Quyết định 4815/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: 4815/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Chánh
Ngày ban hành: 29/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4815/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TÂN PHÚ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND huyện Tân Phú, Tờ trình số 1916/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lưng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất trồng cây lâu năm

3

2,64

2

Đất nuôi trồng thủy sản

1

2,79

3

Đất quốc phòng

1

3,83

4

Đất an ninh

3

5,67

5

Đất cụm công nghiệp

1

30,00

6

Đất thương mại, dịch vụ

9

4,19

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,90

8

Đất phát triển hạ tầng

76

110,42

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

7

6,05

 

- Đất cơ sở y tế

2

2,31

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

18

16,13

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

3

4,07

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,14

 

- Đất giao thông

22

61,20

 

- Đất thủy lợi

19

18,92

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,40

 

- Đất chợ

3

1,20

9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,10

10

Đất ở

16

12,02

11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11

3,31

12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,17

13

Đất cơ sở tôn giáo

13

11,61

14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3

7,50

15

Đất sinh hoạt cộng đồng

69

4,34

16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

18,80

 

Tổng cng:

211

218,29

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tân Phú được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở 06 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở 01 ha;

- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác 30 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác 10 ha­;

- Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép); 50 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 05 ha­;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 10 ha;

- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,5 ha;

- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 12 ha;

- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập trung tại xã Phú An là 05 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: 06 ha; Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp toàn huyện là 01 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất an ninh

3

5,67

4,53

2

Đất cụm công nghiệp

1

30,00

30,00

3

Đất phát triển hạ tầng

42

88,68

62,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

3

3,04

2,13

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

10

8,46

6,88

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1

2,70

2,70

 

- Đất giao thông

17

55,78

32,87

 

- Đất thủy lợi

8

17,40

17,03

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,40

0,40

 

- Đất chợ

2

0,90

0,36

4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,10

0,10

5

Đất ở tại nông thôn

1

1,00

1,00

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

6

2,62

2,62

7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,15

0,15

8

Đất cơ sở tôn giáo

9

8,79

6,70

9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3

7,50

5,27

10

Đất sinh hoạt cộng đồng

44

3,31

3,28

 

Tổng cộng:

111

147,82

116,02

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dán

Diện tích dự án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

1

Đất cụm công nghiệp

1

30,00

12,80

-

-

2

Đất thương mại, dịch vụ

1

0,20

0,20

-

-

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,90

0,20

-

-

4

Đất phát triển hạ tầng

18

55,25

17,21

0,19

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

2

0,63

0,10

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

4

3,43

1,64

-

-

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1

0,80

0,03

-

-

 

- Đất giao thông

7

33,51

1,23

0,19

-

 

- Đất thủy lợi

4

16,88

14,21

-

-

5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

1,00

0,06

-

-

6

Đất cơ sở tôn giáo

2

3,09

-

1,75

 

7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

2

5,73

0,50

3,00

-

8

Đất sinh hoạt cộng đồng

5

0,70

0,10

0,12

-

9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

18,80

4,13

-

-

 

Tổng cộng:

32

115,67

35,20

5,06

-

5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

72.902,40

1.1

Đất trồng lúa

7.188,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.381,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.278,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

16.424,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

5.066,71

1.5

Đất rng đặc dụng

38.330,22

1.6

Đất rừng sản xuất

3.034,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.421,72

1.8

Đất nông nghiệp khác

156,25

2

Đất phi nông nghiệp

4.687,46

2.1

Đất quốc phòng

49,90

2.2

Đất an ninh

6,29

2.3

Đất khu công nghiệp

49,44

2.4

Đất cụm công nghiệp

30,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

50,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

33,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

11,88

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.660,16

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

24,52

 

- Đất cơ sở y tế

7,37

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

78,81

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

13,12

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5,59

2.10

Đất ở tại nông thôn

978,75

2.11

Đất ở tại đô thị

85,05

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,36

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,99

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

59,92

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

86,04

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1,46

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

12,33

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,68

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,78

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.258,54

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

281,89

3

Đất chưa sử dụng

5,82

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

97,52

1.1

Đất trồng lúa

29,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

28,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

51,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

5,27

1.5

Đất rừng sản xuất

4,41

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1,24

2

Đất phi nông nghiệp

18,50

2.1

Đất phát triển hạ tầng

14,21

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

0,40

 

- Đất cơ sở y tế

0,09

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

4,07

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,56

2.2

Đất ở tại nông thôn

1,24

2.3

Đất ở tại đô thị

0,19

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,80

2.5

Đất cơ sở tôn giáo

0,04

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1,10

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,92

7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

135,84

1.1

Đất trồng lúa

38,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

35,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

13,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

72,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

5,36

1.5

Đất rừng sản xuất

4,62

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1,53

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

33,52

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

10,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

5,02

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,50

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

17,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,03

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Tân Phú thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tân Phú; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân Phú; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Tân Phú;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 4815/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH 2017

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện

TT. Tân Phú

3,83

 

2. Đất an ninh

 

 

2

Trụ sở Công an thị trấn Tân Phú

TT. Tân Phú

0,25

 

3. Đất cụm công nghiệp

 

 

3

Cụm công nghiệp Phú Thanh

Phú Thanh

30,00

 

4. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

4

Trạm xăng dầu

Thanh Sơn

0,20

 

5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

5

HTX TTCN Nam Cát Tiên

Phú An

0,90

 

6. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

6.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

6

Trung tâm VH-TT xã Phú Lâm

Phú Lâm

0,60

7

Trung tâm VH-TT xã Phú Sơn

Phú Sơn

1,28

8

Trung tâm VH-TT xã Phú Thanh

Phú Thanh

1,30

9

Trung tâm VH-TT xã Phú Trung

Phú Trung

0,90

10

Trung tâm VH-TT xã Phú Xuân

Phú Xuân

1,08

11

Trung tâm VH-TT xã Trà Cổ

Trà Cổ

0,86

12

Nhà văn hóa đồng bào dân tộc

Phú Bình

0,03

 

6.2. Đất cơ sở y tế

 

 

13

Trm y tế xã Phú Lộc

Phú Lộc

0,15

14

Trung tâm y tế huyện

TT. Tân Phú

2,16

 

6.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

15

Trường MN Phú Bình (mở rộng)

Phú Bình

1,03

16

Trường MN Phú Lâm

Phú Lâm

0,60

17

Trường TH Nguyễn Du

Phú Sơn

1,53

18

Trường MN Phú Thanh khu A

Phú Thanh

0,85

19

Trưng TH Phú Thanh (mở rộng)

Phú Thanh

0,45

20

Trường MN Phú Trung

Phú Trung

0,45

21

Trường TH Phú Trung (mrộng)

Phú Trung

0,48

22

Trường MN Phú Xuân

Phú Xuân

0,70

23

Trường THCS Trường Chinh (mở rộng)

Thanh Sơn

0,88

24

Trường MN Trà Cổ

Trà Cổ

0,77

25

Trường THCS Trà Cổ (mở rộng)

Trà Cổ

0,76

26

Trường TH Nguyễn Huệ

TT. Tân Phú

2,12

 

6.4. Đất giao thông

 

 

27

Cầu Đắc Lua

Đắc Lua

0,43

28

Cầu Đồng Hiệp

Phú Điền

0,75

29

Bến xe Phú Điền

Phú Điền

0,20

30

Đường 600B

Phú Xuân, Phú An

12,00

31

Đường be 29 đoạn từ km0+00 đến km 3+560 (mở rộng)

Phú Thanh

4,30

32

Đường Hùng Vương (đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến trường TH Nguyễn Huệ và đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao)

TT. Tân Phú

2,67

33

Đường kênh N2

Thanh Sơn

1,15

34

Đường Năm Rưỡi (mở rộng đoạn từ ấp 2 đến bến đò)

Phú Thịnh

3,37

35

Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến đường Nguyễn Tri Phương)

TT. Tân Phú

0,43

36

Đường Nguyễn Thị Đnh

TT. Tân Phú

2,29

37

Đường Phú Xuân - Thanh Sơn - Phú An

Phú An, Thanh Sơn

6,43

38

Đường Phú Lâm - Phú Bình

Phú Lâm, Phú Bình

5,44

39

Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ2 (mở rộng)

Thanh Sơn

4,37

40

Đường Phú Trung - Phú An

Phú Trung, Phú An, Phú Sơn

11,54

41

Đường Trương Công Định (Thị trấn - Trà Cổ)

TT Tân Phú, Trà Cổ

1,61

42

Đường vào khu công nghiệp (đoạn từ QL 20 đến ranh Khu TMDV Tân Phú 55 ha)

TT. Tân Phú

1,75

 

6.5. Đất thủy lợi

 

 

43

Trạm bơm dã chiến ấp 3

Đắc Lua

0,35

44

Kênh mương nội đồng

Phú Bình

5,59

45

Trạm bơm bến thuyền

Phú Bình

0,04

46

Hệ thống cấp nước tập trung

Nam Cát Tiên

0,30

47

Tháp nước ấp 5

Nam Cát Tiên

0,03

48

Trạm bơm ấp 3

Nam Cát Tiên

0,10

49

Xây dựng, gia cố đoạn sạt lở bờ sông Đồng Nai

Nam Cát Tiên

0,50

50

Trạm bơm ấp 4

Núi Tượng

0,04

51

Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lộc

Phú Lộc

0,15

52

Kênh N6-12

Phú Thanh

0,15

53

Trạm bơm Giang Điền và hệ thống kênh dẫn nước

Phú Thanh

9,00

54

Hệ thống cấp nước tập trung (ấp 4)

Tà Lài

0,04

55

Hệ thống cấp nước tập trung

Thanh Sơn

0,22

56

Hệ thống cấp nước tập trung xã Trà Cổ - Phú Điền - Phú Hòa

Trà Cổ

0,20

57

Giếng số 1

TT. Tân Phú

0,03

58

Giếng số 4

TT. Tân Phú

0,01

59

Giếng số 7

TT. Tân Phú

0,02

60

Tháp nước

TT. Tân Phú

0,01

 

6.6. Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

61

Sân vận động xã

Phú An

0,80

62

Trung tâm thể dục ththao

Phú Bình

2,70

 

6.7. Đất chợ

 

 

63

Chợ Phú Điền

Phú Điền

0,30

64

Chợ Ngọc Lâm

Phú Xuân

0,25

 

7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

65

Trụ sở BCHQS xã

Phú Điền

0,14

66

Trụ sở BCHQS xã

Phú Lộc

0,10

67

Trụ sở BCHQS xã

Phú Sơn

0,25

68

Trụ sở BCHQS xã

Phú Xuân

0,10

69

Kho của đội thi hành án

TT. Tân Phú

0,01

70

Trụ sở UBND thị trấn Tân Phú

TT. Tân Phú

0,40

 

8. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

71

Trụ sở Bảo hiểm xã hội

TT. Tân Phú

0,15

 

9. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

72

Chùa Vĩnh Giác

Phú An

0,80

73

Chùa Phước Điền (mở rộng)

Phú Điền

0,57

74

Niệm phật đường Hồng Trung Sơn

Nam Cát Tiên

1,66

 

10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

75

Nghĩa địa ấp 4 (mở rộng)

Đắc Lua

2,73

76

Nghĩa trang xã Phú Lập

Phú Lập

3,00

 

11. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

77

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

Đắc Lua

0,11

78

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 (điểm 1)

Đắc Lua

0,10

79

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 (điểm 2)

Đắc Lua

0,10

80

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 (điểm 1)

Đắc Lua

0,05

81

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2)

Đắc Lua

0,23

82

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 1)

Đắc Lua

0,05

83

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 (điểm 2)

Đắc Lua

0,10

84

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Cường

Phú Bình

0,05

85

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Dũng

Phú Bình

0,03

86

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thành

Phú Bình

0,05

87

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

Phú Điền

0,05

88

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2

Phú Điền

0,05

89

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3

Phú Điền

0,06

90

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

Phú Điền

0,05

91

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

Phú Điền

0,05

92

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 (điểm 1)

Phú Thịnh

0,03

93

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

Phú Thịnh

0,03

94

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 7

Phú Thịnh

0,12

95

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 (điểm 2)

Phú Thịnh

0,04

96

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1

Phú Thịnh

0,03

97

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2)

Phú Thịnh

0,03

98

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 1)

Phú Thịnh

0,03

99

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

Phú Thịnh

0,03

100

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6

Phú Thịnh

0,03

101

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 (điểm 2)

Phú Thnh

0,05

102

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 1)

Phú Lâm

0,03

103

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 2)

Phú Lâm

0,03

104

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 3)

Phú Lâm

0,03

105

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Mai 1

Phú Lâm

0,03

106

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Mai

Phú Lâm

0,03

107

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 1)

Phú Lâm

0,03

108

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 2)

Phú Lâm

0,03

109

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ 3

Phú Lâm

0,07

110

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4

Phú Lộc

0,03

111

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

Phú Lộc

0,03

112

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Ngọc Lâm 1 (điểm 2)

Phú Thanh

0,05

113

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Ngọc Lâm 1 (điểm 1)

Phú Thanh

0,05

114

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Thọ Lâm 1 (điểm 1)

Phú Thanh

0,08

115

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bàu Mây (điểm 2)

Phú Thanh

0,04

116

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thắng

Phú Trung

0,05

117

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Lợi

Phú Trung

0,04

118

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thạch (điểm 1)

Phú Trung

0,05

119

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thạch (điểm 2)

Phú Trung

0,05

120

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Ngọc Lâm 2

Phú Xuân

0,05

121

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bàu Chim

Phú Xuân

0,03

122

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Ngọc Lâm 1

Phú Xuân

0,03

123

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Ngọc Lâm 3

Phú Xuân

0,03

124

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 1)

Phú Xuân

0,03

125

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 2)

Phú Xuân

0,04

126

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm

Phú Xuân

0,04

127

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

Trà C

0,05

128

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

Trà Cổ

0,13

129

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

Trà Cổ

0,05

 

12. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

130

Nạo vét suối Đa Tôn

Phú Thanh, Thanh Sơn, Phú Lâm

18,80

 

13. Giao đất nông nghiệp

 

 

131

Giao đất nông nghiệp thửa 126, 110, 106 tờ 32

Phú Thịnh

1,24

132

Giao đất nông nghiệp thửa 303 tờ 17

Phú Thịnh

1,35

 

14. Các khu đất đấu giá

 

 

133

Đấu giá vào mục đích nuôi trồng thủy sản tại thửa đất số 515B tờ bản đồ số 30

Phú Điền

2,79

134

Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 182 tờ bản đồ số 16)

TT. Tân Phú

0,01

135

Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 210 tờ bản đồ số 48

TT. Tân Phú

0,01

136

Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 83 tờ bản đồ số 10

TT. Tân Phú

0,01

137

Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 84 tờ bản đồ số 10

TT. Tân Phú

0,01

138

Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 85 tờ bản đồ số 10

TT. Tân Phú

0,01

139

Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 86 tờ bản đồ số 10

TT. Tân Phú

0,01

140

Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 191 tờ bản đồ số 18

Phú Điền

0,05

141

Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 67 tờ bản đồ số 9

Phú Điền

0,16

142

Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 179a tờ bản đồ số 4

Nam Cát Tiên

0,20

143

Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 156 tờ bản đồ số 11

Phú Lâm

0,17

144

Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 30 tờ bản đồ số 2

Phú Thanh

0,03

145

Đấu giá vào mục đích đất Thương mại - Dịch vụ tại thửa đất số 234 tờ bản đồ số 40

TT. Tân Phú

0,04

146

Đấu giá vào mục đích đất Thương mại - Dịch vụ tại thửa đất số 260 tờ bản đồ số 40

TT. Tân Phú

0,06

 

B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI

 

 

 

1. Đất an ninh

 

 

147

Phòng Cảnh sát PCCC huyện Tân Phú

TT. Tân Phú

1,06

148

Nhà tạm giữ của Công an huyện

TT. Tân Phú

4,36

 

2. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

149

Trạm xăng dầu ấp 1 (điểm 1)

Đắc Lua

0,50

150

Trạm xăng dầu ấp 5

Đắc Lua

0,38

151

Trung tâm Du khách và Truyền thông giáo dục môi trường Vườn Quốc gia Cát Tiên

Nam Cát Tiên

2,92

152

Văn phòng HTX Phú Xuân

Phú Xuân

0,01

153

Văn phòng làm việc VietTel

TT. Tân Phú

0,07

154

Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân 125

TT. Tân Phú

0,01

 

3. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

3.1. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

155

Trường THCS Hòa Bình (mở rộng)

Phú Lập

1,42

156

Trường MN Phú Lộc (mở rộng)

Phú Lộc

0,85

157

Trường MN ấp 7 Phú Thịnh

Phú Thnh

0,56

158

Trường MN Tà Lài (ấp 1)

Tà Lài

0,69

159

Trường TH dân tộc Tà Lài

Tà Lài

1,11

160

Trường TH Lê Văn Tám cơ sở 1 (mở rộng)

Trà Cổ

0,88

 

3.2. Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

161

Nhà thi đấu thị trấn

TT. Tân Phú

0,57

 

3.3. Đất giao thông

 

 

162

Bến xe Đắc Lua

Đắc Lua

0,20

163

Cầu Đạ-Huoai

Nam Cát Tiên

0,15

164

Cầu Đa Kai

Phú Bình

0,30

165

Cầu Tà Lài

Tà Lài

0,20

166

Đường vào cầu Đạ-Huoai

Nam Cát Tiên

0,12

167

Đường vào khu công nghiệp (đoạn từ ranh khu TMDV 55 ha đến ranh khu công nghiệp)

TT. Tân Phú

1,50

 

3.4. Đất thủy lợi

 

 

168

Trạm bơm Tà Lài

Tà Lài

2,14

 

3.5. Đất công trình năng lượng

 

 

169

Trạm BA 110kv tại xã Núi Tượng và đường dây đấu nối xã Xuân Phú, Phú Lộc, Phú Thịnh, Núi Tượng

Núi Tượng

0,40

 

3.6. Đất chợ

 

 

170

Chợ Phú Lập (mở rộng)

Phú Lập

0,65

 

3.7. Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

171

Giếng khoan quan trắc

Các xã

0,14

 

4. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

172

Trạm trung chuyển rác

Phú Xuân

0,10

 

5. Đất ở tại nông thôn

 

 

173

Nhà ở công nhân lao động tại khu công nghiệp

Phú Lộc

1,00

 

6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

174

Đội thuế khu vực IV

Phú Lập

0,06

175

Trụ sở UBND xã Phú Xuân

Phú Xuân

1,00

176

Huyện ủy (mở rộng)

TT. Tân Phú

0,55

177

Kho bạc Nhà nước huyện Tân Phú

TT. Tân Phú

0,20

178

Trụ sở tòa án nhân dân huyện

TT. Tân Phú

0,50

 

7. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

179

Trụ sở Chi cục thống kê

TT. Tân Phú

0,02

 

8. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

180

Giáo xứ Đắc Lua (mở rộng)

Đc Lua

2,18

181

Giáo họ Tiên Lâm (GX. Xuân Lâm)

Nam Cát Tiên

0,32

182

Chi hội Tin Lành Lá Ủ

Phú Bình

0,50

183

Chùa Bửu Thiền

Phú Lộc

0,66

184

Chùa Linh Phú

Phú Sơn

1,43

185

Giáo xứ Giang Lâm

Phú Thanh

0,40

186

Giáo xứ Hòa Lâm

Phú Trung

1,83

187

Chùa Pháp Trụ

Phú Xuân

0,28

188

Chi hội Tin Lành Tà Lài

Tà Lài

0,32

189

Giáo xứ Tà Lài (mở rộng)

Tà Lài

0,66

 

9. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

190

Nghĩa trang xã Phú Lộc

Phú Lộc

1,77

 

10. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

191

Nhà văn hóa ấp Phú Hợp A, Phú Hợp B

Phú Bình

0,03

192

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2

Phú Lộc

0,03

193

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 (điểm 1)

Phú Lộc

0,05

194

Nhà văn hóa ấp Phú Lâm 5 (mở rộng)

Phú Sơn

0,04

195

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Lâm 1

Phú Sơn

0,31

196

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Lâm 4

Phú Sơn

0,04

197

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Bàu Mây

Phú Thanh

0,06

198

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Thọ Lâm 1 (điểm 2)

Phú Thanh

0,08

199

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 (điểm 2)

Tà Lài

0,10

200

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 (mở rng)

Tà Lài

0,05

201

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2)

Tà Lài

0,08

202

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4

Tà Lài

0,09

203

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

Tà Lài

0,06

204

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Đá

Thanh Sơn

0,07

205

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Thanh Lâm

Thanh Sơn

0,03

206

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Trung

Thanh Sơn

0,10

 

11. Giao đất nông nghiệp

 

 

207

Giao đất nông nghiệp thuộc một phần thửa đất 138 tờ bản đồ số 12

Phú Thịnh

0,05

208

Giao đất trong khu tái định cư 9,7 ha

TT. Tân Phú

9,70

209

Giao đất ở trong khu chợ Nam Cát Tiên

Nam Cát Tiên

0,40

210

Giao đất ở tại xã Phú An

Phú An

0,15

 

12. Khu đất đấu giá

 

 

211

Khu đất thuộc thửa 664 tờ 06

Nam Cát Tiên

0,23

 

C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2018

 

 

1

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của xã

Các xã, thị trấn

6,00

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

Các xã, thị trấn

1,00

2

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện

Các xã

30,00

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)

Các xã

10,00

3

Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép)

Các xã, thị trấn

50,00

4

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

Các xã, thị trấn

5,00

5

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn

10,00

6

Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản

Các xã, thị trấn

1,50

7

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng rừng sản xuất sang trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn

12,00

8

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các xã, thị trấn

6,00

 

Trong đó: Chuyển từ đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các xã, thị trấn

1,00

9

Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập trung

Phú An

5,00