Quyết định 493/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: 493/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Nguyễn Ngọc Thạch
Ngày ban hành: 12/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 493/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 12 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HOA LƯ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điu chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh vviệc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hi đt trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 11/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoa Lư, như sau:

1. Phân bdiện tích các loại đất năm 2016 (có biu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo);

2. Kế hoạch chuyn mục đích năm 2016 (có biu Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (có biu Kế hoạch đưa đt chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Hoa Lư chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công b công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyn mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tchức kim tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thđối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoa Lư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
kh 53

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

KẾ HOẠCH

SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2016 CỦA HUYỆN HOA LƯ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cu (%)

Phân theo các đơn vị hành chính cp xã (ha)

Thị trấn Thiên Tôn

Xã Ninh An

Xã Ninh Giang

Xã Ninh Hải

Xã Ninh Hòa

Xã Ninh Khang

Xã Ninh Mỹ

Xã Ninh Thắng

Xã Ninh Vân

Xã Ninh Xuân

Xã Trường Yên

(1)

(2)

(3)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tng diện tích tự nhiên

 

10.348,71

100,00

218,66

549,72

647,21

2.189,94

803,17

739,02

405,86

423,22

1.256,88

975,02

2.140,01

1

Đt nông nghip

NNP

5.743,68

55,50

45,33

321,78

250,64

1.584,75

541,51

108,71

219,75

253,84

564,26

542,84

1.310,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.434,37

23,52

29,12

279,54

200,22

300,12

358,92

39,98

192,53

235,71

321,24

128,54

348,44

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

1.792,74

17,32

25,36

277,06

174,23

135,59

298,04

39,98

149,02

224,14

216,01

54,00

199,31

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

641,63

6,20

3,76

2,48

25,99

164,53

60,88

-

43,51

11,57

105,23

74,54

149,13

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

48,64

0,47

0,37

1,37

18,07

1,07

-

12,28

4,03

-

11,02

-

0,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

LNC

175,26

1,69

2,64

16,92

10,20

18,05

19,78

21,01

8,53

6,56

22,73

9,22

39,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,35

0,01

1,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

2.829,70

27,34

-

-

-

1.240,61

125,03

-

-

-

189,08

389,89

885,09

1.6

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

240,95

2,33

11,84

23,74

18,15

22,90

36,87

31,64

14,66

9,07

20,19

15,19

36,70

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,42

0,13

-

0,21

4,00

2,00

0,91

3,80

-

2,49

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.197,71

40,56

166,45

209,67

390,03

460,82

258,48

588,05

170,98

136,03

691,83

393,38

731,99

2 1

Đất quốc phòng

CQP

17,48

0,17

15,57

-

0,16

-

-

-

0,04

-

0,10

0,19

1,41

2.2

Đt an ninh

CAN

242,69

2,35

1,86

-

-

67,61

-

-

 

-

173,22

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,17

0,12

2,32

-

-

-

-

-

-

-

9,85

-

-

2.3

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

1,73

0,02

1,00

0,04

0,26

0,03

-

-

0,36

0,05

-

-

-

2.4

Đt cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

404,75

3,91

9,40

18,22

3,59

172,31

0,63

0,98

0,01

4,27

97,98

77,76

19,60

2.5

Đt sdụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

54,57

0,53

-

-

-

-

-

-

-

-

54,57

-

-

2.6

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cp huyện, cp xã

DHT

1.499,27

14,49

74,36

97,45

151,85

107,53

174,93

142,94

85,04

68,74

112,45

146,63

337,34

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

87,97

0,85

1,71

-

-

-

-

7,04

-

-

0,03

40,20

38,99

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,66

0,06

2,66

0,38

0,18

0,34

0,12

0,07

0,07

0,37

0,41

0,12

1,92

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

36,32

0,35

6,83

3,32

5,54

1,10

2,35

2,54

3,11

1,93

4,32

1,78

3,50

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

18,26

0,18

2,43

1,21

1,72

0,98

0,70

7,21

1,22

0,67

1,12

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,94

0,02

0,94

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

 

Đất giao thông

DGT

885,98

8,56

46,15

65,27

82,09

45,04

148,11

58,24

50,97

45,66

85,24

36,59

222,61

 

Đất thủy lợi

DTL

456,07

4,41

12,87

26,74

61,77

59,85

22,93

67,30

28,04

19,66

20,67

66,54

69,70

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2,46

0,02

0,03

0,25

0,23

0,01

0,59

0,45

0,08

0,16

0,25

0,02

0,39

 

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

0,45

0,00

0,21

0,02

0,01

0,03

0,01

0,02

0,02

0,01

0,02

0,08

0,02

 

Đất chợ

DCH

3,15

0,03

0,53

0,25

0,30

0,18

0,12

0,07

0,52

0,28

0,39

0,30

0,21

2.7

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

44,14

0,43

0,32

0,54

3,44

1,30

9,58

-

-

-

0,44

0,87

27,64

2.8

Đất danh lam thng cảnh

DDL

130,55

 

-

-

-

1,02

-

-

-

-

-

29,31

100,22

2.9

Đt bãi thi, x lý cht thi

RAC

0,18

0,00

-

-

-

-

0,10

0,06

0,02

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

942,31

9,11

-

58,37

117,17

45,79

53,65

363,67

77,36

38,17

89,79

38,38

59,96

2.11

Đt tại đô th

ODT

51,07

0,49

51,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

6,54

0,06

2,84

0,62

0,23

0,23

0,32

0,24

0,33

0,23

0,87

0,38

0,23

2.13

Đất xây dựng trụ s ca tchức sự nghiệp

DTS

0,40

 

0,30

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đt cơ s tôn giáo

TON

14,10

 

0,40

1,60

2,38

2,05

1,21

1,20

0,65

0,64

2,85

0,88

0,25

2.15

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

120,35

1,16

5,82

12,44

10,33

13,35

10,21

6,75

5,18

3,41

23,34

7,28

22,24

2.16

Đất sn xut vt liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

118,36

1,14

-

0,12

25,13

-

-

-

-

0,25

92,86

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,84

 

0,16

0,35

16,96

1,06

0,83

1,07

0,33

0,38

3,05

0,64

2,00

2.18

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

0,80

 

0,64

-

-

0,16

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ s tín ngưng

TIN

13,54

0,13

0,37

0,80

0,36

2,30

1,04

1,65

1,52

0,55

1,97

1,50

1,48

2.20

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

471,54

4,56

-

19,07

57,83

30,96

5,80

69,46

0,14

19,33

28,42

89,56

150,96

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,33

0,24

0,02

0,04

0,24

15,12

0,18

0,02

-

-

0,07

-

8,64

3

Đất chưa sử dụng

BCS

407,32

3,94

6,88

18,27

6,54

144,38

3,18

42,26

15,12

33,35

0,79

38,80

97,75

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HOA LƯ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Ch tiêu sdụng đất

Tổng din tích (ha)

Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Thị trấn Thiên Tôn

Xã Ninh An

Xã Ninh Giang

Xã Ninh Hải

Xã Ninh Hòa

Xã Ninh Khang

Xã Ninh Mỹ

Xã Ninh Thắng

Xã Ninh Vân

Xã Ninh Xuân

Xã Trường Yên

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghip

NNP/PNN

820,59

22,58

19,47

107,56

42,44

42,35

334,76

50,53

4,23

48,86

72,10

75,71

1.1

Đất trồng lúa

LUN/PNN

787,53

17,60

18,97

102,67

41,99

38,75

334,63

44,17

3,92

46,48

69,40

68,95

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

776,50

17,60

18,97

101,87

38,46

38,75

334,63

44,17

3,92

46,48

62,70

68,95

 

Đất trng a nước còn lại

LUK/PNN

11,03

 

 

0,80

3,53

 

 

 

 

 

6,70

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,75

1,67

 

2,76

 

 

 

3,32

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,52

2,30

0,50

1,78

 

2,73

 

2,47

0,10

2,38

2,70

5,56

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,79

1,01

 

0,35

0,45

0,87

0,13

0,57

0,21

 

 

1,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghip

 

8,00

 

 

 

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

8,00

 

 

 

 

 

 

8,00

 

 

 

 

3

Đt phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH

THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HOA LƯ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Ch tiêu sdụng đất

Tổng din tích (ha)

Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Thị trấn Thiên Tôn

Xã Ninh An

Xã Ninh Giang

Xã Ninh Hải

Xã Ninh Hòa

Xã Ninh Khang

Xã Ninh Mỹ

Xã Ninh Thắng

Xã Ninh Vân

Xã Ninh Xuân

Xã Trường Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

814,34

19,26

19,47

104,66

42,44

42,35

334,76

50,53

4,23

48,86

72,07

75,71

1.1

Đất trng lúa

LUA

781,28

14,28

18,97

99,77

41,99

38,75

334,63

44,17

3,92

46,48

69,37

68,95

 

Trong đó: đt chuyên trng lúa nước

LUC

770,25

14,28

18,97

98,97

38,46

38,75

334,63

44,17

3,92

46,48

62,67

68,95

 

Đt trng lúa nước còn lại

LUK

11,03

 

 

0,80

3,53

 

 

 

 

 

6,70

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,75

1,67

 

2,76

 

 

 

3,32

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

LNC

20,52

2,30

0,50

1,78

 

2,73

 

2,47

0,10

2,38

2,70

5,56

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,79

1,01

 

0,35

0,45

0,87

0,13

0,57

0,21

 

 

1,20

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

77,67

0,42

 

3,65

 

10,92

 

3,29

 

 

27,43

31,96

2.1

Đt phát trin hạ tng cp quc gia, cp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

35,96

0,42

 

1,34

 

6,45

 

1,40

 

 

19,43

6,92

 

Đất giao thông

DGT

13,43

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

12,93

0,20

 

Đất thủy lợi

DTL

23,27

0,42

 

1,34

 

6,15

 

1,30

 

 

6,50

6,72

2.2

Đất có di tích lịch s văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thi

RAC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt tại nông thôn

ONT

3,08

 

 

 

 

1,08

 

 

 

 

 

2,00

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt xây dựng trụ s cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt m nga trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,67

 

 

 

 

1,11

 

 

 

 

2,00

2,56

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

31,22

 

 

2,31

 

1,54

 

1,89

 

 

6,00

19,48

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH

ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN HOA LƯ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Ch tiêu sdụng đất

Tổng din tích (ha)

Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Thị trấn Thiên Tôn

Xã Ninh An

Xã Ninh Giang

Xã Ninh Hải

Xã Ninh Hòa

Xã Ninh Khang

Xã Ninh Mỹ

Xã Ninh Thắng

Xã Ninh Vân

Xã Ninh Xuân

Xã Trường Yên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,50

 

 

0,50

2,00

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,50

 

 

0,50

2,00

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

147,29

1,14

 

0,09

15,25

32,77

3,40

 

0,30

48,96

10,05

35,33

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

2.3

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

48,96

 

 

 

 

 

 

 

 

48,96

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

95,52

 

 

 

15,25

32,74

3,40

 

 

 

9,65

34,48

 

Đất xây dựng cơ s văn hóa

DVH

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

Đất giao thông

DGT

65,64

 

 

 

 

32,24

3,40

 

 

 

 

30,00

 

Đất thủy lợi

DTL

25,88

 

 

 

15,25

0,50

 

 

 

 

5,65

4,48

2.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt bãi thi, xử lý cht thải

RAC

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,94

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

0,40

0,45

2.7

Đt ở tại đô thị

ODT

1,14

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt sinh hoạt cộng đng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05