Quyết định 48/2008/QĐ-UBND về hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 của cấp huyện tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: 48/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Huỳnh Thị Nga
Ngày ban hành: 18/08/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2008/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 18 tháng 8 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 CỦA CẤP HUYỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010;

Căn cứ Quyết định số 23/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động - TBXH về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 của cấp tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 52/2005/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về mục tiêu, giải pháp chương trình giảm nghèo của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (cơ quan Thường trực Ban Chỉ đạo giảm nghèo tỉnh) tại Văn bản số 51/BCĐ-GN ngày 09 tháng 6 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 của cấp huyện (sau đây viết tắt là hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát).

Điều 2. Trách nhiệm báo cáo và thời gian gửi báo cáo:

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân huyện) có trách nhiệm báo cáo tình hình thực hiện chương trình theo hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát định kỳ 6 tháng, hàng năm và các báo cáo đột xuất theo yêu cầu gửi Thường trực Ban Chỉ đạo giảm nghèo tỉnh để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Thời gian gửi báo cáo:

- Đối với các chỉ tiêu yêu cầu báo cáo 6 tháng, Ủy ban nhân dân huyện phải báo cáo chậm nhất là ngày 15 tháng 5 hàng năm.

- Đối với các chỉ tiêu yêu cầu báo cáo năm, Ủy ban nhân dân huyện phải gửi báo cáo chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm.

Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện ban hành chỉ tiêu theo dõi chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo giai đoạn (2006 - 2010) cho cấp xã nếu thấy cần thiết.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - TBXH, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Nga

 

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006 - 2010

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)

1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi mục tiêu của chương trình:

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/ Hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp

1

2

3

4

5

6

7

1. Tổng số hộ gia đình

Theo khái niệm “Hộ gia đình” của Cục Thống kê

Hộ

1 năm

UBND huyện (TX, TP)

Phòng LĐTBXH huyện (TX, TP)

Phòng Thống kê

2. Số hộ nghèo

Số hộ có mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo (thành thị, nông thôn)

Hộ

1 năm

UBND huyện (TX, TP)

Phòng LĐTBXH huyện (TX, TP)

UBND các xã (P, TT)

3. Số hộ thoát nghèo

Số hộ nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại không phải là hộ nghèo

Hộ

1 năm

UBND huyện (TX, TP)

Phòng LĐTBXH huyện (TX, TP)

UBND các xã (P, TT)

4. Số hộ rơi vào hộ nghèo

Số hộ không nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại là hộ nghèo. Chú ý tình trạng hộ nghèo di dân và hộ tái nghèo

Hộ

1 năm

UBND huyện (TX, TP)

Phòng LĐTBXH huyện (TX, TP)

UBND các xã (P, TT)

5. Số xã nghèo

Xã nghèo là xã có trên 25% hộ nghèo

1 năm

UBND huyện (TX, TP)

Phòng LĐTBXH huyện (TX, TP)

UBND các xã (P, TT)

2. Nhóm chỉ tiêu thực hiện chương trình:

2.1. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi hộ nghèo

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

1

2

3

4

5

6

7

6. Số lượt hộ nghèo được vay vốn

Số lượt hộ nghèo được vay vốn phát triển sản xuất trong kỳ

Lượt hộ

6 tháng, 1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng giao dịch NHCSXH huyện

7. Tổng doanh số cho vay

Tổng số vốn cho vay (giải ngân) phát triển sản xuất trong kỳ

Triệu đồng

6 tháng, 1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng giao dịch NHCSXH huyện

8. Tổng số hộ dư nợ

Tổng số hộ đang dư nợ (hay đang vay vốn) phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo

Hộ

6 tháng, 1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng giao dịch NHCSXH huyện

9. Tổng số dư nợ (cho vay hộ nghèo)

Tổng số vốn dư nợ (cho hộ nghèo) vay phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo

Triệu đồng

6 tháng, 1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng giao dịch NHCSXH huyện

2.2. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất cho hộ nghèo dân tộc thiểu số

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

1

2

3

4

5

6

7

10. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Triệu đồng

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

11. Số hộ nghèo DTTS được hỗ trợ đất sản xuất

Số hộ nghèo nhận được hỗ trợ từ chính sách, dự án

Hộ

6 tháng, 1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

12. Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo

Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo DTTS

ha

6 tháng, 1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

2.3. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án khuyến nông - lâm - ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

1

2

3

4

5

6

7

13. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Triệu đồng

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng NN - PTNT

14. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách,…

Triệu đồng

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng NN - PTNT

15. Số lượt người được tập huấn

Tổng số người nghèo tham gia hoạt động tập huấn của dự án khuyến nông, lâm, ngư phát triển sản xuất trong khuôn khổ chương trình giảm nghèo (với mục tiêu nâng cao kiến thức và kỹ năng về sản xuất)

Lượt người

6 tháng, 1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng NN - PTNT

16. Số mô hình khuyến nông, lâm, ngư trình diễn

Tổng số các mô hình khuyến nông, lâm, ngư trình diễn

Mô hình

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng NN - PTNT

2.4. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Dạy nghề cho người nghèo

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

1

2

3

4

5

6

7

17. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Triệu đồng

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

18. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách,…

Triệu đồng

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

19. Số người nghèo được hỗ trợ học nghề

Tổng số người nghèo được hỗ trợ học nghề trong khuôn khổ dự án dạy nghề cho người nghèo

Người

6 tháng, 1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

2.5. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Nhân rộng mô hình giảm nghèo

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

1

2

3

4

5

6

7

20. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Triệu đồng

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

21. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách…

Triệu đồng

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

22. Số mô hình giảm nghèo được xây dựng/nhân rộng

Tổng số mô hình giảm nghèo được đầu tư kinh phí xây dựng (với mục tiêu mô hình mẫu, trình diễn) trên địa bàn

Mô hình

6 tháng, 1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

23. Số hộ nghèo tham gia mô hình

Tổng số hộ nghèo tham gia mô hình giảm nghèo được xây dựng/ nhân rộng

Hộ

6 tháng, 1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

2.6. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách hỗ trợ về y tế cho người nghèo

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

1

2

3

4

5

6

7

24. Số người nghèo được cấp thẻ BHYT miễn phí

Tổng số người nghèo được cấp thẻ BHYT trong kỳ

Người

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

25. Số lượt người nghèo được khám chữa bệnh miễn phí

Tổng số người nghèo được khám chữa bệnh miễn phí

Lượt người

6 tháng, 1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng Y tế huyện

26. Kinh phí khám chữa bệnh cho người nghèo

Kinh phí thực chi cho khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn

Lượt người

6 tháng, 1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng Y tế huyện

2.7. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

1

2

3

4

5

6

7

27. Tổng kinh phí

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Triệu đồng

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng Giáo dục - Đào tạo cấp huyện

28. Số học sinh nghèo được miễn giảm học phí

Số học sinh ở tất cả các cấp học là con, em hộ nghèo được miễn (100%) học phí so với học sinh không nghèo)

Người

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng Giáo dục - Đào tạo cấp huyện

2.8. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở và nước sinh hoạt

a. Về nhà ở:

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

1

2

3

4

5

6

7

29. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Triệu đồng

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

30. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách

Triệu đồng

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

UBMTTQ các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa

31. Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở

Tổng số hộ nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở.

Hộ

6 tháng, 1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

32. Trong đó: Số hộ nghèo DTTS được hỗ trợ xây dựng nhà ở

Tổng số hộ DTTS thuộc diện nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở

Hộ

6 tháng, 1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

b. Về nước sinh hoạt:

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

1

2

3

4

5

6

7

33. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Triệu đồng

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

34. Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ kinh phí tạo nguồn nước sinh hoạt

Tổng số người nghèo nhận hỗ trợ kinh phí để tạo nguồn nước sinh hoạt trong khuôn khổ chính sách hỗ trợ nước sinh hoạt cho hộ nghèo

Hộ

6 tháng, 1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

2.9. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

1

2

3

4

5

6

7

35. Tổng kinh phí

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Triệu đồng

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng Tư pháp các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa

36. Số lượt người nghèo được trợ giúp pháp lý miễn phí

Tổng số người nghèo nhận được ý kiến tư vấn, hướng dẫn về các pháp lý miễn phí từ trợ giúp viên hay cộng tác viên

Lượt người

6 tháng, 1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng Tư pháp các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa

37. Số lượt trợ giúp viên và cộng tác viên trợ giúp pháp lý được đào tạo, tập huấn

Tổng số người là trợ giúp viên pháp lý trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ trợ giúp pháp lý

Lượt người

6 tháng, 1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng Tư pháp các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa

2.10. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện dự án đào tạo cán bộ giảm nghèo

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

1

2

3

4

5

6

7

38. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Triệu đồng

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

39. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách,…

Triệu đồng

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

40. Số lượt cán bộ được đào tạo tập huấn

Tổng số người là cán bộ làm công tác giảm nghèo trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ giảm nghèo

Lượt người

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện

41. Số cán bộ làm công tác giảm nghèo cấp xã

Tổng số người là cán bộ làm công tác giảm nghèo cấp xã

Người

1 năm

UBND huyện

Phòng LĐTBXH huyện

Phòng LĐTBXH huyện