Quyết định 4721/2006/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007
Số hiệu: | 4721/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Minh Sanh |
Ngày ban hành: | 27/12/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4721/2006/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 27 tháng 12 năm 2006. |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyềt định số 1506/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ quyết định số 3771/QĐ-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Bộ Tài Chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tại Công văn số 503/CV-TTr-HĐ ngày 25 tháng 12 năm 2006 về phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách năm 2007;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Giao các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các cơ quan, đơn vị, các Hội, Đoàn thể thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2007 kèm theo quyết định này.
Điều 2: Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách năm 2007 được giao, Giám đốc các sở, ban, ngành, các đơn vị dự toán cấp 1 tiến hành phân giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách năm 2007 cho các đơn vị trực thuộc chậm nhất ngày 31 tháng 12 năm 2006.
Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán ngân sách năm 2007 trước ngày 31 tháng 12 năm 2006.
Ngân sách các cấp và đơn vị sử dụng ngân sách thực hiện nguyên tắc tạo nguồn để cải cách tiền lương theo Nghị định 93/2006/NĐ-CP , Nghị định 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ, Thông tư số 88/2006/TT-BTC ngày 29 thánng 9 năm 2006 của Bộ Tài chính cụ thể:
Đối với ngân sách các cấp sử dụng tối thiểu 50% nguồn tăng thu ngân sách năm 2006 so với dự toán 2006 được Ủy ban nhân dân tỉnh giao và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2006 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2007.
Đối với các đơn vị dự toán sử dụng 10% tiết kiệm chi thường xuyên sau khi trừ các khoản chi cho con người. Đối với các đơn vị hành chính, sự nghiệp có nguồn thu, sử dụng tối thiểu 40% nguồn thu được để lại (riêng ngành y tế tối thiểu 35% nguồn thu viện phí sau khi trừ chi phí thuốc, máu, hóa chất và dịch truyền) và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2006 đơn vị chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2007.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Cục trưởng Cục Thống kê; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan Hội, Đoàn thể và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định tổ chức thực hiện, thường xuyên theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp để điều hành thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2007.
Nơi nhận: |
TM. UBND TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2007 |
A |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
74.593.716 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
10.926.501 |
2 |
Thu từ dầu thô |
56.780.000 |
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
6.500.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
5 |
Thu hoàn vốn và tạm ứng |
165.606 |
6 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
221.609 |
B |
Thu ngân sách địa phương |
4.176.449 |
1 |
Thu ngân sách địa phương theo phân cấp |
3.354.141 |
|
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 10% |
677.243 |
|
Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.676.898 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
245.093 |
|
Bổ sung cân đối |
|
|
Bổ sung có mục tiêu |
245.093 |
|
Trong đó: vốn xây dựng cơ bản ngoài nước |
|
3 |
Huy động theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
4 |
Thu hoàn vốn và tạm ứng |
165.606 |
5 |
Thu tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính |
190.000 |
6 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
221.609 |
C |
Chi ngân sách địa phương |
4.176.449 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.198.300 |
2 |
Chi thường xuyên |
1.666.461 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước |
|
4 |
Dự phòng |
90.079 |
5 |
Chi bằng nguồn thu đơn vị để lại chi quản lý NSNN. |
221.609 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2007 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu từ ngân sách cấp tỉnh |
3.714.120 |
1 |
Thu từ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp |
2.931.501 |
|
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
497.633 |
Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.433.868 |
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
245.093 |
|
Bổ sung cân đối |
|
Bổ sung có mục tiêu |
245.093 |
|
Trong đó: vốn xây dựng cơ bản ngoài nước |
|
|
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
4 |
Thu hoàn vốn và tạm ứng |
165.606 |
5 |
Thu tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính |
190.000 |
6 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
181.920 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
3.714.120 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
2.736.738 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thi xã thành phố thuộc tỉnh |
737.546 |
|
Bổ sung cân đối |
706.489 |
Bổ sung có mục tiêu |
31.057 |
|
Trong đó: vốn xây dựng cơ bản ngoài nước |
|
|
3 |
Chi dự phòng |
57.916 |
4 |
Chi bằng nguồn thu đơn vị để lại chi quản lý qua NSNN |
181.920 |
B |
Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã, phường, thị trấn) |
|
I |
Nguồn thu từ ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
1.199.875 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
422.640 |
|
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
179.610 |
|
Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
243.030 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
737.546 |
|
Bổ sung cân đối |
706.489 |
Bổ sung có mục tiêu |
31.057 |
|
Trong đó: vốn xây dựng cơ bản ngoài nước |
|
|
3 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
39.689 |
II |
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.199.875 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2007 Trung ương giao |
Dự toán phấn đấu của địa phương năm 2007 |
||
NSNN |
NSĐP |
NSNN |
NSĐP |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
74.171.000 |
3.563.733 |
74.593.716 |
4.176.449 |
I. Thu từ dầu thô |
56.780.000 |
|
56.780.000 |
|
II. Thu từ thuế xuất nhập khẩu |
6.500.000 |
|
6.500.000 |
|
III. Thu nội địa |
10.891.000 |
3.318.640 |
10.926.501 |
3.354.141 |
Trong đó: do ngành thuế thực hiện |
10.864.000 |
3.291.640 |
10.864.000 |
3.291.640 |
1. Thu từ DN QD TW |
5.500.000 |
1.521.598 |
5.500.000 |
1.521.598 |
Thuế giá trị gia tăng |
1.398.700 |
633.416 |
1.398.700 |
633.416 |
Thuế thụ nhập doanh nghiệp |
1.783.500 |
810.424 |
1.783.500 |
810.424 |
Thu nhập sau thuế từ dầu khí |
1.720.000 |
|
1.720.000 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
168.040 |
77.298 |
168.040 |
77.298 |
Thuế tài nguyên |
429.300 |
|
429.300 |
|
Thuế môn bài |
320 |
320 |
320 |
320 |
Thuế khác (phạt...) |
140 |
140 |
140 |
140 |
2. Thu từ DN QD ĐP |
63.300 |
29.647 |
63.300 |
29.647 |
Thuế giá trị gia tăng |
46.115 |
21.213 |
46.115 |
21.213 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
14.937 |
6.871 |
14.937 |
6.871 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.268 |
583 |
1.268 |
583 |
Thuế tài nguyên |
480 |
480 |
480 |
480 |
Thuế môn bài |
200 |
200 |
200 |
200 |
Thu hoàn vốn, thu khác |
300 |
300 |
300 |
300 |
3. Thu từ DN đầu tư nước ngoài |
3.290.000 |
489.546 |
3.290.000 |
489.546 |
Thuế giá trị gia tăng |
839.500 |
383.870 |
839.500 |
383.870 |
Thu từ thăm dò và khai thác dầu khí |
925.000 |
|
925.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
228.900 |
102.994 |
228.900 |
102.994 |
Thu nhập từ thăm dò và khai thác dầu, khí. |
435.000 |
|
435.000 |
|
Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam |
791.000 |
|
791.000 |
|
Tiền thuê mặt nước, mặt đất |
68.300 |
1.300 |
68.300 |
1.300 |
Thuế TTĐB hàng nội địa |
1.700 |
782 |
1.700 |
782 |
Thuế môn bài |
390 |
390 |
390 |
390 |
Các khoản thu khác |
210 |
210 |
210 |
210 |
4. Thu ngoài quốc doanh |
560.000 |
264.728 |
560.000 |
264.728 |
Thuế giá trị gia tăng |
350.800 |
161.368 |
350.800 |
161.368 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
194.000 |
89.240 |
194.000 |
89.240 |
Thuế tài nguyên |
700 |
700 |
700 |
700 |
Thuế môn bài |
10.700 |
10.700 |
10.700 |
10.700 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.000 |
920 |
2.000 |
920 |
Thu khác |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
5. Lệ phí trước bạ |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
700 |
700 |
700 |
700 |
7. Thuế nhà đất |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
8. Thuế thu nhập |
500.000 |
230.000 |
500.000 |
230.000 |
9. Thu xổ số kiến thiết |
316.000 |
316.000 |
316.000 |
316.000 |
9a. Phí xăng dầu |
347.000 |
159.620 |
347.000 |
159.620 |
10. Thu phí và lệ phí |
50.000 |
42.800 |
50.000 |
42.800 |
Phí và lệ phí TW (bao gồm cả phí giao thông) |
7.200 |
|
7.200 |
|
Phí và lệ phí ĐP |
42.800 |
42.800 |
42.800 |
42.800 |
11. Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
46.000 |
46.000 |
46.000 |
46.000 |
12. Thu cấp quyền sử dụng đất |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
13. Thu tiền thuê đất |
56.000 |
56.000 |
56.000 |
56.000 |
Thu không do thuế đảm nhận |
27.000 |
27.000 |
62.501 |
62.501 |
14. Thu khác ngân sách |
20.000 |
20.000 |
55.501 |
55.501 |
Thu tiền bán nhà |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
16. Thu hoa lợi, quỹ đất công ích... tại xã. |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
IV. Trung ương trợ cấp |
|
245.093 |
|
245.093 |
V. Thu tạm ứng ký quỹ dự trữ tài chính để cân đối |
|
|
|
100.000 |
VI. Thu tạm ứng quỹ dự trữ để đầu tư TTHC, trụ sở CA, QS |
|
|
|
90.000 |
VII. Thu hoàn vốn và tạm ứng |
|
|
156.606 |
156.606 |
1. Thu hoàn vốn ngân sách |
|
|
80.000 |
80.000 |
2. Thu tạm ứng ngân sách |
|
|
85.606 |
85.606 |
VIII. Các khoản thu được để lại quản lý qua ngân sách |
|
|
221.609 |
221.609 |
1. Học phí (gồm cả đào tạo nghề) |
|
|
53.204 |
53.204 |
2. Viện phí |
|
|
71.693 |
71.693 |
3. Sự nghiệp văn hóa TT |
|
|
3.654 |
3.654 |
4. Sự nghiệp kinh tế |
|
|
60.204 |
60.204 |
5. Sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
310 |
310 |
6. Sự nghiệp xã hội |
|
|
580 |
580 |
7. Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
2.618 |
2.618 |
8. Sự nghiệp hoa học và công nghệ |
|
|
530 |
530 |
9. Quản lý nhà nước |
|
|
4.816 |
4.816 |
10. Chi từ nguồn xử phạt vi phạm HC |
|
|
24.000 |
24.000 |
An toàn giao thông |
|
|
14.000 |
14.000 |
Phạt hành chính khác |
|
|
10.000 |
10.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung |
TW |
Đơn vị điều hành chi ngân sách 2007 |
||
Tổng số |
Tỉnh |
Huyện, xã |
||
Tổng chi NSĐP (A+B) |
3.356.733 |
4.176.449 |
2.976.574 |
1.199.875 |
A. Tổng chi cân đối ngân sách |
3.356.733 |
3.954.840 |
2.794.654 |
1.160.186 |
Tổng chi không bao gồm dự phòng, dự trữ tài chính, chi trả nợ |
3.471.854 |
3.864.761 |
2.736.738 |
1.128.023 |
I. Chi đầu tư phát triển |
2.258.796 |
2.198.300 |
1.983.044 |
215.256 |
1. Chi XDCB từ nguồn ngân sách tạp trung |
1.676.496 |
1.490.744 |
1.290.744 |
200.000 |
Trong đó: chi hoàn ứng năm 2006 |
|
283.108 |
283.108 |
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
3. Chương trình mục tiêu |
216.300 |
216.300 |
216.300 |
|
4. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
316.000 |
316.000 |
316.000 |
|
5. Chi từ nguồn tạm ứng quỹ dự trữ tài chính |
|
90.000 |
90.000 |
|
6. Chi mua sắm, sữa chữa lớn tài sản. |
|
35.256 |
20.000 |
15.256 |
7. Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
|
|
|
|
II. Chi thường xuyên |
1.213.058 |
1.666.461 |
753.694 |
912.767 |
1. Chi trợ giá theo chính sách |
13.827 |
16.946 |
823 |
16.123 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
245.991 |
372.183 |
127.981 |
244.202 |
Trong đó: chi sự nghiệp TN và môi trường. |
137.497 |
147.781 |
51.905 |
95.876 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục |
437.641 |
403.306 |
94.706 |
308.600 |
4. Chi đào tạo |
27.714 |
72.285 |
60.484 |
11.801 |
5. Chi sự nghiệp y tế |
155.853 |
104.898 |
81.734 |
23.164 |
6. Chi SN văn hóa thông tin |
25.048 |
34.886 |
18.226 |
16.660 |
7. Chi SN phát thanh truyền hình |
11.000 |
17.063 |
11.637 |
5.426 |
8. Chi SN thể dục thể thao |
12.800 |
11.184 |
7.777 |
3.407 |
9. Chi SN khao học và công nghệ |
17.930 |
30.865 |
30.865 |
|
10. Chi đảo bảo xã hội |
39.211 |
73.004 |
56.990 |
16.014 |
11. Chi quản lý hành chính |
159.821 |
353.193 |
136.584 |
216.609 |
Chi quản lý nhà nước |
|
244.019 |
91.439 |
152.580 |
Chi ngân sách đảng |
|
72.203 |
31.489 |
40.714 |
Đoàn thể |
|
36.971 |
13.656 |
23.315 |
12. Chi an ninh quốc phòng |
31.405 |
45.358 |
15.593 |
29.765 |
13. Chi ngân sách khác |
6.022 |
41.653 |
29.341 |
12.312 |
14. Chi thực hiện chương trình mục tiêu, đề án. |
28.795 |
28.795 |
28.795 |
|
15. Chi bổ sung thực hiện lương mới |
|
42.614 |
42.614 |
|
16. Chi thi đua khen thưởng |
|
12.784 |
4.100 |
8.684 |
17. Chi thưởng vượt thu NS cấp dưới. |
|
5.444 |
5.444 |
|
III. Chi trả lãi vay |
|
|
|
|
IV. Dự phòng tài chính |
90.079 |
90.079 |
57.916 |
32.163 |
V. Quỹ dự trữ tài chính |
1.800 |
|
|
|
B. Các khoản chi được quản lý qua ngân sách. |
|
221.609 |
181.920 |
39.689 |
1. Học phí (gồm cả đào tạo nghề |
|
53.204 |
27.373 |
25.831 |
2. Viện phí |
|
71.693 |
57.835 |
13.858 |
3. Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
3.654 |
3.654 |
|
4. Thu SN kinh tế |
|
60.204 |
60.204 |
|
5. Sự nghiệp TDTT |
|
310 |
310 |
|
6. Sự nghiệp xã hội |
|
580 |
580 |
|
7. Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
2.618 |
2.618 |
|
8. Sự nghiệp khao học và công nghệ |
|
530 |
530 |
|
9. Quản lý nhà nước |
|
4.816 |
4.816 |
|
10. Chi từ nguồn xử phạt vi phạm hành chính |
|
24.000 |
24.000 |
|
An toàn giao thông |
|
14.000 |
14.000 |
|
Phạt hành chính khác |
|
10.000 |
10.000 |
|
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NĂM 2007 THEO ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP 1
KHỐI HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Tổng thu |
Trong đó |
||
Để lại đơn vị chi |
Nộp ngân sách |
||||
Không cấp lại |
Cấp lại |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG |
314.886 |
16..920 |
150.566 |
400 |
I |
Đơn vị QLNN và NN |
306.442 |
155.476 |
150.566 |
400 |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
400 |
200 |
200 |
|
2 |
sở Công nghiệp |
520 |
459 |
61 |
|
3 |
Thanh tra tỉnh |
1.700 |
510 |
1.190 |
|
4 |
Sở Nội vụ |
300 |
300 |
|
|
5 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
1.163 |
1.163 |
|
|
6 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
870 |
870 |
|
|
7 |
Trường chính trị |
440 |
440 |
|
|
8 |
Sở Giáo dục |
17.117 |
17.117 |
|
|
9 |
Sở Y tế |
58.000 |
57.835 |
165 |
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
885 |
819 |
66 |
|
11 |
Sở Văn hoá – Thông tin |
1.430 |
1.300 |
130 |
|
12 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
5.000 |
2.618 |
2.382 |
|
13 |
Sở Thể dục - Thể thao |
654 |
310 |
344 |
|
14 |
sở Lao động – Thương binh – Xã hội |
2.146 |
2.134 |
12 |
|
15 |
Sở Nông nghiệp |
34.885 |
15.723 |
19.162 |
|
16 |
Sở Thuỷ sản |
5.197 |
4.804 |
392 |
|
17 |
Sở Giao thông |
17.972 |
13.206 |
4.766 |
|
18 |
Sở Thương mại |
3.496 |
1.772 |
1.324 |
400 |
19 |
Sở Tư pháp |
3.180 |
824 |
2.356 |
|
20 |
Sở Ngoại vụ |
327 |
327 |
|
|
21 |
Sở Du lịch |
64 |
53 |
11 |
|
22 |
Sở Tài nguyên |
96.835 |
16.260 |
80.575 |
|
23 |
Sở Xây dựng |
3.350 |
2.496 |
854 |
|
24 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
49.723 |
13.148 |
36.575 |
|
25 |
Vườn Quốc gia Côn Đảo |
788 |
788 |
|
|
II |
Đơn vị đoàn thể |
2.444 |
2.444 |
|
|
1 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
2.444 |
2.444 |
|
|
2 |
Liên minh hợp tác xã |
|
|
|
|
III |
Công an tỉnh |
6.000 |
6.000 |
|
|
BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI ĐÀO TẠO NĂM 2007 THEO ĐƠN VỊ DỰ TOÁN
KHỐI HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Biên chế |
Tổng |
Trong đó |
||||
Chi từ ngân sách cấp |
Gồm |
Chi từ nguồn thu |
||||||
Hoạt động |
Đào tạo CBCC |
Bù lương mới |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng |
442 |
70.940 |
60.484 |
30.789 |
29.150 |
545 |
10.456 |
|
Đơn vị hành chính sự nghiệp |
442 |
69.525 |
30.789 |
30.789 |
27.735 |
545 |
10.456 |
1 |
Trường Cao cộng đồng |
120 |
8.726 |
7.563 |
7.188 |
375 |
|
1.163 |
2 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
132 |
10.350 |
9.480 |
8.894 |
138 |
448 |
870 |
3 |
Trường dạy nghề |
140 |
5.415 |
4.115 |
4.115 |
|
|
1.300 |
4 |
Trường chính trị |
50 |
3.964 |
3.524 |
3.427 |
|
97 |
440 |
5 |
Sở Nội vụ |
|
12.315 |
12.315 |
|
12.315 |
|
|
6 |
Sở Giáo dục |
|
3.310 |
3.310 |
3.208 |
102 |
|
|
7 |
Sở Y tế |
|
1.750 |
1.750 |
1.700 |
50 |
|
|
8 |
Sở Văn hoá – Thông tin |
|
620 |
620 |
620 |
20 |
|
|
9 |
Văn phòng Tỉnh Ủy |
|
1.657 |
1.657 |
1.657 |
|
|
|
10 |
Trung tâm đào tạo BD CBCC |
|
11.560 |
11.560 |
|
11.560 |
|
|
11 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
86 |
86 |
|
86 |
|
|
12 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
|
20 |
20 |
|
20 |
|
|
13 |
UB dân số GĐ và trẻ em |
|
56 |
56 |
|
56 |
|
|
14 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
|
438 |
438 |
|
438 |
|
|
15 |
Sở Tài chính |
|
389 |
389 |
|
389 |
|
|
16 |
Sở Công nghiệp |
|
42 |
42 |
|
42 |
|
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
|
54 |
54 |
|
54 |
|
|
18 |
Sở Khoa học – Công nghệ |
|
70 |
70 |
|
70 |
|
|
19 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
140 |
140 |
|
140 |
|
|
20 |
Sở Thể dục - Thể thao |
|
17 |
17 |
|
17 |
|
|
21 |
Sở Lao động – TBXH |
|
268 |
268 |
|
268 |
|
|
22 |
Sở Nông nghiệp |
|
397 |
397 |
|
397 |
|
|
23 |
Sở Thuỷ sản |
|
202 |
202 |
|
202 |
|
|
24 |
Sở Giao thông |
|
38 |
38 |
|
38 |
|
|
25 |
Sở Thương mại |
|
125 |
125 |
|
125 |
|
|
26 |
Sở Tư pháp |
|
20 |
20 |
|
20 |
|
|
27 |
Sở Ngoại vụ |
|
67 |
67 |
|
67 |
|
|
28 |
Sở Du lịch |
|
36 |
36 |
|
36 |
|
|
29 |
Sở Tài nguyên |
|
92 |
92 |
|
92 |
|
|
30 |
Sở Xây dựng |
|
83 |
83 |
|
83 |
|
|
31 |
Sở Bưu chính - Viễn thông |
|
38 |
38 |
|
38 |
|
|
32 |
Ban quản lý các Khu CN |
|
82 |
82 |
|
82 |
|
|
33 |
Vuờn Quốc gia Côn đảo |
|
136 |
136 |
|
136 |
|
|
34 |
Trung Tâm xúc tiến đầu tư |
|
22 |
22 |
|
22 |
|
|
35 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
129 |
129 |
|
129 |
|
|
36 |
Ban tôn giáo dân tộc |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
37 |
Hội đông y |
|
10 |
10 |
|
10 |
|
|
38 |
Liên hiệp các tổ chức HB |
|
10 |
10 |
|
10 |
|
|
39 |
Liên minh hợp tác xã |
|
10 |
10 |
|
10 |
|
|
40 |
Trường CN kỹ thuật giao thông |
|
6.683 |
|
|
|
|
6.683 |
II |
Lực lượng vũ trang |
|
1.109 |
1.109 |
|
1.109 |
|
|
1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
239 |
239 |
|
239 |
|
|
2 |
Công an tỉnh |
|
684 |
684 |
|
684 |
|
|
3 |
Bội đội biên phòng tỉnh |
|
186 |
186 |
|
186 |
|
|
III |
Cơ quan Trung ương |
|
306 |
306 |
|
306 |
|
|
4 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
|
36 |
36 |
|
36 |
|
|
5 |
Viện kiểm soát nhân dân tỉnh |
|
138 |
138 |
|
138 |
|
|
6 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
|
60 |
60 |
|
60 |
|
|
7 |
Cục Thuế tỉnh |
|
42 |
42 |
|
42 |
|
|
8 |
Cục Thống kê tỉnh |
|
30 |
30 |
|
30 |
|
|
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 THEO ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP 1
KHỐI HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH (KHÔNG BAO GỒM CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, ĐỀ ÁN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Biên chế |
Tổng chi (kể cả chi từ nguồn thu) |
Tổng chi ngân sách cấp |
Gồm |
Chi từ nguồn thu |
|
Định mức |
Đặc thù |
||||||
A |
B |
1 |
2=3+6 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng |
7.807 |
840.761 |
676.841 |
528.097 |
148.744 |
163.920 |
I |
Đơn vị QLNN và SN |
7.236 |
705.584 |
550.108 |
443.801 |
106.307 |
155.476 |
1 |
UBND tỉnh |
84 |
15.208 |
15.208 |
3.128 |
12.080 |
|
2 |
Hội đồng nhân dân |
31 |
5.031 |
5.031 |
1.400 |
3.631 |
|
3 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
80 |
4.576 |
4.376 |
3.060 |
1.316 |
200 |
4 |
Sở Công Nghiệp |
40 |
3.033 |
2.574 |
1.598 |
976 |
459 |
5 |
Sở Nội vụ |
80 |
30.161 |
29.861 |
14.234 |
15.627 |
300 |
6 |
Sở Giáo dục |
1.914 |
118.019 |
100.902 |
73.150 |
27.752 |
17.117 |
7 |
Sở Y tế |
1.555 |
154.228 |
96.393 |
80.807 |
15.586 |
57.835 |
8 |
Sở Văn hoá – Thông tin |
323 |
19.978 |
18.678 |
17.465 |
1.213 |
1.300 |
9 |
Sở Thể dục - Thể thao |
69 |
9.244 |
8.934 |
8.917 |
17 |
310 |
10 |
Sở Lao động - TBXH |
527 |
47.465 |
45.331 |
34.864 |
10.467 |
2.134 |
11 |
Sở Khoa học – Công nghệ |
72 |
17.630 |
16.811 |
16.741 |
70 |
819 |
12 |
Sở Tài chính |
96 |
5.207 |
5.207 |
3.866 |
1.341 |
|
13 |
UB dân số GĐ và trẻ em |
29 |
1.293 |
1.293 |
1.157 |
136 |
|
14 |
Thanh tra tỉnh |
46 |
2.803 |
2.293 |
2.010 |
283 |
510 |
15 |
Sở Nông nghiệp |
427 |
44.532 |
28.809 |
25.403 |
3.406 |
15.723 |
16 |
Sở Thuỷ sản |
173 |
13.745 |
8.941 |
5.891 |
3.050 |
4.804 |
17 |
Sở Giao thông |
230 |
50.019 |
36.813 |
35.841 |
972 |
13.206 |
18 |
Sở Thương mại |
159 |
7.626 |
5.854 |
5.186 |
668 |
1.772 |
19 |
Sở Tư pháp |
74 |
4.561 |
3.737 |
3.084 |
653 |
824 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
21 |
1.359 |
1.032 |
817 |
215 |
327 |
21 |
Sở Du lịch |
47 |
4.771 |
4.718 |
2.152 |
2.566 |
53 |
22 |
Sở Tài nguyên |
205 |
30.396 |
14.136 |
13.210 |
926 |
16.260 |
23 |
Sở Xây dựng |
90 |
37.210 |
34.714 |
34.631 |
83 |
2.496 |
24 |
Sở Bưu chính - Viễn thông |
27 |
1.299 |
1.299 |
1.102 |
197 |
|
25 |
Ban QL phát triển Con Đảo |
15 |
1.338 |
1.338 |
898 |
440 |
|
26 |
Ban QL phát các Khu công nghiệp |
144 |
22.175 |
9.027 |
8.945 |
82 |
13.148 |
27 |
Trường Cao đẳng công đồng |
120 |
8.726 |
7.563 |
6.680 |
883 |
1.163 |
28 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
132 |
10.350 |
9.480 |
8.718 |
762 |
870 |
29 |
Trường chính trị |
50 |
3.964 |
3.524 |
3.281 |
243 |
440 |
30 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
150 |
14.395 |
11.777 |
11.637 |
140 |
2.618 |
31 |
Vuờn Quốc gia côn đảo |
72 |
7.203 |
6.415 |
6.279 |
136 |
788 |
32 |
Trung tân xúc tiến đầu tư |
14 |
760 |
760 |
738 |
22 |
|
33 |
Chi cục Kiểm lâm |
105 |
5.812 |
5.812 |
5.544 |
268 |
|
34 |
Ban tôn giáo dân tộc |
35 |
1.467 |
1.467 |
1.367 |
100 |
|
II |
Chi đoàn thể được đảm bảo |
166 |
14.290 |
11.846 |
6.440 |
5.406 |
2.444 |
1 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
64 |
7.758 |
5.314 |
2.300 |
3.014 |
2.444 |
2 |
UB mặt trận TQVN |
28 |
1.757 |
1.757 |
1.061 |
696 |
|
3 |
Hội phụ nữ |
23 |
1.893 |
1.893 |
873 |
1.020 |
|
4 |
Hội nông dân |
35 |
1.626 |
1.626 |
1.330 |
293 |
|
5 |
Hội cựu chiến binh |
16 |
1.256 |
1.256 |
876 |
380 |
|
III |
Chi đoàn thể được hỗ trợ |
116 |
4.819 |
4.819 |
3.432 |
1.387 |
|
1 |
Hội đông y |
6 |
234 |
234 |
224 |
10 |
|
2 |
Hội nhà báo |
7 |
445 |
445 |
283 |
162 |
|
3 |
Hội chữ thập đỏ |
12 |
443 |
443 |
443 |
|
|
4 |
Hội văn học nghệ thuật |
6 |
509 |
509 |
247 |
262 |
|
5 |
Hội Luật gia |
7 |
230 |
230 |
131 |
99 |
|
6 |
Hội Người mù |
8 |
267 |
267 |
209 |
58 |
|
7 |
Hội Làm vườn |
10 |
189 |
189 |
179 |
10 |
|
8 |
Hội Khuyến học |
7 |
192 |
192 |
168 |
24 |
|
9 |
Hội Sử học |
7 |
193 |
193 |
168 |
25 |
|
10 |
Hội bảo trợ người tàn tật |
5 |
98 |
98 |
98 |
|
|
11 |
Liên hiệp các các tổ chức HB |
11 |
576 |
576 |
425 |
151 |
|
12 |
Liên minh hợp tác xã |
13 |
619 |
619 |
512 |
107 |
|
13 |
Hiệp hội dun lịch |
3 |
58 |
58 |
58 |
|
|
14 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
7 |
131 |
131 |
131 |
|
|
15 |
Liên hiệp các hội khoa học KT |
3 |
59 |
59 |
59 |
|
|
16 |
Ban Liên lạc tù chính trị |
4 |
496 |
496 |
97 |
399 |
|
17 |
Các hội khác |
|
80 |
80 |
|
80 |
|
IV |
Khối đảng |
289 |
33.419 |
33.419 |
33.301 |
118 |
|
V |
Khối an ninh quốc phòg |
|
22.702 |
16.702 |
15.260 |
1.442 |
6.000 |
1 |
Công an tỉnh |
|
12.184 |
6.184 |
5.500 |
684 |
6.000 |
2 |
Bộ Chỉ huy biên phòng |
|
4.019 |
4.019 |
3.500 |
519 |
|
3 |
Bộ Chỉ huy quân sự |
|
6.499 |
6.499 |
6.260 |
239 |
|
VI |
Cơ quan Trung ương |
|
306 |
306 |
|
306 |
|
1 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
|
36 |
36 |
|
36 |
|
2 |
Viện kiểm soát nhân dân tỉnh |
|
138 |
138 |
|
138 |
|
3 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
|
60 |
60 |
|
60 |
|
4 |
Cục Thuế tỉnh |
|
42 |
42 |
|
42 |
|
5 |
Cục Thống kê tỉnh |
|
30 |
30 |
|
30 |
|
VII |
Chi chương trình CNTT |
|
16.000 |
16.000 |
16.000 |
|
|
VIII |
Chi khác ngân sách |
|
5.763 |
5.763 |
5.763 |
|
|
IX |
Chi thi đua khen thưởng |
4.100 |
4.100 |
4.100 |
|
|
|
X |
Chi hỗ trợ trả lãi suất nuôi bò cho hộ nghèo |
10.200 |
10.200 |
|
10.200 |
|
|
XI |
Chi trợ cấp tết |
23.578 |
23.578 |
|
23.578 |
|
|
BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM 2007 THEO ĐƠN VỊ DỰ TOÁN
KHỐI HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH (KHÔNG BAO GỒM CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, ĐỀ ÁN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Biên chế |
Tổng chi (kể cả chi từ nguồn thu) |
Tổng chi ngân sách cấp |
Chi từ nguồn thu |
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
|
Tổng |
7.807 |
840.761 |
676.841 |
163.920 |
I |
Chi sự nghiệp giáo dục |
1.847 |
111.623 |
94.706 |
16.917 |
II |
Chi sự nghiệp đào tạo |
442 |
70.940 |
60.484 |
10.456 |
III |
Chi sự nghiệp y tế |
1.477 |
139.569 |
81.734 |
57.835 |
IV |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
318 |
21.880 |
18.226 |
3.654 |
1 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
286 |
16.976 |
15.766 |
1.210 |
2 |
Trung tâm DV việc làm thanh niên |
|
844 |
|
844 |
3 |
Nhà văn hóa thanh niên |
14 |
1.320 |
1.020 |
300 |
4 |
Nhà thiếu nhi |
18 |
2.740 |
1.440 |
1.300 |
V |
Chi SN phát thanh - truyền hình |
150 |
14.255 |
11.637 |
2.618 |
VI |
Chi SN thể dục – thể thao |
39 |
8.087 |
7.777 |
310 |
1 |
Sở Thể dục - Thể thao |
39 |
7.777 |
7.777 |
|
2 |
Trung tâm thể dục thể thao |
|
310 |
|
310 |
VII |
Chi SN xã hội và ĐBXH |
294 |
57.570 |
56.990 |
580 |
1 |
Sở Lao động (chi đảm bảo xã hội) |
|
24.833 |
24.833 |
|
|
Chi hỗ trợ lãi xuất nuôi bò cho hộ nghèo |
|
10.200 |
10.200 |
|
2 |
Sở Y tế (quỹ KCB người nghèo) |
|
9.835 |
9.835 |
|
3 |
Trung tâm xã hội |
93 |
3.793 |
3.793 |
|
4 |
Trung tâm ND người già neo đơn |
19 |
707 |
707 |
|
5 |
Trung tâm nuôi dưỡng dạy nghề |
13 |
482 |
482 |
|
6 |
Trung tâm bảo trợ cô nhi KT |
14 |
502 |
502 |
|
7 |
Trung tâm bảo trợ trẻ em VT |
20 |
687 |
687 |
|
8 |
Trung tâm giáo dục lao động – xã hội |
73 |
4.184 |
3.814 |
370 |
9 |
Nhà điều dưỡng |
3 |
317 |
107 |
210 |
10 |
Trung tâm hướng nghiệp DN và GQVL |
59 |
2.030 |
2.030 |
|
VIII |
Chi SN khoa học và CN |
24 |
15.395 |
14.865 |
530 |
1 |
Sở Khoa học – Công nghệ |
|
12.107 |
12.107 |
|
2 |
CC tiêu chuẩn |
|
960 |
960 |
|
3 |
TT tin học |
12 |
1.176 |
1.005 |
171 |
4 |
TT ứng dụng KHCN |
12 |
1.152 |
793 |
359 |
IX |
Chi chương trình công nghệ thông tin |
|
16.000 |
16.000 |
|
X |
Chi sự nghiệp kinh tế |
985 |
172.337 |
116.104 |
56.233 |
X.a |
Chi SN nông nghiệp thuỷ lợi |
191 |
13.462 |
13.294 |
168 |
1 |
Trung tâm khuyến nông |
72 |
6.754 |
6.754 |
|
2 |
CC quản lý thuỷ nông |
92 |
4.067 |
4.067 |
|
3 |
Chi cục Kiểm lâm (SN) |
|
938 |
938 |
|
4 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ |
27 |
1.703 |
1.535 |
168 |
X.b |
Chi sự nghiệp giao thông |
144 |
38.187 |
33.424 |
4.763 |
1 |
Chi SN Sở Giao thông - Vận tải |
|
26.934 |
26.934 |
|
2 |
Ban thanh tra giao thông |
|
1.000 |
1.000 |
|
3 |
Đội QL đường thuỷ NĐ |
34 |
5.248 |
5.248 |
|
4 |
TT KĐ CL CT giao thông |
10 |
1.131 |
242 |
889 |
5 |
Công ty dịch vụ bến xe |
75 |
2.394 |
|
2.394 |
6 |
TT đăng kiểm giao thông |
25 |
1.480 |
|
1.480 |
X.c |
Chi sự nghiệp xây dựng |
43 |
1.990 |
380 |
1.610 |
1 |
TT quy hoạch KĐ xây dựng |
20 |
1.280 |
380 |
900 |
2 |
XN quản lý và kinh doanh nhà |
23 |
710 |
|
710 |
X.d |
Chi sự nghiệp hoạt động môi trường |
229 |
53.283 |
51.905 |
1.378 |
1 |
Sở Tài nguyên – Môi trường (CT SEMLA) |
|
600 |
600 |
|
2 |
Sở xây dựng (chi thoát nước đô thị) |
|
32.465 |
32.465 |
|
3 |
Trung tâm quan trắc mội trường |
17 |
1.115 |
725 |
390 |
4 |
Công ty môi trường |
73 |
8.596 |
8.396 |
200 |
5 |
Khu bảo tồn thiên nhiên |
67 |
3.440 |
3.440 |
|
6 |
Vườn Quốc gia Côn Đảo |
72 |
7.067 |
6.279 |
788 |
X.e |
Chi sự nghiệp kinh tế khác |
378 |
65.415 |
17.101 |
48.314 |
1 |
Trung tâm ứng dụng KHCN |
|
|
|
|
2 |
Trung tâm tin học |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm khuyến ngư |
31 |
1.693 |
1.666 |
27 |
4 |
Trung tâm nước SH và VSMT |
|
12.053 |
|
12.053 |
5 |
Ban Quản lý cá Lộc An |
29 |
4.308 |
|
4.308 |
6 |
Trung tâm giới thiệu việc làm |
10 |
578 |
378 |
200 |
7 |
Trung tâm xúc tiến du lịch |
12 |
761 |
716 |
45 |
8 |
Trung tâm xúc tiến thương mại |
10 |
667 |
517 |
150 |
9 |
Ban Quản lý trợ |
45 |
1.844 |
255 |
1.589 |
10 |
Trung tâm dịch vụ đối ngoại |
|
327 |
|
327 |
11 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư |
14 |
738 |
738 |
|
12 |
Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp |
10 |
357 |
357 |
|
13 |
Trung tâm khuyến nông |
8 |
1.185 |
741 |
444 |
14 |
Trung tâm thông tin tài nguyên |
9 |
415 |
310 |
105 |
15 |
Trung tâm hỗ trợ nông dân |
12 |
479 |
479 |
|
16 |
Trung tâm đào tạo CBCC-VC |
21 |
1.494 |
1.194 |
300 |
17 |
Trung tâm bán đấu giá |
6 |
322 |
142 |
180 |
18 |
Văn phòng quyền sử dụng đất |
20 |
733 |
680 |
53 |
19 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
29 |
1.345 |
1.043 |
302 |
20 |
Trung tâm kỹ thuật TN môi trường |
|
15.083 |
|
15.083 |
21 |
CT ĐT-KT HT KCN ĐX-PM |
104 |
20.428 |
7.280 |
13.148 |
22 |
Lực lượng thanh niên xung phong |
1 |
40 |
40 |
|
23 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
7 |
565 |
565 |
|
XI |
Chi QLNN |
1.705 |
112.103 |
103.316 |
8.787 |
1 |
UBND tỉnh |
84 |
15.122 |
15.122 |
|
2 |
Hội đồng nhân dân |
31 |
5.011 |
5.011 |
|
3 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
70 |
3.781 |
3.581 |
200 |
4 |
Sở Công nghiệp |
32 |
1.806 |
1.791 |
15 |
5 |
Sở Nội vụ |
59 |
4.792 |
4.792 |
|
6 |
Sở Giáo dục |
67 |
3.086 |
2.886 |
200 |
7 |
Sở Y tế |
78 |
3.074 |
3.074 |
|
8 |
Sở Văn hóa – Thông tin |
37 |
1.832 |
1.742 |
90 |
9 |
Sổ Thể dục - Thể thao |
30 |
1.140 |
1.140 |
|
10 |
Sở Lao động - TBXH |
65 |
2.874 |
2.874 |
4 |
11 |
CC phòng chống TNXH |
18 |
796 |
746 |
50 |
12 |
Văn phòng Sở Khoa học |
28 |
1.116 |
1.116 |
|
13 |
CC tiêu chuẩn |
20 |
1.049 |
760 |
289 |
14 |
Sở Tài chính |
96 |
4.818 |
4.818 |
|
15 |
UB dân số gia định và trẻ em |
29 |
1.237 |
1.237 |
|
16 |
Thanh tra tỉnh |
46 |
2.749 |
2.239 |
510 |
17 |
Sở Nông nghiệp |
40 |
1.786 |
1.786 |
|
18 |
Chi cục thú y |
60 |
9.845 |
7.740 |
2.105 |
19 |
Chi cục bảo vệ thực vật |
47 |
3.395 |
1.998 |
1.397 |
20 |
Chi cục hợp tác xã |
22 |
1.092 |
1.092 |
|
21 |
Sở Thuỷ sản |
33 |
1.361 |
1.361 |
|
22 |
Chi cục khai thác và BVNLTS |
23 |
1.165 |
921 |
244 |
23 |
Chi cục quản lý chất lượng ATVS |
21 |
1.443 |
1.218 |
225 |
24 |
Thanh tra thuỷ sản |
36 |
3.573 |
3.573 |
|
25 |
Sở Giao thông |
42 |
3.356 |
1.596 |
1.760 |
26 |
Ban thanh tra giao thông |
44 |
1.755 |
1.755 |
|
27 |
Sở Thương mại |
35 |
1.810 |
1.777 |
33 |
28 |
Chi cục quản lý thị trường |
69 |
3.180 |
3.180 |
|
29 |
Sở Tư pháp |
30 |
1.885 |
1.701 |
184 |
30 |
Phòng công chứng số 1 |
11 |
679 |
439 |
240 |
31 |
Phòng công chứng số 2 |
10 |
529 |
399 |
130 |
32 |
Phòng công chứng số 3 |
10 |
561 |
471 |
90 |
33 |
Sở Ngoại vụ |
21 |
965 |
965 |
|
34 |
Sở Du lịch |
35 |
3.974 |
3.966 |
8 |
35 |
Sở Tài nguyên |
57 |
2.417 |
2.290 |
127 |
36 |
Sở Xây dựng |
47 |
2.672 |
1.786 |
886 |
37 |
Sở Bưu chính - Viễn thông |
27 |
1.261 |
1.261 |
|
38 |
Ban Quản lý phát triển Côn Đảo |
15 |
1.338 |
1.338 |
|
39 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
40 |
1.665 |
1.665 |
|
40 |
Chi cục Kiểm lâm |
105 |
4.746 |
4.746 |
|
41 |
Ban Tôn giáo dân tộc |
35 |
1.367 |
1.367 |
|
XII |
Chi đoàn thể được đảm bảo |
121 |
8.867 |
8.867 |
|
1 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
31 |
2.814 |
2.814 |
|
2 |
UB mặt trận tổ quốc Việt Nam |
28 |
1.757 |
1.757 |
|
3 |
Hội phụ nữ |
23 |
1.893 |
1.893 |
|
4 |
Hội nộng dân |
23 |
1.147 |
1.147 |
|
5 |
Hội cựu chiến binh |
16 |
1.256 |
1.256 |
|
VIII |
Chi đoàn thể được hỗ trợ |
116 |
4.789 |
4.789 |
|
1 |
Hội đông y |
6 |
224 |
224 |
|
2 |
Hội nhà báo |
7 |
445 |
445 |
|
3 |
Hội chữ thập đỏ |
12 |
443 |
443 |
|
4 |
Hội văn học nghệ thuật |
6 |
509 |
509 |
|
5 |
Hội luật gia |
7 |
230 |
230 |
|
6 |
Hội người mù |
8 |
267 |
267 |
|
7 |
Hội làm vườn |
10 |
189 |
189 |
|
8 |
Hội khuyến học |
7 |
192 |
192 |
|
9 |
Hội sử học |
7 |
193 |
193 |
|
10 |
Hội bảo trợ người tàn tật |
5 |
98 |
98 |
|
11 |
Liên minh các tổ chức HB |
11 |
566 |
566 |
|
12 |
Liên minh hợp tác xã |
13 |
609 |
609 |
|
13 |
Hiệp hội du lịch |
3 |
58 |
58 |
|
14 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
7 |
131 |
131 |
|
15 |
Liên hiệp các hội khoa học KT |
3 |
59 |
59 |
|
16 |
Ban liên lạc tù chính trị |
4 |
496 |
496 |
|
17 |
Các hội khác |
|
80 |
80 |
|
XIV |
Khối đảng |
289 |
31.489 |
31.489 |
|
XV |
Khối an ninh quốc phòng |
|
21.593 |
15.593 |
6.000 |
1 |
Công an tỉnh |
|
11.500 |
5.500 |
6.000 |
2 |
Bộ Chỉ huy biên phòng |
|
3.833 |
3.833 |
|
3 |
Bộ Chỉ huy quân sự |
|
6.260 |
6.260 |
|
XVI |
Chi khác ngân sách |
|
5.763 |
5.763 |
|
1 |
Chi trợ giá |
|
823 |
823 |
|
2 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
273 |
273 |
|
3 |
Sở Văn hóa - Thông tin |
|
550 |
550 |
|
XVIII |
Chi thi đua khen thưởng |
|
4.100 |
4.100 |
|
XIX |
Chi trợ cấp tết |
|
23.578 |
23.578 |
|
bảng dự toán chi năm 2007 theo đơn vị dự toán( chi thường xuyên cấp tỉnh theo ngành, lĩnh vực : LÀM BÊN EXCEL 03 TRANG
NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007 CẤP HUYỆN, XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2007 |
||
P.NQD Thu |
Huyện thu |
Cộng |
||
A |
Thu NSNN trên địa bàn (từ 1 đến 11) |
159.300 |
624.923 |
784.223 |
1 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
158.000 |
378.000 |
536.000 |
|
Thuế VAT |
116.900 |
226.600 |
343.500 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
39.500 |
137.950 |
177.450 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
200 |
1.800 |
2.000 |
|
Thuế tài nguyên |
50 |
550 |
600 |
|
Thuế môn bài |
350 |
10.300 |
10.650 |
|
Thu khác NQD |
1.000 |
800 |
1.800 |
2 |
Lệ phí trước bạ |
|
70.000 |
70.000 |
3 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
700 |
700 |
4 |
Thuế nhà đất |
|
15.000 |
15.000 |
5 |
Tiền thuê đất |
|
5.850 |
5.850 |
6 |
Phí, lệ phí |
1.300 |
11.100 |
12.400 |
|
Trong đó: phí, lệ phí cân đối NSH |
1.300 |
11.100 |
12.400 |
7 |
Thuế chuyển QSD đất |
|
46.000 |
46.000 |
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
50.000 |
50.000 |
|
Trong đó: ngân sách huyện hưởng |
|
16.350 |
16.350 |
9 |
Thu khác ngân sách |
|
8.584 |
8.584 |
|
Trong đó: thu tại xã |
|
2.930 |
2.930 |
10 |
Thu sự nghiệp |
|
31.498 |
31.498 |
|
Thu sự nghiệp giáo dục |
|
17.640 |
17.640 |
|
Thu sự nghiệp y tế |
|
13.858 |
13.858 |
11 |
Thu đóng góp CSVC giáo dục |
|
8.191 |
8.191 |
B |
Chi ngân sách huyện, xã (I+II+III) |
|
|
1.199.876 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
215.256 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản |
|
|
200.000 |
2 |
Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản |
|
|
15.256 |
II |
Chi thường xuyên |
|
|
952.457 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
334.431 |
|
Từ nguồn học phí |
|
|
17.640 |
|
Từ nguồn CSVC |
|
|
8.191 |
|
Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
93.426 |
III |
Dự phòng |
|
|
32.163 |
C |
Số bổ sung ngân sách cấp trên |
|
|
737.546 |
|
Bổ sung cân đối |
|
|
706.489 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
31.057 |
NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
ĐƠN VỊ: THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2007 |
||
P.NQD Thu |
Huyện thu |
Cộng |
||
A |
Thu NSNN trên địa bàn (từ 1 đến 11) |
109.520 |
266.379 |
375.899 |
1 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
109.470 |
134.000 |
243.470 |
|
Thuế VAT |
82.900 |
59.000 |
141.900 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
25.400 |
67.900 |
93.300 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
200 |
1.300 |
1.500 |
|
Thuế tài nguyên |
|
250 |
250 |
|
Thuế môn bài |
220 |
5.000 |
5.220 |
|
Thu khác NQD |
750 |
550 |
1.300 |
2 |
Lệ phí trước bạ |
|
39.800 |
39.800 |
3 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
500 |
500 |
4 |
Thuế nhà đất |
|
11.000 |
11.000 |
5 |
Tiền thuê đất |
|
1.000 |
1.000 |
6 |
Phí, lệ phí |
50 |
2.500 |
2.550 |
|
Trong đó: phí, lệ phí cân đối NSH |
50 |
2.500 |
2.550 |
7 |
Thuế chuyển QSD đất |
|
22.700 |
22.700 |
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
35.600 |
35.600 |
|
Trong đó: ngân sách huyện hưởng |
|
3.000 |
3.000 |
9 |
Thu khác ngân sách |
|
4.000 |
4.000 |
|
Trong đó: thu tại xã |
|
1.600 |
1.600 |
10 |
Thu sự nghiệp |
|
11.759 |
11.759 |
|
Thu sự nghiệp giáo dục |
|
8.871 |
8.871 |
|
Thu sự nghiệp y tế |
|
2.888 |
2.888 |
11 |
Thu đóng góp CSVC giáo dục |
|
3.520 |
3.520 |
B |
Chi ngân sách huyện, xã (I+II+III) |
|
|
268.703 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
34.054 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản |
|
|
30.000 |
2 |
Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản |
|
|
4.054 |
II |
Chi thường xuyên |
|
|
227.261 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
67.215 |
|
Từ nguồn học phí |
|
|
8.871 |
|
Từ nguồn CSVC |
|
|
3.520 |
|
Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
39.592 |
III |
Dự phòng |
|
|
7.389 |
C |
Số bổ sung ngân sách cấp trên |
|
|
54.222 |
|
Bổ sung cân đối |
|
|
54.222 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
Ghi chú:
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu năm 2007 giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện là: 46%.
NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
ĐƠN VỊ: THỊ XÃ BÀ RỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2007 |
||
P.NQD Thu |
Huyện thu |
Cộng |
||
A |
Thu NSNN trên địa bàn (từ 1 đến 11) |
13.950 |
67.285 |
81.235 |
1 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
13.950 |
40.700 |
54.650 |
|
Thuế VAT |
7.500 |
16.800 |
24.300 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.300 |
21.700 |
28.000 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
250 |
250 |
|
Thuế tài nguyên |
|
250 |
250 |
|
Thuế môn bài |
50 |
1.700 |
1.750 |
|
Thu khác NQD |
100 |
|
100 |
2 |
Lệ phí trước bạ |
|
7.700 |
7.700 |
3 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
4 |
Thuế nhà đất |
|
1.650 |
1.650 |
5 |
Tiền thuê đất |
|
600 |
600 |
6 |
Phí, lệ phí |
|
2.800 |
2.800 |
|
Trong đó: phí, lệ phí cân đối NSH |
|
2.800 |
2.800 |
7 |
Thuế chuyển QSD đất |
|
6.700 |
6.700 |
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
2.000 |
2.000 |
|
Trong đó: ngân sách huyện hưởng |
|
2.000 |
2.000 |
9 |
Thu khác ngân sách |
|
800 |
800 |
|
Trong đó: thu tại xã |
|
400 |
400 |
10 |
Thu sự nghiệp |
|
3.719 |
3.719 |
|
Thu sự nghiệp giáo dục |
|
2.919 |
2.919 |
|
Thu sự nghiệp y tế |
|
800 |
800 |
11 |
Thu đóng góp CSVC giáo dục |
|
616 |
616 |
B |
Chi ngân sách huyện, xã (I+II+III) |
|
|
142.301 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
31.638 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản |
|
|
30.000 |
2 |
Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản |
|
|
1.638 |
II |
Chi thường xuyên |
|
|
106.840 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
30.622 |
|
Từ nguồn học phí |
|
|
2.919 |
|
Từ nguồn CSVC |
|
|
616 |
|
Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
13.656 |
III |
Dự phòng |
|
|
3.823 |
C |
Số bổ sung ngân sách cấp trên |
|
|
90.043 |
|
Bổ sung cân đối |
|
|
86.751 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
3.292 |
Ghi chú:
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu năm 2007 giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện là: 46%.
- Chi bổ sung có mục tiêu gồm: bổ sung thanh toán các công trình sự nghiệp.
NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
ĐƠN VỊ: HUYỆN TÂN THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2007 |
||
P.NQD Thu |
Huyện thu |
Cộng |
||
A |
Thu NSNN trên địa bàn (từ 1 đến 11) |
16.480 |
85.250 |
101.730 |
1 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
15.230 |
65.000 |
80.230 |
|
Thuế VAT |
11.800 |
49.750 |
61.550 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.300 |
14.100 |
17.400 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
100 |
|
Thuế tài nguyên |
40 |
|
40 |
|
Thuế môn bài |
40 |
1.000 |
1.040 |
|
Thu khác NQD |
50 |
50 |
100 |
2 |
Lệ phí trước bạ |
|
5.400 |
5.400 |
3 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
4 |
Thuế nhà đất |
|
350 |
350 |
5 |
Tiền thuê đất |
|
900 |
900 |
6 |
Phí, lệ phí |
1.250 |
600 |
1.850 |
|
Trong đó: phí, lệ phí cân đối NSH |
1.250 |
600 |
1.850 |
7 |
Thuế chuyển QSD đất |
|
4.000 |
4.000 |
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
6.050 |
6.050 |
|
Trong đó: ngân sách huyện hưởng |
|
5.000 |
5.000 |
9 |
Thu khác ngân sách |
|
1.100 |
1.100 |
|
Trong đó: thu tại xã |
|
400 |
400 |
10 |
Thu sự nghiệp |
|
1.100 |
1.100 |
|
Thu sự nghiệp giáo dục |
|
1.100 |
1.100 |
|
Thu sự nghiệp y tế |
|
|
|
11 |
Thu đóng góp CSVC giáo dục |
|
750 |
750 |
B |
Chi ngân sách huyện, xã (I+II+III) |
|
|
147.791 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
31.766 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản |
|
|
30.000 |
2 |
Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản |
|
|
1.766 |
II |
Chi thường xuyên |
|
|
112.167 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
44.233 |
|
Từ nguồn học phí |
|
|
1.100 |
|
Từ nguồn CSVC |
|
|
750 |
|
Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
9.647 |
III |
Dự phòng |
|
|
3.858 |
C |
Số bổ sung ngân sách cấp trên |
|
|
90.698 |
|
Bổ sung cân đối |
|
|
82.899 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
7.799 |
Ghi chú:
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu năm 2007 giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện là: 46%.
- Chi bổ sung có mục tiêu gồm:
+ Bổ sung thanh toán các công trình sự nghiệp.
+ Chi phụ cấp thu hút theo Nghị định số 61/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
ĐƠN VỊ: HUYỆN LONG ĐIỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2007 |
||
P.NQD Thu |
Huyện thu |
Cộng |
||
A |
Thu NSNN trên địa bàn (từ 1 đến 11) |
11.980 |
43.250 |
55.230 |
1 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
11.980 |
26.000 |
37.980 |
|
Thuế VAT |
8.650 |
11.200 |
19.850 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.300 |
13.750 |
17.050 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
100 |
|
Thuế tài nguyên |
|
50 |
50 |
|
Thuế môn bài |
30 |
800 |
830 |
|
Thu khác NQD |
|
100 |
100 |
2 |
Lệ phí trước bạ |
|
4.700 |
4.700 |
3 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
4 |
Thuế nhà đất |
|
800 |
800 |
5 |
Tiền thuê đất |
|
700 |
700 |
6 |
Phí, lệ phí |
|
1.800 |
1.800 |
|
Trong đó: phí, lệ phí cân đối NSH |
|
1.800 |
1.800 |
7 |
Thuế chuyển QSD đất |
|
2.500 |
2.500 |
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
2.000 |
2.000 |
|
Trong đó: ngân sách huyện hưởng |
|
2.000 |
2.000 |
9 |
Thu khác ngân sách |
|
800 |
800 |
|
Trong đó: thu tại xã |
|
200 |
200 |
10 |
Thu sự nghiệp |
|
2.950 |
2.950 |
|
Thu sự nghiệp giáo dục |
|
1.100 |
1.100 |
|
Thu sự nghiệp y tế |
|
1.850 |
1.850 |
11 |
Thu đóng góp CSVC giáo dục |
|
1.000 |
1.000 |
B |
Chi ngân sách huyện, xã (I+II+III) |
|
|
119.435 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
26.457 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản |
|
|
25.000 |
2 |
Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản |
|
|
1.457 |
II |
Chi thường xuyên |
|
|
89.882 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
34.676 |
|
Từ nguồn học phí |
|
|
1.100 |
|
Từ nguồn CSVC |
|
|
1.000 |
|
Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
5.529 |
III |
Dự phòng |
|
|
3.095 |
C |
Số bổ sung ngân sách cấp trên |
|
|
84.885 |
|
Bổ sung cân đối |
|
|
78.337 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
6.548 |
Ghi chú:
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu năm 2007 giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện là: 46%.
- Chi bổ sung có mục tiêu gồm:
+ Bổ sung thanh toán các công trình sự nghiệp.
NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
ĐƠN VỊ: HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2007 |
||
P.NQD Thu |
Huyện thu |
Cộng |
||
A |
Thu NSNN trên địa bàn (từ 1 đến 11) |
1.000 |
22.234 |
23.234 |
1 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
1.000 |
10.700 |
11.700 |
|
Thuế VAT |
800 |
4.950 |
5.750 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
200 |
5.350 |
5.550 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
50 |
50 |
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Thuế môn bài |
|
350 |
350 |
|
Thu khác NQD |
|
|
|
2 |
Lệ phí trước bạ |
|
3.150 |
3.150 |
3 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
50 |
50 |
4 |
Thuế nhà đất |
|
300 |
300 |
5 |
Tiền thuê đất |
|
1.200 |
1.200 |
6 |
Phí, lệ phí |
|
400 |
400 |
|
Trong đó: phí, lệ phí cân đối NSH |
|
400 |
400 |
7 |
Thuế chuyển QSD đất |
|
2.400 |
2.400 |
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
1.500 |
1.500 |
|
Trong đó: ngân sách huyện hưởng |
|
1.500 |
1.500 |
9 |
Thu khác ngân sách |
|
370 |
370 |
|
Trong đó: thu tại xã |
|
80 |
80 |
10 |
Thu sự nghiệp |
|
1.700 |
1.700 |
|
Thu sự nghiệp giáo dục |
|
700 |
700 |
|
Thu sự nghiệp y tế |
|
1.000 |
1.000 |
11 |
Thu đóng góp CSVC giáo dục |
|
464 |
464 |
B |
Chi ngân sách huyện, xã (I+II+III) |
|
|
95.727 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
25.975 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản |
|
|
25.000 |
2 |
Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản |
|
|
975 |
II |
Chi thường xuyên |
|
|
67.219 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
22.236 |
|
Từ nguồn học phí |
|
|
700 |
|
Từ nguồn CSVC |
|
|
464 |
|
Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
4.524 |
III |
Dự phòng |
|
|
2.533 |
C |
Số bổ sung ngân sách cấp trên |
|
|
79.822 |
|
Bổ sung cân đối |
|
|
75.853 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
3.969 |
Ghi chú:
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu năm 2007 giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện là: 46%.
- Chi bổ sung có mục tiêu gồm:
+ Bổ sung thanh toán các công trình sự nghiệp.
NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
ĐƠN VỊ: HUYỆN CHÂU ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2007 |
||
P.NQD Thu |
Huyện thu |
Cộng |
||
A |
Thu NSNN trên địa bàn (từ 1 đến 11) |
|
92.350 |
92.350 |
1 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
|
73.300 |
73.300 |
|
Thuế VAT |
|
65.750 |
65.750 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
6.800 |
6.800 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Thuế môn bài |
|
700 |
700 |
|
Thu khác NQD |
|
50 |
50 |
2 |
Lệ phí trước bạ |
|
5.000 |
5.000 |
3 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
100 |
100 |
4 |
Thuế nhà đất |
|
700 |
700 |
5 |
Tiền thuê đất |
|
400 |
400 |
6 |
Phí, lệ phí |
|
700 |
700 |
|
Trong đó: phí, lệ phí cân đối NSH |
|
700 |
700 |
7 |
Thuế chuyển QSD đất |
|
3.500 |
3.500 |
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
1.000 |
1.000 |
|
Trong đó: ngân sách huyện hưởng |
|
1.000 |
1.000 |
9 |
Thu khác ngân sách |
|
950 |
950 |
|
Trong đó: thu tại xã |
|
150 |
150 |
10 |
Thu sự nghiệp |
|
5.600 |
5.600 |
|
Thu sự nghiệp giáo dục |
|
2.100 |
2.100 |
|
Thu sự nghiệp y tế |
|
3.500 |
3.500 |
11 |
Thu đóng góp CSVC giáo dục |
|
1.100 |
1.100 |
B |
Chi ngân sách huyện, xã (I+II+III) |
|
|
180.169 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
27.308 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản |
|
|
25.000 |
2 |
Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản |
|
|
2.308 |
II |
Chi thường xuyên |
|
|
148.058 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
65.017 |
|
Từ nguồn học phí |
|
|
2.100 |
|
Từ nguồn CSVC |
|
|
1.100 |
|
Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
8.578 |
III |
Dự phòng |
|
|
4.803 |
C |
Số bổ sung ngân sách cấp trên |
|
|
127.396 |
|
Bổ sung cân đối |
|
|
121.954 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
5.442 |
Ghi chú:
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu năm 2007 giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện là: 46%.
- Chi bổ sung có mục tiêu gồm:
+ Bổ sung thanh toán các công trình sự nghiệp.
+ Chi phụ cấp thu hút theo Nghị định số 61/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ
NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
ĐƠN VỊ: HUYỆN XUYÊN MỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2007 |
||
P.NQD Thu |
Huyện thu |
Cộng |
||
A |
Thu NSNN trên địa bàn (từ 1 đến 11) |
5.870 |
43.191 |
49.061 |
1 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
5.870 |
25.450 |
31.320 |
|
Thuế VAT |
5.050 |
17.750 |
22.800 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
700 |
7.050 |
7.750 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
10 |
|
10 |
|
Thuế môn bài |
10 |
600 |
610 |
|
Thu khác NQD |
100 |
50 |
150 |
2 |
Lệ phí trước bạ |
|
4.200 |
4.200 |
3 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
50 |
50 |
4 |
Thuế nhà đất |
|
200 |
200 |
5 |
Tiền thuê đất |
|
1.000 |
1.000 |
6 |
Phí, lệ phí |
|
1.200 |
1.200 |
|
Trong đó: phí, lệ phí cân đối NSH |
|
1.200 |
1.200 |
7 |
Thuế chuyển QSD đất |
|
4.100 |
4.100 |
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
1.500 |
1.500 |
|
Trong đó: ngân sách huyện hưởng |
|
1.500 |
1.500 |
9 |
Thu khác ngân sách |
|
400 |
400 |
|
Trong đó: thu tại xã |
|
100 |
100 |
10 |
Thu sự nghiệp |
|
4.350 |
4.350 |
|
Thu sự nghiệp giáo dục |
|
850 |
850 |
|
Thu sự nghiệp y tế |
|
3.500 |
3.500 |
11 |
Thu đóng góp CSVC giáo dục |
|
741 |
741 |
B |
Chi ngân sách huyện, xã (I+II+III) |
|
|
172.094 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
27.218 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản |
|
|
25.000 |
2 |
Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản |
|
|
2.218 |
II |
Chi thường xuyên |
|
|
140.252 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
64.713 |
|
Từ nguồn học phí |
|
|
850 |
|
Từ nguồn CSVC |
|
|
741 |
|
Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
8.260 |
III |
Dự phòng |
|
|
4.624 |
C |
Số bổ sung ngân sách cấp trên |
|
|
140.530 |
|
Bổ sung cân đối |
|
|
136.523 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
4.007 |
Ghi chú:
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu năm 2007 giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện là: 46%.
- Chi bổ sung có mục tiêu gồm:
+ Bổ sung thanh toán các công trình sự nghiệp.
+ Chi phụ cấp thu hút theo Nghị định số 61/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ
NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
ĐƠN VỊ: HUYỆN CÔN ĐẢO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2007 |
||
P.NQD Thu |
Huyện thu |
Cộng |
||
A |
Thu NSNN trên địa bàn (từ 1 đến 11) |
500 |
4.984 |
5.484 |
1 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
500 |
2.850 |
3.350 |
|
Thuế VAT |
200 |
1.400 |
1.600 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
300 |
1.300 |
1.600 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Thuế môn bài |
|
150 |
150 |
|
Thu khác NQD |
|
|
|
2 |
Lệ phí trước bạ |
|
50 |
50 |
3 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
4 |
Thuế nhà đất |
|
|
|
5 |
Tiền thuê đất |
|
50 |
50 |
6 |
Phí, lệ phí |
|
1.100 |
1.100 |
|
Trong đó: phí, lệ phí cân đối NSH |
|
1.100 |
1.100 |
7 |
Thuế chuyển QSD đất |
|
100 |
100 |
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
350 |
350 |
|
Trong đó: ngân sách huyện hưởng |
|
350 |
350 |
9 |
Thu khác ngân sách |
|
164 |
164 |
|
Trong đó: thu tại xã |
|
|
|
10 |
Thu sự nghiệp |
|
320 |
320 |
|
Thu sự nghiệp giáo dục |
|
|
|
|
Thu sự nghiệp y tế |
|
320 |
320 |
11 |
Thu đóng góp CSVC giáo dục |
|
|
|
B |
Chi ngân sách huyện, xã (I+II+III) |
|
|
73.656 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
10.840 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản |
|
|
10.000 |
2 |
Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản |
|
|
840 |
II |
Chi thường xuyên |
|
|
60.778 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
5.719 |
|
Từ nguồn học phí |
|
|
|
|
Từ nguồn CSVC |
|
|
|
|
Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
3.640 |
III |
Dự phòng |
|
|
2.038 |
C |
Số bổ sung ngân sách cấp trên |
|
|
69.950 |
|
Bổ sung cân đối |
|
|
69.950 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
Ghi chú:
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu năm 2007 giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện là: 46%.
Nghị định 94/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung Ban hành: 07/09/2006 | Cập nhật: 16/09/2006
Nghị định 93/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc Ban hành: 07/09/2006 | Cập nhật: 16/09/2006
Thông tư 88/2006/TT-BTC hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và điều chỉnh trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ việc năm 2006, 2007 Ban hành: 29/09/2006 | Cập nhật: 14/10/2006
Nghị định 61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn Ban hành: 20/06/2006 | Cập nhật: 28/06/2006