Quyết định 4735/QĐ-UB năm 1999 phê duyệt mức thu một phần viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: | 4735/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Thị Nở |
Ngày ban hành: | 06/12/1999 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4735/QĐ-UB |
Nha Trang, ngày 06 tháng 12 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HOÀ
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội Nước Cộng hoà XHCN Việt Nam thông qua ngày 21/6/1994.
- Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27-08-1994 của Chính phủ và Thông tư Liên Bộ Tài chính - Y tế - Lao động Thương binh Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về thu một phần viện phí;
- Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính - Vật giá - Y tế tại Công văn số 929/TCVG ngày 12-11-1999 về việc đề nghị điều chỉnh giá thu một phần viện phí có liên quan đến máy móc khám điều trị.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay cho phép điều chỉnh giá thu một phần viện phí có liên quan đến máy móc khám điều trị theo Công văn đề nghị của Liên Sở Tài chính - Vật giá - Y tế số 929/TCVG ngày 12-11-1999 (có danh mục kèm theo).
Điều 2: - Mức thu điều chỉnh thu viện phí có danh mục kèm theo được triển khai từ ngày 01-12-1999.
- Các khung giá thu một phần viện phí khác vẫn thực hiện như cũ.
Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Giám đốc Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HOÀ |
KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(không kể thuốc, dụng cụ y tế, máu, dịch truyền, vật tư tiêu hao)
|
Nội dung |
Tuyến huyện |
Tuyến tỉnh |
||||
Giá tối đa của Trung ương |
Giá thu địa phương hiện hành |
Giá đề nghị điều chỉnh |
Giá tối đa của Trung ương |
Giá thu địa phương hiện hành |
Giá đề nghị điều chỉnh |
||
1 |
Hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ | 9.000 |
7.000 |
9.000 |
12.000 |
9.000 |
12.000 |
2 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa loại I: Các khoa truyền nhiễm,hô hấp, huyết học, thần kinh, nhi, tiêu hóa, v.v... ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi. | 5.000 |
4.000 |
5.000 |
8.000 |
6.000 |
10.000 |
3 |
Ngày điều trị nội khoa loại II Các khoa Cơ xương khớp, Da liễu, Tai mũi họng, Mắt, Răng hàm mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ | 5.000 |
4.000 |
5.000 |
6.000 |
5.000 |
8.000 |
4 |
Ngày giường ngoại khoa loại III: Các khoa Đông y, Phục hồi chức năng | 3.000 |
3.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
5.000 |
5 |
Ngày giường bệnh ngoại, khoa bỏng loại I: Sau phẩu thuật đặc biệt, bỏng độ III, IV, trên 70% |
|
|
|
16.000 |
11.000 |
16.000 |
6 |
Ngày giường bệnh ngoại, khoa bỏng loại II: Sau phẫu thuật loại I, bỏng độ III, IV, từ 25 - 70% | 10.000 |
7.000 |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
12.000 |
7 |
Ngày giường bệnh ngoại, khoa bỏng loại III: sau phẫu thuật loại II, bỏng độ II trên 30%, bỏng loại II, IV dưới 30% | 7.000 |
6.000 |
7.000 |
8.000 |
8.000 |
10.000 |
8 |
Ngày giường bệnh ngoại, khoa bỏng loại IV: Sau phẫu thuật loại III, bỏng độ I, II dưới 30% | 5.000 |
5.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
8.000 |
BẢNG GIÁ ĐỀ NGHỊ THU 1 PHẦN VIỆN PHÍ HIỆN NAY TRUNG ƯƠNG CHƯA QUI ĐỊNH
|
Nội dung |
Giá đang thực hiện |
Giá đề nghị |
1 |
Latex | 0 |
20.000 |
2 |
Đường huyết | 0 |
20.000 |
3 |
Acid uric | 0 |
20.000 |
4 |
ASLO | 0 |
20.000 |
5 |
RF | 0 |
20.000 |
6 |
Nước xoáy toàn thân | 0 |
20.000 |
7 |
Nước xoáy bộ phận | 0 |
10.000 |
8 |
Từ trường | 0 |
5.000 |
9 |
Laser Hener | 0 |
5.000 |
10 |
Sóng ngắn | 0 |
10.000 |
11 |
Hồng ngoại/tử ngoại | 0 |
3.000 |
12 |
Bó sáp (parafin) | 0 |
5.000 |
13 |
Điện phân (không kể thuốc) | 0 |
5.000 |
14 |
Kéo dãn cột sống bằng máy | 0 |
10.000 |
15 |
Vận động tập 1 lần | 0 |
5.000 |
16 |
Điều trị bằng nhiệt khác | 0 |
5.000 |
17 |
Điện Ion | 0 |
3.000 |
18 |
Kích thích thần kinh cơ | 0 |
5.000 |
19 |
Kích thích sinh xương (Ostrogen) | 0 |
5.000 |
20 |
Khám bướu cổ | 0 |
3.000 |
BẢNG GIÁ ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
Nội dung |
Giá đang thực hiện |
Giá đề nghị điều chỉnh |
Giá tối đa của Trung Ương |
|
1 |
Huyết đồ | 6.000 |
20.000 |
9.000 |
2 |
Tủy đồ | 30.000 |
35.000 |
30.000 |
3 |
Thời gian Quick (TQ) | 6.000 |
20.000 |
6.000 |
4 |
GOT + GPT (chức năng gan) | 10.000 |
15.000 |
15.000 |
5 |
Tổng phân tích nước tiểu | 5.000 |
30.000 |
30.000 |
6 |
Soi tươi tìm vi khuẩn | 6.000 |
9.000 |
9.000 |
7 |
Nuôi cấy vi khuẩn + K/sinh đồ | 15.000 |
30.000 |
15.000 |
8 |
Tìm ký sinh trùnh/ĐR | 8.000 |
12.000 |
12.00 |
9 |
HDL/LDL Cholesterol | 15.000 |
35.000 |
15.000 |
10 |
Calci huyết | 6.000 |
30.000 |
12.000 |
11 |
Ure | 10.000 |
12.000 |
12.000 |
12 |
Creatinin | 6.000 |
12.000 |
12.000 |
13 |
Dịch não tủy | 20.000 |
30.000 |
30.000 |
14 |
VDRL | 18.000 |
24.000 |
24.000 |
15 |
Biliribin TTGT, TP | 15.000 |
20.000 |
15.000 |
16 |
Amilase | 6.000 |
9.000 |
9.000 |
17 |
Công thức máu | 6.000 |
9.000 |
6.000 |
18 |
Định nhóm máu ABO | 4.000 |
6.000 |
6.000 |
19 |
Tìm ký sinh trùng/SR | 4.000 |
6.000 |
6.000 |
20 |
Hematocrit | 4.000 |
6.000 |
6.000 |
21 |
Máu lắng | 4.000 |
6.000 |
6.000 |
22 |
HIV | 30.000 |
50.000 |
50.000 |
23 |
HBsAg | 20.000 |
30.000 |
30.000 |
24 |
Một đơn vị máu 250ml | 225.000 |
300.000 |
0 |
|
Khám ngoại khoa |
|
|
|
1 |
Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn | 30.000 |
40.000 |
40.000 |
2 |
Nắn trật khớp vai | 40.000 |
50.000 |
50.000 |
3 |
Nắn trật khớp khuỷu / khớp cổ chân / khớp gối | 30.000 |
40.000 |
40.000 |
4 |
Nắn trật khớp háng | 70.000 |
90.000 |
75.000 |
5 |
Nắn, bó bột xương đùi, chậu, cột sống | 70.000 |
90.000 |
80.000 |
6 |
Nắn bó bột cẳng chân | 40.000 |
50.000 |
50.000 |
7 |
Nắn bó bột cẳng tay | 40.000 |
50.000 |
50.000 |
8 |
Nắn bó bột gãy xương cẳng tay | 30.000 |
40.000 |
40.000 |
9 |
Nắn bó bột bàn chân, bàn tay | 30.000 |
40.000 |
40.000 |
10 |
Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 40.000 |
60.000 |
60.000 |
11 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa, tật gối | 40.000 |
50.000 |
50.000 |
12 |
Tiền công chạy thận nhân tạo | 200.000 |
300.000 |
300.000 |