Quyết định 4815/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 4815/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4815/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TÂN PHÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND huyện Tân Phú, Tờ trình số 1916/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất trồng cây lâu năm |
3 |
2,64 |
2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1 |
2,79 |
3 |
Đất quốc phòng |
1 |
3,83 |
4 |
Đất an ninh |
3 |
5,67 |
5 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
30,00 |
6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
9 |
4,19 |
7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
0,90 |
8 |
Đất phát triển hạ tầng |
76 |
110,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
7 |
6,05 |
|
- Đất cơ sở y tế |
2 |
2,31 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
18 |
16,13 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
3 |
4,07 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
1 |
0,14 |
|
- Đất giao thông |
22 |
61,20 |
|
- Đất thủy lợi |
19 |
18,92 |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
0,40 |
|
- Đất chợ |
3 |
1,20 |
9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
0,10 |
10 |
Đất ở |
16 |
12,02 |
11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
11 |
3,31 |
12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2 |
0,17 |
13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
13 |
11,61 |
14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
3 |
7,50 |
15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
69 |
4,34 |
16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
18,80 |
|
Tổng cộng: |
211 |
218,29 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tân Phú được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở 06 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở 01 ha;
- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác 30 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác 10 ha;
- Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép); 50 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 05 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 10 ha;
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,5 ha;
- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 12 ha;
- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập trung tại xã Phú An là 05 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: 06 ha; Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp toàn huyện là 01 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất an ninh |
3 |
5,67 |
4,53 |
2 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
30,00 |
30,00 |
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
42 |
88,68 |
62,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
3 |
3,04 |
2,13 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
10 |
8,46 |
6,88 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1 |
2,70 |
2,70 |
|
- Đất giao thông |
17 |
55,78 |
32,87 |
|
- Đất thủy lợi |
8 |
17,40 |
17,03 |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
0,40 |
0,40 |
|
- Đất chợ |
2 |
0,90 |
0,36 |
4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
0,10 |
0,10 |
5 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
1,00 |
1,00 |
6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
6 |
2,62 |
2,62 |
7 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,15 |
0,15 |
8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
9 |
8,79 |
6,70 |
9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
3 |
7,50 |
5,27 |
10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
44 |
3,31 |
3,28 |
|
Tổng cộng: |
111 |
147,82 |
116,02 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Trong đó sử dụng vào: |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
1 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
30,00 |
12,80 |
- |
- |
2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
0,90 |
0,20 |
- |
- |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
18 |
55,25 |
17,21 |
0,19 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
2 |
0,63 |
0,10 |
- |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
4 |
3,43 |
1,64 |
- |
- |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1 |
0,80 |
0,03 |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
7 |
33,51 |
1,23 |
0,19 |
- |
|
- Đất thủy lợi |
4 |
16,88 |
14,21 |
- |
- |
5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
1,00 |
0,06 |
- |
- |
6 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2 |
3,09 |
- |
1,75 |
|
7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
5,73 |
0,50 |
3,00 |
- |
8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5 |
0,70 |
0,10 |
0,12 |
- |
9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
18,80 |
4,13 |
- |
- |
|
Tổng cộng: |
32 |
115,67 |
35,20 |
5,06 |
- |
5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
72.902,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
7.188,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.381,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.278,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
16.424,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
5.066,71 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
38.330,22 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
3.034,92 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.421,72 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
156,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.687,46 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
49,90 |
2.2 |
Đất an ninh |
6,29 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
49,44 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
30,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
50,22 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
33,18 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
11,88 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.660,16 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
24,52 |
|
- Đất cơ sở y tế |
7,37 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
78,81 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
13,12 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
5,59 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
978,75 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
85,05 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
17,36 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,99 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
59,92 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
86,04 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1,46 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
12,33 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
2,68 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
2,78 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.258,54 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
281,89 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
5,82 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
97,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
29,49 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
28,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
5,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
51,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
5,27 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
4,41 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
18,50 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
14,21 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
0,40 |
|
- Đất cơ sở y tế |
0,09 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
4,07 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0,56 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
1,24 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
0,19 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,80 |
2.5 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,04 |
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1,10 |
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,92 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
135,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
38,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
35,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
13,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
72,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
5,36 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
4,62 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,53 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
33,52 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
10,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
5,02 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
1,50 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
17,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
0,03 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Tân Phú thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tân Phú; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân Phú; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 4815/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH 2017 |
|
|
|
1. Đất quốc phòng |
|
|
1 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện |
TT. Tân Phú |
3,83 |
|
2. Đất an ninh |
|
|
2 |
Trụ sở Công an thị trấn Tân Phú |
TT. Tân Phú |
0,25 |
|
3. Đất cụm công nghiệp |
|
|
3 |
Cụm công nghiệp Phú Thanh |
Phú Thanh |
30,00 |
|
4. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
4 |
Trạm xăng dầu |
Thanh Sơn |
0,20 |
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
5 |
HTX TTCN Nam Cát Tiên |
Phú An |
0,90 |
|
6. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
6.1. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
6 |
Trung tâm VH-TT xã Phú Lâm |
Phú Lâm |
0,60 |
7 |
Trung tâm VH-TT xã Phú Sơn |
Phú Sơn |
1,28 |
8 |
Trung tâm VH-TT xã Phú Thanh |
Phú Thanh |
1,30 |
9 |
Trung tâm VH-TT xã Phú Trung |
Phú Trung |
0,90 |
10 |
Trung tâm VH-TT xã Phú Xuân |
Phú Xuân |
1,08 |
11 |
Trung tâm VH-TT xã Trà Cổ |
Trà Cổ |
0,86 |
12 |
Nhà văn hóa đồng bào dân tộc |
Phú Bình |
0,03 |
|
6.2. Đất cơ sở y tế |
|
|
13 |
Trạm y tế xã Phú Lộc |
Phú Lộc |
0,15 |
14 |
Trung tâm y tế huyện |
TT. Tân Phú |
2,16 |
|
6.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
15 |
Trường MN Phú Bình (mở rộng) |
Phú Bình |
1,03 |
16 |
Trường MN Phú Lâm |
Phú Lâm |
0,60 |
17 |
Trường TH Nguyễn Du |
Phú Sơn |
1,53 |
18 |
Trường MN Phú Thanh khu A |
Phú Thanh |
0,85 |
19 |
Trường TH Phú Thanh (mở rộng) |
Phú Thanh |
0,45 |
20 |
Trường MN Phú Trung |
Phú Trung |
0,45 |
21 |
Trường TH Phú Trung (mở rộng) |
Phú Trung |
0,48 |
22 |
Trường MN Phú Xuân |
Phú Xuân |
0,70 |
23 |
Trường THCS Trường Chinh (mở rộng) |
Thanh Sơn |
0,88 |
24 |
Trường MN Trà Cổ |
Trà Cổ |
0,77 |
25 |
Trường THCS Trà Cổ (mở rộng) |
Trà Cổ |
0,76 |
26 |
Trường TH Nguyễn Huệ |
TT. Tân Phú |
2,12 |
|
6.4. Đất giao thông |
|
|
27 |
Cầu Đắc Lua |
Đắc Lua |
0,43 |
28 |
Cầu Đồng Hiệp |
Phú Điền |
0,75 |
29 |
Bến xe Phú Điền |
Phú Điền |
0,20 |
30 |
Đường 600B |
Phú Xuân, Phú An |
12,00 |
31 |
Đường be 29 đoạn từ km0+00 đến km 3+560 (mở rộng) |
Phú Thanh |
4,30 |
32 |
Đường Hùng Vương (đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến trường TH Nguyễn Huệ và đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao) |
TT. Tân Phú |
2,67 |
33 |
Đường kênh N2 |
Thanh Sơn |
1,15 |
34 |
Đường Năm Rưỡi (mở rộng đoạn từ ấp 2 đến bến đò) |
Phú Thịnh |
3,37 |
35 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến đường Nguyễn Tri Phương) |
TT. Tân Phú |
0,43 |
36 |
Đường Nguyễn Thị Định |
TT. Tân Phú |
2,29 |
37 |
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn - Phú An |
Phú An, Thanh Sơn |
6,43 |
38 |
Đường Phú Lâm - Phú Bình |
Phú Lâm, Phú Bình |
5,44 |
39 |
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ2 (mở rộng) |
Thanh Sơn |
4,37 |
40 |
Đường Phú Trung - Phú An |
Phú Trung, Phú An, Phú Sơn |
11,54 |
41 |
Đường Trương Công Định (Thị trấn - Trà Cổ) |
TT Tân Phú, Trà Cổ |
1,61 |
42 |
Đường vào khu công nghiệp (đoạn từ QL 20 đến ranh Khu TMDV Tân Phú 55 ha) |
TT. Tân Phú |
1,75 |
|
6.5. Đất thủy lợi |
|
|
43 |
Trạm bơm dã chiến ấp 3 |
Đắc Lua |
0,35 |
44 |
Kênh mương nội đồng |
Phú Bình |
5,59 |
45 |
Trạm bơm bến thuyền |
Phú Bình |
0,04 |
46 |
Hệ thống cấp nước tập trung |
Nam Cát Tiên |
0,30 |
47 |
Tháp nước ấp 5 |
Nam Cát Tiên |
0,03 |
48 |
Trạm bơm ấp 3 |
Nam Cát Tiên |
0,10 |
49 |
Xây dựng, gia cố đoạn sạt lở bờ sông Đồng Nai |
Nam Cát Tiên |
0,50 |
50 |
Trạm bơm ấp 4 |
Núi Tượng |
0,04 |
51 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lộc |
Phú Lộc |
0,15 |
52 |
Kênh N6-12 |
Phú Thanh |
0,15 |
53 |
Trạm bơm Giang Điền và hệ thống kênh dẫn nước |
Phú Thanh |
9,00 |
54 |
Hệ thống cấp nước tập trung (ấp 4) |
Tà Lài |
0,04 |
55 |
Hệ thống cấp nước tập trung |
Thanh Sơn |
0,22 |
56 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Trà Cổ - Phú Điền - Phú Hòa |
Trà Cổ |
0,20 |
57 |
Giếng số 1 |
TT. Tân Phú |
0,03 |
58 |
Giếng số 4 |
TT. Tân Phú |
0,01 |
59 |
Giếng số 7 |
TT. Tân Phú |
0,02 |
60 |
Tháp nước |
TT. Tân Phú |
0,01 |
|
6.6. Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
61 |
Sân vận động xã |
Phú An |
0,80 |
62 |
Trung tâm thể dục thể thao |
Phú Bình |
2,70 |
|
6.7. Đất chợ |
|
|
63 |
Chợ Phú Điền |
Phú Điền |
0,30 |
64 |
Chợ Ngọc Lâm |
Phú Xuân |
0,25 |
|
7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
65 |
Trụ sở BCHQS xã |
Phú Điền |
0,14 |
66 |
Trụ sở BCHQS xã |
Phú Lộc |
0,10 |
67 |
Trụ sở BCHQS xã |
Phú Sơn |
0,25 |
68 |
Trụ sở BCHQS xã |
Phú Xuân |
0,10 |
69 |
Kho của đội thi hành án |
TT. Tân Phú |
0,01 |
70 |
Trụ sở UBND thị trấn Tân Phú |
TT. Tân Phú |
0,40 |
|
8. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
71 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội |
TT. Tân Phú |
0,15 |
|
9. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
72 |
Chùa Vĩnh Giác |
Phú An |
0,80 |
73 |
Chùa Phước Điền (mở rộng) |
Phú Điền |
0,57 |
74 |
Niệm phật đường Hồng Trung Sơn |
Nam Cát Tiên |
1,66 |
|
10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
75 |
Nghĩa địa ấp 4 (mở rộng) |
Đắc Lua |
2,73 |
76 |
Nghĩa trang xã Phú Lập |
Phú Lập |
3,00 |
|
11. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
77 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 |
Đắc Lua |
0,11 |
78 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 (điểm 1) |
Đắc Lua |
0,10 |
79 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 (điểm 2) |
Đắc Lua |
0,10 |
80 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 (điểm 1) |
Đắc Lua |
0,05 |
81 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2) |
Đắc Lua |
0,23 |
82 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 1) |
Đắc Lua |
0,05 |
83 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 (điểm 2) |
Đắc Lua |
0,10 |
84 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Cường |
Phú Bình |
0,05 |
85 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Dũng |
Phú Bình |
0,03 |
86 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thành |
Phú Bình |
0,05 |
87 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 |
Phú Điền |
0,05 |
88 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 |
Phú Điền |
0,05 |
89 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 |
Phú Điền |
0,06 |
90 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 |
Phú Điền |
0,05 |
91 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
Phú Điền |
0,05 |
92 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 (điểm 1) |
Phú Thịnh |
0,03 |
93 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 |
Phú Thịnh |
0,03 |
94 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 7 |
Phú Thịnh |
0,12 |
95 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 (điểm 2) |
Phú Thịnh |
0,04 |
96 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 |
Phú Thịnh |
0,03 |
97 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2) |
Phú Thịnh |
0,03 |
98 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 1) |
Phú Thịnh |
0,03 |
99 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
Phú Thịnh |
0,03 |
100 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 |
Phú Thịnh |
0,03 |
101 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 (điểm 2) |
Phú Thịnh |
0,05 |
102 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 1) |
Phú Lâm |
0,03 |
103 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 2) |
Phú Lâm |
0,03 |
104 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 3) |
Phú Lâm |
0,03 |
105 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Mai 1 |
Phú Lâm |
0,03 |
106 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Mai |
Phú Lâm |
0,03 |
107 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 1) |
Phú Lâm |
0,03 |
108 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 2) |
Phú Lâm |
0,03 |
109 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ 3 |
Phú Lâm |
0,07 |
110 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4 |
Phú Lộc |
0,03 |
111 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 |
Phú Lộc |
0,03 |
112 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Ngọc Lâm 1 (điểm 2) |
Phú Thanh |
0,05 |
113 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Ngọc Lâm 1 (điểm 1) |
Phú Thanh |
0,05 |
114 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Thọ Lâm 1 (điểm 1) |
Phú Thanh |
0,08 |
115 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bàu Mây (điểm 2) |
Phú Thanh |
0,04 |
116 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thắng |
Phú Trung |
0,05 |
117 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Lợi |
Phú Trung |
0,04 |
118 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thạch (điểm 1) |
Phú Trung |
0,05 |
119 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thạch (điểm 2) |
Phú Trung |
0,05 |
120 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Ngọc Lâm 2 |
Phú Xuân |
0,05 |
121 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bàu Chim |
Phú Xuân |
0,03 |
122 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Ngọc Lâm 1 |
Phú Xuân |
0,03 |
123 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Ngọc Lâm 3 |
Phú Xuân |
0,03 |
124 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 1) |
Phú Xuân |
0,03 |
125 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 2) |
Phú Xuân |
0,04 |
126 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm |
Phú Xuân |
0,04 |
127 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 |
Trà Cổ |
0,05 |
128 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 |
Trà Cổ |
0,13 |
129 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 |
Trà Cổ |
0,05 |
|
12. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
130 |
Nạo vét suối Đa Tôn |
Phú Thanh, Thanh Sơn, Phú Lâm |
18,80 |
|
13. Giao đất nông nghiệp |
|
|
131 |
Giao đất nông nghiệp thửa 126, 110, 106 tờ 32 |
Phú Thịnh |
1,24 |
132 |
Giao đất nông nghiệp thửa 303 tờ 17 |
Phú Thịnh |
1,35 |
|
14. Các khu đất đấu giá |
|
|
133 |
Đấu giá vào mục đích nuôi trồng thủy sản tại thửa đất số 515B tờ bản đồ số 30 |
Phú Điền |
2,79 |
134 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 182 tờ bản đồ số 16) |
TT. Tân Phú |
0,01 |
135 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 210 tờ bản đồ số 48 |
TT. Tân Phú |
0,01 |
136 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 83 tờ bản đồ số 10 |
TT. Tân Phú |
0,01 |
137 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 84 tờ bản đồ số 10 |
TT. Tân Phú |
0,01 |
138 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 85 tờ bản đồ số 10 |
TT. Tân Phú |
0,01 |
139 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 86 tờ bản đồ số 10 |
TT. Tân Phú |
0,01 |
140 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 191 tờ bản đồ số 18 |
Phú Điền |
0,05 |
141 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 67 tờ bản đồ số 9 |
Phú Điền |
0,16 |
142 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 179a tờ bản đồ số 4 |
Nam Cát Tiên |
0,20 |
143 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 156 tờ bản đồ số 11 |
Phú Lâm |
0,17 |
144 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 30 tờ bản đồ số 2 |
Phú Thanh |
0,03 |
145 |
Đấu giá vào mục đích đất Thương mại - Dịch vụ tại thửa đất số 234 tờ bản đồ số 40 |
TT. Tân Phú |
0,04 |
146 |
Đấu giá vào mục đích đất Thương mại - Dịch vụ tại thửa đất số 260 tờ bản đồ số 40 |
TT. Tân Phú |
0,06 |
|
B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI |
|
|
|
1. Đất an ninh |
|
|
147 |
Phòng Cảnh sát PCCC huyện Tân Phú |
TT. Tân Phú |
1,06 |
148 |
Nhà tạm giữ của Công an huyện |
TT. Tân Phú |
4,36 |
|
2. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
149 |
Trạm xăng dầu ấp 1 (điểm 1) |
Đắc Lua |
0,50 |
150 |
Trạm xăng dầu ấp 5 |
Đắc Lua |
0,38 |
151 |
Trung tâm Du khách và Truyền thông giáo dục môi trường Vườn Quốc gia Cát Tiên |
Nam Cát Tiên |
2,92 |
152 |
Văn phòng HTX Phú Xuân |
Phú Xuân |
0,01 |
153 |
Văn phòng làm việc VietTel |
TT. Tân Phú |
0,07 |
154 |
Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân 125 |
TT. Tân Phú |
0,01 |
|
3. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
3.1. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
155 |
Trường THCS Hòa Bình (mở rộng) |
Phú Lập |
1,42 |
156 |
Trường MN Phú Lộc (mở rộng) |
Phú Lộc |
0,85 |
157 |
Trường MN ấp 7 Phú Thịnh |
Phú Thịnh |
0,56 |
158 |
Trường MN Tà Lài (ấp 1) |
Tà Lài |
0,69 |
159 |
Trường TH dân tộc Tà Lài |
Tà Lài |
1,11 |
160 |
Trường TH Lê Văn Tám cơ sở 1 (mở rộng) |
Trà Cổ |
0,88 |
|
3.2. Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
161 |
Nhà thi đấu thị trấn |
TT. Tân Phú |
0,57 |
|
3.3. Đất giao thông |
|
|
162 |
Bến xe Đắc Lua |
Đắc Lua |
0,20 |
163 |
Cầu Đạ-Huoai |
Nam Cát Tiên |
0,15 |
164 |
Cầu Đa Kai |
Phú Bình |
0,30 |
165 |
Cầu Tà Lài |
Tà Lài |
0,20 |
166 |
Đường vào cầu Đạ-Huoai |
Nam Cát Tiên |
0,12 |
167 |
Đường vào khu công nghiệp (đoạn từ ranh khu TMDV 55 ha đến ranh khu công nghiệp) |
TT. Tân Phú |
1,50 |
|
3.4. Đất thủy lợi |
|
|
168 |
Trạm bơm Tà Lài |
Tà Lài |
2,14 |
|
3.5. Đất công trình năng lượng |
|
|
169 |
Trạm BA 110kv tại xã Núi Tượng và đường dây đấu nối xã Xuân Phú, Phú Lộc, Phú Thịnh, Núi Tượng |
Núi Tượng |
0,40 |
|
3.6. Đất chợ |
|
|
170 |
Chợ Phú Lập (mở rộng) |
Phú Lập |
0,65 |
|
3.7. Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
171 |
Giếng khoan quan trắc |
Các xã |
0,14 |
|
4. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
172 |
Trạm trung chuyển rác |
Phú Xuân |
0,10 |
|
5. Đất ở tại nông thôn |
|
|
173 |
Nhà ở công nhân lao động tại khu công nghiệp |
Phú Lộc |
1,00 |
|
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
174 |
Đội thuế khu vực IV |
Phú Lập |
0,06 |
175 |
Trụ sở UBND xã Phú Xuân |
Phú Xuân |
1,00 |
176 |
Huyện ủy (mở rộng) |
TT. Tân Phú |
0,55 |
177 |
Kho bạc Nhà nước huyện Tân Phú |
TT. Tân Phú |
0,20 |
178 |
Trụ sở tòa án nhân dân huyện |
TT. Tân Phú |
0,50 |
|
7. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
179 |
Trụ sở Chi cục thống kê |
TT. Tân Phú |
0,02 |
|
8. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
180 |
Giáo xứ Đắc Lua (mở rộng) |
Đắc Lua |
2,18 |
181 |
Giáo họ Tiên Lâm (GX. Xuân Lâm) |
Nam Cát Tiên |
0,32 |
182 |
Chi hội Tin Lành Lá Ủ |
Phú Bình |
0,50 |
183 |
Chùa Bửu Thiền |
Phú Lộc |
0,66 |
184 |
Chùa Linh Phú |
Phú Sơn |
1,43 |
185 |
Giáo xứ Giang Lâm |
Phú Thanh |
0,40 |
186 |
Giáo xứ Hòa Lâm |
Phú Trung |
1,83 |
187 |
Chùa Pháp Trụ |
Phú Xuân |
0,28 |
188 |
Chi hội Tin Lành Tà Lài |
Tà Lài |
0,32 |
189 |
Giáo xứ Tà Lài (mở rộng) |
Tà Lài |
0,66 |
|
9. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
190 |
Nghĩa trang xã Phú Lộc |
Phú Lộc |
1,77 |
|
10. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
191 |
Nhà văn hóa ấp Phú Hợp A, Phú Hợp B |
Phú Bình |
0,03 |
192 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2 |
Phú Lộc |
0,03 |
193 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 (điểm 1) |
Phú Lộc |
0,05 |
194 |
Nhà văn hóa ấp Phú Lâm 5 (mở rộng) |
Phú Sơn |
0,04 |
195 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Lâm 1 |
Phú Sơn |
0,31 |
196 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Lâm 4 |
Phú Sơn |
0,04 |
197 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Bàu Mây |
Phú Thanh |
0,06 |
198 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Thọ Lâm 1 (điểm 2) |
Phú Thanh |
0,08 |
199 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 (điểm 2) |
Tà Lài |
0,10 |
200 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 (mở rộng) |
Tà Lài |
0,05 |
201 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2) |
Tà Lài |
0,08 |
202 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 |
Tà Lài |
0,09 |
203 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
Tà Lài |
0,06 |
204 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Đá |
Thanh Sơn |
0,07 |
205 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Thanh Lâm |
Thanh Sơn |
0,03 |
206 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Trung |
Thanh Sơn |
0,10 |
|
11. Giao đất nông nghiệp |
|
|
207 |
Giao đất nông nghiệp thuộc một phần thửa đất 138 tờ bản đồ số 12 |
Phú Thịnh |
0,05 |
208 |
Giao đất trong khu tái định cư 9,7 ha |
TT. Tân Phú |
9,70 |
209 |
Giao đất ở trong khu chợ Nam Cát Tiên |
Nam Cát Tiên |
0,40 |
210 |
Giao đất ở tại xã Phú An |
Phú An |
0,15 |
|
12. Khu đất đấu giá |
|
|
211 |
Khu đất thuộc thửa 664 tờ 06 |
Nam Cát Tiên |
0,23 |
|
C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2018 |
|
|
1 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của xã |
Các xã, thị trấn |
6,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm |
Các xã, thị trấn |
1,00 |
2 |
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện |
Các xã |
30,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) |
Các xã |
10,00 |
3 |
Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép) |
Các xã, thị trấn |
50,00 |
4 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
Các xã, thị trấn |
5,00 |
5 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, thị trấn |
10,00 |
6 |
Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản |
Các xã, thị trấn |
1,50 |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng rừng sản xuất sang trồng cây lâu năm |
Các xã, thị trấn |
12,00 |
8 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các xã, thị trấn |
6,00 |
|
Trong đó: Chuyển từ đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các xã, thị trấn |
1,00 |
9 |
Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập trung |
Phú An |
5,00 |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014