Quyết định 4818/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: 4818/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Chánh
Ngày ban hành: 29/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4818/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LONG THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND huyện Long Thành, Tờ trình s 1915/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng điện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

3

198,08

2

Đất phi nông nghiệp

137

8.751,49

2.1

Đất quốc phòng

7

40,40

2.2

Đất an ninh

4

3,00

2.3

Đất khu công nghiệp

4

1.381,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

2

150,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

11

13,96

2.6

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

8

130,94

2.7

Đất phát triển hạ tầng

50

5.350,93

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở y tế

2

0,20

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

9

7,86

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

5

0,01

 

- Đất giao thông

19

5.227,70

 

- Đất thủy lợi

6

106,56

 

- Đất công trình năng lượng

4

4,63

 

- Đất chợ

5

3,97

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2

0,06

2.9

Đất tại nông thôn

26

1.261,39

2.10

Đất ở tại đô thị

8

167,96

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

4

1,70

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

5

6,34

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1

78,00

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2

109,16

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

2

0,15

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

56,50

 

Tổng

140

8.949,57

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Long Thành được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại các xã, thị trấn: 35,00 ha.

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ: 3,00 ha.

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất phi nông nghiệp: 3,00 ha.

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm tại các xã, thị trấn: 10,00 ha

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Slượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

7

40,40

40,40

2

Đất an ninh

4

3,00

3,00

3

Đất khu công nghiệp

4

1.381,00

999,10

4

Đất cụm công nghiệp

2

150,00

150,00

5

Đất phát triển hạ tầng

44

5.332,55

5.233,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở y tế

2

0,20

0,20

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

9

7,86

7,25

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

5

0,01

0,01

 

- Đất giao thông

14

5.209,60

5.118,36

 

- Đất thủy lợi

5

106,28

99,28

 

- Đất công trình năng lượng

4

4,63

4,63

 

- Đất chợ

5

3,97

3,59

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2

0,06

0,06

7

Đất ở tại nông thôn

26

1.351,59

1.351,59

8

Đất ở tại đô thị

8

167,96

167,96

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3

0,60

0,60

10

Đất cơ sở tôn giáo

4

6,14

1,46

11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1

78,00

58,00

12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

30,00

30,00

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

2

0,15

0,15

 

Tổng

108

8.541,45

8.035,64

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018

STT

Mục đích sử dng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng h

Đất rừng đặc dng

1

Đất khu công nghiệp

1

410,00

270,94

-

-

2

Đất cụm công nghiệp

1

75,00

5,00

-

-

3

Đất thương mại, dịch vụ

3

11,32

5,56

-

-

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,35

0,35

-

-

5

Đất phát triển hạ tầng

12

5.129,11

371,79

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1

0,95

0,50

-

-

 

- Đất giao thông

8

5.116,75

367,50

-

-

 

- Đắt thủy lợi

1

7,82

0,20

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

2

3,59

3,59

-

-

6

Đất tại nông thôn

4

469,02

430,11

-

-

7

Đất tại đô thị

5

123,60

101,00

-

-

 

Tổng

27

6.218,40

1.184,75

-

-

5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018

STT

Mc đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

26.759,90

1.1

Đất trồng lúa

1.392,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

1.086,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.433,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

18.690,15

1.4

Đất rừng sản xuất

3.200,48

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

409,81

1.6

Đất nông nghiệp khác

89,20

2

Đất phi nông nghiệp

16.319,07

2.1

Đất quốc phòng

725,92

2.2

Đất an ninh

152,96

2.3

Đất khu công nghiệp

2.602,89

2.4

Đất cụm công nghiệp

200,59

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

81,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

565,71

2.7

Đất phát triển hạ tầng

7.356,33

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

18,93

 

- Đất cơ sở y tế

9,27

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

159,32

 

- Đất cơ sở thdục - thể thao

18,85

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

9,28

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

96,69

2.10

Đất ở tại nông thôn

2.350,78

2.11

Đất ở tại đô thị

288,51

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,07

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

159,28

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

206,61

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

112,44

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

7,38

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

23,86

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

16,06

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.339,59

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

7.678,37

1.1

Đất trồng lúa

1.079,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

711,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

580,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.212,51

1.4

Đất rừng sản xuất

761,88

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

40,62

1.6

Đất nông nghiệp khác

3,94

2

Đất phi nông nghiệp

357,28

2.1

Đất khu công nghiệp

1,00

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

14,21

2.3

Đất phát triển hạ tầng

177,58

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở y tế

0,07

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2,47

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

3,51

 

- Đất giao thông

170,17

 

- Đất thủy lợi

0,72

 

- Đất công trình năng lượng

0,09

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,07

 

- Đất chợ

0,48

2.4

Đất ở tại nông thôn

83,13

2.5

Đất ở tại đô thị

1,52

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,17

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

1,71

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,75

2.9

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,12

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

76,10

7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.878,18

1.1

Đất trồng lúa

1.087,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

586,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.352,04

1.4

Đất rừng sản xuất

806,25

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

41,07

1.6

Đất nông nghiệp khác

3,94

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

10,00

 

Trong đó:

 

-

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

10,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

15,41

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Long Thành thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Long Thành; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Thành; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ T
ài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (h/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Long Thành;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 4818/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch 2018 (ha)

 

A. Dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất 2017

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Xây dựng trụ sở ban CHQS huyện

Long Đức

3,50

2

Trận địa Phòng không sư đoàn 367

An Phước

6,50

 

2. Đất an ninh

 

 

3

Bãi tạm giữ tang vật - Công an huyện Long Thành

Lộc An

2,00

4

Trụ sở công an thị trấn Long Thành

TT. Long Thành

0,20

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

5

KCN công nghệ cao (thuộc khu đô thị dịch vụ Long Thành)

An Phước, Tam An, TTLT

410,00

6

Khu công nghiệp An Phước

An Phước

201,00

7

Khu Công nghiệp Phước Bình

Phước Bình

190,00

8

Khu Công nghiệp Long Đức (giai đoạn 2)

Long Đức

580,00

 

Trong đó: Công ty Jco

 

9,75

 

4. Cụm công nghiệp

 

 

9

Cụm CN Phước Bình

Phước Bình

75,00

 

Trong đó: Lò sản xuất Gạch (DNTN Hợp Nhật Thành)

 

5,17

10

Cụm CN Long Phước 1

Long Phước

75,00

 

5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

11

Kho bãi tại Long Phước (cụm công nghiệp cũ)

Long Phước

38,00

 

6. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

12

Văn phòng và cây xanh (công ty Nhị Hiệp)

Long Phước

1,54

13

Điểm du lịch sinh thái (Công ty TNHH TM DV Hoàng Gia Bảo)

Long An

10,26

 

7. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

14

Điểm trung chuyển rác Bình An

Bình An

0,03

15

Điểm trung chuyển rác Tân Hiệp

Tân Hiệp

0,03

 

8. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

16

Nhà văn hóa khu 14

Long Đức

0,10

17

Nhà văn hóa ấp Hiền Đức

Phước Thái

0,05

 

9. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

Đất giáo dục

 

 

18

Mở rộng trường Cao đẳng nghề Lilama 2

Long Phước

0,95

19

Trung tâm ngoại ngữ tin học

TT. Long Thành

0,10

20

Trường Tiểu học Tập Phước

Long Phước

0,80

21

Trường TH An Phước (ấp 7)

An Phước

1,66

22

Trường TH Bình Sơn

Bình Sơn

1,00

23

Trường MN An Phước (ấp 2)

An Phước

0,52

24

Trường MN Bình Sơn (ấp 1)

Bình Sơn

1,17

25

Trường Mầm non Tam An

Tam An

1,00

 

Đất giao thông

 

 

26

Cao tốc liên vùng Bến Lức-Nhơn Trạch-Long Thành

Long Phước, Phước Thái

32,65

27

Cảng hàng không Quốc tế Long Thành

Các xã

5.000,00

28

Mở rộng Cảng Đồng Nai

Phước Thái

0,90

29

Dự án BOT đường 319 nối dài và nút giao đường cao tốc TP.HCM-Long Thành-Du Giây

TT.Long Thành, Tam An, An Phước

14,90

30

Nâng cp đường vào nhà văn hóa xã Bàu Cạn

Bàu Cạn

0,50

31

Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường 25B

Long An

14,00

32

Đấu nối hạ tầng khu dân cư An Thuận vào TL25B

Long An

0,20

33

Mở rộng hương lộ 21

Tam An

13,50

34

Hương lộ 2 nâng cấp mở rộng và ni dài

TT.Long Thành, Tam An, An Phước

35,00

35

Đường Long Thành-Cẩm Mỹ-Xuân Lộc (HL10)

Cẩm Đường

12,00

36

Đầu tư đường Sông Nhạn- Dầu Giây (đoạn đường Hương lộ 10 đến đường ĐT 769)

Bình An

25,60

37

Nâng cấp hạ tầng khu TT hành chính huyện

TT.Long Thành

15,00

38

Đường vào KĐC Biệt thự vườn Cầu Xéo

TT.Long Thành

0,85

39

Đường Phước Bình

Phước Bình, Phước Thái, Tân Hip

17,10

 

Đất thủy lợi

 

 

40

Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai đoạn 1, 2)

An Phước, Lộc An, Bình Sơn, Phước Thái, Long Phước, Long An, Phước Bình

7,82

41

Đường ng nước và nhà máy Hồ Cầu Mới (giai đoạn 1, 2)

Long Phước, Bàu Cạn

11,38

42

Trạm bơm tăng áp (Công ty cấp nước Đồng Nai)

TT. Long Thành

0,28

 

Đất y tế

 

 

43

Trạm y tế khu 15

Long Đức

0,10

 

Đất khoa học

 

 

44

Giếng quan trắc tự động

Phước Thái

0,00

45

Giếng khoan quan trắc (TD10)

Tân Hiệp

0,00

46

Giếng khoan quan trắc (TD25)

Lộc An

0,00

47

Giếng khoan quan trắc (TD13)

An Phước

0,00

48

Giếng khoan quan trắc (NB14A, NB14B)

Bàu Cạn

0,00

 

Đất năng lượng

 

 

49

Trạm và hướng tuyến đường dây điện đấu nối trạm biến áp 110KV Bình Sơn tại xã Lộc An và Long An

Lộc An, Long An

0,89

 

Đất chợ

 

 

50

Chợ Cầm Đường

Cẩm Đường

0,27

51

Chợ khu thương mại Tân Hiệp

Tân Hiệp

1,00

52

Chợ khu thương mại Bình Sơn (chợ tại ấp 10)

Bình Sơn

1,00

53

Chợ Tam An (chợ ấp 5)

Tam An

0,70

54

Chợ An Viễng

Bình An

1,00

 

10. Đất sông, suối

 

 

55

Mở rộng suối Nước Trong

An Phước, Tam An

56,50

 

11. Đất tôn giáo

 

 

56

Tu xá mẹ Mân Côi 2

TT. Long Thành

0,20

57

Chi hội Tin Lành Cẩm Đường

Cẩm Đường

0,12

 

12. Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

58

Mỏ cát xây dựng Long An

Long An

30,00

59

Mỏ đá xây dựng Phước Bình

Phước Bình

79,16

 

13. Đất đô thị

 

 

60

Khu dân cư (Khu Cầu Xéo)

TT. Long Thành

28,00

61

Khu dân cư Riverside

TT. Long Thành

40,00

62

Khu tái định cư Long Thành

TT. Long Thành

47,00

63

Khu dân cư biệt thự vườn

TT. Long Thành

4,00

64

Khu dân cư (Hải An Long Thành)

TT. Long Thành

9,76

65

Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT ( Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành)

TT. Long Thành

4,60

 

14. Đất ở nông thôn

 

 

 

Khu dân cư phục vụ an sinh xã hội

 

 

66

Khu DC & TĐC Bình Sơn - Lộc An

Bình Sơn - Lộc An

282,00

67

Khu tái định cư Cty Nhị Hiệp

Long Phước

0,30

68

Nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân KCN Lộc An - Bình Sơn

Bình Sơn, Long An

39,30

 

Khu dân thương mại

 

 

69

Khu biệt thự nhà vườn Thịnh Phú

nh Sơn

4,70

70

Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH đu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà)

Long Phước

5,69

71

Khu dân cư (Công ty CP Sonadezi)

An Phước

3,00

72

Khu dân cư theo quy hoạch

Phước Bình

5,81

73

Khu nhà ở công nhân và người thu nhập thấp

Phước Bình

2,00

74

Khu dân cư theo Quy hoạch công ty Phú Sơn

Long An

8,20

75

Khu dân cư theo Quy hoạch công ty FA

Phước Bình

0,50

76

Khu dân cư An Thuận (mrộng giai đoạn 2, 3)

Long An

92,60

77

Khu dân cư (Công ty Đại Hoàng Hảo)

Bình Sơn

4,09

78

Khu đô thị dịch vụ Long Thành (Công ty Minh Thành)

An Phước

56,73

79

Khu đô thị giáo dục công nghệ cao FPT Đồng Nai

Tam An, An Phước

314,00

 

15. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

80

Ban chỉ huy quân sự xã Phước Thái

Phước Thái

0,20

81

Trụ sở công an xã Phước Thái

Phước Thái

0,20

 

16, Đất nông nghiệp khác

 

 

82

Vùng chăn nuôi tập trung

Bàu Cạn

126,00

 

B. Danh mc dự án bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang

Tân Hiệp

29,70

2

Trung đội Dân quân Thường trực KCN Long Thành

An Phước

0,20

3

Trung đội Dân quân Thường trc KCN Lộc An- Bình Sơn

Long An

0,20

4

Trung đội Dân quân Thường trực KCN An Phước

An Phước

0,20

5

Trung đội Dân quân Thường trực KCN Gò Dầu

Phước Thái

0,10

 

2. Đất an ninh

 

 

6

Đồn Công an KCN Gò Dầu

Phước Thái

0,30

7

Đồn Công an KCN Long Thành

Tam An

0,50

 

3. Đất thương mại dịch vụ

 

 

8

Văn phòng làm việc công ty IDICO

Long An

0,11

9

Văn phòng làm việc công ty Ngọc Song Anh

Long An

0,95

10

Trạm xăng dầu DNTN thương mại dịch vụ Bà Ký

Long Phước

0,10

11

Trạm xăng dầu MS 543 (ấp 6, trên QL 51)

An Phước

0,10

12

Trạm xăng dầu MS 542 (ấp 7, trên QL 51)

An Phước

0,11

13

Trạm xăng dầu MS 541 (ấp 2, trên Hương lộ 21)

Tam An

0,23

14

Trạm xăng dầu MS 540 (ấp 1, trên QL 51)

Long An

0,16

15

Trạm xăng dầu (khu CN Lộc An- Bình Sơn)

Lộc An

0,20

16

Trạm xăng dầu MS 566

Phước Bình

0,20

 

4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

17

Nhà máy sản xuất bao bì và kho bãi Công ty cổ phần Nguyên Cường

An Phước

4,31

18

Nhà máy sản xuất, sửa cha Container và kho bãi

Long Phước

26,17

19

Cơ sở Điêu khắc Thiên Kỳ

Long Phước

0,35

20

Kho chứa hàng

Long Phước

0,38

21

Khu khuyến công huyện Long Thành

Long An

60,33

22

Cơ sở giết mổ vệ tinh tại xã cẩm Đường (01 điểm)

Cẩm Đường

0,50

23

Cơ sở giết mổ vệ tinh tại xã Tân Hiệp (01 điểm)

Tân Hiệp

0,90

 

5. Đất phát triển hạ tầng

 

 

24

Đường vào CCN Long Phước 1

Long Phước

6,50

25

Đường Trần Phú

TT.Long Thành

12,20

26

Đường vào khu công nghiệp Long Đức (nâng cấp)

Long Đức

2,00

27

Đường Bưng Môn (nâng cấp)

Long An

3,00

28

Kho bãi chứa Container (cảng ICD số 8)

Long An

21,80

29

Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN Lộc An- Bình Sơn

Long An

0,30

30

Cống thoát nước khu dân cư D2D

Lộc An

0,18

31

Hồ Bình Sơn

nh Sơn

86,60

32

Trường Mầm non Long Phước

Long Phước

0,66

33

Trạm y tế thị trấn Long Thành

TT.Long Thành

0,10

34

Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV khu Công nghệ cao, Amata đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long Thành - Tam Phước

TT.Long Thành

0,19

35

Lộ ra 110KV trạm 220 KV An Phước

An Phước

0,15

36

TBA 220kv An Phước

TT.Long Thành

3,40

 

6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

37

Trung Tâm hành chính mới xã Phước Bình

Phước Bình

1,10

38

Trụ sở công an xã Bình An

Bình An

0,20

 

7. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

39

Giáo xứ Minh Long

Bình An

0,40

40

Viện Chuyên Tu

Lộc An

4,97

41

Hội Thánh Cơ Đốc Phục Lâm

Phước Thái

0,65

 

8. Đất ở tại nông thôn

 

 

42

Khu dân cư (công ty Vi như)

Lộc An

1,65

43

Khu dân cư theo quy hoạch

Lộc An

3,80

44

Khu dân cư (Công ty TNHH Phích nước Hoàng Long)

Long Phước

2,40

45

Khu tái định cư Long An

Long An

2,35

46

Khu tái định cư Long Đức

Long Đức

14,00

47

Khu tái định cư Bình Sơn

Bình Sơn

284,00

 

9. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

 

 

48

Đất nghĩa trang Long Đức

Long Đức

78,00

 

10. Khu đất đấu giá theo quy hoạch

 

 

1

Khu đất đu giá theo quy hoạch

Long Đức

0,14

2

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Long An

0,54

3

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Long Phước

1,93

4

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Phước Bình

26,20

5

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Bình An

5,02

6

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

An Phước

0,29

7

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Tam An

0,13

8

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Lộc An

2,26

9

Khu dân cư theo quy hoạch (đu giá)

Long Đức

94,00

 

11. Khu đất đầu tư BT

 

 

1

Khu đất đu tư BT (khu dân cư Tân Hiệp, dự án đường Trần Phú)

Tân Hiệp

30,00

2

Khu đất đầu tư BT (khu dân cư dọc trục 25B, dự án đường Trần Phú)

Long An

60,00

3

Khu đất đầu tư BT (dự án đường Trần Phú)

TT.Long Thành

33,85

4

Khu đất đầu tư BT (dự án đường Bưng Môn)

Long An

11,80

5

Khu đất đầu tư BT (khu đất huyện đội cũ, dự án xây dựng huyện đội mới)

TT.Long Thành

0,75

6

Khu đất đầu tư BT (khu hầm đá, dự án xây dựng huyện đội mới)

An Phước

6,60

7

Khu đất đầu tư BT (xí nghiệp nước đá cũ, dự án trường TH Tập Phước)

An Phước

0,87

8

Khu đất đầu tư BT (khu TĐC Long Đức, dự án đường vào KCN Long Đức GĐ2)

Long Đức

25,00

 

12. Đất nông nghiệp

 

 

1

Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai

Long Phước

63,86

2

Trang trại rau sạch của công ty Cp Việt Rau

Tân Hiệp

8,22

 

C. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

Các xã

35,00

 

Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất

Các xã

5,00

2

Chuyển mục đích từ đất trng lúa sang đất trng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân

 

10,00

3

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Các xã, thị trấn

3,00

4

Chuyển mục đích sử dụng đt nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ

Các xã, thị trấn

3,00

5

Giao đất ở hộ gia đình cá nhân

Các xã

0,05