Quyết định 48/2005/QĐ-UB về định mức dự toán xây dựng cơ bản một số công tác xây lắp nhà cao tầng TP. Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: 48/2005/QĐ-UB Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Đỗ Hoàng Ân
Ngày ban hành: 12/04/2005 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 48/2005/QĐ-UB

Hà Nội, ngày 12  tháng 4 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN MỘT SỐ CÔNG TÁC XÂY LẮP NHÀ CAO TẦNG TP HÀ NỘI

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
- Căn cứ Luật Xây Dựng;  
- Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Căn cứ Quyết định số 2962/2004/QĐ-UB ngày 17/5/2004 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc thành lập Ban nghiên cứu xây dựng định mức, đơn giá một số công tác xây lắp nhà cao tầng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
- Căn cứ Văn bản số 416/BXD-KTTC ngày 29/3/2005 của Bộ Xây dựng về thoả thuận nội dung và ban hành Định mức dự toán xây dựng cơ bản một số công tác xây lắp nhà cao tầng thành phố Hà Nội;
- Xét đề nghị của Ban đơn giá Nhà cao tầng Thành phố Hà Nội tại tờ trình số 02/Tr-BĐG ngày 05/4/2005,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này tập Định mức dự toán xây dựng cơ bản một số công tác xây lắp nhà cao tầng Thành phố Hà Nội.

Điều 2: Tập Định mức dự toán xây dựng cơ bản một số công tác xây lắp nhà cao tầng Thành phố Hà Nội là cơ sở để lập đơn giá xây lắp nhà cao tầng trên địa bàn Thành phố Hà Nội từ ngày 01/01/2005 đến khi Bộ Xây dựng ban hành định mức XDCB mới thay thế tập định mức dự toán ban hành kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Điều 3: Giao Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội chịu trách nhiệm hướng dẫn áp dụng, quản lý thực hiện và phối hợp với các sở, ngành liên quan nghiên cứu giải quyết các vướng mắc trong quá trình thực hiện, trình Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội và Bộ Xây dựng giải quyết những nội dung vượt quá thẩm quyền.

Điều 4: Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện và các tổ chức và cá nhân có liên quan trên địa bàn Thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

T/M UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Hoàng Ân

 

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN MỘT SỐ CÔNG TÁC XÂY LẮP NHÀ CAO TẦNG TP HÀ NỘI

Định mức dự toán xây dựng cơ bản một số công tác xây lắp nhà cao tầng trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán nhà cao tầng Thành phố Hà Nội) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng và lắp đặt (Sau đây gọi tắt là công tác xây dựng) tương đối hoàn chỉnh như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1m2 lát gạch, 1m2 mái nhà .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (Kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

Căn cứ để lập Định mức dự toán nhà cao tầng Thành phố Hà Nội là các Định mức sản xuất (Còn gọi là định mức thi công) về sử dụng vật liệu, lao động, máy thi công trong xây dựng cơ bản. Các quy chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công -  nghiệm thu; Mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng; Tình hình trang thiết bị kỹ thuật, tổ chức lực lượng của các đơn vị xây dựng, cũng như kết quả đưa áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng thời gian vừa qua như sử dụng các vật liệu mới, cao cấp, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

1. Nội dung định mức dự toán

Định mức dự toán bao gồm:

- Mức hao phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, vật liệu luân chuyển trực tiếp (Không kể vật liệu phụ dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây dựng.

Số lượng vật liệu đã bao gồm hao phí ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

- Mức hao phí lao động:

Là số ngày công lao động của công nhân (Chuyên nghiệp và không chuyên nghiệp) trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng (Kể cả công nhân vận chuyển, bốc dỡ vật liệu, bán thành phẩm trong phạm vi mặt bằng xây dựng).

Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

- Mức hao phí máy thi công:

Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp phục vụ xây dựng công trình (Kể cả một số máy phục vụ xây dựng có hoạt động độc lập tại hiện trường nhưng gắn liền với dây chuyền sản xuất thi công xây dựng công trình).

2. Kết cấu định mức dự toán

- Định mức dự toán xây dựng cơ bản nhà cao tầng Thành phố Hà Nội được trình bầy theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hoá thống nhất.

- Mỗi loại định mức được trình bầy tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.

- Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán đã xác định theo nguyên tắc sau:

+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo đơn vị thống nhất của Nhà nước.

+ Mức hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.

+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc của công nhân trực tiếp xây dựng bình quân.

+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.

+ Mức hao phí máy thi công phụ khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

3. Quy định áp dụng

- Định mức dự toán xây dựng cơ bản nhà cao tầng Thành phố Hà Nội được áp dụng để lập đơn giá xây dựng cơ bản, làm cơ sở để lập dự toán xây dựng chỉ đối với các công trình có chiều cao 16m trở lên xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước, trong thời gian Bộ Xây dựng chưa ban hành định mức dự toán xây dựng cơ bản sửa đổi bổ sung hay thay thế định mức dự toán xây dựng cơ bản số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

- Chiều cao ghi trong các công tác xây lắp trong định mức dự toán xây dựng cơ bản nhà cao tầng Thành phố Hà Nội được chia làm 2 loại: chiều cao công trình £ 50m và chiều cao công trình > 50m. Chiều cao công trình được xác định như sau:

+ Đối với công trình không có tầng hầm thì chiều cao công trình được xác định từ cốt sàn tầng một đến kết cấu đỉnh mái.

- Ngoài thuyết minh và quy định chung nói ở trên, trong mỗi chương công tác của Định mức dự toán một số công tác xây lắp nhà cao tầng Thành phố Hà Nội đều có phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

- Khi áp dụng các định mức trong Định mức dự toán xây dựng cơ bản nhà cao tầng Thành phố Hà Nội để lập đơn giá xây dựng cơ bản thì các công tác xây lắp khác thuộc về hoàn thiện như công tác trát, ốp, lát, điện, nước...v.v.. sẽ áp dụng định mức của các công tác xây lắp tương ứng có chiều cao > 4m nhưng không áp dụng hệ số độ cao tăng thêm mỗi tầng trong định mức dự toán số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng mà áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao của tập định mức dự toán nhà cao tầng này.

- Trường hợp những loại công tác xây dựng mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thi công khác với quy định trong Định mức dự toán một số công tác xây lắp nhà cao tầng Thành phố Hà Nội thì Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn thiết kế và các đơn vị nhận thầu xây dựng căn cứ vào tài liệu thiết kế, các định mức, đơn giá tương tự để áp dụng hoặc cơ quan tư vấn thiết kế phải căn cứ vào điều kiện cụ thể và hệ thống định mức sản xuất, các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật... để lập định mức đơn giá cho phù hợp phục vụ cho việc lập dự toán xây dựng công trình để trình các cơ quan thẩm quyền ban hành áp dụng.

Chương I

CÔNG TÁC XÂY GẠCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bắc và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ v.v.... tính vào khối lượng) bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính bằng tỷ lệ % trong định mức)

ae.20000 xây gạch chỉ (6,5 x 10,5 x 22)

ae. 22000 xây tường thẳng

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy  £ 11cm

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

1

2

3

4

5

6

AE.22

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3.5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

Viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

643

0,23

6,5

2.62

 

0,036

0,025

0,025

-

0,5

 

643

0,23

6,5

2,65

 

0,036

0,0027

-

0,0027

0,5

 

 

 

 

130

140

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

Chiều dày £ 33 cm

AE.22

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3.5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

Viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

550

0,29

6,0

2,16

 

0,036

0,025

0,025

-

0,5

 

550

0,29

6,0

2,26

 

0,036

0,0027

-

0,0027

0,5

 

 

 

 

230

240

 

 

 

 

Chiều dày > 33cm

AE.22

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3.5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

Viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

539

0,3

6

1,98

 

0,036

0,025

0,025

-

0,55

 

539

0,30

6

2,07

 

0,036

0,0027

-

0,0027

0,55

 

 

 

 

330

340

ae.23000 xây cột, trụ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

AE.23

Xây cột, trụ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3.5/7

Máy thi công:

Máy trộn 80l

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

Viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

539

0,3

6,5

4,4

 

0,036

0,025

0,025

-

0,5

 

539

0,30

6,5

4,6

 

0,036

0,0027

-

0,0027

0,5

 

 

 

 

130

140

ae.24000 xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy  £ 33cm

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

1

2

3

4

5

6

AE.24

Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3.5/7

Máy thi công:

Máy trộn 80l

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

Viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

550

0,29

6,0

3,39

 

0,036

0,025

0,025

-

0,5

 

550

0,29

6,0

3,55

 

0,036

0,0027

-

0,0027

0,5

 

 

 

 

130

140

ae. 26000 xây các bộ phận, kế cấu phức tạp khác

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

AE.26

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3.5/7

Máy thi công:

Máy trộn 80l

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

Viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

573

0,28

5,5

4,4

 

0,036

0,025

0,025

-

0,5

 

573

0,28

5,5

4,6

 

0,036

0,0027

-

0,0027

0,5

 

 

 

 

130

140

ae. 71000 xây gạch rỗng 6 lỗ (10 x 15 x 22)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy  £ 10cm

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

1

2

3

4

5

6

AE.71

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3.5/7

Máy thi công:

Máy trộn 80l

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

Viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

275

0,170

6,0

1,85

 

0,025

0,025

0,025

-

0,5

 

275

0,170

6,0

1,94

 

0,025

0,0027

-

0,0027

0,5

 

 

 

 

130

140

 

 

 

 

Chiều dày > 10cm

AE.71

Xây tường

Vật liệu:

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3.5/7

Máy thi công:

Máy trộn 80l

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

Viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

264

0,181

6,0

1,56

 

0,025

0,025

0,025

-

0,5

 

264

0,181

6,0

1,63

 

0,025

0,0027

-

0,0027

0,5

 

 

 

 

230

240

Chương II

CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

- Định mức dự toán công tác bê tông đổ tại chỗ các kết cấu gồm ba nhóm công việc:

+ Đổ bê tông được định mức cho 2 dây chuyền:

* Vữa bê tông sản xuất tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung vận chuyển lên cao và đổ bằng hệ thống cần cẩu.

* Vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông.

+ Sản xuất, lắp dựng cốt thép.

+ Lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn.

- Công việc đổ bê tông các kết cấu được định mức theo phương thức sản xuất cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông).

- Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m3 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.

vữa bê tông  sản xuất tại hiện trường hoặc vữa bê tông
thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy

ae.20000 bằng cần cẩu

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

af.22000 bê tông tường, cột

af.22100 bê tông tường

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy (cm)

£ 45

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

1

2

3

4

5

6

AF.221

Bê tông tường

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

Nhân công 3.5/7

Máy thi công:

Máy đầm dùi 1,5 KW

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

m3

m3

kg

cái

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

1,025

0,049

0,199

0,871

2

3,54

 

0,18

0,034

0,034

-

2,0

 

1,025

0,049

0,199

0,871

2

3,7

 

0,18

0,035

-

0,035

2,0

 

 

 

 

30

40

 

 

 

 

> 45

AF.221

Bê tông tường

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

Nhân công 3.5/7

Máy thi công:

Máy đầm dùi 1,5 KW

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

m3

m3

kg

cái

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

1,025

0,020

0,048

0,352

2

3,23

 

0,18

0,034

0,034

-

2,0

 

1,025

0,020

0,048

0,352

2

3,38

 

0,18

0,035

-

0,035

2,0

 

 

 

 

70

80

af.22300 bê tông cột

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cột (m2)

£ 0,1

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

1

2

3

4

5

6

AF.223

Bê tông cột

Vật liệu:

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

Nhân công 3.5/7

Máy thi công:

Cần cẩu 10T

Máy đầm dùi 1,5 KW

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

m3

m3

kg

cái

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

1,025

0,020

0,048

0,352

1,0

4,19

 

0,18

0,04

0,04

-

2,0

 

1,025

0,020

0,048

0,352

1,0

4,38

 

0,18

0,045

-

0,045

2,0

 

 

 

 

30

40

 

 

 

 

> 0,1

AF.223

Bê tông cột

Vật liệu:

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

Nhân công 3.7/7

Máy thi công

Cần cẩu 10T

Máy đầm dùi 1,5 KW

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

-

m3

m3

kg

cái

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

-

1,025

0,020

0,048

0,352

1,0

3,66

-

0,20

0,035

0,035

-

2,0

-

1,025

0,020

0,048

0,352

1,0

3,66

-

0,20

0,04

-

0,04

2,0

 

 

 

 

70

80

af. 22400 bê tông xà dầm, giằng, sàn

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

AF.224

Bê tông xà dầm, giằng sàn mái

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3.7/7

Máy thi công

Cần cẩu 10T

Máy đầm dùi 1,5 KW

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1,025

1,0

3,26

 

0,18

0,03

0,03

0,03

-

2,0

 

1,025

1,0

3,41

 

-

0,18

0,032

-

0,032

2,0

 

 

 

 

30

40

aF. 30000 đổ bằng máy bơm bê tông (bằng bơm tĩnh)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắt đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

af. 32400 bê tông xà dầm, giằng, sàn

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

AF.324

Bê tông xà dầm, giằng mái

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3.5/7

Máy thi công

Cẩu tháp

Vận thăng lồng 3 tấn

Máy bơm BT 50m3/h

Máy dầm dùi 1,5W

Máy khác

 

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

1,015

1,0

2,24

 

0,015

0,015

0,026

0,18

1,0

 

1,015

1,0

2,36

 

0,016

0,016

0,03

0,18

1,0

 

 

 

 

10

10

af.40000 công tác sản xuất lắp dựng cốt thép

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bốc xếp, vận chuyển lên cao bằng máy.

AF.51300 cốt thép tường

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép £ 10mm

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

AF.513

Cốt thép tường

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3.7/7

Máy thi công

Máy cắt uốn

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

1005

21,42

-

15,53

 

0,4

0,028

0,028

-

2,0

 

1005

21,42

-

16,23

 

0,4

0,03

-

0,03

2,0

 

 

 

 

13

14

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép
 
£ 18mm

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

AF.513

Cốt thép tường

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3.7/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

1020

14,28

4,64

13,42

 

1,12

0,32

0,025

0,025

-

2,0

 

1020

14,28

4,64

14

 

1,12

0,32

0,027

-

0,027

2,0

 

 

 

 

23

24

 

 

 

 

Đường kính cốt thép > 18mm

AF.513

Cốt thép tường

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3.7/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1020

14,28

5,3

11,2

 

1,27

0,16

0,022

0,022

-

2,0

 

1020

14,28

5,3

11,72

 

1,27

0,16

0,025

-

0,025

2,0

 

 

 

 

33

44

af.51400 cốt thép cột, trụ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép £ 10mm

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

1

2

3

4

5

6

AF.514

Cốt thép cột trụ

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3.7/7

Máy thi công

Máy cắt uốn

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

-

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

%

-

1005

21,42

-

16,78

 

0,4

0,028

0,028

-

2,0

-

1005

21,42

-

17,55

 

0,4

0,03

-

0,03

2,0

 

 

 

 

13

14

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

Đường kính cốt thép £ 18mm

AF.514

Cốt thép cột trụ

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3.7/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1020

14,28

4,28

11,21

 

1,16

0,32

0,025

0,025

-

2,0

 

1020

14,28

4,82

11,72

 

1,16

0,32

0,027

-

0,027

2,0

 

 

 

 

23

24

 

 

 

 

Đường kính cốt thép > 18mm

AF.514

Cốt thép cột trụ

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3.7/7

Máy thi công

Máy hạn 23KW

Máy cắt uốn

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1020

14,18

6,2

9,74

 

1,49

0,16

0,022

0,022

-

2,0

 

1020

14,28

6,2

10,18

 

1,49

0,16

0,025

-

0,025

2,0

 

 

 

 

33

34

af.51500 cốt thép xà dầm, giằng

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép £ 10mm

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

1

2

3

4

5

6

AF.515

Cốt thép xà dầm, giằng

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3.7/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

-

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

-

1005

21,42

-

18,23

 

-

0,4

0,023

0,023

-

2,0

-

1005

21,42

-

19,1

 

-

0,4

0,024

-

0,024

2,0

 

 

 

 

13

14

 

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

Đường kính cốt thép £ 18mm

AF.515

Cốt thép xà dầm, giằng

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3.7/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1020

14,28

4,7

11,45

 

1,133

0,32

0,023

0,023

-

2,0

 

1020

14,28

4,7

11,97

 

1,133

0,32

0,024

-

0,024

2,0

 

 

 

 

23

24

 

 

 

 

Đường kính cốt thép > 18mm

AF.515

Cốt thép xà dầm, giằng

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3.7/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1020

14,28

6,04

10,1

 

1,456

0,16

0,023

0,023

-

2,0

 

1020

14,28

6,04

10,55

 

1,456

0,16

0,024

-

0,024

2,0

 

 

 

 

33

34

af.51600 cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép £ 10mm

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

1

2

3

4

5

6

AF.516

Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3.7/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1005

21,42

-

24,32

 

-

0,4

0,023

0,023

-

2,0

 

1005

21,42

-

25,4

 

-

0,4

0,024

-

0,024

2,0

 

 

 

 

13

14

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép > 10mm

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

AF.516

Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3.7/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1020

14,28

4,617

23

 

1,123

0,32

0,023

0,023

-

2,0

 

1020

14,28

4,617

24,14

 

1,123

0,32

0,024

-

0,024

2,0

 

 

 

 

23

24

af.51700 cốt thép sàn

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép < 10mm

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

AF.517

Cốt thép sàn mái

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3.5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

-

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

-

1050

21,42

-

16,1

 

-

0,4

0,023

0,023

-

2,0

-

1020

14,28

4,617

16,80

 

1,123

0,32

0,024

-

0,024

2,0

 

 

 

 

21

22

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép
³ 10mm

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

AF.517

Cốt thép sàn mái

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3.5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1005

21,42

-

12

 

-

0,4

0,023

0,023

-

2,0

 

1020

14,28

4,617

13,84

 

1,123

0,32

0,024

-

0,024

2,0

 

 

 

 

31

32

af.51800 cốt thép cầu thang

Đơn vị tính: 1 tấn

 Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép
³ 10mm

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

AF.518

Cốt thép cầu thang

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3.7/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1005

21,42

-

20,36

 

-

0,4

0,023

0,023

-

2,0

 

1005

21,42

-

21,28

 

-

0,4

0,024

-

0,024

2,0

 

 

 

 

13

14

Đơn vị tính: 1 tấn

 Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép < 10mm

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

AF.518

Cốt thép cầu thang

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3.7/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1020

14,28

4,617

15,85

 

1,123

0,32

0,023

0,023

-

2,0

 

1020

14,28

4,617

16,57

 

1,123

0,32

0,024

-

0,024

2,0

 

 

 

 

23

24

af.66000 lắp dựng ván khuôn thép khung xương thép, cột chống bằng hệ giáo ống.

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, dàn giáo, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang và phương thẳng đứng đã tính trong định mức.

af.66100 ván khuôn bằng thép, cột chống bằng hệ giáo ống

af.66100 ván khuôn sàn

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

AF.661

Ván khuôn sàn mái

Vật liệu

Thép tấm

Thép hình

Cột chống thép ống

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

kg

kg

kg

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

51,81

40,7

36,5

5

23

 

0,25

0,25

-

2

 

51,81

40,7

36,5

5

25

 

0,27

-

0,27

2

 

 

 

 

21

31

af. 66200 ván khuôn tường

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

AF.662

Ván khuôn tường

Vật liệu

Thép tấm

Thép hình

Cột chống thép ống

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

kg

kg

kg

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

51,81

48,84

38,5

5

30

 

0,25

0,25

-

2

 

51,81

48,84

38,5

5

35

 

0,27

-

0,27

2

 

 

 

 

21

31

af. 66300 ván khuôn xà dầm, giằng

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

AF.663

Ván khuôn xà dầm, giằng

Vật liệu

Thép tấm

Thép hình

Cột chống thép ống

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Vận thăng lồng 3 tấn

Cẩu tháp 25 tấn

Cẩu tháp 40 tấn

Máy khác

 

kg

kg

kg

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

51,81

48,84

40

5

25

 

0,25

0,25

-

2

 

51,81

48,84

40

5

27

 

0,27

-

0,27

2

 

 

 

 

21

31

Chương III

CÁC CÔNG TÁC XÂY LẮP KHÁC

ag.12500 gia công lắp đặt cáp thép dự ứng lực

ag.12520 lắp đặt, kéo cáp dự ứng lực dầm, sàn nhà

ag.12521 lắp đặt kéo cáp không bám dính sàn nhà

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị cáp không bám dính, bao gồm cả neo (kéo căng sau, neo kiểu củ hành cố định một đầu), vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, rải cáp đo cắt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Kích, kéo căng thép dự ứng lực theo đúng yêu cầu thiết kế.

Đơn vị tính 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

AG.125

Cáp thép dự ứng lực sàn nhà

Vật liệu

Cáp cường độ cao

Đá cắt

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Vận thăng lồng 3 tấn

Máy cắt cáp 10KW

Kích 30T

Máy khác

 

kg

lưỡi

%

công

 

%

ca

ca

ca

 

1025

6

2

17,5

 

0,023

0,4

1,2

2

 

1025

6

2

18,5

 

0,024

0,4

1,2

2

 

 

 

 

21

22

ag.12530 lắp đặt neo cáp dự ứng lực

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, lắp đặt neo, bôi mỡ bảo vệ đầu neo, lắp chụp cốc nhựa, chèn, trát vữa không co ngót bảo vệ đầu neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 đầu neo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

AG.125

Lắp đặt  neo cáp dự ứng lực

Vật liệu

Đầu neo kéo

Côn nhựa

Cốc nhựa

Mỡ trung tính

Vữa không có ngót

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

 

cm

cm

cm

kg

kg

%

công

 

1,0

1,0

1,0

0,05

0,22

2,0

0,20

 

1,0

1,0

1,0

0,05

0,22

2,0

0,25

 

 

 

 

21

22

ak.20000 công tác trát

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Trát vữa tam hợp, vữa xi măng ngoài nhà (làm giàn giáo chưa tính trong định mức)

ak.21000 trát tường

ak.21100 trát tường ngoài

Đơn vị tính: 1m2

 Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày trát (cm)

1.0

1.5

2.0

AK.211

Trát tường ngoài

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy khác

 

m3

%

công

 

ca

%

 

0,012

0,5

0,22

 

0,03

2

 

0,017

0,5

0,26

 

0,03

2

 

0,023

0,5

0,32

 

0,03

2

 

 

 

 

10

20

30

ap.21000 lắp dựng dàn giáo thép công cụ

Thành phần công việc:

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Bốc xếp lên phương tiện, trước và sau khi sử dụng.

AP.21000 lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ

ap.21110 dàn giáo ngoài

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

£ 50

> 50

 

Dàn giáo ngoài

Vật liệu

Gỗ ván

Giáo thép

Thang sắt người leo

Vật liệu khác

Nhân công 3.7/7

 

m3

kg

chiếc

%

công

 

0,04

9,5

0,05

20

6,5

 

0,05

9,5

0,05

20

7,2

aq.21000 vận chuyển vật liệu lên cao đối với công tác hoàn hiện

Quy định áp dụng:

Định mức vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối với các công tác hoàn thiện.

Bốc xếp, vận chuyển lên cao bao gồm: Định mức bốc xếp bằng thủ công và vận chuyển lên cao bằng vận thăng lồng.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao. Vận chuyển từ vận thăng lồng vào các tầng sàn.

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bốc xếp vận chuyển lên cao

Nhân công (Công)

Vận thăng lồng 3 tấn (Ca)

1

2

3

4

5

AQ.21110

Cát các loại, than xỉ

m3

0,37

0,09

AQ.21120

Sỏi đá dăm các loại

m3

0,45

0,09

AQ.21130

Các loại sơn, bột (Bột đá, bột bả...)

tấn

0,33

0,10

AQ.21140

Gạch xây các loại

1000v

0,57

0,07

AQ.21150

Gạch ốp, lát các loại

10m2

0,20

0,02

AQ.21160

Đá ốp, lát các loại

10m2

0,20

0,02

AQ.21170

Ngói các loại

1000v

0,66

0,30

AQ.21180

Vôi, than xỉ các loại

tấn

0,46

0,10

AQ.21190

Tấm lợp các loại

100m2

0,38

0,30

AQ.21200

Xi măng các loại

tấn

0,38

0,09

AQ.21210

Sắt, thép, kết cấu thép các loại

tấn

0,57

0,03

AQ.21220

Gỗ các loại

m3

0,38

0,10

AQ.21230

Kính các loại

10m2

0,30

0,05

AQ.21240

Cấu kiện bê tông đúc sẵn

tấn

0,59

0,03

AQ.21250

Vật tư cấp thoát nước trong nhà

tấn

0,70

0,14

AQ.21260

Vật tư điện các loại

tấn

2,50

0,20

AQ.21270

Cửa các loại

m2

1,50

0,16

AQ.21280

Vận chuyển các loại vật liệu khác

tấn

0,12

0,03

AQ.21290

Vận chuyển các loại vật liệu khác

m3

0,49

0,13

Ghi chú: - Thời gian sử dụng dàn giáo trong định mức là 1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì tính thêm 1 lần hao phí vật liệu.

- Định mức hao phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới văng an toàn...) và che chắn bảo vệ môi trường trong thi công (nếu có) được tính riêng.