN 35kV

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

 

 

 

 

 

D4.431

D4.432

Hộp nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 22 kV

Hộp nối 35kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

1,50

0,30

5

 

3,85

4,62

 

1,50

0,30

5

 

4,17

5,02

 

1,50

0,30

5

 

4,66

5,59

 

2,00

0,40

5

 

5,13

6,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.433

D4.434

Hộp nối cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV

Vật liệu

Hộp nối cáp

Băng cách điện

Thiết hàn

Nhựa thông

Ma tít

Củi đun

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Chất cách điện

Dầu biến áp

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 22 kV

Hộp nối 35kV

 

bộ

cuộn

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

%

 

công

công

 

1,00

2,50

2,00

0,20

0,30

15,00

16,00

0,50

16,00

2,00

5

 

12,83

15,39

 

1,00

2,50

2,00

0,20

0,30

15,00

16,00

0,50

16,00

2,00

5

 

13,93

16,72

 

1,00

3,00

2,50

0,25

0,40

16,00

20,00

0,60

20,00

2,00

5

 

15,50

18,62

 

1,00

3,00

2,50

0,25

0,40

16,00

20,00

0,60

20,00

2,00

5

 

17,10

20,52

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

 

 

 

 

 

D4.431

D4.432

Hộp nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 22 kV

Hộp nối 35kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

2,00

0,40

5

 

5,61

6,73

 

2,00

0,40

5

 

6,16

7,38

 

2,40

0,67

5

 

7,39

8,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.433

D4.434

Hộp nối cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV

Vật liệu

Hộp nối cáp

Băng cách điện

Thiết hàn

Nhựa thông

Ma tít

Củi đun

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Chất cách điện

Dầu biến áp

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 22 kV

Hộp nối 35kV

 

bộ

cuộn

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

%

 

công

công

 

1,00

4,00

3,00

0,30

0,50

17,00

25,00

0,70

25,00

2,00

5,00

 

18,70

22,42

 

1,00

4,00

3,00

0,30

0,50

17,00

25,00

0,70

25,00

2,00

5,00

 

20,52

24,61

 

1,00

4,80

3,60

0,36

0,60

20,40

30,00

0,84

30,00

2,00

5,00

 

24,62

29,53

 

5

6

7

Ghi chú: Trường hợp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.

D4.4400 HỘP NỐI CÁP LỰC 66kV ĐẾN 110kV

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

 

 

 

 

 

D4.441

D4.442

Hộp nối cáp khô điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 66kV

Hộp nối 110kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

2,48

0,50

5

 

6,92

9,01

 

2,73

0,50

5

 

7,62

9,91

 

3,00

0,50

5

 

8,38

10,90

 

4,00

0,50

5

 

9,23

12,01

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

 

 

 

 

 

D4.441

D4.442

Hộp nối cáp khô điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 66kV

Hộp nối 110kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

4,00

0,50

5

 

10,09

13,12

 

4,00

0,50

5

 

11,08

14,39

 

4,80

0,50

5

 

13,29

17,27

 

5

6

7

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.443

D4.444

Hộp nối cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

Hộp nối cáp

Băng cách điện

Thiếc hàn

Nhựa thông

Ma tít

Củi đun

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Chất cách điện

Dầu biến áp

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 66kV

Hộp nối 110kV

 

bộ

cuộn

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

%

 

công

công

 

1,00

7,50

6,00

0,60

0,90

30,00

32,00

1,50

40,00

6,00

5

 

16,67

20,01

 

1,00

7,50

6,00

0,60

0,90

30,00

32,00

1,50

40,00

6,00

5

 

18,11

21,74

 

1,00

9,00

7,50

0,75

1,20

32,00

40,00

1,80

50,00

6,00

5

 

20,16

24,21

 

1,00

9,00

7,50

0,75

1,20

32,00

40,00

1,80

50,00

6,00

5

 

22,23

26,68

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.443

D4.444

Hộp nối cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

Hộp nối cáp

Băng cách điện

Thiếc hàn

Nhựa thông

Ma tít

Củi đun

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Chất cách điện

Dầu biến áp

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 66kV

Hộp nối 110kV

 

bộ

cuộn

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

%

 

công

công

 

1,00

12,00

9,00

0,90

1,50

34,00

50,00

2,10

62,50

6,00

5

 

24,30

29,15

 

1,00

12,00

9,00

0,90

1,50

34,00

50,00

2,10

62,50

6,00

5

 

26,68

31,99

 

1,00

14,40

10,80

1,08

1,80

40,80

60,00

2,52

75,00

6,00

5

 

32,01

38,38

 

5

6

7

Ghi chú:

- Làm hộp nối cáp lực > 110kV thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm hộp nối cáp lực 110kV với tiết diện tương ứng.

- Trường hợp tiết diện cáp > 400mm2, cứ tăng tiết diện 100mm2 thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.

D4.5000 ÉP ĐẦU CỐT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dùng cồn công nghiệp lau sạch phía trong, ngoài đầu cốt và đầu sợi cáp, ép đầu cốt theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 đầu cốt

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 25

≤ 50

≤ 70

≤ 95

≤ 120

D4.50

Ép đầu cốt

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy ép đầu cốt

công

 

ca

0,20

 

0,25

0,35

 

0,25

0,55

 

0,30

0,70

 

0,30

0,90

 

0,35

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính: 10 đầu cốt

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 150

≤ 185

≤ 240

≤ 300

≤ 400

D4.50

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy ép đầu cốt

công

 

ca

1,10

 

0,40

1,32

 

0,45

1,65

 

0,50

1,96

 

0,70

2,61

 

0,90

 

06

07

08

09

10

Ghi chú:

- Đối với tiết điện cáp từ 1,5mm2 đến 6mm2 thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,6.

- Đối với đầu cốt có tiết diện > 400mm2 thì cứ tăng 100mm2 thì hao phí nhân công và máy thi công tăng thêm 10% so với định mức liền kề.

D4.6000 LẮP POTELET, ĐIỆN KẾ KẸP HẠ THẾ CÁC LOẠI

D4.6100 LẮP POTELET

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp potelet vào vị trí bao gồm cả việc khoan lỗ bu lông, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 50m.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

D4.610

Lắp đặt Potelet

Vật liệu

Potelet

Bu lông M14x150

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan cầm tay

 

bộ

bộ

%

công

 

ca

 

1,00

2,00

10

0,20

 

0,10

 

1

Ghi chú: Công tác lắp sứ hạ thế vào potelet được tính riêng.

D4.6200 LẮP ĐẶT VÀ THÁO KẸP QUAI, KẸP HOTLINE, KẸP IPC, KẸP DỪNG CÁP ABC, BU LÔNG ĐUÔI HEO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, cố định dây vào móc treo tạm, tiến hành tháo lắp kẹp, lắp dây vào kẹp, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại kẹp

Kẹp quai

Kẹp hotline

Kẹp IPC

D4.620

Lắp đặt và tháo kẹp quai, kẹp hotline, kẹp IPC, kẹp dừng cáp ABC, bu lông đuôi heo

Vật liệu

Xăng

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

%

công

 

0,10

0,05

5

0,40

 

0,10

0,05

5

0,50

 

0,10

0,05

5

0,50

 

1

2

3

Tiếp theo

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại kẹp

Kẹp néo cáp ABC

Bu lông đuôi heo

≤ 4x70

≤ 4x120

D4.620

Lắp đặt và tháo kẹp quai, kẹp hotline, kẹp IPC, kẹp dừng cáp ABC, bu lông đuôi heo

Vật liệu

Xăng

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

%

công

 

0,10

0,05

5

0,60

 

0,10

0,05

5

0,72

 

0,10

0,05

5

0,25

 

4

5

6

Ghi chú:

- Định mức dự toán chỉ áp dụng cho công tác sửa chữa thay thế. Không áp dụng cho công tác đầu tư mới vì công việc này đã tính trong định mức dự toán của công tác kéo rải căng dây.

- Đối với kẹp đỡ cáp ABC thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8 so với định mức trong bảng trên.

- Đối với công tác tháo kẹp và thu hồi, hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,6 so với định mức trong bảng trên.

D4.6300 LẮP ĐẶT ĐIỆN KẾ 1 PHA, 3 PHA, HỘP ĐIỆN KẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp điện kế/hộp điện kế vào vị trí bao gồm cả việc khoan lỗ bắt vít, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 50m.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện kế 1 pha

Điện kế 3 pha

Hộp điện kế

D4.630

Lắp đặt điện kế 1 pha, 3 pha, hộp điện kế

Vật liệu

Công tơ

Hộp điện kế

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan cầm tay 0,5kW

 

cái

cái

%

công

 

ca

 

1,00

-

2

0,14

 

0,15

 

1,00

-

2

0,16

 

0,15

 

-

1,00

2

0,10

 

0,05

 

1

2

3

Ghi chú:

- Đối với công tác tháo điện kế, hộp điện kế, hao phí nhân công được nhân hệ với số 0,4 so với định mức trong bảng trên và không tính vật liệu.

- Định mức trong bảng trên tính cho hộp 01 điện kế. Đối với hộp từ hai điện kế trở lên định mức được điều chỉnh như sau:

+ Hộp ≤ 3 điện kế, định mức được nhân hệ số 1,1.

+ Hộp > 3 điện kế, định mức được nhân hệ số 1,2.

+ Lắp nhiều điện kế tại một vị trí, từ điện kế thứ hai trở đi định mức được nhân hệ số 0,7.

Phần II

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP HƯỚNG DẪN VÀ QUY ĐỊNH CHUNG

Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị và phụ kiện của trạm biến áp có cấp điện áp 0,4kV đến 500kV (sau đây gọi tắt là định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp) là mức hao phí cần thiết về vật liệu, ngày công lao động và máy thi công để hoàn thành một khối lượng đơn vị lắp đặt cho từng loại thiết bị, phụ kiện thuộc trạm biến áp. Từng loại công tác lắp đặt được trình bày tóm tắt nội dung công việc chủ yếu để thực hiện các thao tác theo yêu cầu kỹ thuật và biện pháp thi công. Trong định mức dự toán đã tính đến công tác vận chuyển thiết bị, phụ kiện trong phạm vi 30m xung quanh trạm, trường hợp phải vận chuyển ngoài phạm vi qui định thì được tính riêng.

1. Nội dung định mức dự toán:

- Mức hao phí vật liệu: Là lượng hao phí vật liệu phụ cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng lắp đặt. Định mức vật liệu trong bảng đã bao gồm hao phí ở các khâu thi công (bao gồm định mức tiêu hao thực tế cho sản phẩm và hao hụt vật liệu trong quá trình thi công).

- Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động cần thiết chính và phụ trực tiếp thực hiện một đơn vị khối lượng lắp đặt. Số ngày trong định mức đã bao gồm cả hao phí lao động của công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường.

- Mức hao phí máy thi công: Là số ca máy thi công trực tiếp phục vụ lắp đặt thiết bị của công trình, phù hợp với công nghệ, qui trình lắp đặt.

2. Kết cấu định mức dự toán:

Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất bao gồm 05 chương:

- Chương I : Lắp đặt máy biến áp.

- Chương II : Lắp đặt máy biến điện áp, máy biến dòng, máy cắt và thiết bị khác.

- Chương III : Lắp đặt hệ thống cáp dẫn điện.

- Chương IV : Kéo rải dây dẫn điện trần, lắp đặt các loại sứ (cách điện) và phụ kiện, tổ hợp và lắp đặt kết cấu thép, cột, xà trong trạm.

- Chương V : Lắp đặt các loại tủ điện, tủ bảo vệ và tủ chiếu sáng, hệ thống điều khiển tích hợp, hệ thống camera.

3. Quy định và hướng dẫn áp dụng:

1 - Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp được sử dụng thống nhất trong cả nước làm cơ sở lập đơn giá xây công tác lắp đặt các công trình trạm biến áp. Đối với các công tác kéo rải và lắp đặt hệ thống cáp dẫn điện; làm và lắp đặt đầu cáp lực; lắp đặt hộp nối cáp lực; ép đầu cốt cáp; đóng cọc tiếp địa áp dụng theo định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện.

2 - Khi áp dụng định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp cần nghiên cứu thiết kế công nghệ và danh mục thiết bị, vật tư, phụ kiện lắp đặt để sử dụng định mức cho phù hợp.

3 - Hao hụt vật liệu áp dụng theo định mức hao hụt tại phụ lục kèm theo tập định mức này.

4 - Đối với những công trình điện cải tạo, mở rộng, khi lắp đặt thiết bị ở những khu vực đang mang điện vận hành, có ảnh hưởng đến an toàn, thao tác và năng suất lao động của người công nhân thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,25.

Chương I

LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP

T1.1000 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP

1 - Quy định áp dụng:

- Định mức dự toán lắp đặt máy biến áp không tính đến công tác rút ruột kiểm tra bên trong máy. Trong trường hợp cần rút ruột kiểm tra thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,25. Nếu dung lượng máy biến áp lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với dung lượng quy định trong các bảng mức thì định mức nhân công được điều chỉnh tương ứng tăng hoặc giảm cho 1 MVA bằng mức tăng hoặc giảm định mức nhân công bình quân cho 1 MVA giữa 2 dung lượng máy biến áp gần nhất có qui định trong bảng mức.

- Trường hợp máy biến áp có hệ thống bảo vệ cháy nổ được xác định như một tủ bảo vệ thì định mức lắp đặt hệ thống bảo vệ đó được áp dụng theo chương V.

- Định mức dự toán lắp đặt máy biến áp có cấp điện áp ≤ 35kV kiểu trạm treo trên cột thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1. Định mức lắp máy biến áp kiểu treo không bao gồm việc lắp đặt giá đỡ, ghế cách điện, thang, sàn thao tác; các mục này có định mức riêng.

- Lắp đặt máy biến áp 66kV áp dụng như lắp máy biến áp 110kV.

- Định mức công tác tháo dỡ máy biến áp được điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).

2 - Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, vệ sinh thiết bị và phụ kiện máy biến áp (cánh tản nhiệt, bình dầu phụ, điều áp dưới tải, sứ đầu vào...).

- Lắp đặt phụ kiện máy biến áp, kiểm tra độ kín khí bảo vệ, độ chân không, mức dầu theo quy trình kỹ thuật.

- Đối với máy biến áp < 66kV đã vận chuyển máy đến công trường.

- Đối với máy biến áp ≥ 66kV đã được đưa lên bệ và cân chỉnh.

T1.1100 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 500KV VÀ 220KV

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy biến áp
500/220/35 kV (1 pha)

300MVA

200MVA

150MVA

100MVA

T1.110

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Keo dán

- Xăng A92

- Giấy ráp mịn

- Vải nhựa

- Vải trắng mộc 0,8 m

- Sơn chống gỉ

- Mỡ YOC

- Dây thép mạ d = 2 mm

- Giẻ lau

- Gỗ nhóm IV

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,5/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 25 tấn

- Cẩu 16 tấn

- Cẩu 5 tấn

 

kg

kg

kg

tờ

m2

m

kg

kg

kg

kg

 m3

%

công

 

ca

ca

ca

 

2,10

1,20

12,7

13,40

57,00

9,60

1,20

3,20

8,40

10,00

0,36

5,00

749,00

 

2,45

-

2,21

 

2,00

0,90

10,70

11,00

44,00

8,00

0,90

2,30

8,30

10,00

0,36

5,00

610,00

 

2,36

-

1,54

 

1,90

0,70

9,70

11,00

38,00

7,20

0,70

1,80

8,20

10,00

0,36

5,00

540,00

 

-

2,31

1,20

 

1,70

0,40

7,40

9,00

25,33

5,40

0,40

1,00

8,00

10,00

0,36

5,00

389,00

 

-

2,18

0,65

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1máy

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Loại máy biến áp
220/110/35; (22); (15); (10); (6) kV (3 pha)

250MVA

125MVA

63MVA

T1.110

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Keo dán

- Xăng A92

- Giấy ráp mịn

- Vải nhựa

- Vải trắng mộc 0,8 m

- Sơn chống gỉ

- Mỡ YOC

- Dây thép mạ d = 2 mm

- Giẻ lau

- Gỗ nhóm IV

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,5/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 10 tấn

- Cẩu 5 tấn

 

kg

kg

kg

tờ

m2

m

kg

kg

kg

kg

m3

%

công

 

ca

ca

 

1,10

0,40

5,40

6,00

45,60

5,40

0,40

1,00

5,00

7,50

0,60

5,00

468,00

 

2,18

0,65

 

0,80

0,30

4,30

5,00

38,00

4,00

0,40

0,70

4,00

4,50

0,36

5,00

382,00

 

1,43

0,65

 

0,60

0,20

3,20

3,00

15,96

3,00

0,30

0,50

2,50

3,50

0,15

5,00

200,00

 

0,88

0,26

 

5

6

7

T1.1200 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 66kV-110KV 3 PHA

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy biến áp
110/35/22; (15); (10); (6) kV

63MVA

40MVA

25MVA (20MVA)

16MVA (15MVA)

11MVA

T1.120

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Keo dán

- Xăng A92

- Giấy ráp mịn

- Vải nhựa

- Vải trắng mộc 0,8 m

- Sơn chống gỉ

- Mỡ YOC

- Dây thép mạ d = 2 mm

- Giẻ lau

- Gỗ nhóm IV

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,5/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 10 tấn

- Cẩu 5 tấn

 

kg

kg

kg

tờ

m2

m

kg

kg

kg

kg

m3

%

công

 

ca

ca

 

1,10

0,40

5,40

6,00

15,96

5,40

0,40

1,00

5,60

7,50

0,15

5,00

119,00

 

0,88

0,26

 

0,80

0,30

4,10

4,50

10,13

4,00

0,30

0,80

5,04

6,00

0,10

5,00

93,00

 

0,88

0,26

 

0,60

0,20

3,30

3,60

6,33

3,20

0,20

0,60

3,53

4,80

0,06

5,00

80,00

 

0,88

0,26

 

0,50

0,20

2,60

2,90

6,00

2,50

0,20

0,50

3,53

2,00

0,06

5,00

66,00

 

0,59

0,26

 

0,40

0,20

2,00

2,30

6,00

2,00

0,20

0,40

3,53

1,60

0,06

5,00

63,00

 

0,59

0,26

 

1

2

3

4

5

T1.1300 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP TRUNG GIAN 3 PHA 3 CUỘN DÂY

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy biến áp
35/22; (15); (10) /6 kV

≤ 1000kVA

≤ 1800kVA

≤ 3200kVA

≤ 5600kVA

≤ 7500kVA

T1.130

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Xăng A92

- Giấy ráp mịn

- Sơn chống gỉ

- Giẻ lau

- Gỗ nhóm IV

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,5/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 10 tấn

 

kg

kg

tờ

kg

kg

m3

%

công

 

ca

 

0,30

0,30

1,00

0,20

2,50

0,05

5,00

15,50

 

0,46

 

0,36

0,30

1,00

0,24

3,00

0,05

5,00

18,30

 

0,46

 

0,43

0,36

1,50

0,30

3,60

0,10

5,00

22,00

 

0,52

 

0,43

0,43

2,00

0,30

3,60

0,10

5,00

27,00

 

0,65

 

0,43

0,43

2,00

0,30

3,60

0,10

5,00

29,16

 

0,65

 

1

2

3

4

5

Ghi chú:

- Trường hợp lắp đặt máy biến áp có điện áp 35kV 3 pha 2 cuộn dây thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,9 so với định mức tương ứng.

T1.1400 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP PHÂN PHỐI

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy biến áp 3 pha
35;(22)/0,4 kV

≤ 30kVA

≤ 50kVA

≤ 100kVA

≤ 180kVA

≤ 320kVA

≤ 560kVA

≤ 750kVA

> 750kVA

T1.141

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Gôm lắc

- Xăng A92

- Giấy ráp mịn

- Sơn chống gỉ

- Giẻ lau

- Gỗ nhóm IV

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,5/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 5 tấn

 

kg

kg

kg

tờ

kg

kg

m3

%

công

 


ca

 

0,30

0,10

0,20

0,50

0,20

1,00

0,20

5,00

3,08

 


0,26

 

0,30

0,10

0,30

0,70

0,20

1,00

0,20

5,00

3,47

 


0,26

 

0,30

0,10

0,30

1,00

0,20

1,60

0,20

5,00

4,24

 


0,26

 

0,30

0,10

0,30

1,00

0,20

1,60

0,20

5,00

4,97

 


0,26

 

0,30

0,10

0,30

1,00

0,20

1,60

0,20

5,00

5,81

 


0,33

 

0,30

0,10

0,30

1,00

0,20

1,60

0,20

5,00

6,93

 


0,33

 

0,30

0,10

0,30

1,00

0,20

1,60

0,20

5,00

7,50

 


0,36

 

0,30

0,10

0,30

1,00

0,20

1,60

0,20

5,00

8,05

 


0,39

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Ghi chú:

- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.

- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy biến áp 3 pha
15; (10); (6) /0,4 kV

≤ 30kVA

≤ 50kVA

≤ 100kVA

≤ 180kVA

≤ 320kVA

≤ 560kVA

≤ 750kVA

> 750kVA

T1.142

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Xăng A92

- Giấy ráp mịn

- Sơn chống gỉ

- Giẻ lau

- Gỗ nhóm IV

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,5/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 5 tấn

 

kg

kg

tờ

kg

kg

m3

%

công

 

ca

 

0,30

0,20

0,50

0,20

1,00

0,20

2,00

2,80

 

0,26

 

0,30

0,30

0,70

0,20

1,00

0,20

2,00

3,15

 

0,26

 

0,30

0,30

1,00

0,20

1,60

0,20

2,00

3,85

 

0,26

 

0,30

0,30

1,00

0,20

1,60

0,20

2,00

4,55

 

0,26

 

0,30

0,30

1,00

0,20

1,60

0,20

2,00

5,32

 

0,33

 

0,30

0,30

1,00

0,20

1,60

0,20

2,00

6,30

 

0,33

 

0,30

0,30

1,00

0,20

1,60

0,20

2,00

6,80

 

0,36

 

0,30

0,30

1,00

0,20

1,60

0,20

2,00

7,35

 

0,39

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Ghi chú:

- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.

- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy biến áp 1 pha
15; (10); (6) /0,4 kV

≤ 30kVA

≤ 50kVA

≤ 75kVA

≤ 100kVA

≤ 150kVA

≤ 250kVA

T1.143

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Xăng A92

- Giấy ráp mịn

- Sơn chống gỉ

- Giẻ lau

- Gỗ nhóm IV

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,5/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 5 tấn

 

kg

kg

tờ

kg

kg

m3

%

công

 

ca

 

0,30

0,20

0,50

0,20

1,00

0,20

2,00

2,28

 

0,26

 

0,30

0,30

0,70

0,20

1,00

0,20

2,00

2,63

 

0,26

 

0,30

0,30

1,00

0,20

1,60

0,20

2,00

3,50

 

0,26

 

0,30

0,30

1,00

0,20

1,60

0,20

2,00

3,72

 

0,26

 

0,30

0,30

1,00

0,20

1,60

0,20

2,00

4,06

 

0,26

 

0,30

0,30

1,00

0,20

1,60

0,20

2,00

4,55

 

0,26

 

1

2

3

4

5

6

Ghi chú:

- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.

- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.

T1.2000 - LỌC DẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và thiết bị thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Lau chùi thiết bị, phụ kiện. Tiến hành lọc dầu theo quy trình kỹ thuật, lấy mẫu dầu thí nghiệm, bơm dầu vào máy khi đã đạt yêu cầu kỹ thuật, ghi chép số liệu. Che chắn, bảo vệ trong quá trình lọc dầu. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức điện áp trước khi lọc 10kV

Mức điện áp sau khi lọc (kV)

25

30

35

40

 

 

 

 

 

 

T1.201

 

 

 

T1.202

 

 

 

T1.203

1 - Vật liệu

- Vải trắng mộc 0,8 m

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

a - Máy lọc ép

- Máy bơm ly tâm

- Máy bơm chân không

- Máy thử cao áp AI-70

b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

 

m

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca



ca


ca


ca

 

0,50

0,30

10,0

3,00

 

0,80

0,30

0,30

0,10

0,48



0,10


0,268


0,10

 

0,50

0,30

10,0

3,30

 

0,92

0,33

0,33

0,10

0,55



0,10


0,321


0,10

 

0,50

0,30

10,0

5,10

 

1,36

0,50

0,50

0,10

0,82



0,10


0,379


0,10

 

0,50

0,30

10,0

6,20

 

1,63

0,60

0,60

0,10

0,98



0,10


0,441


0,10

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức điện áp trước khi lọc 15kV

Mức điện áp sau khi lọc (kV)

25

30

35

40

45

 

 

 

 

 

 

T1.204

 

 

 

T1.205

 

 

 

T1.206

1 - Vật liệu

- Vải trắng mộc 0,8 m

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

a - Máy lọc ép

- Máy bơm ly tâm

- Máy bơm chân không

- Máy thử cao áp AI-70

b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

 

m

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca



ca


ca



ca

 

0,50

0,30

10,0

2,00

 

0,56

0,21

0,21

0,10

0,34



0,10


0,218



0,10

 

0,50

0,30

10,0

2,50

 

0,70

0,25

0,25

0,10

0,42



0,10


0,269



0,10

 

0,50

0,30

10,0

3,00

 

0,84

0,30

0,30

0,10

0,50



0,10


0,321



0,10

 

0,50

0,30

10,0

3,80

 

1,03

0,36

0,36

0,10

0,62



0,10


0,380



0,10

 

0,50

0,30

10,0

4,80

 

1,26

0,44

0,44

0,10

0,76



0,10


0,440



0,10

 

1

2

3

4

5

Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức điện áp trước khi lọc 20kV

Mức điện áp sau khi lọc (kV)

25

30

35

40

45

50

 

 

 

 

 

 

T1.207

 

 

 

T1.208

 

 

 


T1.209

1 - Vật liệu

- Vải trắng mộc 0,8 m

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

a - Máy lọc ép

- Máy bơm ly tâm

- Máy bơm chân không

- Máy thử cao áp AI-70

b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

 

m

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

 

 

ca


ca



ca

 

0,50

0,30

10,0

1,50

 

0,42

0,16

0,16

0,10

0,25

 

 

0,10


0,174



0,10

 

0,50

0,30

10,0

2,00

 

0,56

0,19

0,19

0,10

0,34

 

 

0,10


0,218



0,10

 

0,50

0,30

10,0

2,50

 

0,72

0,23

0,23

0,10

0,43

 

 

0,10


0,269



0,10

 

0,50

0,30

10,0

3,20

 

0,86

0,27

0,27

0,10

0,52

 

 

0,10


0,321



0,10

 

0,50

0,30

10,0

4,00

 

1,04

0,33

0,33

0,10

0,62

 

 

0,10


0,380



0,10

 

0,50

0,30

10,0

4,70

 

1,25

0,40

0,40

0,10

0,75

 

 

0,10


0,441



0,10

 

1

2

3

4

5

6

Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức điện áp trước khi lọc 25kV

Mức điện áp sau khi lọc (kV)

30

35

40

45

50

 

 

 

 

 

 

T1.210

 

 

 

T1.211

 

 

 

T1.212

1 - Vật liệu

- Vải trắng mộc 0,8 m

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

a - Máy lọc ép

- Máy bơm ly tâm

- Máy bơm chân không

- Máy thử cao áp AI-70

b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

 

m

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca



ca


ca



ca

 

0,50

0,30

10,0

1,70

 

0,47

0,18

0,18

0,10

0,28



0,10


0,176



0,10

 

0,50

0,30

10,0

2,20

 

0,61

0,21

0,21

0,10

0,37



0,10


0,221



0,10

 

0,50

0,30

10,0

2,80

 

0,73

0,25

0,25

0,10

0,44



0,10


0,270



0,10

 

0,50

0,30

10,0

3,50

 

0,87

0,31

0,31

0,10

0,52



0,10


0,323



0,10

 

0,50

0,30

10,0

4,20

 

1,05

0,37

0,37

0,10

0,63



0,10


0,380



0,10

 

1

2

3

4

5

Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức điện áp trước khi lọc 30kV

Mức điện áp sau khi lọc (kV)

35

40

45

50

60

 

 

 

 

 

 

T1.213

 

 

 

T1.214

 

 

 

T1.215

1 - Vật liệu

- Vải trắng mộc 0,8 m

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

a - Máy lọc ép

- Máy bơm ly tâm

- Máy bơm chân không

- Máy thử cao áp AI-70

b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

 

m

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca



ca


ca



ca

 

0,50

0,30

10,0

2,00

 

0,56

0,21

0,21

0,10

0,34



0,10


0,185



0,10

 

0,50

0,30

10,0

2,50

 

0,70

0,25

0,25

0,10

0,42



0,10


0,233



0,10

 

0,50

0,30

10,0

3,10

 

0,84

0,30

0,30

0,10

0,50



0,10


0,284



0,10

 

0,50

0,30

10,0

3,50

 

1,03

0,36

0,36

0,10

0,62



0,10


0,340



0,10

 

0,50

0,30

10,0

4,20

 

1,36

0,43

0,43

0,10

0,82



0,10


0,399



0,10

 

1

2

3

4

5

Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức điện áp trước khi lọc 35kV

Mức điện áp sau khi lọc (kV)

40

45

50

60

 

 

 

 

 

 

T1.216

 

 

 

T1.217

 

 

 

T1.218

1 - Vật liệu

- Vải trắng mộc 0,8 m

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

a - Máy lọc ép

- Máy bơm ly tâm

- Máy bơm chân không

- Máy thử cao áp AI-70

b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

 

m

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca



ca


ca



ca

 

0,50

0,30

10,0

2,20

 

0,61

0,21

0,21

0,10

0,37



0,10


0,187



0,10

 

0,50

0,30

10,0

2,70

 

0,72

0,25

0,25

0,10

0,43



0,10


0,234



0,10

 

0,50

0,30

10,0

3,30

 

0,86

0,27

0,27

0,10

0,52



0,10


0,285



0,10

 

0,50

0,30

10,0

3,96

 

1,14

0,32

0,32

0,10

0,68



0,10


0,340



0,10

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức điện áp trước khi lọc 40kV

Mức điện áp sau khi lọc (kV)

45

50

55

60

 

 

 

 

 

 

T1.219

 

 

 

T1.220

 

 

 

T1.221

1 - Vật liệu

- Vải trắng mộc 0,8 m

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

a - Máy lọc ép

- Máy bơm ly tâm

- Máy bơm chân không

- Máy thử cao áp AI-70

b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

 

m

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca



ca


ca



ca

 

0,50

0,30

10,0

2,00

 

0,61

0,21

0,21

0,10

0,37



0,10


0,185



0,10

 

0,50

0,30

10,0

2,50

 

0,72

0,23

0,23

0,10

0,43



0,10


0,233



0,10

 

0,50

0,30

10,0

3,10

 

0,86

0,27

0,27

0,10

0,52



0,10


0,284



0,10

 

0,50

0,30

10,0

3,50

 

1,03

0,36

0,36

0,10

0,62



0,10


0,340



0,10

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức điện áp trước khi lọc 45kV

Mức điện áp sau khi lọc (kV)

50

55

60

70

 

 

 

 

 

 

T1.222

 

 

 

T1.223

 

 

 

T1.224

1 - Vật liệu

- Vải trắng mộc 0,8 m

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

a - Máy lọc ép

- Máy bơm ly tâm

- Máy bơm chân không

- Máy thử cao áp AI-70

b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

 

m

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca



ca


ca



ca

 

0,50

0,30

10,0

3,11

 

0,72

0,23

0,23

0,10

0,43



0,10


0,187



0,10

 

0,50

0,30

10,0

3,41

 

0,79

0,25

0,25

0,10

0,47



0,10


0,234



0,10

 

0,50

0,30

10,0

3,72

 

0,86

0,27

0,27

0,10

0,52



0,10


0,285



0,10

 

0,50

0,30

10,0

4,34

 

1,11

0,32

0,32

0,10

0,66



0,10


0,340



0,10

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức điện áp trước khi lọc 50kV

Mức điện áp trước khi lọc

55kV

Mức

điện áp trước

khi lọc

≥ 60 kV

Mức điện áp sau khi lọc (kV)

55

60

70

60

70

≥ 70

 

 

 

 

 

 

T1.225

 

 

 

T1.226

 

 

 

T1.227

1 - Vật liệu

- Vải trắng mộc 0,8 m

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

a - Máy lọc ép

- Máy bơm ly tâm

- Máy bơm chân không

- Máy thử cao áp AI-70

b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

 

m

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca



ca


ca



ca

 

0,50

0,30

10,0

3,20

 

0,72

0,23

0,23

0,10

0,43



0,10


0,198



0,10

 

0,50

0,30

10,0

3,49

 

0,79

0,25

0,25

0,10

0,47



0,10


0,247



0,10

 

0,50

0,30

10,0

4,07

 

0,86

0,27

0,27

0,10

0,52



0,10


0,340



0,10

 

0,50

0,30

10,0

3,28

 

0,72

0,23

0,23

0,10

0,43



0,10


0,199



0,10

 

0,50

0,30

10,0

3,83

 

0,79

0,25

0,25

0,10

0,47



0,10


0,287



0,10

 

0,50

0,30

10,0

3,67

 

0,79

0,25

0,25

0,10

0,47



0,10


0,273



0,10

 

1

2

3

4

5

6

Chương II

LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ KHÁC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt thiết bị bao gồm lắp đặt kẹp cực, dây nối đất đi kèm thiết bị

- Kiểm tra lắp đặt thiết bị, cân chỉnh, kiểm tra mức dầu, khí (SF6) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Hoàn chỉnh, kiểm tra sơ bộ, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

- Trường hợp lắp các thiết bị có cấp điện áp ≤ 35kV kiểu trạm treo trên cột thì mức hao nhân công được nhân hệ số 1,1.

- Trường hợp lắp đặt các thiết bị kiểu GIS (dạng các module lắp rời) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

T2.1000 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN T2.1100 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP

Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy biến điện áp

3 pha độc lập

3 pha (chung)

500kV

220kV

≤ 110kV

≤ 35kV

≤ 10kV

≤ 35kV

≤ 10kV

T2.110

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Xăng A92

- Keo dán

- Giấy ráp mịn

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 10 tấn

- Cẩu 5 tấn

- Xe nâng 2 tấn

 

kg

kg

kg

tờ

kg

%

công



ca

ca

ca

 

0,45

0,45

0,16

3,00

3,50

5,00

11,00



0,50

-

0,20

 

0,30

0,30

0,11

2,00

2,30

5,00

9,56



0,40

-

0,10

 

0,20

0,20

0,07

1,00

1,50

5,00

7,50



-

0,30

0,10

 

0,15

0,10

0,05

1,00

1,00

5,00

3,00



-

0,20

-

 

0,10

0,10

0,03

0,50

0,50

5,00

2,40



-

0,20

-

 

0,12

0,08

0,04

0,80

0,80

5,00

2,40



-

0,15

-

 

0,08

0,08

0,024

0,40

0,40

5,00

1,92



-

0,15

-

 

1

2

3

4

5

6

7

Ghi chú:

- Định mức được quy định cho máy biến điện áp không có tụ. Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp có tụ thông tin thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5.

- Định mức được quy định cho loại máy biến điện áp hợp bộ. Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp từ các chi tiết để rời thì định mức được nhân hệ số 1,3.

- Định mức công tác tháo dỡ máy biến điện áp được điều chỉnh so với định mức được quy định: Mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả công đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).

T2.1200 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN

Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy biến dòng

500kV

220kV

≤ 110kV

≤ 35kV

≤ 10kV

T2.120

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Xăng A92

- Keo dán

- Giấy ráp mịn

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 10 tấn

- Cẩu 5 tấn

- Xe nâng 2 tấn

 

kg

kg

kg

tờ

kg

%

công



ca

ca

ca

 

0,45

0,45

0,16

3,00

3,50

5,00

11,00



0,50

-

0,20

 

0,30

0,30

0,11

2,00

2,30

5,00

9,56



0,40

-

0,10

 

0,20

0,20

0,07

1,00

1,50

5,00

7,50



-

0,30

0,10

 

0,15

0,10

0,05

1,00

1,00

5,00

3,00



-

0,20

-

 

0,10

0,10

0,03

0,50

0,50

5,00

2,40



-

0,20

-

 

1

2

3

4

5

Ghi chú:

- Định mức được qui định cho máy biến dòng hợp bộ. Trường hợp lắp đặt riêng cuộn biến dòng thì định mức được nhân hệ số 0,3. Trường hợp lắp đặt máy biến dòng từ chi tiết để rời thì định mức được nhân hệ số 1,3.

- Định mức công tác tháo dỡ máy biến dòng điện được điều chỉnh so với định mức quy định: Mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả công đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).

T2.2000 - LẮP ĐẶT MÁY CẮT

1 - Quy định áp dụng:

- Định mức lắp đặt máy cắt qui định cho loại máy cắt hợp bộ từng phần, khi lắp đặt máy cắt từ chi tiết để rời thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2.

- Định mức tính cho máy cắt dầu ngoài trời, trường hợp lắp máy cắt dầu trong nhà thì sử dụng định mức tương ứng, trong đó mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.

- Đối với máy cắt dầu (nhiều dầu, ít dầu) khi lắp đặt nếu cần phải lọc dầu thì áp dụng định mức lọc dầu máy biến áp (mã T1.2000).

- Định mức công tác tháo dỡ máy cắt được điều chỉnh so với định mức lắp đặt mới như sau: Mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả công đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).

2 - Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện, nghiên cứu tài liệu liên quan.

- Lắp đặt, kiểm tra hiệu chỉnh, nạp dầu hoặc khí theo qui trình kỹ thuật, kiểm tra tiếp điểm giám sát áp lực (tác động, trở về).

- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

T2.2100 - LẮP ĐẶT MÁY CẮT DẦU NGOÀI TRỜI

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy ít dầu

220kV

≤ 110kV

≤ 35kV

T2.210

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Sơn chống gỉ

- Giấy ráp

- Vagơlin

- Vải trắng mộc 0,8 m

- Mỡ YOC

- Giẻ lau

- Xăng A92

2 - Nhân công 4,5/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 16 tấn

- Cẩu 10 tấn

- Cẩu 5 tấn

 

kg

kg

tờ

kg

m

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

 

3,60

1,10

5,40

0,50

3,60

0,54

4,50

2,90

76,00

 

0,80

-

-

 

2,00

0,60

3,00

0,30

2,00

0,30

3,00

1,60

29,70

 

-

0,60

-

 

1,00

0,30

1,00

0,20

1,00

0,20

2,10

0,80

14,30

 

-

-

0,40

 

1

2

3

Ghi chú:

- Định mức được qui định cho loại máy cắt 3 pha 3 buồng riêng. Trường hợp lắp máy cắt 3 pha chung 1 buồng (cấp điện áp ≤ 35kV) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.

- Định mức được quy định cho loại máy cắt ít dầu. Trường hợp máy cắt nhiều dầu (được qui định trong hồ sơ thiết kế) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,3.

T2.2200 - LẮP ĐẶT MÁY CẮT DÙNG KHÍ

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị và phụ kiện. Đưa vào vị trí, cân chỉnh cố định, nạp khí theo đúng yêu cầu kỹ thuật; kiểm tra tiếp điểm giám sát áp lực (tác động, trở về). Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy

500kV

220kV

≤ 110kV

≤ 35kV

T2.220

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Sơn chống gỉ

- Giấy ráp

- Vagơlin

- Vải trắng mộc 0,8 m

- Mỡ YOC

- Giẻ lau

- Xăng A92

2 - Nhân công 4,5/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 16 tấn

- Cẩu 10 tấn

- Cẩu 5 tấn

 

kg

kg

tờ

kg

m

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

 

4,30

1,32

6,50

0,60

4,30

0,65

5,00

3,50

96,60

 

0,5

-

-

 

3,60

1,10

5,40

0,50

3,60

0,54

4,50

2,90

53,20

 

0,4

-

-

 

2,00

0,60

3,00

0,30

2,00

0,30

3,00

1,60

20,79

 

-

0,30

-

 

1,00

0,30

1,00

0,20

1,00

0,20

2,10

0,80

10,01

 

-

-

0,20

 

1

2

3

4

Ghi chú:

- Định mức được quy định cho loại máy cắt khí 3 pha có 3 bộ truyền động độc lập, trường hợp lắp đặt máy cắt khí 3 pha có chung một bộ truyền động thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.

- Trường hợp công tác lắp đặt 1 pha (1 cực) của máy cắt thì định mức trên được nhân hệ số 0,33.

- Khi lắp đặt LBS, Recloser thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8 của định mức ≤ 35kV (MH T2.2204).

T2.3000 - LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY

1- Quy định áp dụng:

- Định mức được quy định cho loại dao cách ly và dao tiếp đất không có điều khiển bằng động cơ. Trường hợp lắp đặt loại dao cách ly và dao tiếp đất có điều khiển bằng động cơ thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1 so với định mức tương ứng.

- Định mức công tác tháo dỡ dao cách ly được điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: Mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).

2 - Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển dao cách ly, phụ kiện vào vị trí; nghiên cứu tài liệu liên quan. Lắp đặt, kiểm tra, hiệu chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

T2.3100 - LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 1 PHA NGOÀI TRỜI

Đơn vị tính: 1 bộ (1 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dao cách ly

500kV

220kV

≤ 110kV

≤ 35kV

≤ 10kV

 

 

 

 

 

 

T2.311

T2.312

T2.313

1 - Vật liệu

- Giấy ráp mịn

- Vagơlin

- Mỡ YOC

- Giẻ lau

2 - Nhân công 4,5/7

- Không tiếp đất

- Tiếp đất 1 đầu

- Tiếp đất 2 đầu

3 - Máy thi công

- Cẩu 10 tấn

- Cẩu 5 tấn

- Máy khác

 

tờ

kg

kg

kg

 

công

công

công

 

ca

ca

%

 

4,00

0,15

0,32

1,50

 

11,30

15,70

18,84

 

0,24

-

3,00

 

2,00

0,12

0,30

1,50

 

7,60

10,45

12,54

 

0,20

-

3,00

 

1,00

0,10

0,20

1,00

 

4,56

6,56

7,87

 

-

0,18

3,00

 

0,50

0,05

0,12

0,70

 

2,28

4,28

5,14

 

-

0,12

3,00

 

0,50

0,05

0,12

0,70

 

1,90

3,50

4,20

 

-

-

3,00

 

1

2

3

4

5

T2.3200 - LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 3 PHA NGOÀI TRỜI

Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dao cách ly

220kV

≤ 110kV

≤ 35kV

≤ 10kV

 

 

 

 

 

 

T2.321

T2.322

T2.323

1 - Vật liệu

- Giấy ráp mịn

- Vagơlin

- Mỡ YOC

- Giẻ lau

2 - Nhân công 4,5/7

- Không tiếp đất

- Tiếp đất 1 đầu

- Tiếp đất 2 đầu

3 - Máy thi công

- Cẩu 10 tấn

- Cẩu 5 tấn

- Máy khác

 

tờ

kg

kg

kg

 

công

công

công

 

ca

ca

%

 

5,00

0,30

0,80

3,60

 

15,50

21,10

25,32

 

0,40

-

3,00

 

2,50

0,25

0,50

3,00

 

9,12

13,12

15,44

 

-

0,36

3,00

 

1,50

0,12

0,30

2,00

 

4,56

8,56

10,12

 

-

0,24

3,00

 

1,00

0,12

0,30

2,00

 

3,80

7,00

8,40

 

-

-

3,00

 

1

2

3

4

T2.3300 - LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY TRONG NHÀ

Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dao cách ly

≤ 35kV

≤ 10kV

 

 

 

 

 

 

T2.331

T2.332

T2.333

1 - Vật liệu

- Giấy ráp mịn

- Vagơlin

- Mỡ YOC

- Giẻ lau

2 - Nhân công 4,5/7

- Không tiếp đất

- Tiếp đất 1 đầu

- Tiếp đất 2 đầu

 

tờ

kg

kg

kg

 

công

công

công

 

0,75

0,90

0,15

0,30

 

5,47

10,20

12,14

 

0,50

0,60

0,10

0,20

 

4,56

8,40

10,08

 

1

2

Ghi chú:

- Định mức được quy định cho dao cách ly 1 bộ (3 pha). Trường hợp lắp dao cách ly 1 bộ (1 pha) thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức được quy định.

T2.3400 - LẮP ĐẶT CẦU DAO HẠ THẾ ≤ 1000V CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.

- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị phụ kiện.

- Đưa vào vị trí, cân chỉnh cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cầu dao

≤ 100A

≤ 200A

≤ 400A

≤ 600A

> 600A

T2.340

1 - Vật liệu

- Băng nilông

2 - Nhân công 4,0/7

 

cuộn

công

 

0,10

0,50

 

0,10

0,70

 

0,20

1,00

 

0,20

1,20

 

0,20

1,40

 

1

2

3

4

5

Ghi chú:

- Bảng định mức quy định tính cho cầu dao hạ thế loại 3 cực. Trường hợp lắp đặt cầu dao hạ thế 2 cực thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8 so với định mức tương ứng.

T2.3500 - LẮP ĐẶT CẦU CHÌ, CẦU CHÌ TỰ RƠI VÀ ĐIỆN TRỞ PHỤ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.

- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị phụ kiện.

- Đưa vào vị trí, cân chỉnh cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính:1 bộ (3 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cầu chì

Điện trở phụ

Cầu chì tự rơi

35(22)kV

6-10(15)kV

6-10(15)kV

35(22)kV

T2.350

1 - Vật liệu

- Vải nhựa

- Băng nilông

- Xăng A92

2 - Nhân công 4,0/7

 

m2

cuộn

kg

công

 

0,10

0,10

3,00

2,40

 

0,10

0,10

3,00

1,80

 

0,10

0,10

 

3,60

 

0,10

0,10

 

1,80

 

0,10

0,10

 

2,40

 

1

2

3

4

5

T2.4000 - LẮP ĐẶT KHÁNG

T2.4100 - LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng 1 bộ (kg)

1500

3000

4500

7500

T2.410

1 - Vật liệu

- Giẻ lau

- Xi măng PC30

- Cát vàng

- Xăng A92

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 10 tấn

 

kg

kg

m3

kg

%

công

 

ca

 

0,70

16,00

0,02

0,50

10,00

6,65

 

0,20

 

0,80

30,00

0,02

0,50

10,00

7,88

 

0,20

 

0,90

30,00

0,04

0,50

10,00

8,75

 

0,20

 

1,50

45,00

0,06

0,50

10,00

11,28

 

0,20

 

1

2

3

4

T2.4200 - LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN DẦU, KHÁNG ĐIỆN TRUNG TÍNH NỐI ĐẤT

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại kháng điện

Kháng điện dầu 500 kV

Trung tính nối đất

128MVAR

91MVAR

58MVAR

50MVAR

T2.420

1 - Vật liệu

- Giẻ lau

- Dây thép d = 4

- Xăng A92

- Cồn công nghiệp

- Vải trắng mộc 0,8m

- Gỗ ván nhóm IV

- Vải nhựa

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 16 tấn

 

kg

kg

kg

kg

m2


m3

m2

%

công

 


ca

 

9,00

4,70

11,30

1,80

13,00


0,25

26,60

5,00

463,00

 


2,60

 

6,70

3,40

8,20

1,40

9,00


0,20

20,16

5,00

286,00

 


1,40

 

5,40

2,70

6,80

1,20

8,00


0,20

20,16

5,00

108,00

 


0,36

 

4,86

2,43

6,12

1,08

7,20


0,18

18,14

5,00

81,00

 


0,15

 

2,00

1,00

1,50

0,40

4,00


0,20

5,44

5,00

9,45

 


0,12

 

1

2

3

4

5

Ghi chú:

- Thành phần công việc lắp đặt các loại cuộn kháng được xác định như thành phần lắp đặt máy biến áp ở chương I. Riêng kháng trung tính chưa tính phần giá đỡ (kể cả sứ đỡ nếu có).

- Khi lắp đặt kháng điện dầu cần phải lọc dầu, thì phần công tác lọc dầu được áp dụng định mức lọc dầu máy biến áp (mã hiệu T1.2000).

- Định mức công tác tháo dỡ kháng điện được điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: mức hao phí nhân công nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).

T2.4300 - LẮP ĐẶT CUỘN DẬP HỒ QUANG

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cuộn dập hồ quang

Cuộn dập hồ quang

6 - 10 - 15 kV

22 - 35 kV

Có công suất (kVA)

≤175

≤350

≤700

≤1400

≤275

≤550

≤1100

≤2200

T2.430

1 - Vật liệu

- Giấy ráp

- Cồn công nghiệp

- Mỡ YOC

- Giẻ lau

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 10 tấn

- Cẩu 5 tấn

 

tờ

kg


kg

kg

công

 



ca

ca

 

1,00

0,20


0,10

0,80

4,20

 



-

0,15

 

1,00

0,30


0,10

1,00

4,95

 



-

0,15

 

1,00

0,40


0,10

1,20

6,38

 



0,20

-

 

1,00

0,50


0,10

1,40

7,95

 



0,20

-

 

1,00

0,30


0,10

1,00

4,62

 



-

0,15

 

1,00

0,40


0,10

1,20

7,31

 



-

0,15

 

1,00

0,50


0,10

1,40

7,50

 



0,20

-

 

1,00

0,60


0,10

1,70

8,91

 



0,20

-

 

1

2

3

4

5

6

7

8

T2.5000 - LẮP ĐẶT CHỐNG SÉT VAN, THIẾT BỊ TRIỆT NHIỄU, THIẾT BỊ ĐẾM SÉT, CHỐNG SÉT HẠ THẾ

Đơn vị tính: 3 pha

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chống sét van

Thiết bị

500 kV

220 kV

≤ 110 kV

≤ 35 kV

≤ 11 kV

Triệt nhiễu

Đếm sét

CS hạ thế ≤

1000V

T2.500

1 - Vật liệu

- Xăng A92

- Vagơlin

- Giấy ráp mịn

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 10 tấn

 

kg

kg

tờ

%

công

 



ca

 

0,60

0,80

5,00

5,00

12,00

 



0,30

 

0,50

0,70

4,00

5,00

9,00

 



0,20

 

0,30

0,40

2,00

5,00

5,40

 



0,20

 

0,20

0,30

1,00

5,00

1,50

 



-

 

0,20

0,20

1,00

5,00

0,45

 



-

 

2,20

0,70

4,00

5,00

10,00

 



0,10

 

0,30

0,30

1,50

5,00

0,90

 



-

 

0,30

0,30

1,50

5,00

0,90

 



-

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Ghi chú:

- Trường hợp chống sét van vật liệu bằng composite thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,6.

- Định mức công tác tháo dỡ được điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).

T2.6000 - LẮP ĐẶT BỘ LỌC PZ, TỤ ĐIỆN LIÊN LẠC VÀ CUỘN CẢN CAO TẦN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.

- Lau chùi thiết bị phụ kiện.

- Đưa vào vị trí, cân chỉnh, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật theo qui định.

- Đấu nối các phụ kiện.

- Kiểm tra hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bộ phận lọc PZ

Tụ điện liên lạc

CMP

Cuộn cản cao tầng

T2.601

 

 

 

T2.602

 

 

T2.603

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Vagơlin

- Mỡ YOC

- Giấy ráp mịn

- Giẻ lau

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 16 tấn

 

kg

kg

kg

tờ

kg

công

 

ca

 

0,10

0,10

0,10

0,50

0,50

1,50

 

0,10

 

0,20

0,10

0,10

1,00

0,80

3,00

 

0,10

 

0,50

0,10

0,16

1,80

1,00

2,80

 

0,18

 

1

1

1

T2.7000 - LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ẮC QUY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh thiết bị, phụ kiện; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.

- Lắp đặt hoàn chỉnh từng phần việc và đấu nối thành hệ thống, nạp điện, thử tải theo yêu cầu kỹ thuật.

- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 10kg, 10m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công tác lắp đặt

Giá đỡ ắc quy

(10 kg)

Giá đỡ dây cái trần

(10 kg)

Lắp đặt dây cái

(10 m)

T2.701

1 - Vật liệu

- Sơn màu

- Xăng A92

- Giấy ráp mịn

- Giẻ lau

2 - Nhân công 3,5/7

3 - Máy thi công

- Máy khoan cầm tay 1,5kW

 

kg

kg

tờ

kg

công

 

ca

 

0,20

-

0,50

0,10

1,25

 

0,05

 

0,20

-

0,50

0,10

1,32

 

0,10

 

0,20

0,50

0,50

0,08

2,50

 

-

 

1

2

3

Đơn vị tính: 10 bình, 1 hệ thống, 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công tác lắp đặt

Ắc quy
(10 bình)

Nạp điện ắc quy đã lắp cực
(1 hệ thống)

Tủ chỉnh lưu
(1 tủ)

Tủ nghịch lưu
(1 tủ)

T2.702

1 - Vật liệu

- Sơn chống ăn mòn

- Xăng A92

- Giấy ráp mịn

- Năng lượng điện

- Giẻ lau

- Cồn công nghiệp

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

- Xe nâng 2 tấn

 

kg

kg

tờ

kWh

kg

kg

%

công

 

ca

 

0,20

1,00

2,00

-

1,00

-

-

4,58

 

-

 

-

-

-

100,0

3,00

-

-

40,00

 

-

 

-

-

-

-

0,50

0,50

10,00

7,35

 

0,20

 

-

-

-

-

0,50

0,50

10,00

5,88

 

0,20

 

1

2

3

4

Ghi chú:

Định mức dự toán lắp đặt hệ thống ắc quy axit. Trường hợp lắp đặt hệ thống ắc quy kiềm thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,85, lắp đặt ắc quy khô thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.

T2.8000 - LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN, ÁPTÔMÁT, KHỞI ĐỘNG TỪ VÀ TỤ ĐIỆN

T2.8100 - LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN

T2.8200 - LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.

- Mở hòm kiểm tra, lau chùi máy, lắp đặt cân chỉnh, đấu dây, tiếp đất đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 tấn, 1 cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tổ máy phát điện

(1 tấn)

Động cơ điện không

đồng bộ

1,7kW

(1 cái)

4,5kW

(1 cái)

7kW

(1 cái)

T2.810


T2.820

Tổ máy phát điện

Động cơ điện không đồng bộ

1 - Vật liệu

- Dầu nhờn

- Dầu điêzen

- Thép lá 1 mm

- Que hàn điện d4

- Đồng lá 0,5 mm

- Cồn công nghiệp

- Amiăng tấm

- Xăng A92

- Mỡ YOC

- Sơn màu

- Băng nilông

- Vải trắng mộc 0,8m

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

- Máy hàn điện 14kW

 

kg

kg

kg

kg

kg

kg

m2

kg

kg

kg

cuộn

m

công

 

ca

 

5,00

2,00

10,0

0,20

0,05

0,01

0,10

0,50

0,50

-

-

-

5,70

 

0,05

 

-

-

-

-

-

-

-

0,20

0,20

0,10

0,30

0,50

0,90

 

-

 

-

-

-

-

-

-

-

0,20

0,20

0,10

0,30

0,50

1,80

 

-

 

-

-

-

-

-

-

-

0,30

0,20

0,10

0,30

0,50

2,20

 

-

 

1

1

2

3

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Động cơ điện không đồng bộ

14 kW

20 kW

40 kW

75 kW

100 kW

160 kW

200 kW

320 kW

570 kW

T2.820

1 - Vật liệu

- Xăng A92

- Mỡ YOC

- Sơn màu

- Băng nilông

- Vải trắng mộc 0,8m

2 - Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

kg

cuộn


m


công

 

0,30

0,40

0,10

0,30


0,50


2,80

 

0,40

0,60

0,10

0,40


0,50


3,50

 

0,40

0,60

0,10

0,40


0,50


4,50

 

0,50

0,60

0,10

0,40


0,50


5,30

 

0,50

0,60

0,10

0,50


0,50


7,00

 

0,50

0,60

0,10

0,50


0,50


9,00

 

0,60

0,80

0,10

0,50


0,50


10,00

 

0,70

0,80

0,10

0,50


0,50


13,00

 

0,70

0,80

0,10

0,50


0,50


16,50

 

4

5

6

7

8

9

10

11

12

T2.8300 - LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Động cơ điện đồng bộ

1,7kW

4,5kW

7kW

14kW

20kW

40kW

75kW

100kW

T2.830

1 - Vật liệu

- Xăng A92

- Mỡ YOC

- Sơn chống gỉ

- Sơn cách điện

- Băng nilông

- Vải trắng mộc 0,8m

2 - Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

kg


kg


cuộn

m


công

 

0,20

0,20

0,10


0,10


0,30

0,50


1,00

 

0,20

0,20

0,10


0,10


0,30

0,50


2,00

 

0,30

0,20

0,10


0,10


0,30

0,50


2,50

 

0,30

0,40

0,10


0,10


0,30

0,50


3,50

 

0,40

0,60

0,10


0,10


0,40

0,50


4,00

 

0,40

0,60

0,10


0,10


0,40

0,50


5,50

 

0,50

0,60

0,10


0,10


0,40

0,50


7,00

 

0,50

0,60

0,10


0,10


0,50

0,50


8,00

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Động cơ điện đồng bộ

160kW

200kW

320kW

570kW

T2.830

1 - Vật liệu

- Xăng A92

- Mỡ YOC

- Sơn chống gỉ

- Sơn cách điện

- Băng nilông

- Vải trắng mộc 0,8m

2 - Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

kg

kg

cuộn

m

công

 

0,50

0,60

0,10

0,10

0,50

0,50

10,00

 

0,60

0,80

0,10

0,10

0,50

0,50

12,00

 

0,70

0,80

0,10

0,10

0,50

0,50

15,00

 

0,70

0,80

0,10

0,10

0,50

0,50

20,00

 

9

10

11

12

Ghi chú:

- Định mức dự toán qui định ở độ cao ≤ 1m. Trường hợp độ cao > 1m thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

- Định mức dự toán qui định với loại động cơ đặt nằm ngang. Ttrường hợp lắp đặt động cơ theo chiều đứng thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2.

T2.8400 - LẮP ĐẶT ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ

Đơn vị tính: 1 cái (3 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Áptômát - Khởi động từ

≤ 50A

≤ 100A

≤ 200A

≤ 300A

≤ 400A

≤ 600A

≤ 1000A

T2.840

1 - Vật liệu

- Bu lông d≥16, L≥60

- Xi măng PC30

- Thép lá 1mm

- Băng nilông

- Vải trắng mộc 0,8m

2 - Nhân công 4,0/7

 

cái


kg

kg

cuộn

m


công

 

4,00


0,30

1,40

0,40

0,50


0,90

 

4,00


0,30

1,40

0,40

0,50


1,30

 

4,00


0,30

1,40

0,40

0,50


1,90

 

4,00


0,30

1,40

0,40

0,50


2,50

 

4,00


0,30

1,50

0,40

0,50


3,50

 

4,00


0,50

2,00

0,40

0,50


4,00

 

4,00


0,80

3,50

0,50

0,50


5,00

 

1

2

3

4

5

6

7

Ghi chú:

- Trường hợp lắp áp tô mát ≤ 2 pha, thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.

T2.8500 - LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỤ BÙ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.

- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị phụ kiện.

- Lắp đặt, cân chỉnh (bao gồm lắp đặt các thiết bị đi kèm).

- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu, bàn giao.

Đơn vị tính: 1 hệ thống

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp

500kV

220kV

110kV

6-35kV

0,4kV

1MVAR

1MVAR

1MVAR

1MVAR

1MVAR

T2.850

1 - Vật liệu

- Gỗ ván nhóm IV

- Giẻ lau

- Mỡ YOC

- Vải trắng mộc 0,8m

- Cồn công nghiệp

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,5/7

- Trên dàn

- Trên cột

- Trong tủ (thủ công)

3 - Máy thi công

- Cẩu 5 tấn

- Cẩu 16 tấn

- Xe thang nâng 2 tấn

 

m3

kg

kg

m2


kg

%

 


công

công

công

 


ca

ca

ca

 

0,006

1,033

0,148

0,885


0,944

3,000

 


9,180

-

-

 


-

0,148

0,075

 

0,005

0,826

0,118

0,708


0,755

3,000

 


7,340

-

-

 


-

0,118

0,060

 

0,004

0,661

0,094

0,566


0,604

3,000

 


5,880

-

-

 


-

0,095

0,048

 

 

0,198

0,028

0,170


0,181

3,000

 


1,760

2,120

2,390

 


0,100

-

0,032

 

 

0,159

0,023

0,136


0,145

3,000

 


1,410

1,690

1,910

 


0,100

-

-

 

1

2

3

4

5

Ghi chú: Định mức công tác tháo dỡ được điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).

Chương III

LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP VÀ HỘP CÁP KIỂM TRA

T3.2500 - LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP KIỂM TRA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Làm và lắp đặt đầu cáp: đo, cắt, bóc, tách cáp (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số, lắp phiễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 đầu cáp

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số ruột

< 6

< 14

< 19

< 27

< 36

T3.250

1 - Vật liệu

- Băng cách điện

- Cồn công nghiệp

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 5,0/7

 

cuộn

kg

kg

%

công

 

0,35

0,13

0,08

5,00

0,25

 

0,50

0,15

0,10

5,00

0,50

 

0,6

0,15

0,13

5,00

0,75

 

0,75

0,18

0,15

5,00

1,00

 

1,00

0,20

0,20

5,00

1,25

 

1

2

3

4

5

T3.3500 - LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP KIỂM TRA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc vỏ, tách ruột luồn vào trong sơ mi, nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp, chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 hộp

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số ruột cáp

≤ 3

≤ 6

≤ 14

≤ 19

≤ 27

≤ 36

T3.350

1 - Vật liệu

- Hộp nối cáp

- Cồn công nghiệp

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,5/7

 

bộ

kg

kg

%

công

 

1,00

0,10

0,05

2,00

0,20

 

1,00

0,20

0,10

2,00

0,38

 

1,00

0,40

0,15

2,00

0,76

 

1,00

0,50

0,18

2,00

1,14

 

1,00

0,70

0,22

2,00

1,52

 

1,00

0,90

0,27

2,00

1,90

 

1

2

3

4

5

6

Ghi chú: Định mức đã bao gồm cả việc nối cáp và lắp đặt hoàn thiện hộp nối theo yêu cầu kỹ thuật.

Chương IV

KÉO RẢI DÂY ĐIỆN TRẦN, LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ VÀ PHỤ KIỆN TỔ HỢP VÀ LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP, CỘT, XÀ TRONG TRẠM

T4.1100 - KÉO RẢI DÂY DẪN VÀ LẤY ĐỘ VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây, phụ kiện vào vị trí.

- Đưa cuộn dây lên giá đỡ dây; rải căng dây lấy độ võng, cố định dây, lắp phụ kiện, lắp dây lèo, khung định vị.

- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính:100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây dẫn (mm2)

≤ 35

50

70

95

120

150

T4.110

1 - Vật liệu

- Dây thép buộc d=2

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

 

kg


%

công

 

0,030


5,00

1,22

 

0,030


5,00

1,61

 

0,030


5,00

2,15

 

0,030


5,00

2,92

 

0,030


5,00

3,28

 

0,036


5,00

3,97

 

1

2

3

4

5

6

Tiếp theo

Đơn vị tính:100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây dẫn (mm2)

185

240

300

400

500

≥ 800

T4.110

1 - Vật liệu

- Dây thép buộc d=2

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

 

kg


%

công

 

0,036


5,00

4,69

 

0,036


5,00

5,16

 

0,054


5,00

6,51

 

0,054


5,00

8,59

 

0,054


5,00

10,07

 

0,054


5,00

13,09

 

7

8

9

10

11

12

Ghi chú:

- Bảng mức kéo rải dây và lấy độ võng tính cho loại dây nhôm lõi thép, trường hợp kéo rải loại dây đồng thì mức hao phí nhân công nhân được nhân hệ số 1,3 với loại tiết diện tương ứng.

- Định mức kéo rải dây và lấy độ võng tính cho 1 mạch.

T4.1200 - KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT VÀ LẤY ĐỘ VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây, phụ kiện vào vị trí.

- Đưa cuộn dây lên giá đỡ dây; đo, cắt, uốn, căng dây lấy độ võng, cố định dây, lắp phụ kiện.

- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính:100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây dẫn (mm2)

16

25

35

50

70

T4.120

1 - Vật liệu

- Dây thép buộc d = 2

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

 

kg


%

công

 

0,030


5,00

1,63

 

0,030


5,00

2,00

 

0,030


5,00

2,25

 

0,030


5,00

2,52

 

0,030


5,00

3,03

 

1

2

3

4

5

T4.2000 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

- Mở hòm, lau chùi, vận chuyển sứ và phụ kiện đến vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt sứ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Ghi chú:

- Định mức qui định lắp đặt sứ ở độ cao ≤ 20m, trường hợp lắp đặt sứ ở độ cao > 20m thì cứ tăng thêm 10m mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1 với trị số mức liền kề.

- Định mức tính cho tổ hợp sứ dưới đất và lắp đặt ở độ cao như Ghi chú nêu trên. Trường hợp tổ hợp và lắp sẵn vào xà dưới đất (điện áp ≤ 35kV) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,9.

- Sứ xuyên không có lõi được sử dụng định mức theo cấp điện áp tương ứng với mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.

- Trường hợp lắp sứ chuỗi bằng vật liệu composite thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.

- Trường hợp lắp đặt sứ chuỗi có số bắt sứ lớn hơn 29 bát được điều chỉnh bổ sung 0,055 công cho mỗi bát sứ tiếp theo.

- Định mức sứ xuyên không áp dụng cho việc lắp máy biến áp kiểu tổ hợp từ chi tiết.

- Trường hợp lắp đặt sứ xuyên của trạm GIS thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5.

T4.2100 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ CHUỖI

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sứ chuỗi

Số bát sứ /chuỗi

≤ 2

≤ 5

≤ 8

≤ 11

≤ 14

≤ 29

T4.210

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

%

công

 

0,075

0,010

2,00

0,18

 

0,140

0,015

2,00

0,45

 

0,224

0,020

2,00

0,71

 

0,308

0,025

2,00

1,01

 

0,392

0,030

2,00

1,28

 

0,812

0,060

2,00

1,85

 

1

2

3

4

5

6

T4.2200 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ ĐỨNG

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp (kV)

10-35

110

220

500

T4.220

Lắp đặt sứ đứng

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 5 tấn

 

kg

kg

%

công

 


ca

 

0,280

0,030

2,00

0,23

 


-

 

0,616

0,050

2,00

2,20

 


0,150

 

1,624

0,120

2,00

3,20

 


0,300

 

1,700

0,150

2,00

7,50

 


0,400

 

1

2

3

4

T4.2300 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ XUYÊN

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp (kV)

10-35

110

220

500

T4.230

Lắp đặt sứ xuyên

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 5 tấn

 

kg

kg

%

công

 


ca

 

0,476

0,051

5,00

0,57

 


-

 

1,047

0,085

5,00

5,50

 


0,375

 

2,761

0,204

5,00

8,00

 


0,750

 

2,890

0,255

5,00

18,75

 


1,000

 

1

2

3

4

T4.3000 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI PHỤ KIỆN DÂY DẪN, THANH CÁI, SỨ VÀ THIẾT BỊ TRONG PHẠM VI TRẠM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

- Kiểm tra lau chùi phụ kiện, vận chuyển phụ kiện đến vị trí lắp đặt.

- Đưa lên vị trí, lắp đặt, cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại phụ kiện

Tạ bù 50kg

Chống rung

Thu lôi ống

Mô phỏng

Khóa các loại

Đầu cốt ép

Kẹp các loại

Khung định vị

Phụ kiện thanh cái

T4.300

1 - Vật liệu

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

 

kg

%


công

 

0,05

10,0


0,53

 

0,05

10,0


0,42

 

0,15

10,0


0,55

 

0,15

10,0


0,33

 

0,05

10,0


0,55

 

0,05

10,0


0,55

 

0,05

10,0


0,42

 

0,05

10,0


0,55

 

0,05

10,0


0,42

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

T4.4000 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI DÂY DẪN XUỐNG THIẾT BỊ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây dẫn vào vị trí; đưa cuộn dây lên giá đỡ dây.

- Đo, cắt, uốn, cố định dây và lắp phụ kiện.

- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

T4.4100 - LẮP ĐẶT DÂY NHÔM, DÂY NHÔM LÕI THÉP

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 95

≤ 150

≤ 240

≤ 400

≤ 800

> 800

T4.410

1 - Vật liệu

- Giẻ lau

- Giấy ráp mịn

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

 

kg

tờ

%

công

 

0,050

0,050

10,00

0,03

 

0,050

0,050

10,00

0,08

 

0,080

0,050

10,00

0,13

 

0,100

0,050

10,00

0,25

 

0,150

0,050

10,00

0,43

 

0,200

0,050

10,00

0,50

 

1

2

3

4

5

6

T4.4200 - LẮP ĐẶT DÂY ĐỒNG

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 95

≤ 150

≤ 240

≤ 400

≤ 800

> 800

T4.420

1 - Vật liệu

- Giẻ lau

- Giấy ráp mịn

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

 

kg

tờ

%

công

 

0,050

0,050

10,00

0,05

 

0,050

0,050

10,00

0,12

 

0,080

0,050

10,00

0,17

 

0,100

0,050

10,00

0,30

 

0,150

0,050

10,00

0,51

 

0,200

0,050

10,00

0,59

 

1

2

3

4

5

6

Ghi chú:

- Khi lắp đặt thanh đồng đặc xuống thiết bị được tính theo mức dây đồng với tiết diện tương ứng trong bảng mức trên nhân 1,1.

- Khi lắp dây siêu nhiệt TAL thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

T4.5000 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THANH CÁI DẸT HOẶC ỐNG (ĐỒNG HOẶC NHÔM)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công, vận chuyển thanh cái vào vị trí. Đo, cắt; lắp đặt thanh cái dẹt, dây cái hoặc thanh cái ống, phụ kiện (khung định vị, luồn cáp trong ống, bắt colie ôm cáp và ống,…) cố định vào vị trí. Hoàn thiện, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

T4.5100 - LẮP ĐẶT THANH CÁI DẸT

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh cái dẹt (mm)

25x4

40x4

60x6

80x8

100x10

120x10

T4.510

1 - Vật liệu

- Giẻ lau

- Sơn màu

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

- Xe nâng 2 tấn

- Máy khoan cầm tay 1,5kW

 

kg

kg

%

công

 


kg

tờ

 

0,050

0,100

10,00

0,70

 


0,010

0,010

 

0,100

0,100

10,00

0,98

 


0,010

0,010

 

0,150

0,100

10,00

1,13

 


0,010

0,010

 

0,180

0,100

10,00

1,38

 


0,010

0,010

 

0,220

0,100

10,00

2,00

 


0,010

0,010

 

0,250

0,100

10,00

2,25

 


0,010

0,010

 

1

2

3

4

5

6

T4.5200 - LẮP ĐẶT THANH CÁI ỐNG

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh cái ống

D ≤ 80

D ≤ 100

D ≤ 150

D ≤ 200

T4.520

1 - Vật liệu

- Giẻ lau

- Sơn màu

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

- Xe nâng 2 tấn

- Máy khoan cầm tay 1,5kW

 

kg

kg

%

công

 

kg

tờ

 

0,220

0,100

10,00

1,75

 

0,010

0,010

 

0,250

0,100

10,00

2,20

 

0,010

0,010

 

0,300

0,100

10,00

2,70

 

0,010

0,010

 

0,400

0,100

10,00

3,50

 

0,010

0,010

 

1

2

3

4

T4.6000 - NỐI THANH CÁI

T4.6100 - NỐI THANH CÁI DẸT

Đơn vị tính: 10 mối nối

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh cái dẹt (mm)

25x4

40x4

60x6

80x8

100x10

120x10

T4.610

1 - Vật liệu

- Xăng A92

- Thiếc hàn

- Giẻ lau

- Bulông d10 L60

- Cồn công nghiệp

- Giấy ráp mịn

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

- Đèn khò

- Máy khoan tay

 

kg

kg

kg

bộ

kg

tờ

công

 


ca

ca

 

0,200

0,200

0,100

40,00

0,200

0,500

1,05

 


0,010

0,350

 

0,200

0,300

0,100

40,00

0,200

0,500

1,47

 


0,010

0,490

 

0,200

0,350

0,100

40,00

0,400

0,500

1,70

 


0,010

0,570

 

0,400

0,400

0,100

40,00

0,500

0,700

2,07

 


0,020

0,690

 

0,400

0,600

0,150

40,00

0,500

0,700

3,00

 


0,020

1,000

 

0,400

0,650

0,150

40,00

0,500

0,800

3,38

 


0,020

1,130

 

1

2

3

4

5

6

T4.6200 - NỐI THANH CÁI ỐNG

Đơn vị tính: 10 mối nối

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh cái ống

D ≤ 80

D ≤ 100

D ≤ 150

D ≤ 200

T4.620

1 - Vật liệu

- Thiếc hàn

- Giẻ lau

- Bulông d10 L60

- Cồn công nghiệp

- Giấy ráp mịn

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

- Máy khoan tay

 

kg

kg

bộ

kg

tờ

công

 

ca

 

0,600

0,150

40,00

0,500

0,700

2,63

 

0,880

 

0,650

0,150

40,00

0,500

0,800

3,30

 

1,100

 

0,800

0,180

40,00

0,500

1,000

4,05

 

1,350

 

0,900

0,200

40,00

0,500

1,000

5,25

 

1,750

 

1

2

3

4

T4.7000 - RẢI DÂY TIẾP ĐỊA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

- Kéo rải dây và hàn cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rải dây tiếp địa

T4.700

1 - Vật liệu

- Que hàn

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

- Máy hàn điện 14W

 

kg

%

công

 

ca

 

0,130

2

0,29

 

0,065

 

1

T4.8000 - LẮP ĐẶT GHẾ CÁCH ĐIỆN, GIÁ ĐỠ, ỐNG BẢO VỆ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ghế cách điện thang, sàn thao tác
(tấn)

Giá đỡ
(tấn)

Lắp ống

Ống PVC
(10m)

Ống thép
(10m)

T4.800

1 - Vật liệu

- Côliê

2 - Nhân công 4,0/7

 

bộ

công

 

-

11,15

 

-

10,14

 

4,00

1,50

 

4,00

3,00

 

1

2

3

4

T4.9000 - LẮP ĐẶT KẾT CẤU CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Tổ hợp theo chủng loại cột, giá đỡ,… theo đúng thiết kế.

- Lắp đặt kết cấu vào các vị trí trong khu vực trạm biến áp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại kêt cấu

Cột thép liên kết

Cột bê tông
(cột)

Trụ đỡ

Hàn
(tấn)

Bulông
(tấn)

Bê tông
(cột)

Thép
(tấn)

Bê tông
(bộ)

Thép
(tấn)

 

T4.910

 

 



T4.920

 

 

T4.930

 

Lắp đặt cột

 

 


Lắp đặt trụ đỡ



Lắp đặt xà

1 - Vật liệu

- Dây thép d = 4

- Sơn chống gỉ

- Que hàn điện d4

- Giấy ráp mịn

- Giẻ lau

- Chổi sơn

- Gỗ kê

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 3,5/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 10 tấn

- Máy hàn điện 14kW

 

kg


kg

kg


tờ

kg

cái

m3

%

công

 



ca

ca

 

3,200


0,400

0,300


7,000

0,200

1,500

0,003

2,000

16,74

 



0,120

0,100

 

0,900


-

-


-

-

-

0,003

2,000

12,42

 



-

-

 

-


0,100

-


-

-

-

0,005

2,000

4,77

 



0,200

-

 

-


0,100

-


-

-

-

0,005

2,000

1,85

 



0,100

-

 

0,500


-

-


-

-

-

0,003

2,000

11,29

 



-

-

 

-


0,400

-


-

-

-

0,005

2,000

4,77

 



0,200

-

 

0,900


-

-


-

-

-

0,003

2,000

12,42

 



-

-

 

1

2

3

1

2

1

2

Ghi chú:

Định mức qui định cho lắp đặt cột bê tông cao 20m, trường hợp lắp dựng cột bê tông thấp hơn 20m thì mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 0,8.

Chương V

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG

Qui định áp dụng:

- Định mức công tác tháo dỡ các loại tủ điện, tủ bảo vệ, tủ chiếu sáng… được nhân hệ số 0,5 định mức lắp đặt mới.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển tủ và thiết bị đến vị trí lắp đặt; mở hòm kiểm tra, lau chùi vệ sinh tủ, bảng điện. Nghiên cứu bản vẽ và các điều kiện lắp đặt, tiến hành lắp đặt định vị tủ và thiết bị, nối tiếp địa, đấu nối các dây dẫn trong tủ.

- Kiểm tra lần cuối, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

T5.1000 - LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN HẠ THẾ

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại tủ điện

Xoay chiều

Một chiều

Tủ điều khiển, dao cách ly, dao tiếp địa

Tủ đấu dây, tủ điều khiển máy cắt

1 Pha

3 Pha

T5.100

Lắp tủ điện hạ áp

1 - Vật liệu

- Xi măng

- Cồn công nghiệp

- Giẻ lau

- Gỗ kê

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,5/7

3 - Máy thi công

- Xe nâng 2 tấn

- Cẩu 5 tấn

 

kg

kg

kg

m3

%

công

 


ca

ca

 

2,0

0,30

0,30

0,02

10,00

2,50

 


0,20

-

 

2,00

0,40

0,30

0,02

10,00

2,88

 


0,20

-

 

2,00

0,30

0,30

0,02

10,00

2,50

 


0,20

-

 

-

0,40

0,30

0,02

10,00

2,50

 


-

-

 

-

0,40

0,30

0,02

10,00

2,87

 


0,20

0,20

 

1

2

3

4

5

Ghi chú:

- Định mức dự toán lắp đặt tủ điện hạ thế qui định trong bảng trên theo biện pháp thi công thủ công kết hợp cơ giới, trường hợp thi công hoàn toàn thủ công thì áp dụng định mức trên, riêng mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,3.

- Trường hợp lắp đặt tủ điều khiển các thiết bị khác (động cơ, quạt gió, thùng máy cắt, thùng aptomat, thùng điện kế, hộp phân phối hạ áp,...) thì sử dụng định mức lắp tủ điều khiển dao cách ly (mã hiệu T5.1004) nhân hệ số 0,7.

- Trường hợp lắp tủ điều khiển dao cách ly, máy cắt của trạm GIS thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

T5.2000 - LẮP TỦ ĐIỆN CAO ÁP: MÁY CẮT HỢP BỘ, TỦ BẢO VỆ, TỦ ĐO LƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại tủ điện

Cấp điện áp
≤ 10kV

Cấp điện áp
≤ 35kV

T5.200

Lắp đặt tủ điện cao áp

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,5/7

3 - Máy thi công

- Xe nâng 2 tấn

 

kg

kg

%

công

 

ca

 

0,500

0,500

10,00

7,35

 

0,2

 

0,800

0,700

10,00

8,40

 

0,2

 

1

2

T5.3000 - LẮP TỦ ĐIỆN NHỊ THỨ: ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNG, TỦ MÁY CHỦ, TỦ SCADA, TỦ THÔNG TIN

T5.3100 - LẮP TỦ ĐIỀU KHIỂN

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ điều khiển máy biến áp

≤ 35kV

≤ 110kV

220kV

≤ 500kV

T5.310

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,5/7

3 - Máy thi công

- Xe nâng 2 tấn

 

kg

kg

%

công

 

ca

 

0,500

0,400

10,00

4,27

 

0,250

 

0,600

0,500

10,00

5,13

 

0,250

 

0,600

0,500

10,00

5,98

 

0,250

 

0,800

1,000

10,00

6,84

 

0,250

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ điều khiển đường dây, phân đoạn, đường vòng, lộ tổng MBA, tụ bù

≤ 35kV

≤ 110kV

220kV

≤ 500kV

T5.310

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,5/7

3 - Máy thi công

- Xe nâng 2 tấn

 

kg

kg

%

công

 

ca

 

0,500

0,400

10,00

3,84

 

0,250

 

0,600

0,500

10,00

4,61

 

0,250

 

0,600

0,500

10,00

5,38

 

0,250

 

0,800

1,000

10,00

6,15

 

0,250

 

5

6

7

8

T5.3200 - LẮP TỦ BẢO VỆ

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ bảo vệ máy biến áp, dàn tụ bù, kháng điện

≤ 35kV

≤ 110kV

220kV

≤ 500kV

T5.320

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,5/7

3 - Máy thi công

- Xe nâng 2 tấn

 

kg

kg

%

công

 

ca

 

0,500

0,400

10,00

4,50

 

0,250

 

0,600

0,500

10,00

5,40

 

0,250

 

0,600

0,500

10,00

6,30

 

0,250

 

0,800

1,000

10,00

7,20

 

0,250

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ bảo vệ đường dây, phân đoạn, đường vòng, lộ tổng MBA, tụ bù

≤ 35kV

≤ 110kV

220kV

≤ 500kV

T5.320

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,5/7

3 - Máy thi công

- Xe nâng 2 tấn

 

kg

kg

%

công

 

ca

 

0,500

0,400

10,00

4,05

 

0,250

 

0,600

0,500

10,00

4,86

 

0,250

 

0,600

0,500

10,00

5,67

 

0,250

 

0,800

1,000

10,00

6,48

 

0,250

 

5

6

7

8

Ghi chú: Trường hợp lắp đặt 1 tủ vừa có chức năng bảo vệ và điều khiển chung, áp dụng định mức lắp tủ bảo vệ và được điều chỉnh mức hao phí nhân công nhân hệ số 1,1.

5.3300 - LẮP TỦ ĐO LƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ đo lường

≤ 35kV

≤ 110kV

220kV

≤ 500kV

T5.330

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,5/7

3 - Máy thi công

- Xe nâng 2 tấn

 

kg

kg

%

công

 

ca

 

0,500

0,400

10,00

4,27

 

0,250

 

0,600

0,500

10,00

5,13

 

0,250

 

0,600

0,500

10,00

5,98

 

0,250

 

0,800

1,000

10,00

6,84

 

0,250

 

1

2

3

4

T5.4000 - LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG VÀ PHỤ KIỆN

T5.4100 - LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đèn pha trên cột

Đèn hình cầu

Đèn chiếu sáng

Đèn chống nổ

Đèn chống ẩm

Thiết bị tự động cho HT chiếu sáng

T5.410

1 - Vật liệu

- Dây thép d = 2

- Ghen nhựa d = 6

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,5/7

 

kg

m

kg

%

công

 

0,040

0,500

0,100

2,000

1,20

 

0,040

0,300

0,100

2,000

0,40

 

0,040

0,200

0,100

2,000

0,12

 

0,040

0,300

0,100

2,000

0,40

 

0,040

0,300

0,100

2,000

0,30

 

-

0,300

0,100

2,000

0,22

 

1

2

3

4

5

6

T5.4200 - LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐÈN CHIẾU SÁNG

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột đèn

Cần đèn các loại

Chao, chụp và chóa đèn các loại

Tấm giá đỡ

Gỗ tẩm dầu

Phíp nhựa

T5.420

1 - Vật liệu

- Dây thép d = 2

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

- Cẩu 5 tấn

 

kg

kg

%

công

 

ca

 

-

0,500

2,000

1,50

 

0,250

 

0,400

0,100

2,000

0,20

 

-

 

0,400

0,050

2,000

0,10

 

-

 

0,400

0,100

2,000

0,30

 

-

 

0,400

0,100

2,000

0,20

 

-

 

1

2

3

4

5

T5.5000 - LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ KHÁC CHO MẠCH NHỊ THỨ, ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNG

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rơle các loại

Rơle kỹ thuật số các loại

Báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây

Khóa điều khiển

Đo đếm các loại

T5.500

1 - Vật liệu

- Giẻ lau

- Ghen nhựa d = 6

2 - Nhân công 4,5/7

 

kg

m

công

 

0,050

-

0,50

 

0,300

3,000

3,00

 

0,050

-

0,22

 

0,050

-

0,22

 

0,050

-

0,22

 

1

2

3

4

5

Ghi chú:

Định mức qui định lắp đặt rơ le các loại gồm: rơ le trung gian, rơ le chốt, rơ le giám sát mạch cắt, rơ le thời gian, rơ le giám sát… Công tác lắp đặt rơ le đã bao gồm đấu nối mạch nhị thứ nội bộ tủ.

T5.6000 - LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP CÁC TRẠM BIẾN ÁP

T5.6100 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ máy chủ

Tủ Scada

Tủ lan Switch

T5.610

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công 4,0/7

3 - Máy thi công

- Xe nâng 2 tấn

 

kg

kg

%

công

 

ca

 

0,800

1,000

10,00

6,80

 

0,250

 

0,600

0,500

10,00

5,90

 

0,250

 

0,600

0,500

10,00

5,13

 

0,250

 

1

2

3

T5.6200 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy chủ
(Server)

Máy kỹ thuật (Engineering Console)

Máy in
(Printer)

Máy lưu sự kiện (His)

T5.620

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Vật liệu khác

2 - Nhân công

- Nhân công 4,5/7

- Kỹ sư 4,0/8

3 - Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

 

kg

%

 

công

công

 

kg

 

0,200

2,000

 

0,40

0,80

 

0,010

 

0,100

2,000

 

0,05

0,12

 

0,010

 

0,050

2,000

 

0,04

0,10

 

0,010

 

0,100

2,000

 

0,06

0,14

 

0,010

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bộ định tuyến
(Router)

Bộ chuyển mạch
(Switch)

Bộ tập trung
(Hub)

T5.620

1 - Vật liệu

- Cồn công nghiệp

- Vật liệu khác

2 - Nhân công

- Nhân công 4,5/7

- Kỹ sư 4,0/8

3 - Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

 

kg

%

 

công

công

 

kg

 

0,050

2,000

 

0,23

0,63

 

0,060

 

0,050

2,000

 

0,17

0,78

 

0,050

 

0,030

2,000

 

0,15

0,39

 

-

 

5

6

7

Ghi chú: Công tác lắp đặt các thiết bị trên chưa bao gồm công tác kéo rải cáp nguồn, cáp mạng, cáp quang.

T5.7000 - LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Camera trên cột

Bộ cần gá
Camera

Máy chủ
(Server)

Bộ chuyển mạch
(Switch)

Bộ tập trung
(Hub)

T5.700

1 - Vật liệu

- Ghen nhựa d = 6

- Dây thép d = 2

- Cồn công nghiệp

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

2 - Nhân công

- Nhân công 4,0/7

- Kỹ sư 4,0/8

 

m

kg

kg

kg

%

 

công

công

 

0,500

0,040

-

0,100

2,000

 

1,20

-

 

-

0,040

-

0,100

2,000

 

0,20

-

 

-

-

0,200

-

2,000

 

0,40

0,80

 

-

-

0,050

-

2,000

 

0,17

0,78

 

-

-

0,030

-

2,000

 

0,15

0,39

 

1

2

3

4

5

Ghi chú: Công tác lắp đặt hệ thống camera chưa bao gồm công tác kéo rải cáp nguồn, cáp mạng.

Phần III

CÁC PHỤ LỤC

 

PHỤ LỤC 1

ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU

STT

Tên vật liệu

Tỷ lệ hao hụt so với khối lượng gốc (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Dầu biến áp (cho công tác lọc dầu)

Khí Nitơ

Khí SF6

Dây chảy các loại

Côliê nhựa

Côliê thép

Thanh dẫn các loại

Thép tròn cuộn

Thép tròn cây

Thép tấm

Thép hình, thép dẹt

Dây dẫn

Cáp bọc các loại

Sứ

Phụ kiện

Cấu kiện bê tông

Bulông cột thép

Dây thép buộc

Chất cách điện các loại

Đầu bóc và đầu số các loại

1,0

10,0

5,0

5,0

3,0

1,5

1,0

0,5

2,0

5,0

2,5

2,0

1,0

0,5

0,2

0,2

0,5

2,0

6,0

1,5

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG TRA TIẾT DIỆN CÁP/TRỌNG LƯỢNG

I. CÁP LỰC > 110KV

Stt

Tiết diện tiêu chuẩn mm3

Đường kính tính toán (mm)

Khối lượng tính toán (kg/km)

1

2

3

4

 

XLPE - 154kV (S: mm2)

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

13

14

15

16

17

18

200

240

300

400

500

600

800

1000

1200

1400

1600

2000

XLPE - 275kV (S: mm2)

600

800

1000

1200

1400

1600

17,0

18,6

20,8

23,6

26,6

29,5

34,3

38,4

41,7

45,0

48,2

53,8

 

29,5

34,0

38,0

41,7

45,0

48,2

6360

6840

7560

8550

9860

11150

13720

15960

18020

20100

22170

26220

 

15100

18100

20600

23100

25400

27800 

II - CÁP KHÔNG CÓ LỚP BẢO VỆ

Khối lượng cáp (kg/m)

Tiết diện cáp 1kV (mm2)

1 lõi

2 lõi

3 lõi

4 lõi

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

≤ 7,8

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

≤ 18

≤ 21

≤ 24

≤ 28

6-70

95-185

240-300

400

500

630

800

1000

6-240

300-500

630

800

6-35

50-70

95-120

150-185

240

300

400

 

500

6-70

95-150

185-240

300-400

500

6-25

35-50

70

95-120

150

185

240-300

 

400

500

6-50

70-120

150-185

240-300

400

500

6-16

25-35

35-50

70-95

120

150

185

 

240

300

400

 

 

500

6-35

50-95

120-150

185-240

300

400

500

 

Khối lượng cáp (kg/m)

Tiết diện cáp 3kV (mm2)

Tiết diện cáp 6kV (mm2)

1 lõi

3 lõi

1 lõi

3 lõi

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

≤ 7,8

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

≤ 18

10-70

95-185

240

300-400

500

630

800

1000

10-185

240-500

630

800-1000

10-16

25-50

70

95-120

150

185

240-300

 

 

400

500

10-35

50-95

120-185

240-300

400

500

10-70

95-150

185-240

300-400

500

630

800

 

1000

10-150

185-400

500-630

800-1000

10-35

 

50

70-95

120-150

185

240

 

300

400

500

10-16

25-70

95-120

150-185

240-300

400

500

 

Khối lượng cáp (kg/m)

Tiết diện cáp 10kV (mm2)

Tiết diện cáp 15kV (mm2)

1 lõi

3 lõi

1 lõi

3 lõi

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

≤ 7,8

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

≤ 18

≤ 21

10-65

70-150

185-240

300-400

500

630

800

 

1000

10-120

150-240

300-500

630

 

16-25

35-50

70

95-120

150-185

240

 

300

400

500

 

16-50

70-95

120-185

240-300

400

500

25-50

70-120

150-185

240-300

400-500

630

 

800

1000

25-95

120-300

400-500

630-800

1000

 

 

25-35

50-70

95-120

150

185

240

 

300

400

500

 

25

35-70

95-150

185-300

 

400-500

 

Khối lượng cáp (kg/m)

Tiết diện cáp 20, 22, 24kV (mm2)

Tiết diện cáp 35kV (mm2)

1 lõi

3 lõi

1 lõi

3 lõi

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

≤ 7,8

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

≤ 18

≤ 21

≤ 24

35

50-120

150-185

240-300

400-500

630

800

 

1000

35-70

95-240

300-500

630-800

1000

 

 

 

35-50

70-95

120-150

185

 

240

300

400

500

 

 

35-50

70-120

150-240

300

400

500

 

50-70

95-150

185-240

300-500

 

630

800

 

1000

 

50-95

120-400

500-630

800-1000

 

 

 

 

50-70

95

120

150

185

240

300

400

500

 

 

 

50

70-150

185

240

300

400

500

 

Khối lượng cáp
(kg/m)

Cáp 1000V (mm2) có dây trung tính

Cáp 1000V (mm2) 3 lõi đồng

Không bảo vệ

Có bảo vệ

Không bảo vệ

Có bảo vệ

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

≤ 7,8

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

 

25-35

50-70

95

120-150

185

 

240

300

 

25

35-50

70

95

120

150

185

240

300

10-25

35-50

70

95-120

150

185-240

300

10

16-25

35-50

70

95-120

150

185

 

240

300

 

Khối lượng cáp (kg/m)

Cáp 1000V

4 lõi

Cáp 1000V có dây trung tính

Không bảo vệ

Cáp 1000V không có dây trung tính

Có bảo vệ

Không bảo vệ

Có bảo vệ

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

≤ 7,8

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

≤ 18

10-16

25-35

50

70-95

120

150

185

240

 

300

10-16

 

25-35

50

70-95

120

150

 

185

240

300

 

25-50

70

95

120-150

185

 

240

25-50

70-95

120-150

185-300/150

300/185

 

25

35-50

70

95

120

150

185

 

240-300/150

300/185

 

25-50

70

95-120

150-185

240-300/150

300/185

III - CÁP CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG KIM LOẠI

Khối lượng cáp (kg/m)

Tiết diện cáp 1kV (mm2)

1 lõi

2 lõi

3 lõi

4 lõi

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

≤ 7,8

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

≤ 18

≤ 21

≤ 24

1,5-70

95-150

185-240

300-400

500

1,5-185

240-400

500

1,5-25

35-50

75-95

120

150-185

240

300

 

400

500

1,5-50

70-95

120-150

185-240

300-400

500

1,5-16

25-35

50-70

95

120

150-185

 

240

300

400

 

500

1,5-35

50-70

95-120

150-185

240-300

400

500

1,5-10

16-35

50

70

95

120

150

185

 

240

300

400

500

1,5-25

35-70

95

120-150

185

240-300

 

400

 

500

IV - CÁP CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG BĂNG BẢO VỆ

Khối lượng cáp (kg/m)

Tiết diện cáp 10kV (mm2)

Tiết diện cáp 15kV (mm2)

1 lõi

3 lõi

1 lõi

3 lõi

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

≤ 7,8

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

≤ 18

≤ 21

16-35

50-120

150-185

240-300

 

400

10-95

120-240

300-500

 

 

16-25

35-50

70-95

120

150

185

240

300

400

 

 

10-35

50-95

120-185

240

300

400

25-35

50-95

120-185

240-300

400

500

25-70

95-185

240-400

500

 

 

 

35-50

70

95-120

150

185

 

240

300

400

 

 

25

35-70

95-150

185-240

 

300

400

 

Khối lượng cáp (kg/m)

Tiết diện cáp 20kV (mm2)

Tiết diện cáp 35kV (mm2)

1 lõi

3 lõi

1 lõi

3 lõi

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

≤ 7,8

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

≤ 18

≤ 21

≤ 24

 

35-95

120-150

185-300

400

500

35-50

70-185

240-400

500

 

 

 

35-50

70-95

120

 

150

185

240

300

400

 

 

 

35-50

70-95

120-185

 

240

300

400

 

50

70-120

150-240

300

400-500

 

50-95

120-240

300-500

 

 

 

 

 

50

70

95

120

150-185

240

300

400

 

 

 

 

 

50-95

 

120-150

185

240-300

400

 

Khối lượng cáp (kg/m)

Tiết diện cáp 1kV (mm2)

1 lõi

2 lõi

3 lõi

4 lõi

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

≤ 7,8

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

≤ 18

≤ 21

≤ 24

≤ 28

6-70

95-150

185-240

300

400-500

6-150

185-300

400-500

6-16

25-35

50-70

95

120-150

185

240

300

400

500

6-16

25-70

95

120-150

185-240

300-400

 

500

6-10

16-25

35-50

70

95-120

150

185

 

240

300

400

500

6-16

25-50

70

95-120

150-185

240-300

 

400

500

6-10

16

25-35

50

70-95

120

 

150

185

240

300

 

500

630

6-16

25-35

50-70

95

120-150

185

240

300

 

500-630

 

Khối lượng cáp (kg/m)

Tiết diện cáp 3kV (mm2)

Tiết diện cáp 6kV (mm2)

1 lõi

3 lõi

1 lõi

3 lõi

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

≤ 7,8

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

≤ 18

≤ 21

10-70

95-150

185-240

300-400

500

10-15

185-400

500

16-35

50

70-95

120

150-185

 

240

 

300

400

 

500

10-16

25-50

70-95

120-185

240

300-400

500

10-50

70-120

150-185

240-300

400

500

10-120

150-240

300-500

 

10

16-35

50-70

95

120-150

185

 

240

300

400

 

10-16

25-50

70-120

150-185

240-300

 

400

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

Trang

 

PHẦN I: ĐỊNH MỨC CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN

 

 

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

 

 

CHƯƠNG I: CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ

 

01.1000

Vận chuyển thủ công

 

01.2000

Vận chuyển bằng cơ giới kết hợp với thủ công

 

01.3000

Bốc dỡ vật liệu, phụ kiện

 

 

CHƯƠNG II: CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN

 

02.1000

Phân loại cột thép hình

 

02.2000

Lắp ráp cột thép hình bằng thủ công

 

02.3000

Dựng cột thép hình đã lắp sẵn

 

02.4000

Vừa lắp vừa dựng cột thép hình

 

02.5000

Lắp dựng cột bê tông

 

02.6000

Lắp đặt xà

 

02.7000

Lắp dựng tiếp địa cột điện

 

02.8000

Đóng các cọc tiếp địa

 

02.9000

Sơn sắt thép các loại

 

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY

 

03.1000

Lắp đặt sứ

 

03.2000

Lắp cách điện Polymer/Compusit/Silicon

 

03.3000

Lắp đặt phụ kiện

 

03.4000

Ép nối dây

 

03.5000

Làm dàn giáo rải dây vượt chướng ngại vật

 

03.6000

Rải căng dây lấy độ võng

 

03.7000

Kéo rải và căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét

 

 

CHƯƠNG IV: LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN

 

04.1000

Bảo vệ cáp ngầm

 

04.2000

Lắp đặt đường dây cáp điện

 

04.3000

Làm và lắp đặt đầu cáp

 

04.4000

Lắp đặt hộp nối cáp

 

04.5000

Ép đầu cốt

 

04.6000

Lắp Potelet, điện kế kẹp hạ thế các loại

 

 

PHẦN II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP

 

 

HƯỚNG DẪN VÀ QUI ĐỊNH CHUNG

 

 

CHƯƠNG I: LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP

 

T1.1000

Lắp đặt máy biến áp

 

T1.1100

Lắp đặt máy biến áp 500kV và 220kV

 

T1.1200

Lắp đặt máy biến áp 66kV-110kV 3 pha

 

T1.1300

Lắp đặt máy biến áp trung gian 3 pha 3 cuộn dây

 

T1.1400

Lắp đặt máy biến áp phân phối

 

T1.2000

Lọc dầu

 

 

CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ KHÁC

 

T2.1000

Lắp đặt máy biến điện áp, máy biến dòng điện

 

T2.1100

Lắp đặt máy biến điện áp

 

T2.1200

Lắp đặt máy biến dòng điện

 

T2.2000

Lắp đặt máy cắt

 

T2.2100

Lắp đặt máy cắt dầu ngoài trời

 

T2.2200

Lắp đặt máy cắt dùng khí

 

T2.3000

Lắp đặt dao cách ly

 

T2.3100

Lắp đặt dao cách ly 1 pha ngoài trời

 

T2.3200

Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời

 

T2.3300

Lắp đặt dao cách ly trong nhà

 

T2.3400

Lắp đặt cầu dao hạ thế ≤ 1000V các loại

 

T2.3500

Lắp đặt cầu chì, cầu chì tự rơi và điện trở phụ

 

T2.4000

Lắp đặt kháng

 

T2.4100

Lắp đặt kháng điện bê tông

 

T2.4200

Lắp đặt kháng điện dầu, kháng điện trung tính nối đất

 

T2.4300

Lắp đặt cuộn dập hồ quang

 

T2.5000

Lắp đặt chống sét van, thiết bị triệt nhiễu, thiết bị đếm sét, chống sét hạ thế

 

T2.6000

Lắp đặt bộ lọc PZ, tụ điện liên lạc và cuộn cản cao tần

 

T2.7000

Lắp đặt hệ thống ắc quy

 

T2.8000

Lắp đặt tổ máy phát điện, động cơ điện, áptômát, khởi động từ và tụ điện

 

T2.8100

Lắp đặt tổ máy phát điện

 

T2.8200

Lắp đặt động cơ điện không đồng bộ

 

T2.8300

Lắp đặt động cơ điện đồng bộ

 

T2.8400

Lắp đặt áptômát và khởi động từ

 

T2.8500

Lắp đặt hệ thống tụ bù

 

 

CHƯƠNG III: LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP VÀ HỘP CÁP KIỂM TRA

 

T3.2500

Làm và lắp đặt đầu cáp kiểm tra

 

T3.3500

Lắp đặt hộp nối cáp kiểm tra

 

 

CHƯƠNG IV: KÉO RẢI DÂY ĐIỆN TRẦN, LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ VÀ PHỤ KIỆN, TỔ HỢP VÀ LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP, CỘT, XÀ TRONG TRẠM

 

T4.1100

Kéo rải dây dẫn, dây chống sét và lấy độ võng trong phạm vi trạm

 

T4.1200

Kéo rải dây chống sét và lấy độ võng trong phạm vi trạm

 

T4.2000

Lắp đặt các loại sứ

 

T4.2100

Lắp đặt các loại sứ chuỗi

 

T4.2200

Lắp đặt các loại sứ đứng

 

T4.2300

Lắp đặt các loại sứ xuyên

 

T4.3000

Lắp đặt các loại phụ kiện dây dẫn, thanh cái, sứ và thiết bị trong phạm vi trạm

 

T4.4000

Lắp đặt các loại dây dẫn xuống thiết bị

 

T4.5000

Lắp đặt các loại thanh cái dẹt hoặc ống (đồng hoặc nhôm)

 

T4.6000

Nối thanh cái

 

T4.7000

Rải dây tiếp địa

 

T4.8000

Lắp đặt ghế cách điện, giá đỡ, ống bảo vệ

 

T4.9000

Lắp đặt kết cấu các loại

 

 

CHƯƠNG V: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG

 

T5.1000

Lắp đặt tủ điện hạ thế

 

T5.2000

Lắp tủ điện cao áp: máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường

 

T5.3000

Lắp tủ điện nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường, tủ máy chủ, tủ scada, tủ thông tin

 

T5.4000

Lắp đặt đèn chiếu sáng và phụ kiện

 

T5.5000

Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường

 

T5.6000

Lắp đặt hệ thống điều khiển tích hợp các trạm biến áp

 

T5.7000

Lắp đặt hệ thống camera

 

 

PHẦN III: CÁC PHỤ LỤC

Phụ lục - 1: Định mức hao hụt vật liệu

Phụ lục - 2: Bảng tra tiết diện cáp/trọng lượng

I - Cáp lực > 110kV

II - Cáp không có lớp bảo vệ

III - Cáp có lớp bảo vệ bằng kim loại

IV - Cáp có lớp bảo vệ bằng băng bảo vệ