Quyết định 49/2005/QĐ-UBND xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý – năm 2005 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu: | 49/2005/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Phòng |
Ngày ban hành: | 06/10/2005 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2005/QĐ-UBND |
Mỹ Tho, ngày 06 tháng 10 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ THUỘC TỈNH QUẢN LÝ - NĂM 2005
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông Vận tải qui định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này bảng xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý – năm 2005, bao gồm 28 tuyến tỉnh lộ (theo danh mục đính kèm).
Điều 2. Việc xếp loại các tuyến đường bộ được tiến hành hàng năm để:
- Đánh giá kết quả công tác quản lý, bảo trì, nâng cấp đường bộ;
- Làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải triển khai, hướng dẫn thực hiện quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TỈNH QUẢN LÝ – NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 49/2005/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2005 của UBND tỉnh Tiền Giang)
TT |
Tên đường |
Từ Km - đến Km |
Chiều dài (km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Đường tỉnh |
|
389,174 |
0 |
140,674 |
17,047 |
4,988 |
213,246 |
13,219 |
1 |
ĐT.861 |
00+000 -15+300 |
15,300 |
|
|
|
|
15,300 |
|
2 |
ĐT.862 |
00+000 -14+668 |
14,668 |
|
14,668 |
|
|
|
|
|
|
14+668 -18+650 |
3,982 |
|
|
|
|
3,982 |
|
3 |
ĐT.863 |
00+000 -15+800 |
15,800 |
|
|
|
|
15,800 |
|
4 |
ĐT.864 |
00+000 - 24+400 |
24,400 |
|
24,400 |
|
|
|
|
|
|
24+400 - 32+616 |
8,216 |
|
|
|
|
8,216 |
|
|
|
32+616 - 35+435 |
2,819 |
|
|
|
|
|
2,819 |
5 |
ĐT.865 |
00+000 -11+446 |
11,446 |
|
|
|
|
11,446 |
|
|
|
11+446 - 28+493 |
17,047 |
|
|
17,047 |
|
|
|
|
|
28+493 - 45+569 |
17,076 |
|
|
|
|
17,076 |
|
6 |
ĐT.866 |
00+000 - 11+216 |
11,216 |
|
|
|
|
11,216 |
|
7 |
ĐT.866B |
00+000 - 05+500 |
5,500 |
|
|
|
|
5,500 |
|
8 |
ĐT.867 |
00+000 - 12+500 |
12,500 |
|
12,500 |
|
|
|
|
|
|
12+500 - 22+900 |
10,400 |
|
|
|
|
|
10,400 |
9 |
ĐT.868 |
00+000 - 25+800 |
25,800 |
|
25,800 |
|
|
|
|
10 |
ĐT.868B |
00+000 - 02+170 |
2,170 |
|
|
|
|
2,170 |
|
11 |
ĐT.869 |
00+000 -12+679 |
12,679 |
|
12,679 |
|
|
|
|
|
|
12+679 -18+450 |
5,771 |
|
|
|
|
5,771 |
|
12 |
ĐT.870 |
00+000 - 05+700 |
5,700 |
|
|
|
|
5,700 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
13 |
ĐT.870B |
00+000 - 04+500 |
4,500 |
|
4,500 |
|
|
|
|
14 |
ĐT.871 |
00+000 - 13+182 |
13,182 |
|
13,182 |
|
|
|
|
15 |
ĐT.872 |
00+000 - 02+233 |
2,233 |
|
2,233 |
|
|
|
|
|
|
02+233 - 07+300 |
5,067 |
|
|
|
|
5,067 |
|
16 |
ĐT.873 |
00+000 - 02+900 |
2,900 |
|
|
|
|
2,900 |
|
17 |
ĐT.874 |
00+000 - 04+988 |
4,988 |
|
|
|
4,988 |
|
|
|
|
04+988 - 08+064 |
3,076 |
|
|
|
|
3,076 |
|
18 |
ĐT.874B |
00+000 - 05+034 |
5,034 |
|
|
|
|
5,034 |
|
19 |
ĐT.875 |
00+000 - 04+690 |
4,690 |
|
4,690 |
|
|
|
|
20 |
ĐT.876 |
00+000 - 08+600 |
8,600 |
|
8,600 |
|
|
|
|
21 |
ĐT.877 |
00+000 -02+170 |
2,170 |
|
2,170 |
|
|
|
|
|
|
02+170 - 29+700 |
27,530 |
|
|
|
|
27,530 |
|
22 |
ĐT.877B |
00+000 - 31+800 |
31,800 |
|
|
|
|
31,800 |
|
23 |
ĐT.878 |
00+000 - 07+700 |
7,700 |
|
|
|
|
7,700 |
|
24 |
ĐT.879 |
00+000 - 07+007 |
7,007 |
|
7,007 |
|
|
|
|
|
|
07+007 -16+400 |
9,393 |
|
|
|
|
9,393 |
|
25 |
ĐT.879B |
00+000 -13+770 |
13,770 |
|
|
|
|
13,770 |
|
26 |
ĐT.879C |
00+000 - 06+590 |
6,590 |
|
6,590 |
|
|
|
|
27 |
ĐT.873B |
00+000 - 03,585 |
3,585 |
|
|
|
|
3,585 |
|
28 |
Đ. Vành đai Phía Nam TX Gò Công |
00+000 - 01+655 |
1,655 |
|
1,655 |
|
|
|
|
|
|
01+655 - 02+869 |
1,214 |
|
|
|
|
1,214 |
|
Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006